Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bieu do Dai so 7 tiet 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.32 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KHÁNH VĨNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH.. Người thực hiện. NGUYỄN HUY CHƯƠNG. TIẾT 46: BIỂU ĐỒ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Bài toán. Thời gian hoàn thành cùng 1 loại sản phẩm (tính bằng phút) của 21 công nhân được ghi trong bảng sau:. 2 8 5. 5 6 6. 6 2 5. 5 9 6. 8 5 8. 5 8 5. 8 2 9. LỚP TRƯỞNG BAÙO CAÙO CaâuSÓ hỏi: SỐ LỚP a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? b) Lập bảng tần số..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải a) Dấu hiệu ở đây là thời gian hoàn thành cùng 1 loại sản phẩm (phút) của 21 công nhân. Có 5 giá trị khác nhau của dấu hiệu.. b) Baûng taàn soá Giaù trò (x) Taàn soá (n). 2 3. 5 7. 6 4. 8 5. 9 2. N=21.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngoài baûng số liệu thống kê ban đầu, bảng “tần số”, người ta còn dùng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.. §3 .BIỂU ĐỒ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> § 3: BIỂU ĐỒ Trong thực tế các em đã thấy coù rất nhiều các loại biểu đồ như: Biểu đồ hình hoäp chữ nhật Biểu đồ hình quaït tròn 16/01/13 Tiết: 46. Biểu đồ đoạn thẳng. Biểu đồ hình chữ nhật 20. 10 9. 15. 8 7 6. 10. 5 4. 5. 3 2 1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. x. 1995 1997 0. 1997 1998.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> § 3: BIỂU ĐỒ. 16/01/13 Tiết: 46. Trong bài này chúng ta chỉ đi xét dạng biểu đồ đơn ĐỒ ĐOẠN THẲNG 1. BI ỂUgiản ĐỒđóĐlàOBIỂU ẠN TH ẲNG: Chúng ta xét lại bảng “tần số” của phần kiểm tra bài cũ: Giaù trò (x) Taàn soá (n). 2 3. 5 7. 6 4. 8 5. 9 2. N=21. Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng theo các bước sau:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> . 1. O. 3 2 0 Cm 1. 2. . 3. 4.  . 4. Ox: Truïc hoành. . 5. . 6. . 8 7. . 9. Bước 1: Dựng hệ trục tọa độ: nh Truï bieåucdieãn caùc giaù trò x . -Trục hoà On: bieåu dieãn taàn soá n. -Truïc tung tung (độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau). . 5. 6. 7. n.  1 0 Cm 1.  2 2.  3 3.  4 4.  5 5.  6 6.  7 7.  8 8.  9 9. x. 10. THCS Phulac.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giaù trò (x) Taàn soá (n). n. 5 4.    . 2. . 1. . 3. O. 2: Noá Xaùci moã ñònh caùcmñieå coùitoï a cđộ Bước 3: i ñieå treâm n vớ truï (2;3); hoà nh (5;7);(6;4);(8;5);(9;2) vaø truïc tung.. . 6. N=21. . 8 7. 9 2. . 9. 2 5 6 8 3 7 4 5.  1.  2.  3.  4.  5.  6.  7.  8.  9. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> n. 5 4.    . 2. . 1. . 3. . 6. . 8 7. O. - Biểu đồ vừa dựng là một ví dụ về biểu đồ đoạn thẳng. . 9. § 3: BIỂU ĐỒ. 16/01/13 Tiết: 46.  1.  2.  3.  4.  5.  6.  7.  8.  9. x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 16/01/13 Tiết: 46. § 3: BIỂU ĐỒ. 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG: Nghìn ha 2. CHÚ Ý: 20. - Như đầu bài, ngoài biểu đồ đoạn thẳng thì còn có dạng biểu đồ hình chữ nhật như hình 2. 15 10. 5. 0. 1995. 1997. 1997. 1998. - Dạng biểu đồ này được vẽ sát nhau để dễ nhận xét và so sánh..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 16/01/13 Tiết: 46. § 3: BIỂU ĐỒ. 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG: 2. CHÚ Ý: - Ngoài các biểu đồ vừa giới thiệu thì còn có nhiều biểu đồ khác như:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 16/01/13 Tiết: 46. § 3: BIỂU ĐỒ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BAØI TAÄP 10 / 14 Điểm kiểm tra Toán (học kỳ I) của học sinh lớp 7C được cho ở bảng 15: Giaù trò (x). 0 1 2 3 4 5. 6 7 8 9 10. Taàn soá (n). 0 0 0 2 8 10 12 7 6 4. 1. N=50. a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Soá caùc giaù trò laø bao nhieâu?  Dấu hiệu ở đây là: Điểm kiểm tra toán của mỗi học sinh lớp 7C ; Số các giá trị là 50. b/ Biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> n . Giaù trò (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Taàn soá (n) 0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 N=50. . 12. . 11. . 10 9.   . 8 7 6. . 5.  . 1. . 2. . 3. . 4. O. .   1  10.   2.  3.  4.  5.  6.  7.  8.  9. x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> § 3: BIỂU ĐỒ. 16/01/13 Tiết: 46. 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG: 2. CHÚ Ý: Bài tập : Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. điểm kiểm tra 1 tiết của học sinh lớp 7 như sau: 6 6 7 6. 9 5 7 5. 2 8 8 9. 9 7 6 7. 8 4 4 8. 7 8 3 5. 8 2 8 7 6 2 5 8. 8 5 5 7. 7 10 5 4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 16/01/13 Tiết: 46. § 3: BIỂU ĐỒ. - Lập bảng “tần số” Điểm số (x) 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 3. 1. 3. 7. 5. 8 10. 2. 1 N = 40. Tần số (n). - Biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> § 3: BIỂU ĐỒ. 16/01/13 Tiết: 46. - Biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng n. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. x.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại cách lập bảng “tần số”. - Nghiên cứu lại cách lập biểu đồ đoạn thẳng . - Làm các bài tập: 11, 12 SGK - Chuẩn bị tiết sau “Luyện tập”.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×