Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bao cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.05 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phụ lục 2. (Đối với bậc Tiểu học) PHÒNG GD&ĐT PHÚ THIỆN TRƯỜNG TH. NAY DER. Số:. /BC-ND. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Chư A Thai, ngày 26 tháng 12 năm 2012. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2015-2020 I. Tổ chức và quản lý 1.Thực hiện các nhiệm vụ quản lý Nhà trường có Kế hoạch phát triển triển trường lớp cụ thể theo từng giai đoạn, từng năm học, học kỳ, tháng. Thực hiện chương trình giảng dạy theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thực hiện công tác lưu giữ hồ sơ, sổ sách đầy đủ và khoa học. Thực hiện chế độ thu chi hợp lý, đảm bảo nguyên tắc tài chính rõ ràng, minh bạch, chi tiêu hợp lý, tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng. Quản lý, bổ sung và sử dụng hiệu quả CSVC để phục vụ cho công tác dạy học và hoạt động giáo dục khác. Có sử dụng công nghệ thông tin trong quản lý nhằm nâng cao chất lượng dạy và học và công tác quản lý trong nhà trường. Thực hiện công tác quản lý một cách sáng tạo để nâng cao chất lượng dạy và học. Thực hiện công bằng, dân chủ, công khai trong quá trình quản lý tài chính, tài sản, nhân sự của nhà trường. Có tổ chức cho GV được học tập bồi dưỡng ít nhất 50 tiết/năm học theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo để nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn. 2. Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng Trình độ đào tạo của: Hiệu trưởng: Đại học Tiểu học. Phó Hiệu trưởng: Đại học Tiểu học. Phó Hiệu trưởng: Đại học Tiểu học. Số năm giảng dạy của: Hiệu trưởng: 6 năm. Phó Hiệu trưởng: 13 năm. Phó Hiệu trưởng: 15 năm. Số năm làm công tác quản lý của: Hiệu trưởng: 10 năm. Phó Hiệu trưởng: 2 năm. Phó Hiệu trưởng : 2 năm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nắm chắc nội dung, chương trình, kế hoạch của các môn học theo từng chủ đề, tuần, tháng, học kỳ, năm học. Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng có năng lực tổ chức, quản lý trường học có chuyên môn vững vàng theo đúng yêu cầu Điều lệ trường Tiểu học. Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng có phẩm chất đạo đức tốt, có lập trường, tư tưởng vững vàng, có lỗi sống lành mạnh, giản dị. Chấp hành đúng chính sách của đảng và pháp luật nhà nước. 3. Các tổ chức và hội đồng trong trường Số Đảng viên: 7 Đoàn viên: 7 Các hoạt động của Chi bộ Đảng, Đoàn, Đội, Công đoàn, các hội đồng tư vấn, tổ chuyên môn đạt hiệu quả và đóng góp cụ thể vào việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 4. Quán triệt sự lãnh đạo của Đảng, chính quyền Chấp hành tốt các Nghị quyết của Đảng các cấp, quán triệt đầy đủ, kịp thời đến toàn thể CB-GV-NV trong nhà trường. Tham mưu kịp thời với các cấp Đảng, chính quyền địa phương về các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, giáo dục môi trường, an ninh học đường, phòng chống ma túy, an toàn giao thông,… Chấp hành sự chỉ đạo về chuyên môn của Phòng GDĐT cụ thể theo từng năm học, các loại báo nộp kịp thời . Đánh giá tiêu chuẩn 1. Đạt. II. Đội ngũ giáo viên 1. Số lượng và trình độ đào tạo - TSGV: 12; Số GV đạt chuẩn: 2; Số GV trên chuẩn: 10; Tỷ lệ 1 GV/lớp - Số GV Thể dục: 0, Âm nhạc: 0, Ngoại ngữ: 0 - Số GV dạy các môn Thể dục, Âm nhạc, Ngoại ngữ có chứng chỉ sư phạm tiểu học: 0. 2. