Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ma tran2 De Dap an thi HKI Vat ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ THI HKI VẬT LÝ 9. Nội dung Chủ đề 1: ĐL Ôm, điện trở của dây dẫn Chủ đề 2: Đoạn mạch nối tiếp và song song Chủ đề 3: Công thức điện trở Biến trở Chủ đề 4: Công, công suất Chủ đề 5: Định luật Jun Lenxo, tác dụng nhiệt của dòng điện. Chủ đề 7: An toàn khi sử dụng điện. Chủ đề 8: Nam châm – từ trường Chủ đề 9: Sự nhiễm từ của sắt, thép. ứng dụng của NC Chủ đề 10: Lực điện từ, động cơ điện 1 chiều Tổng. Tổng số tiết. Tiết LT. 3. 2 3. 2. Chỉ số. Trọng số. Số câu. Điểm số. LT. VD. LT. VD. LT. VD. LT. VD. 1. 2. 3,33. 6,66. 1. 1. 0,5. 0,5. 1. 2. 3,33. 6,66. 1. 1. 0,5. 0,5. 5. 4. 2. 3. 6,66. 10. 1. 2. 0,5. 1. 5. 2. 1. 4. 3,33. 13,3. 1. 3. 0,5. 1,5. 3. 1. 0,5. 2,5. 1,67. 8,32. 0. 2. 0. 1. 1. 1. 0,5. 0,5. 1,67. 1,67. 1. 0. 0,5. 0. 4. 4. 2. 2. 6.66. 6,66. 1. 1. 0,5. 0,5. 3. 2. 1. 2. 3,33. 6,66. 1. 1. 0,5. 0,5. 3. 2. 1. 2. 3,33. 6,66. 1. 1. 0,5. 0,5. 30. 20. 10. 20. 33,31. 66,69. 8. 12. 4. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phßng GD §T HuyÖn Gia L©m Trêng THCS §×nh xuyªn Hä vµ tªn: ………….. Líp: ……………... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012 - 2013. Điểm. MÔN: VẬT LÝ 9 – ĐỀ SỐ I. Thời gian: 45 phút. I. Bµi tËp tr¾c nghiÖm. ( 4 ®iÓm) Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm 5 lần thì cường độ dòng điện qua dây đó A : Taêng 10 laàn B : Giaûm 10 laàn C : Giaûm 5 laàn D : Taêng 5 laàn  Câu 2: Cho hai điện trở R1 = R2 = 20 mắc vào hai điểm A,B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi R1 mắc song song R2 là: A. 10  B. 20  . C. 30  . D. 40  . Câu 3: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi : A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. nhiệt độ của biến trở. Câu 4: Một bóng đèn ghi: 3V - 6W. Điện trở của bóng đèn có giá trị nào dưới đây: A. R = 0,5  B. R = 1  C. R = 1,5  D. R = 2  0 Câu 5: Theo qui tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra 90 chỉ chiều nào dưới đây: A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn B. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm C. Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm D. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn . Câu 6: Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng là: A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì. Câu 7: Khi sửa chữa điện trong nhà, để bảo đảm an toàn ta phải: A. Ngắt cầu dao điện B. Mang dép nhựa hoặc đứng trên ghế gỗ khô và giữ cơ thể khô ráo C. Sử dụng các dụng cụ sửa chữa điện phải có chuôi cách điện. D. Thực hiện cả A, B. C Câu 8: Thanh nam châm thẳng hút các vật bằng sắt, thép mạnh nhất ở vị trí nào? A. Hai đầu cực. B. Chính giữa thanh nam châm. C. Gần hai đầu cực. D. Tại bất kì điểm nào II. Bµi tËp tù luËn. ( 6 ®iÓm) Câu 1: (1,5điểm) I - Nêu điều kiện để có lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện ?  - Áp dụng : Hãy xác định cực của nam châm trong hình vẽ bên. F Câu 2: (3,5 ®iÓm) Một bóng đèn có ghi 110V – 30W đợc mắc nối tiếp với một biến trở vào hiệu điện thế 220V. a. Tính điện trở và cờng độ dòng điện qua bóng khi bóng sáng bình thờng. ( 1,5 điểm) b. Để đèn sáng bình thờng thì biến trở phải có giá trị bao nhiêu? ( 1 điểm) c. TÝnh ®iÖn n¨ng mµ bãng tiªu thô trong 1 th¸ng ( 30 ngµy) , mçi ngµy dïng trung b×nh 4 giê khi bóng đợc sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. (1 điểm) Câu 3: (1 điểm) Một ấm điện có điện trở 100Ώ được mắc vào một mạng điện có hiệu điện thế 220V để đun một ấm nước. Tính nhiệt lượng ấm nhận được sau 20 phút.. Học sinh làm bài vào đề. - Chúc các em làm bài thật tốt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phßng GD §T HuyÖn Gia L©m Trêng THCS §×nh xuyªn Hä vµ tªn: ………….. Líp: ……………... