Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HSG MTBT Hoang Hoa THoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS HOẰNG HẢI. KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN ( Bài số 13) MÔN GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2012 – 2013 Thời gian làm bài: 150 phút( Không kể thời gian phát đề) Họ tên HS: ……………………………………………. Ngày …../10/2012 Chú ý: Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 7 chữ số phần thập phân. Đề bài Bài 1: ( 2 điểm)a) Tính giá trị của biểu thức: x3 - 3xy2 – 2x2y -. 2 3 y tại: 3. 2 , 35 2+ √ 7 y= 2 , 69 5 b) Cho sinx = 0,123 và cos2y = 0,234 với 0o <x, y < 90o. Hãy tính giá trị của biểu thức sau 4 6 cos2x +3sin y −5tan x -5 (làm tròn đến 10 ) : P = x 5sin4x −3cos2 y +cot 2 x=. Ghi kết quả a) -2,7360235. √. 3. 2. Bài 2 ( 2 điểm) a) Cho P(x) = 3x + 17x – 625. Tính a để P(x) + a chia hết cho x + 3? ( Chính xác đến 0.001) 3 7 2, 06  3 : 0, 451  1917  1,32 2  4 3, 42 1  3 7 9  1 61,122  x  2  75   3  b) Tìm x : Bài 3: ( 2 điểm) a) Cho Cho hai hàm số y = 2x + 5 (1) và y = - 3x + 7 (2).. . . a)Tìm tọa độ giao điểm A của hai đồ thị hàm số trên. b) b) Gọi B, C lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đồ thị hàm số (2) với trục hoành . TTính số đo các góc trong của tam giác ABC (làm tròn đến đơn vị giây). Bài 4: ( 2 điểm) Cho a3 + 3ab2 = 2010; b3 + 3a2b =1996. Tính P = a2 – b2 Trình bày cách giải: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 1 1281 = 1 2963 a+ 1 b+ Bài5:(2điểm)a Tìm a, b, c, d, e biết 1 c+ 1 d+ e 3 2 b) Cho phương trình x +x -1=0 có một nghiệm thực là x1. Tính giá trị của biểu thức P  3 x18  10x1  13  x1  2006. b). b). 0,13042. a = 27,51363298 b). x 3738,90604. 38.2777434. a=2;b=3; c=5;d=7; e = 11. b) 2009,498575. (Tính chính xác đến 0,0001) Bài 6: ( 2 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, a) AB = AA’ = AM = a. 10 √3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Tính cạnh đáy của hình lăng trụ b) Tính thể tích của hình lăng trụ. Bài 7: ( 2 điểm) Tam giác ABC có cạnh AC = b = 3,85 cm ; AB = c = 3,25 cm và đường cao AH = h = 2,75cm. a) Tính các góc A, B, C và cạnh BC của tam giác. b) Tính độ dài của trung tuyến AM (M thuộc BC) c) Tính diện tích tam giác AHM. (góc tính đến phút ; độ dài và diện tích lấy kết quả với 2 chữ số phần thập phân.. b) V =. 125 √3. B = 57o48’ C = 45o35’ A = 76o37’ BC = 4,43 cm AM = 2,79 cm SAHM = 0,66 cm2. Ta = Bài 8: ( 2 điểm) Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân 214936885,3 đồng hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất Tb = 211476682,9 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân đồng hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. (Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính toán) ¿ x=0 , 3681 y ; x >0 ; y >0 Bài 9: ( 2 điểm) a) Giải hệ phương trình: x 2+ y 2 =19 ,72 ¿{ ¿ 6 3 y 2 3 x 2  3 x 7 5 8 19  4,3 b) Cho hàm số . Tính x khi y = 2 5 và tìm giá trị nhỏ Bài 10: ( 2 điểm) Cho f(x) = x5+x2+1 có 5 nghiệm là x1, x2, x3, x4, x5 và P(x) = x2-7. Tính P(x1)P(x2)P(x3)P(x4)P(x5). Trình bày cách giải:………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. x  1, 518365287 ; y = 4, 124871738.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×