Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

cong thuc luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BẢNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Các hệ thức lượng giác cơ bản 2. 2. 1). sin   cos  1 sin  tan   cos  5).. 1 1  tan 2  2 3). cos . 2). tan .cot  1 cos  cot   sin  6).. 1 1  cot 2  2 4). sin .  Hệ quả: 2. 2. 2. 2. 7). sin  1  cos  8). cos  1  sin  4 4 2 2 11). sin   cos  1  2sin .cos . 9).. tan  . 1 cot . cot  . 10). 2 2 12). sin   cos  1  3sin  cos  6. 1 tan . 6. II. Giá trị đặc biệt của các hệ thức lượng giác “ Sin 3 cos 6 nửa phần, cos 3 sin 6 nửa phần căn 3” Hoặc nhanh nhất là dùng máy tính. Giá trị lượng giác. Góc lượng giác: “ dòng trên tính bằng đơn vị độ, dòng dưới tính bằng đơn vị radian” 0 0 III. Công 0 30 450 600 900 1200 1500 1800 thức các cung góc liên quan  0     2 5 đặc biệt 6 4 3 2 3 6 Sin 0 1 0 1 1 2 3 3 1). Công thức góc 2 2 đối: “ là góc giữa  và 2 2 2 ” Cos 1 0 -1 1 1 3 2 3   a). 2 2 2 2 2  Tan 0 1 0 1 3  3  1 3 3   Cot 1 0 1 1 3  3  3 3 cos     cos  sin      sin  tan      tan  cot      cot  b). c). d). 0 2). Công thức góc bù: “ góc bù là góc 180 hoặc  ” sin      sin  cos       cos  tan       tan  cot       cot  a). b). c). d).  0 3). Công thức góc phụ: “ góc phụ là góc 90 hoặc 2 ”         sin     cos  cos     sin  tan     cot  cot     tan  2  2  2  2  a). b). c). d). 4). Công thức hơn kém pi : “ pi =  ” tan      tan  cot      cot  sin       sin  cos       cos  a). b). c). d).  Quy tắc học thuộc: “cos đối, sin bù, phụ chéo, tan cot lệch  ” Giải nghĩa: Trong công thức góc đối thì có công thức “cos” mang giá trị dương; trong công thức góc bù có công thức “Sin” mang giá trị dương; trong công thức góc phụ thì giá trị nào cũng dương nhưng lúc này Sin  Cos , Cos  Sin , tan  cot , cot  tan ; trong công thức hơn kém pi thì có “tan, cot ” mang giá trị dương. IV. Công thức lượng giác Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong 1). Công thức cộng:. TEL: 01674.633.603.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a).. Sin  a b  Sin a.Cosb Cosa.Sinb. “ Sin thì sin cos cos sin ”. b).. Cos  a b  Cosa.Cosb Sina.Cosb. “ Cos thì cos cos sin sin đổi dấu ”. tan a tan b tan  a b   1 tan a.tan b c).. “ Công thức này ít dùng”. 2). Công thức góc nhân đôi và góc nhân ba: Sin2 Sin2 2Sin.Cos  Sin.Cos  2 a). 2. 2. 2. b).. 2. cos2 c os   sin  2cos   1 1  2sin  2 tan  tan 2  3 1  tan 2  c). d). sin 3 3sin   4sin  3 e). cos3 4cos   3cos  “ cos 3 là 4 cổ 3 cô ”. “ Sin 3 là 3 sin 4 xỉn”. 3). Công thức hạ bậc : “dùng công thức góc nhân đôi hoặc nhân ba để suy ra công thức hạ bậc ” 1  cos 2 1  cos 2 sin 2  1  cos 2 sin 2   cos 2   tan 2   2  2 2 cos  1  cos 2 a). b). c). 3sin   sin 3 3cos   cos3 sin 3  3sin   sin 3 3 3 3 tan   3  sin   cos   4 4 cos  3cos   cos3 d). e). f).  t tan 2: 4). Công thức tính sin  ;cos  ; tan  theo "Công thức này ít dùng" 2 2t 1 t 2t cos   sin   tan   1 t2 1 t2 1 t2 a). b). c). 5). Công thức biến đổi tổng thành tích:  a b  a b cos a  cos b 2cos   cos    2   2  a).  a b  a  b cos a  cos b  2sin   sin   2    2  b).  a b  a b sin a  sin b 2sin   cos    2   2  c).. "cos cộng cos bằng 2 cos cos" "cos trừ cos bằng trừ 2 sin sin" "sin cộng sin bằng 2 sin cos".  a b  a  b sin a  sin b 2cos   sin   2    2  d). "sin trừ sin bằng 2 cos sin" 6). Công thức biến đổi tích thành tổng: 1 1 cos a.cos b   cos  a  b   cos  a  b   sin a.sin b   cos  a  b   cos  a  b   2 2 a). b). 1 sin a.cos b   sin  a  b   sin  a  b   2 c). V. Phương trình lượng giác cơ bản 1). Phương trình cosx và sinx: "cos đối sin bù" cos x cos    x   k2 sin x sin    x   k2  k    k   x    k2  x     k2      a). b). 2). Phương trình tanx và cotx : tan x tan   x a  k  k   cot x cot   x   k  k   a). b). 3). Các trường hợp đặc biệt:   sin x 1  x   k2  sin x  1  x   k2 2 2 a). b). c). sin x 0  x k.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> d). cos x 1  x k2 e). cos x  1  x   k2 Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong.  cos x 0  x   k 2 f). Website: violet.vn/phong_bmt_violet.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×