Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HKI 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: …………....…………… Lớp: ……………........................... Trường: …………………………… SBD: ……… Phòng thi: …………. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011. MÔN: TIẾNG ANH 8 Thời gian: 45 phút. …………………………………………………………………………………...........……. I. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) (5 điểm) (1-10) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây (2,5) 1. It is true that the sun __________ in the East. A. rise B. rises C. is rising D. rose 2. Our father advised us __________ up late. A. to get B. not to get C. to not get D. not get to 3. Tom fell __________ and broke his leg. A. inside B. outside C. downstairs D. upstairs 4. I’m not going to do it for you. You can do it __________ . A. myself B. himself C. yourself D. themselves th 5. I met your sister __________ October 25 . A. in B. at C. on D. of 6. If you study __________, you’ll pass the exam. A. hard B. hardly C. careful D. careless 7. I’m very proud __________the work I’ve done. A. in B. for C. at D. of 8. Don’t be silly! You aren’t __________ to ride a motorbike. A. enough old B. old too C. old enough D. young too 9. When my father was a child, he __________ traditional games. A. used to play B. used to played C. plays D. is playing 10. __________ at 8.00 or 8.30? A. Would the film begin B. Is the film beginning C. Will the film to begin D. Does the film begin (11,12) Chọn cách sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại đúng nhất (0,5) 11. 1. It’s very cold in here. 12. 1. Nice to meet you, Thu. 2. No problem. 2. Hello, Na. 3. How can I help you? 3. Nice to meet you too, Ba. 4. Could you close the door for me? 4. Hi, Ba. I’d like you to meet my cousin. A. 3-1-4-2 B. 1-3-4-2 A. 3-1-2-4 B. 3-4-2-1 C. 1-4-3-2 D. 4-1-2-3 C. 2-4-1-3 D. 2-1-3-4 (13,14) Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5) 13. A. combed B. stopped C. ironed D. showered 14. A. sound B. found C. without D. young (15,16) Tìm một lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5) 15. I’m going for giving him a football for his next birthday. A B C D 16. The teacher told his students wrote the answers in their exercise books. A B C D (17,18) Chọn cách viết đúng nghĩa với câu đã cho (0,5) 17. “Don’t sit on my bag,” she said. A. She said to me don’t sit on my bag. B. She said not sitting on my bag. C. She told don’t sit on her bag. D. She told me not to sit on her bag..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 18. Mr. Lam is a very careful driver. A. Mr. Lam drives his car very careful. B. Mr. Lam drives very carefully. C. Mr. Lam is driving his car very careful. D. Mr. Lam and a driver are carefully. (19,20) Chọn cách hoàn thành câu thích hợp nhất (0,5) 19. _________ with the money? A. What going you do B. What are you going to do C. What will you doing D. What going are you to do 20. __________ outside the school gate. A. Let us to meet B. Let me meeting C. Let’s meet D. Let’s us for meeting II. Kết hợp một câu trả lời ở cột b tương ứng với một câu hỏi ở cột a (1, điểm) a b 21. What does he look like? A. Because he failed the exam. 22. Why was Tom sad? B. Three times a week. 23. How long have you lived here? C. He’s short and fat. 24. How often do you have English? D. For ten years. 21 + 22 + 23 + 24 + III. Dùng các từ cho sẵn trong khung để hoàn tất các đoạn văn, sau đó trả lời TRUE (T) (đúng) hoặc FALSE (F) (sai). (2,0 điểm) because to drink children You must put all chemicals and drugs in locked cupboards. Children may (25) __________ or eat these things because they look like soft drinks or candy. You must not let (26) __________ play in the kitchen. The kitchen is a dangerous place. You have (27) __________ make sure children do not play with matches. Each year, fire destroys home and injures children (28) __________ someone plays with matches. Remember, it only takes one match to cause a fire. 29. _____ Chemicals and drugs look like soft drinks or candy. 30. _____ The kitchen isn’t dangerous for children to play. 31. _____ Fire can injure children when they play with matches. 32. _____ One match cannot cause a fire. IV. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi so với câu trước (1,0 điểm) 33. We lived in the country, but we don’t anymore. We used ______________________________________________________. 34. She said to me, “Can you help me, please?” She asked______________________________________________________. V. Dùng các từ gợi ý để hoàn chỉnh các câu sau (1,0 điểm) 35. I/ lucky/ enough/ have/ a/ of friends. _______________________________________________________________ 36. When she/ six/,/ she/ to stay at home/ look/ her /young/ brother. _______________________________________________________________ THE END.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD-ĐT HỘI AN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG ANH 8 I. (1-20) (5 điểm - mỗi câu đúng 0,25 diểm) 1. B rises 5. C on 9. A used to play. 2. B not to get 3. C downstairs 4. C yourself 6. A hard 7. D of 8. C old enough 10. D Does the 11. B 1-3-4-2 12. C 2-4-1-3 film begin 13. B stopped 14. D young 15. B. to give 16. B to write 17. D 18. B 19. B 20. C (Lưu ý: 2 câu 15, 16 HS chỉ khoanh tròn đáp án đúng, không cần sửa lỗi sai) II. (21-24) (1 điểm - mỗi câu đúng 0,25 diểm) 21. C. 22. A. 23. D. 24. B. III. (25-28) (1 điểm - mỗi câu đúng 0,25 diểm) 25. drink. 26. chidren. 27. to. 28. because. (29-32) (1 điểm - mỗi câu đúng 0,25 diểm) 29. T. 30. F. 31. T. 32. F. IV. (33,34) (1 điểm - mỗi câu đúng 0,5 diểm – có thể cho điểm đến 0,25) 33. We used to live// in the country. 1 (0,25) 2 (0,25) 34. She asked me to// help her. 1 (0,25) 2 (0,25) V. (35,36) (1 điểm - mỗi câu đúng 0,5 diểm – có thể cho điểm đến 0,25) 35. I am lucky enough// to have a lot of friends. 1 (0,25) 2 (0,25) 36. When she was six, she had to stay at home// to look after her younger brother. 1 (0,25) 2 (0,25) * Lưu ý: Các giáo viên trong cùng một nhóm chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chấm trước khi chấm mẫu các bài thi theo quy định..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×