Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Cô vũ mai phương bộ câu hỏi dạng bài từ VỰNG hay và đặc sắc (p3) FULL lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.33 KB, 15 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

CHINH PHỤC CÂU HỎI TỪ VỰNG
MÔN TIẾNG ANH THI THPT QG 2020
TỪ VỰNG HAY VÀ ĐẶC SẮC (P3)
Nguồn: Đề thi thử các trường THPT Chuyên và
Sở GD& ĐT trên cả nước mùa thi 2018,2019 ,2020
Cô Vũ Thị Mai Phương
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: _______ electric eels send a series of blips of electricity into the water around them and they
can detect the pattern of electricity of the water changes.
A. Every

B. Of each

C. All

D. All of

Question 2: When I was turning out my cupboard I __________ this photograph of my uncle.
A. came over

B. came round

C. came across

D. came into


Question 3: I need to ________ from work and take a holiday.
A. go away

B. get away

C. relax on

D. run on

Question 4: I succeeded in my job through sheer hard ________.
A. work

B. labour

C. industry

D. effort

Question 5: We're very busy this week. Can you work ___________?
A. extra time

B. supplementary time

C. overtime

D. double time

Question 6: Catherine works for a/an ________ engineering company.
A. main


B. forefront

C. outgoing

D. leading

Question 7: I can't tell Peter and Paul apart; they are _______ twins.
A. similar

B. alike

C. resemblance

D. identical

Question 8: We are looking ______ to receiving a prompt reply to our letter.
A. round

B. through

C. forward

D. after

Question 9: I'm thinking of changing my job because there are few _____ of promotion.
A. prospects

B. opportunities

C. chances


D.sources

Question 10: Bill has a real ______ for looking after handicapped children.
A. career

B.post

C. inspiration

D.vocation

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 11: The death of Tran Lap, the leader of a Vietnamese famous rock band called Buc Tuong, is a
great ________ to his fans.
A. losing

B. loss

C. lose

D. lost

Question 12: I ________ an old friend of mine in the street this morning. We haven't seen Each other for
ages.

A. ran into

B. ran out

C. came over

D. came round

Question 13: Tom is _____ with his teacher because he didn't do any assignments.
A. in danger

B. in the dark

C. in hot water

D. under control

Question 14: The government is building a nuclear power ________ not far from here.
A. works

B. factory

C. station

Question 15: I'm sorry I snapped at you like that, but I'm in a bad
A. mind

B. mood

D. industry

________.

C. mentality

D. manner

Question 16: I ________ you don't make as much profit this year!
A. assure

B. challenge

C. bet

D. doubt

Question 17: Could you _______ a moment while I see if Peter is in his office?
A. get on well

B. get on

C. hold on

D. stand on

Question 18: For me, the film didn't ________ all the enthusiastic publicity it received.
A. come up

B. live up to

C. turn up to


D. live up

Question 19: Nowadays, most students use _______ calculators in their studies and examinations.
A. electrical

B. electric

C. electrified

D. electronic

Question 20: Lan: "She seems ______ for the job". - Hoa: "Yes. Everybody thinks she's perfectly suited
for it."
A. ready-made

B. home-made

C. tailor-made

D. self-made

Question 21: You should accept the Nokia mobile phone as a 16-birthday present from your parents
delightedly. Don’t ______.
A. pull my leg

B. look gift horse in the mouth

C. buy it through the nose


D. take it for granted

Question 22: New machinery has enhanced the company’s productivity and ______.
A. competitiveness

B. competitive

C. competitor

D. competition

Question 23: I can’t give you the answer on the ______; I’ll have to think about it for a few days.
A. minute

B. place

C. scene

D. spot

Question 24: I ______ sport to keep fit, not because I like it.
A. practise

B. train

C. do

D. make

Question 25: With very high price of oil, people have to ______ on petrol.

