Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Phep nhan phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.05 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP. tiÕt 31.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò. C©u 1: Nªu quy t¾c nh©n hai ph©n sè , C©u 2: Muốn rót gän ph©n thøc ta cã thÓ viÕt c«ng thøc tổng quát ? b, Áp dụng tính. 2 5 .( ) 3 8. đáp án - Muèn nh©n hai ph©n sè, ta nh©n c¸c tö sè víi nhau, c¸c mÉu sè víi nhau.. a c a.c .  b d b.d. 2  5 2.( 5)  5 .( )   3 8 3.8 12. làm như thế nào ? H·y rót gän ph©n thøc sau ? 3x 2 .(x 2  25) (x  5).6x 3 đáp án Muèn rót gän mét ph©n thøc ta cã thÓ - Ph©n tÝch tö vµ mÉu thµnh nh©n tö ( nếu cần) để tỡm nhân tử chung - Chia c¶ tö vµ mÉu cho nh©n tö chung. 3x 2 .(x 2  25) (x  5).6x 3 3x 2 (x  5)(x  5)  (x  5).3x 2 .2x. x 5  2x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 31: PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ?.1. 1. QUY TẮC. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau. A. C = B D. A.C B.D. Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích . Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn. Cho hai phân thức. 3x x 5 2. 3x 2 x 2  25 và . 3 x 5 6x. Cũng số, 2 hai phân 2 2 làm như nhân x mẫu .( xvới mẫu 25) x nhân  25tử với3tử hãy .  3 của6hai 5)được .6x 3 x phân thức( xnàyđể một phân thức. 3x2(x+5)(x-5). =. =. 6x3(x+5) x-5 2x. Việc trên chính là nhân ? Viếtlàm công thức tổng quát hai quyphân thức tắc nhân hai phân thức A C Vậy để nhân hai phân thức ta. làmnhư ? thế B D nào ?. (A,B,C,D là các đa thức. B, D khác đa thức 0).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 31: PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1 .QUY TẮC. Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau. A . C A.C = B D B.D. Ví dụ : Thực hiện phép nhân phân thức: x2 2x2+8x+8. (3x+6) 2 2 x 2x +8x+8. 3x+6 = 1 2 x (3x+6) = 2x2+8x+8 3x2(x+2) = 2(x2+4x+4) 3x2(x+2) = 2(x+2)2 3x2 = 2(x+2).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 31: PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC. ?.2 Làm tính nhân Muốn nhân hai phân 3x2 (x-13)2 thức ta nhân các tử . 5 thức với nhau , các x-13 2x mẫu thức với nhau. A . C A.C = B D B.D. (x-13)2 . -3x2 = 2x5 x-13 -3x2(x-13)2 = 2x5(x-13) =. -3(x-13) 2x3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 31: PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC. Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau. A . C A.C = B D B.D. ?3. Làm tính nhân x2+6x+9 . (x-1)3 1-x 2(x+3)3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 31: PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC. Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau. A . C A.C = B D B.D. ?.3 Làm tính nhân x2+6x+9 . (x-1)3 1-x 2(x+3)3 -(x2+6x+9) . (x-1)3 = x-1 2(x+3)3 2 3 -(x +6x+9)(x-1) = (x-1). 2(x+3)3 2 3 -(x+3) (x-1) = 2(x-1) (x+3)3 2 -(x-1) = 2(x+3).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 31: phép nhân các phân thức đại số *1. Quy tắc :Muèn nh©n hai ph©n thøc, ta nh©n c¸c tö thøc víi nhau, c¸c mÉu thøc víi nhau. A C A.C .  B D B.D. PhépbiÓu nhân phân sốcña có các Ph¸t tÝnh chÊt phÐptính chất nh©n ph©n sè ? Nói dạng tổng quát a c c a ? .  . Giao ho¸n: b d d b.  a c e a  c e  b . d  . f b . d . f      Phân phối đối với phép cộng: a  c e a c a e .    .  . b d f b d b f KÕt hîp:. 2. Chó ý: PhÐp nh©n ph©n thøc còng cã c¸c tÝnh chÊt A C C A a, Giao ho¸n: B . D  D . B.  A C E A  C E b, KÕt hîp:  .  .  .  .   B D F B  D F  c, Phân phối đối với phép cộng: A  C E A C A E .    .  . B D F B D B F Nhờ tính chất kết hợp trong một dãy phép nhân nhiều phân thức ta không cần đặt dấu ngoặc. Nh©n víi 1:. a a a .1 1.  b b b. Phép nhân các phân thức đại số cũng có các tính chất tương tự phép nhân phân số Hãy nêu các tính chất của phép nhân phân thức đại số ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 32: PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau. A . C = A.C B D B.D 2.Chú ý: Phép nhân các phân thức có các tính chất. ?4 a,. b,. Tính nhanh. 3x5+5x3+1 . x . x4-7x2+2 x4-7x2+2 2x+3 3x5+5x3+1. x3 2 x  1954 x3 21  x .  . x  1975 x 1 x  1975 x  1. Giao hoán. Yêu cầu : HS hoạt động nhóm trong khoảng 3 phút làm bài vào bảng nhóm. Kết hợp. Nhóm 1 và nhóm 2 làm ý a. Phân phối đối với phép cộng. Nhóm 3 và nhóm 4 làm ý b.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KiÕn thøc träng t©m. * Quy tắc :Muèn nh©n hai ph©n thøc, ta nh©n c¸c tö thøc víi nhau, c¸c mÉu thøc víi nhau. A C A.C .  B D B.D *Chó ý: PhÐp nh©n ph©n thøc cã c¸c tÝnh chÊt A C C A .  . a, Giao ho¸n: B D D B  A C E A  C E b, KÕt hîp:  .  .  .  .   B D F B  D F A  C E A C A E c, Phân phối đối với phép cộng: .    .  . B D F B D B F.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  Học thuộc quy tắc nhân hai phân thức , các tính chất của phép nhân các phân thức đại số  Làm bài 38.39.40/53Xem trước bài: Phép chia các phân thức Ôn định nghĩa hai số nghịch đảo , quy tắc chia hai phân số.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 32: PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Hướng dẫn bài 39 (SGK) Thực hiện các phép tính ( chú ý về dấu ). a) 5x+10. 4-2x 4x-8 x+2 (5x+10)(4-2x) = (4x-8)(x+2) 5(x+2)(-2)(x-2) = 4(x-2)(2+x) -10 .(x+2)(x-2) = 4 (x-2)(x+2) -5 = 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn bài 40SGK Rút gọn biểu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng): 3 Cách 1: 2. x  1 x   x  x 1   x  x  1. x 1 2 x  1  x3   x  x  1     x x  x  1 Cách 2:. 3  x 1 2 x   x  x 1   x  x  1 2 3  x  1 ( x  x  1)( x  1) x      x  x 1 x  1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau. Q t ắ uy c. Giao hoán PHÉP NHÂN. g Tổ n. A C A.C .  B D B.D. ĐẠI SỐ. Các t/c. KÕt hîp. qu. át. PHÂN THỨC. Phân phôí đôí với phép công.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×