Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.48 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD-ĐT Gò Công Đông Trường THCS Tân Thành GV: Phạm Văn Chiến. ...................... BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC 6 ----------. Nội dung: . Ma trận nhận thức . Ma trận đề . Bảng mô tả . Đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề mạch kiến thức, kĩ năng -Điểm.Đường thẳng -Ba điểm thảng hàng -Đường thẳng đi qua hai điểm -Tia -Đoạn thẳng.Độ dài đoạn thẳng -Trung điểm của đoạn thẳng. Tầm Trọng quang số trọng. Tổng điểm Theo Thang ma 10 trận. Điểm làm tròn. 33. 3. 99. 3,3. 3,0. 67. 3. 201. 6,7. 7,0. 300. 10,0. 10,0. 100%. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HINH HỌC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng -Điểm.Đường thẳng -Ba điểm thảng hàng -Đường thẳng đi qua hai điểm Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: -Tia -Đoạn thẳng.Độ dài đoạn thẳng -Trung điểm của đoạn thẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Mức độ nhận thức – hình thức câu hỏi Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng thấp cao. 0 00,0 0%. 0 00,0 0%. Tổng điểm. 4 3,0-30%. 4 3,0 – 30%. 8 7,0-70%. 8 7,0-70%. 12 10,0 100%. 0 00,0 0%. 12 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: Vẽ đường thẳng, đoạn thẳng, tia, điểm thuộc đoạn thẳng. Bài 2: Vẽ điểm thuộc đường thẳng , điểm không thuộc đường thẳng , sử dụng kí hiệu “ , ” Bài 3: Xác định điểm nằm giửa , nằm cùng phía . Bài 4: Vẽ trung điểm của đoạn thẳng. Bài 5: Xác định điểm nằm giữa hai điểm, so sánh đoạn thẳng. Ghi chú: + Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng. + Đề gồm có 100% mức độ vận dụng cấp thấp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phòng GD&ĐT Gò Công Đông Trường THCS Tân Thành ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I NĂM HỌC : 2012 - 2013 MÔN: TOÁN ( HÌNH HỌC) (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). Câu 1: (3,0 điểm) Hãy vẽ: a) Đường thẳng AB. b)Tia AB. c) Tia Ox và Oy đối nhau. d) Tia AB và tia AC trùng nhau . e) Đoạn thẳng MN = 5cm . f)Điểm M nằm trên đoạn thẳng IK. Câu 2: (1,0 điểm) Cho đường thẳng m, điểm A thuộc đường thẳng m và điềm B không thuộc đường thẳng m. Hãy vẽ hình và viết kí hiệu: “ , ”,thể hiện mối quan hệ giữa điểm A với đường thẳng m và điểm B với đường thẳng m. Câu 3: : (1,5 điểm) Cho đường thẳng a , trên đường thẳng a lấy ba điểm M , N và P sau cho hai điểm N và P nằm cùng phía với điểm M . a) Vẽ hình. b) Cho biết vị trí điểm N so vói hai điểm M và P, vị trí hai điểm M và N với điểm P. Câu 4:(1,5 điểm) Cho đoạn thẳng CD = 6cm.Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng CD Câu 5: : (3,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm , OB = 8cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Gọi M là trung điểm của OA , N là trung điểm của AB . Tính độ dài đoạn thẳng MN. ------------------------------------------ Hết ----------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×