Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.53 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày dạy: Tuần . Tiết 52: LUYỆN TẬP. I.. Mục tiêu: Kiến thức: Hs củng cố kiến thức về phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 và các dạng đặc biệt của nó. 2) Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng biến đổi để giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 3) Thái độ: Rèn cho hs tính cẩn thận trong biến đổi tính toán, khả năng quan sát, khái quát hóa, dự đoán, liên tưởng II. Chuẩn bị: 1) Giáo viên: Bảng phụ 2) Học sinh: Các bt về nhà, xem lại bài học III. Phương pháp: Vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy – học: 1) On định lớp: (1 phút) 2) Các hoạt động dạy – học: Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút - Gv phát đề kiểm tra cho hs làm kiểm tra Đề kiểm tra: I. Trắc nghiệm: (4 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước các đáp án đúng nhất Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn A. 2x2 – 3xy + 2 = 0; B. 0x2 + 3x + 5 = 0; C. (x – 2)2 = x3; D. -3x2 – 6x + 3 = 0. Câu 2: Phương trình: x2 – 2x = 0 có nghiệm là: A. x = 0; x = -2; B. x = 2; x = 0; C. x = 1; x = 0; D. x = 1; x = -2 Câu 3: Đồ thị của hàm số y = 2x2 có tính chất A. Đồ thị là một Parabol luôn nằm phía trên Ox B. Đồ thị là một Parabol luôn đi qua điểm (1;1) C. Đồ thị là một Parabol đối xứng với nhau qua Oy, điểm thấp cao nhất là điểm O D. Đồ thị là một Parabol đối xứng qua Ox, điểm thấp nhất là O Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = -2x2 A. (0;1); B. (1;2); C. (-1;-2); D. (-1;2) II. Tự luận: 6 điểm Giải các phương trình sau: a) x2 – 9 = 0; b) 2x2 – 6x = 0. Đáp án: Phần trắc nghiệm: (mỗi câu đúng được 1 điểm) Câu 1 – D; câu 2 – b; câu 3 – A; câu 4 – C Phần tự luận: a) x2 – 9 = 0 x2 = 9 (1đ) 1). x = 9 3. Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 3 và x = -3. (1 đ) (1 đ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) 2x2 – 6x = 0 2x(x – 3) = 0 (0,75 đ) 2x = 0 hoặc x – 3 = 0 (0,75 đ) x = 0 hoặc x = 3 (0,75 đ) Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 0 ; x = 3 (0,75 đ) Hoạt động 2: Luyện tập Tg Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung 28 Gv cho hs đọc và làm bt 11 c, Hs: Bt 111 sgk d sgk Đưa phương trình về dạng ax2 2x2 + x - 3 = 3 .x +1 + bx + c = 0, chỉ rõ các hệ số 2x2 + x - 3 - 3 .x -1 = 0 a, b,c 2 2x + (1 - 3 ).x – 1 - 3 = 0 Hệ số: a = 2; b = 1 - 3 ; c = – 1 - 3 Hs: 2x2 + m2 = 2(m – 1).x 2x2 – 2(m – 1).x + m2 = 0 Hệ số: a = 2; b = -2(m – 1); c = m2 Gv cho hs nhận xét Hs : nhận xét Gv: đánh giá Hs: lắng nghe Gv: cho hs đọc và làm bt 12 Hs: trang 42 sgk b) 5x2 – 20 = 0 5x2 = 20 x2 = 4 x = 2; x = -2 Vậy pt có 2 nghiệm x = 2; x = -2 c) 0,4x2 + 1 = 0 0,4x2 = -1 x2 = -2,5 Vì x2 0 nên pt vô nghiệm e) -0,4x2 + 1,2x = 0 x(- 0,4x + 1,2) = 0 x = 0 hoặc -0,4x + 12 = 0 x = 0 hoặc x = 3 Gv cho hs nhận xét Vậy pt có 2 nghiệm x = 0; x = 3 Gv: đánh giá Hs nhận xét Gv cho hs làm bt 12 tang 43 Hs: lắng nghe sgk Cho hs thảo luận nhóm 5 phút Hs thảo luận nhóm làm bt 2x2 + 5x + 2 = 0 2x2 + 5x = -2. Bt 12 trang 42 sgk Giải các phương trình b) 5x2 – 20 = 0 c) 0,4x2 - 1 = 0 e) – 0,4x2 + 1,2x = 0. Bt 14 trang 43 sgk Hãy gairi pt: 2x2 + 5x + 2 = 0 Theo các bước như ví dụ 3 trong bài học. 5 x2 + 2 x = - 2 2. 5 5 5 x2 + 2. 4 .x + 4 = -1 + 4 . 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Gv cho hs nhận xét Gv đánh giá. 5 9 x 4 16 5 3 x 4 4 5 3 5 3 x x 4 4 ; hoặc 4 4 1 x = 2 ; x = -2 1 Vậy pt có 2 nghiệm x = 2 ; x = -2. Hs: nhận xét Hs: lắng nghe Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà – đánh giá tiết học (1 phút) - Gv yêu cầu hs về nhà: + Xem lại cách giải phương trình bậc hai dạng ax2 + bx + c = 0 và cả các dạng đặc biệt + Xem trước bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. - Gv đánh giá tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>