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ - Số GV đạt danh hiệu GV dạy giỏi cấp huyện trở lên: 0 Tỷ lệ 0%. - Số GV đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường: 7/12 Tỷ lệ 58%. - Số GV yếu kém về chuyên môn: 0 - GV có sáng tạo, sử dụng linh hoạt nhiều PPDH: 5/12. - Sử dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy: 5/12. - Mỗi GV có ít nhất 1 báo cáo cải tiến đổi mới PPDH trong 1 năm học 100%..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Hoạt động chuyên môn - Giáo viên chuẩn bị bài chu đáo trước khi lên lớp 100% - Các tổ chuyên môn tổ chức dự giờ, thăm lớp, kiểm tra theo dõi, đánh giá, xếp loại HS theo đúng Thông tư 32 của Bộ Giáo dục- Đào tạo. - Tổ chức các hoạt động trao đổi chuyên môn, sinh hoạt chuyên đề, tham quan học tập theo định kỳ của măn học, khóa học. 4. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng - Kế hoạch bồi dưỡng để tất cả GV đạt chuẩn và trên chuẩn:100%. - Thực hiện chương trình bồi dưỡng thường xuyên 100%. Đánh giá tiêu chuẩn 2. Chưa đạt. III. Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học 1. Khuôn viên, sân chơi, bãi tập - Diện tích trường: 13.572m2. Đạt 54,5m2/HS.. - Diện tích sân chơi 2000m2. Đạt 8m2/HS.. - Diện tích khu TDTT(nhà đa năng).. Đạt 0 m2/HS.. 2. Phòng học, phòng chức năng, thư viện - Số lớp học: 12 ; Số phòng học 9; Số HS 249; Tỷ lệ 20,75 HS/lớp. - Diện tích phòng học: 360 m2. Đạt 1,45m2/HS. - Chưa có thư viện, phòng đọc cho học sinh và cho giáo viên. - Có đủ các phòng chức năng theo quy định: Không. - Có các phòng riêng biệt để dạy các môn Âm nhạc, Mĩ thuật và Tin học: Không. - Có nhật ký hoạt động của các phòng chức năng và thư viện: Không. - Có phòng dạy riêng cho học sinh có khó khăn đặc biệt: Không. - Phòng học có trang bị tủ đựng hồ sơ, ĐDDH… Không. - Nhà trường có máy tính, máy photocopy: Không. - Nhà trường có phòng lưu trữ hồ sơ tài liệu chung: Có 3. Phương tiện, thiết bị giáo dục - Số bộ bàn ghế cho học sinh: 134 bộ; trong đó, loại bàn HS có 2 chỗ ngồi: 134 bộ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Số lớp có đủ bàn, ghế, bảng, hệ thống chiếu sáng đúng quy cách: 8 lớp. - Số bảng chống loá: 11 cái. 4. Điều kiện vệ sinh - Trường đặt nơi yên tĩnh, cao ráo, thoáng mát, thuận tiện cho HS đi học: Có. - Trường đảm bảo các yêu cầu vệ sinh, có nguồn nước sạch: Không. - Có khu vệ sinh riêng cho giáo viên và học sinh: Không. - Không có hàng quán, nhà ở trong trường: Không. Đánh giá tiêu chuẩn 3. Chưa đạt. IV. Thực hiện xã hội hoá giáo dục - Phối hợp tổ chức Đại hội Giáo dục cấp cơ sở: Có tổ chức theo định kỳ 5 năm 1 lần.. - Ban Đại diện CMHS có phối hợp hoạt động có hiệu quả với nhà trường theo thông tin 2 chiều. - Có tổ chức tuyên truyền, huy động sự tham gia của nhiều nguồn lực xã hội các mạnh thường quân. - Huy động sự tham gia của cộng đồng trong bảo vệ, bảo dưỡng CSVC: Có thực hiện - Công khai các nguồn thu của nhà trường: Có công khai hàng năm. - Có sổ theo dõi và biên bản hàng năm giữa nhà trường và UBND xã (phường) về tỷ lệ huy động HS đi học đầu năm (đặc biệt đối với trẻ khuyết tật): Có Đánh giá tiêu chuẩn 4. Đạt. V. Các hoạt động và chất lượng giáo dục Dạy đủ 9 môn, dạy đúng chương trình, kế hoach: Đúng và đủ theo quy đinh của Bộ Gióa dục và Đào tạo. Tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Có. Tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu: Có. Số lớp học 2 buổi/ngày : Không có. Số HS học 2 buổi/ngày : Không có Tỷ lệ huy động trẻ em trong độ tuổi đi học: 98%..