Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề + đáp án thi HKI 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.9 KB, 8 trang )

Sở GD - ĐT Bến Tre
Trường THPT Lê Quí Đôn
Mã đề thi: 135
ĐỀ THI HK I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN TOÁN K11 (TRẮC NGHIỆM)
(PHẦN CHUNG CHO HS CẢ HAI BAN)
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ, tên HS: ….............................................................. Lớp: 11B … SBD: . . . .. . Phòng: . . .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
/ / / / / / / / / / / /
= = = = = = = = = = = =
\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \
Câu 1: Gieo hai con súc sắc và một đồng xu cùng một lúc. Không gian mẫu có số phần tử là:
A. 72 B. 36 C. 12 D. 24
Câu 2: Hàm số
y tan x
3
π
 
= +
 ÷
 
xác định khi và chỉ khi
A.
x k
3
π
≠ + π
B.
x k


6
π
≠ + π
C.
x k
6
π
≠ − + π
D.
x k
3
π
≠ − + π
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác. Thiết diện của hình chóp đó khi cắt bởi một m.phẳng tùy ý không thể

A. tứ giác B. ngũ giác C. lục giác D. tam giác
Câu 4: Chọn mệnh đề đúng
A. Ba điểm nào cũng đồng phẳng B. Có nhiều nhất 3 điểm không đồng phẳng
C. Bốn điểm nào cũng đồng phẳng D. Có ít nhất 4 điểm không đồng phẳng
Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 3 người ngồi vào 5 chỗ trên một bàn dài.
A. 60 B. 15 C. 30 D. 10
Câu 6: Phương trình sinx + cosx = 1 có nghiệm là:
A.
x k2
2
π
= ± + π
B.
x k2 x k2
2

π
= + π ∨ = π
C.
x k2 x k2
4 2
π π
= + π ∨ = + π
D.
x k2 x k2
2
π
= − + π ∨ = π
Câu 7: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b
A. vô số B. không có mp nào C. 2 D. 1
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số:
y 2cos x 1
= −
là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 9: Trong mp(Oxy), phép tịnh tiến theo vec tơ
v (1;3)
=
r
biến điểm A(2 ; 1) thành điểm nào sau
đây ?
A. F(4 ; 3) B.
H( 1;2)

C.
G(1; 2)


D. E(3 ; 4)
Câu 10: Phương trình tanx + cotx = 2 có nghiệm là:
A.
x k2
4
π
= + π
B.
x k
2
π
= + π
C.
x k
4
π
= + π
D.
2
x k
3 3
π π
= +
Câu 11: Gieo 3 đồng xu có hai mặt S, N. Xác suất để có cả ba mặt đều N là
A.
1
6
B.
1

8
C.
1
4
D.
1
2
ĐIỂM
Câu 12: Một người có 3 cái quần, 4 cái áo và 2 cái cà vạt. Số cách chọn một bộ đồ gồm “quần – áo –
cà vạt” khác nhau là
A. 9 B. 48 C. 24 D. 12
Trường THPT Lê Q Đôn
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
Lớp: 11B .. MÔN: TOÁN – KHỐI 11
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 90 phút
SBD: . . . . . (không kể thời gian giao đề)
Phòng: . . . . . (Ban KHTN, cơ bản A và cơ bản B)
Bài 1: (2đ) Giải các phương trình sau:
1)
sin 2 3 cos 2 2x x+ =
2)
2 2
4sin 2sin 2 2cos 1x x x+ + =
Bài 2: (1đ) Tìm hai số hạng đứng giữa trong khai triển nhị thức Newton
( )
31
3
x xy+
Bài 3: (1đ) Có 10 hoa hồng trong đó có 7 hoa hồng vàng và 3 hoa hồng trắng. Chọn ra 3 hoa hồng

để bó thành một bó. Tính xác suất để có ít nhất một hoa hồng trắng.
Bài 4: (1đ) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình
3 0x y− + =
. Hãy viết phương
trình đường thẳng
'd
là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm là gốc tọa độ O và tỉ
số vị tự
2k
= −
.
Bài 5: (2đ) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD với M và N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và CD.
Gọi
( )
α
là mặt phẳng qua MN song song với SA cắt SB tại P, cắt SC tại Q.
1) Tìm các giao tuyến của hai mặt phẳng
a)
( )
SAB

( )
SCD
b)
( )
α
và (SAB)
2) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
( )
α

3) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang
HẾT
Trường THPT Lê Q Đôn
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
Lớp: 11B .. MÔN: TOÁN – KHỐI 11
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 90 phút
SBD: . . . . . (không kể thời gian giao đề)
Phòng: . . . . . (Ban KHXH & NV và Cơ bản khơng NC)
Bài 1: (1,5đ) Giải các phương trình sau
1)
( )
3 tan 45 1x − ° =
2)
2
2sin 5cos 1 0x x+ + =
Bài 2: (1đ) Khai triển nhị thức Newton
( )
5
2x y+
Bài 3: (1,5đ) Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh
1) Tìm khơng gian mẫu
2) Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn là học sinh nam
Bài 4: (3đ) Cho hình chóp S.BCDE có đáy BCDE là hình bình hành tâm O. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của SE và SD
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:
a) (SBD) và (SCE)
b) (SBC) và (SDE)
2) Chứng minh:
( )

//MN SBC
3) Tìm giao điểm K của SO và mặt phẳng (MNCB)
HẾT

K
N
M
O
C
E
B
D
S
ĐÁP ÁN TOÁN HKI K11 2008-2009 (TRẮC NGHIỆM)
made Cauhoi Dapan
135 1 A
135 2 B
135 3 C
135 4 D
135 5 A
135 6 B
135 7 D
135 8 A
135 9 D
135 10 C
135 11 B
135 12 C
made Cauhoi Dapan
207 1 D
207 2 D

207 3 B
207 4 A
207 5 D
207 6 B
207 7 A
207 8 C
207 9 B
207 10 A
207 11 C
207 12 C
made Cauhoi dapan
324 1 C
324 2 D
324 3 A
324 4 D
324 5 C
324 6 D
324 7 A
324 8 C
324 9 B
324 10 B
324 11 B
324 12 A
made Cauhoi dapan
487 1 D
487 2 C
487 3 D
487 4 A
487 5 C
487 6 A

487 7 B
487 8 D
487 9 B
487 10 A
487 11 B
487 12 C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×