Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tr hoc ki mon cong nghe lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ I – Môn: Công nghệ 9 (Năm học: 2012 – 2013) Vận dụng Thông Nhận biết Cấp hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao độ Tên Chủ đề 1.Vật liệu điện dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà. Số câu Số điểm TØ lÖ: 5 % 2. Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện Số câu Số điểm TØ lÖ: 15 % 3. Nối dây dẫn điện. TNK Q. TL. TN KQ. TL. TNK Q. TL. TNK Q. 1 c1 0,5đ. 1c5 0,5đ. Số câu 1 c4 Số điểm 0,5đ TØ lÖ: 10 % 4. Lắp mạch điện bảng điện Số câu 1c8 Số điểm 1đ TØ lÖ: 40 % 5. Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang Số câu Số điểm TØ lÖ: 30 % Tổng số câu 4 câu Tổng số điểm 2,5đ TØ lÖ: 100 (%) TØ lÖ: 25 %. TRêNG THCS Lª hång phong Hä tªn ................................... Líp 9D.... Cộng. TL. 1 0.5đ. 1 c3 0,5đ. 1 c2 0,5đ. 3 1,5đ. 1 c6 0,5đ. 2 câu 1đ TØ lÖ: 10 %. 2 1đ. 1c9 3đ. 2 4đ. 1c7 3đ. 1 3đ. 3 câu 6,5đ TØ lÖ: 65 %. kiÓm tra häc kú I M«n: c«ng nghÖ 9. Thêi gian: 45’. 9 câu 10,0..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §iÓm. N¨m häc: 2012 - 2013 Lêi phª cña thÇy c«. I. TRẮC NGHIỆM (3®) * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Cấu tạo của dây dẫn điện gồm có: A. Lõi dây, vỏ bảo vệ. B. Lâi vµ líp vá c¸ch ®iÖn C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ. D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp. Câu 2. Công tơ điện dùng để đo dại lượng nào? A. Điện năng tiêu thụ của mạch điện. B. C«ng suÊt tiªu thô ®iÖn C. Công suất tiêu thụ điện trở D. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn Câu 3. Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 4,8 (V) B. 4,7 (V) C. 4,6 (V) D. 4,5 (V) Câu 4. Quy trình nối dây dẫn điện nói chung có mấy bước: A. 6 bíc B. 7 bước. C. 5 bước. D. 4 bước. Câu 5. Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện: A. ¤m kÕ B. Ampe kế. C. Oát kế. D.Vôn kế. Câu 6. Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện: A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. B. Dẫn điện đẹp , có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện. D. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ II. TỰ LUẬN (7®) C©u 7: Nêu chi tiết các bước tiến hành lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang? C©u 8: Hãy : - Xác định một số yếu tố cần làm trước khi vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện? - Nêu các bước tiến hành vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện? C©u 9: Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm có 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt.. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM häc k× 1 Môn : Công nghệ 9 Năm học : 2012 – 2013..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) * Chọn câu đúng (3đ – mỗi câu 0,5đ). Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B B D A A II/ TỰ LUẬN: (7đ) C©u 7: Các bước tiến hành lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang (3đ) Bước 1: Vạch dấu. - Vạch dấu vị trí lắp đặt các thiết bị điện - Vạch dấu đường đi dây và vị trí lắp đặt bộ đèn ống huỳnh quang. Bước 2: Khoan lỗ. - Khoan lỗ bắt vít - Khoan lỗ luồn dây Bước 3: Lắp thiết bị điện của bảng điện. - Nối dây các thiết bị đóng cắt, bảo vệ trên bảng điện - Lắp đặt các thiết bị điện vào bảng điện Bước 4: Nối dây bộ đèn. - Nối dây dẫn của bộ đèn ống huỳnh quang theo sơ đồ lắp đặt. - Lắp đặt các phần tử của bộ đèn vào máng đèn. Bước 5: Nối dây mạch điện. - Đi dây từ bảng điện ra đèn Bước 6: Kiểm tra. - Kiểm tra sản phẩm đạt tiêu chuẩn. + Lắp đặt đúng theo sơ đồ. + Chắc chắn. + Các mối nối an toàn điện, chắc và đẹp. + Mạch điện đảm bảo thông mạch. - Nối mạch điện vào mạch điện cho vận hành thử. C©u 8: - Một số yếu tố cần làm trước khi vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện (0,5đ) + Mục đích sử dụng, vị trí lắp đặt bảng điện. + Vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch điện. + Phương pháp lắp đặt dây dẫn: ( nổi hay chìm) - Các bước tiến hành vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện (0,5đ) a. Vẽ đường dây nguồn b. Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn. c. Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện. d. Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý.. C©u 9: (3đ) Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện. a. Sơ đồ nguyên lý: (1,5đ). 6 A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  b. Sơ đồ lắp đặt : (1,5đ) O A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×