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tỷ lệ HS lên lớp 80% Tỷ lệ HS bỏ học 4% ; Tỷ lệ HS lưu ban 20%. Tỷ lệ hoàn thành chương trình tiểu học: 90%. Hiệu quả đào tạo: 90%. Tổ chức giáo dục hoà nhập cho trẻ em khuyết tật trên địa bàn: Có. Lưu trữ các đề kiểm tra trong 2 năm học gần nhất: Có. Lưu trữ đầy đủ các bài kiểm tra học kỳ của học sinh:Có. Lưu trữ đầy đủ các bài kiểm tra thường xuyên của HS khuyết tật: Có. Thực trạng đổi mới phương pháp giảng dạy và đánh giá HS chưa được được phù hợp với điều kiện của nhà trường, kết quả học tập của học sinh chưa cao. Chưa đạt. Đánh giá tiêu chuẩn 5 Kết luận: Nhà trường. X. chưa đạt/. đạt các tiêu chuẩn trường CQG mức độ I.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phụ lục 4. (Bảng tổng hợp dùng chung cho bậc MN-MG, TH và THCS). BẢNG TỔNG HỢP CÁC TIÊU CHUẨN VỀ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA. Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý Tiêu chí. Đạt. Tiêu chí 1 Chỉ số a. Chỉ số b. Chỉ số c. Chỉ số d. Tiêu chí 2 Chỉ số a. Chỉ số b. Chỉ số c. Tiêu chí 3 Tiêu chí 4. X X X X X X X X X X X. Không đạt. Lộ trình phấn đấu để nâng các tiêu chí, chỉ số không đạt lên đạt. Đề xuất, kiến nghị. Tổng số các chỉ số: Đạt 6; Không đạt: ..... Tổng số các tiêu chí: Đạt: 4 Không đạt: ....... Kết luận Tiêu chuẩn 1: Đạt Tiêu chuẩn 2: Đội ngũ giáo viên Tiêu chí. Đạt. Tiêu chí 1 Chỉ số a. Chỉ số b. Chỉ số c. ... Tiêu chí 2 Chỉ số a. Chỉ số b. Chỉ số c. Chỉ số d. Tiêu chí 3 Chỉ số a.. X X X X. X X. Không đạt. Lộ trình phấn đấu để nâng các tiêu chí, chỉ số không đạt lên đạt. X X X X X. 2015-2020 2015-2020 2015-2020 2015-2020 2015-2020. Đề xuất, kiến nghị.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chỉ số b. Chỉ số c. Tiêu chí 4 Chỉ số a. Chỉ số a.. X X X X X. Tổng số các chỉ số: Đạt 8 ; Không đạt: 4 Tổng số các tiêu chí: Đạt: 3 Không đạt: 1 Kết luận Tiêu chuẩn 2: Chưa đạt Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học Tiêu chí. Đạt. Không đạt. Lộ trình phấn đấu để nâng các tiêu chí, chỉ số không đạt lên đạt. Tiêu chí 1 X Chỉ số a. X Chỉ số b. X Chỉ số c. X Tiêu chí 2 2015-2020 X Chỉ số a. X Chỉ số b. X Chỉ số c. X 2015-2020 Chỉ số d. X 2015-2020 Chỉ số e. X 2015-2020 Chỉ số g. X 2015-2020 Chỉ số h. X 2015-2020 Chỉ số i. X 2015-2020 Chỉ số k. X 2015-2020 Chỉ số l. X 2015-2020 Chỉ số n. X Tiêu chí 3 X 2015-2020 Chỉ số a. X 2015-2020 Chỉ số b. X 2015-2020 Chỉ số c. X 2015-2020 Tiêu chí 4 X 2015-2020 Chỉ số a. X Chỉ số b. X 2015-2020 Chỉ số c. X 2015-2020 Chỉ số d. X Tổng số các chỉ số: Đạt 8; Không đạt: 14 Tổng số các tiêu chí: Đạt: 1 Không đạt: 3. Đề xuất, kiến nghị.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kết luận Tiêu chuẩn 3: Chưa đạt Tiêu chuẩn 4: Thực hiện xã hội hóa giáo dục Tiêu chí. Đạt. Không đạt. Lộ trình phấn đấu để nâng các tiêu chí, chỉ số không đạt lên đạt. Đề xuất, kiến nghị. Tiêu chí 1 X Chỉ số a. X Chỉ số b. X Chỉ số c. X Chỉ số d. X Chỉ số e. X Chỉ số g. X Tổng số các chỉ số: Đạt 6; Không đạt: ..... Tổng số các tiêu chí: Đạt: 1; Không đạt: ....... Kết luận Tiêu chuẩn 4: Đạt Tiêu chuẩn 5: Các hoạt động chất lượng giáo dục Tiêu chí. Đạt. Không đạt. Lộ trình phấn đấu để nâng các tiêu chí, chỉ số không đạt lên đạt. Tiêu chí 1 Chỉ số a. X Chỉ số b. X Chỉ số c. X Chỉ số d. X Chỉ số e. X Chỉ số g. X Chỉ số h. X Chỉ số i. X Chỉ số k. X Chỉ số l. X Chỉ số n. X Chỉ số m X Chỉ số p. X Chỉ số q. X Tổng số các chỉ số: Đạt 8; Không đạt: 6 Tổng số các tiêu chí: Đạt: ....... Không đạt: ....... Kết luận Tiêu chuẩn 5: Chưa đạt. Đề xuất, kiến nghị.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×