A. economy

B. economize

C. economic

D. economically

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 26: The workers hope there will be a peaceful ______ to the new system.
A. transmission

B. transition

C. transaction

D. transformation

Question 27: It used to be a small town, where people ______ fishing for a living.
A. made

B. did

C. earned


D. led

Question 28: Betty knows she needs exercise, but finds going to the gym a ______.
A. job

B. task

C. work

D. chore

Question 29: We should ______ with the difficulties we were confronted with rather than sitting still and
complaining.
A. acquaint

B. contend

C. comply

D. accord

Question 30: Martin was behind all the brilliant marketing schemes – he is really the ______ of the
company.
A. brains

B. head

C. heart

D. backbones


Question 31. At first, it’s very difficult for the judge to identify the winner because the two runners seemed
to cross the finishing line ______.
A. chronologically

B. respectively

C. simultaneously

D. spontaneously

Question 32: Delegates will meet with _______ from industry and the government.
A. represented

B. representative

C. representatives

D. presenters

Question 33: I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my _______ .
A. piece of cake

B. sweets and candy

C. biscuit

D. cup of tea

Question 34: Mario has now _______ to the point where his English is almost fluent.

A. arrived

B. approached

C. advanced

D. reached

Question 35: Opera singer Maria Callas was known for her _______, powerful voice.
A. intensity

B. intensify

C. intense

D. intensely

Question 36: Dr. Parker gave my mom a lovely _______ for spaghetti carbonara.
A. recipe

B. prescription

C. receipt

D. paper

Question 37: My sunburnt nose made me feel rather _______ for the first few days of the holiday.
A. self-confident

B. self-centered


C. self-conscious

D. self-evident

Question 38: Why is he always _______ the subject of money?
A. bringing up

B. taking up

C. looking up

D. turning up

Question 39: We regret to tell you that the materials you ordered are _______.
A. out of reach

B. out of practice

C. out of stock

D. out of work

Question 40: It is not _______ to be drunk in the street.
A. respecting

B. respectably

C. respectful


D. respectable

Question 41: He decided to buy some chocolate kept in an________container for his father,
A. air tighted

B. tight - air

C. tight aired

D. airtight

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 42: The politician tried to arouse the crowd, but most of them were_______to his arguments.
A. closed

B. indifferent

C. careless

D. dead

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1: _______ electric eels send a series of blips of electricity into the water around them and they
can detect the pattern of electricity of the water changes.
A. Every

B. Of each

C. All

D. All of

Đáp án C
Giải thích:
A. Every: mọi, mỗi (Khi dùng every + N thì động từ chia ở số ít, nhưng Question này từ send không thêm
“s” nghĩa là đang ở dạng số nhiều nên khơng chọn every.
B. Thường dùng each of thay vì of each, và cũng chia ở số ít như every.
C. All: tất cả
D. All of thì theo sau phải có mạo từ the hoặc tính từ sở hữu như my, your, his, ...
Dịch nghĩa: Tất cả cá chình điện đều phát ra một loạt các đốm sáng điện vào nguồn nước xung quanh và
chúng có thể phát hiện dịng nước thay đổi khi điện thay đổi.
Question 2: When I was turning out my cupboard I __________ this photograph of my uncle.
A. came over

B. came round

C. came across

D. came into


Đáp án C
Giải thích:
A. come over: trải qua
B. come round: (visit - thăm)
C. come across: tình cờ gặp
D. come into: gặp phải (rắc rối, phàn nàn,. . .)
Dịch nghĩa: Khi tôi mở tủ, tơi tình cờ thấy ảnh của chú tơi.
Question 3: I need to ________ from work and take a holiday.
A. go away

B. get away

C. relax on

D. run on

Đáp án B
Giải thích:
A. go away: đi ra
B. get away from: ra khỏi, thốt khỏi
C. khơng có cụm relax on
D. run on: tiếp tục kéo dài
Dịch nghĩa: Tơi cần phải thốt phải cơng việc và đi nghỉ một chuyến.
Question 4: I succeeded in my job through sheer hard ________.
A. work