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012 - 2013. Điểm. MÔN: VẬT LÝ 9 – ĐỀ SỐ II. Thời gian: 45 phút. I. Bµi tËp tr¾c nghiÖm. ( 4 ®iÓm) Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng 3 lần thì cường độ dòng điện qua dây đo A : Giaûm 6 laàn B : Taêng 6 laàn C : Giaûm 3 laàn D : Taêng 3 laàn   Câu 2: Một mạch điện gồm R1 nối tiếp R2 . Điện trở R1 = 4 , R2 = 6 . Hiệu điện thế hai đầu mạch là U = 12V. Hiệu điện thế hai đầu R2 là: A. 10V B. 7,2V C. 4,8V D. 4V Câu 3: Nam châm điện một ống dây có dòng điện chạy qua, trong lòng ống dây có một lõi bằng: A. Sắt non B. Niken C. Côban D. Thép −8 Ω Câu 4 : Nói điện trở suất của đồng là 1,7.10 ❑ m, điều đó có nghĩa là : A : Một dây đồng hình trụ dài 1,7.10 ❑− 8 m , tiết diện 1m ❑2 , có điện trở là 1 Ω B : Một dây đồng hình trụ dài 1m , tiết diện 1m ❑2 , có điện trở là 1,7.10 ❑− 8 Ω C : Một dây đồng hình trụ dài 1m , tiết diện 1,7.10 ❑− 8 m ❑2 có điện trở 1,7.10 ❑− 8 Ω D : Một dây đồng hình trụ dài 1m , tiết diện 1m ❑2 , có điện trở là 1,7.10 ❑− 8 Ω m Câu 5: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây dùng để xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch. A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = R2.I.t D. A = U.I.t Câu 6: Theo qui tắc nắm tay phải thì bốn ngón tay hướng theo: A. Chiều đường sức từ B. Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây.. C. Chiều của lực điện từ. D. Không hướng theo chiều nào Câu 7: Cho hai nam châm tương tác với nhau thì A. chúng luôn chỉ theo hướng hướng Bắc – Nam của Trái Đất. B. nếu cùng cực từ thì đẩy nhau, khác cực từ thì hút nhau. C. nếu cùng cực từ thì hút nhau, khác cực từ thì đẩy nhau. D. không có hiện tượng gì. Câu 8: Cầu chì mắc trong mạch điện có tác dụng gì? A. Bảo vệ mạch điện. B. Bảo vệ các dụng cụ dùng điện. C. Tránh gây hoả hoạn khi có “sự cố”. D. Cả A, B, C đều đúng. II. Bµi tËp tù luËn. ( 6 ®iÓm) A B Câu 1: (1,5 điểm) a) Phát biểu quy tắc nắm tay phải. b) Áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác định tên từ cực trong hình vẽ sau: + Câu 2: (3,5 điểm) Một bóng đèn có ghi 110V – 25W đợc mắc nối tiếp với một biến trở vào hiệu điện thế 220V. a. Tính điện trở và cờng độ dòng điện qua bóng khi bóng sáng bình thờng. ( 2 điểm) b. Để đèn sáng bình thờng thì biến trở phải có giá trị bao nhiêu? ( 1 điểm) c. TÝnh ®iÖn n¨ng mµ bãng tiªu thô trong 1 th¸ng ( 30 ngµy) , mçi ngµy dïng trung b×nh 4 giê khi bóng đợc sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. (1 điểm) Câu 3: (1 điểm) Một ấm điện có điện trở 110Ώ được mắc vào một mạng điện có hiệu điện thế 220V để đun một ấm nước. Tính nhiệt lượng ấm nhận được sau 20 phút.. Học sinh làm bài vào đề. - Chúc các em làm bài thật tốt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phßng GD §T huyÖn Gia L©m Trêng THCS §×nh xuyªn I. Bµi tËp tr¾c ngiÖm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 C A C. Câu 4 C. §¸p ¸n biÓu ®iÓm chÊm thi häc k× I M«n VËt lÝ 9 §Ò 1 Câu 5 D. Câu 6 B. Câu 7 D. Câu 8 A. II. Bµi tËp tù luËn. Câu. 1. Nội dung. Điểm. + Điều kiện : - Dây dẫn đặt trong từ trường - Không song song với đường sức từ + Vận dụng : I N . 0,5 0,5. . F. . S. 0,5. F. 2. 3. a) Điện trở của bóng đèn là: R = U2 / P = 484 Ω . Cờng độ dòng điện qua bóng đèn là: I = P / U = 5 / 22A. b) §iÖn trë cña biÕn trë lµ: Rb = R® = 484 Ω c) Điện năng bóng đèn tiêu thụ là: A = P. t = 0,025. 120 = 3kWh. Đổi t = 20 ph = 1200s Nhiệt lượng ấm nhận được sau 20 phút là: Q = U2t = 2202 . 1200 = 580800J R 100 Chú ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Phßng GD §T huyÖn Gia L©m Trêng THCS §×nh xuyªn I. Bµi tËp tr¾c ngiÖm. I. Bµi tËp tr¾c ngiÖm.. 0,75 ® 0,75 ® 1® 1đ 0,25 đ 0,75đ. §¸p ¸n biÓu ®iÓm chÊm thi häc k× I M«n VËt lÝ 9 §Ò 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1 D. Câu 2 B. Câu 3 A. Câu 4 B. Câu 5 D. Câu 6 B. Câu 7 B. Câu 8 D. II. Bµi tËp tù luËn. Câu. Nội dung. Điểm. Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.. 1đ. a)Phát biểu quy tắc nắm tay phải:. 1. b) Đầu A là cực Nam Đầu B là cực Bắc. A. B. (S). (N). 0,5 đ. + -. 2. 3. a. Điện trở của bóng đèn là R = U2 / P = 403 Ω . Cờng độ dòng điện qua bóng đèn là: I = P / U = 3 / 11A. b) §iÖn trë cña biÕn trë lµ: Rb = R® = 403 Ω c) Điện năng bóng đèn tiêu thụ là: A = P. t = 0,03. 120 = 4,2kWh. Đổi t = 15 ph =900s Nhiệt lượng ấm nhận được sau 20 phút là: Q = U2t = 2202 . 900 = 396000J R 110 Chú ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,75 ® 0,75 ® 1® 1đ 0,25 đ 0,75đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×