B. labour

C. industry


D. effort

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án A
A. hard work (n) sự lao động chăm chỉ
B. labour: (n) lao động
C. industry: (n) công nghiệp
D. effort: (r1) nỗ lực
sheer (adv, adj) dùng để nhấn mạnh (tương tự như very)
Dịch nghĩa: Tôi thành công trong công việc là nhờ làm việc rất chăm chỉ.
Question 5: We're very busy this week. Can you work ___________?
A. extra time

B. supplementary time

C. overtime

D. double time

Đáp án C
A: extra time: thời gian bù giờ, dùng trong thể thao
C: do/ work overtime: làm tăng ca
Không dùng B. supplementary time và D. double time
Dịch nghĩa: Tuần này chúng ta đang rất nhiều việc. Bạn có thế làm tăng ca khơng?

Question 6: Catherine works for a/an ________ engineering company.
A. main

B. forefront

C. outgoing

D. leading

Đáp án D
A. main (adj) chính, chủ đạo
B. forefront: (n) vai trị tiên phong, đứng đầu
C. outgoing: (adj) cởi mở
D. leading: (adj) co vai trò tiên phong, dẫn đầu, đứng hàng đầu
Ở câu này ta cần điền một tính từ bổ sung cho company, đáp án B (danh từ) bị loại. Tuy nhiên, khi dịch
nghĩa, chỉ có D phù hợp.
Dịch nghĩa: Catherine làm việc cho một công ty kĩ thuật hàng đầu.
Question 7: I can't tell Peter and Paul apart; they are _______ twins.
A. similar

B. alike

C. resemblance

D. identical

Đáp án D
A. similar (adj) tương tự
B. alike: (adj) rất giống nhau (alike không đứng trước danh từ)
C. resemblance: (n) sự giống nhau

D. identical: (adj) giống y hệt nhau
Cần điền tính từ đứng trước danh từ twins nên B và C bị loại. Vì “khơng thể phân biệt được” nên ta dùng
tính từ mang nghĩa mạnh hơn là identical.
Dịch nghĩa: Tôi không thể phân biệt được Peter và Paul, họ là anh em sinh đối giống y hệt nhau.

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 8: We are looking ______ to receiving a prompt reply to our letter.
A. round
Đáp án C.

B. through

C. forward

D. after

Giải thích: look forward to V_ing: mong chờ điều gì

Dịch nghĩa: Chúng tôi đang mong chờ nhận được thư trả lời nhanh chóng cho lá thư của chúng tơi.
Question 9: I'm thinking of changing my job because there are few _____ of promotion.
A. prospects

B. opportunities

C. chances


D.sources

Đáp án C
A. prospects (n) triển vọng (đi kèm với giới từ for)
B. opportunities: (n) cơ hội (đi kèm giới từ of)
C. chances: (n) khả năng, cơ hội
D. sources: (n) nguồn
Cụm từ: chance/chances of promotion: (n) cơ hội thăng tiến.
Ngồi ra có thể dùng promotion opportunities, promotion prospects với nghĩa tương đương.
Dịch nghĩa: Tôi dang nghĩ đến việc đổi nghề vìcó q ít cơ hội thăng tiến.
Question 10: Bill has a real ______ for looking after handicapped children.
A. career

B.post

C. inspiration

D.vocation

Đáp án D
A. career (n) sự nghiệp

B. post: (n) chỗ làm, cột

C. inspiration: (n) nhiệt huyết, cảm hứng

D. vocation: (n) thiên hướng

Cấu trúc: have a vocation for: có thiên hướng cho

Inspiration khơng dùng với động từ have, thay vào đó, người ta hay dùng gain, take, find + inspiration.
Các đáp án A và B không hợp nghĩa và khơng đi kèm với từ for phía sau.
Dịch nghĩa: Bill thực sự có thiên hướng chăm sóc trẻ em khuyết tật.
Question 11: The death of Tran Lap, the leader of a Vietnamese famous rock band called Buc Tuong, is a
great ________ to his fans.
A. losing

B. loss

C. lose

D. lost

Đáp án B
Giải thích:
A. losing: dang V_ing của lose
B. loss (n) sự mất mát
C. lose (v) làm mất
D. lost: dạng quá khứ của lose
Sau a nên ta cần diễn một danh từ, chỉ có B là danh từ trong 4 phương án.
Dịch nghĩa: Sự ra đi của Trần Lập, đội trường của ban nhạc Rock Việt tên Bức Tường, là một sự mất mát
lớn với người hâm mộ.
VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 12: I ________ an old friend of mine in the street this morning. We haven't seen Each other for
ages.

A. ran into

B. ran out

C. came over

D. came round

Đáp án A
Giải thích:
A. run into: tình cờ bắt gặp
B. run out: được sử dụng hết
C. come over: vượt qua
D. come round: tỉnh lại
Dịch nghĩa: Tơi tình cờ bắt gặp một người bạn cũ trên đường, chúng tôi đã không gặp nhau lâu lắm rồi.
Question 13: Tom is _____ with his teacher because he didn't do any assignments.
A. in danger

B. in the dark

C. in hot water

D. under control

Đáp án C
Giải thích:
A. to be in danger: đang trong nguy hiểm
B. to be in the dark about: khơng biết gì về
C. to be in-hot water: gặp rắc rối
D. to be under control: dưới sự kiểm soát, điều khiển

Dịch nghĩa: Tom đang gặp rắc rối với giáo viên vì anh ta khơng làm bài về nhà.
Question 14: The government is building a nuclear power ________ not far from here.
A. works

B. factory

C. station

D. industry

Đáp án C
Dịch nghĩa: Chính phủ đang xây dựng một nhà máy điện hạt nhân cách đây khơng xa.
A. works (n) cơng trình

B. factory (n) nhà máy

C. station: (n) trạm D. industry: (n) công nghiệp

Có cụm từ Power station: trạm điện, nhà máy điện
Question 15: I'm sorry I snapped at you like that, but I'm in a bad
A. mind

B. mood

________.

C. mentality

D. manner


Đáp án B
Dịch nghĩa: Xin lỗi vì đã tát bạn như vậy, chỉ vì tam trạng tơi đang tệ q.
A. mind (n) ý nghĩ, đầu óc
B. mood: (n) tâm trạng
C. mentality: (n) tinh thần
D. manner: (11) cách thức, thái độ
Collocation: to be in goodfflad mood: tâm trạng tốt/tệ

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 16: I ________ you don't make as much profit this year!
A. assure

B. challenge

C. bet

D. doubt

Đáp án C
A. assure (v) đốn chắc là
Sau assure phải có tân ngữ: assure somebody (that).../ assure something/ assure somebody
something
Cụ thề, nếu dùng assure phải viết là I assure you that you don’t...
B. challenge: (n, v) thách thức
C. bet: (v) nghĩ chắc là

Cấu trúc: bet (somebody) (that)
[không cần tân ngữ mà dùng ngay vế câu đằng sau cũng được]
D. doubt: (v) nghi ngờ là, không nghĩ là
Hiếm khi dùng hai phủ định doubt và don’t make trong cùng một câu.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chắc là năm nay bạn sẽ không kiếm được nhiều lãi đâu.
Question 17: Could you _______ a moment while I see if Peter is in his office?
A. get on well

B. get on

C. hold on

D. stand on

Đáp án C
A. get on = get on well: có quan hệ tốt với ai
C. hold on: chờ
D. stand on: đứng lên
Dịch nghĩa: Bạn có thể chờ một lúc trong khi tơi đi xem Peter có ở văn phịng khơng?
Question 18: For me, the film didn't ________ all the enthusiastic publicity it received.
A. come up

B. live up to

C. turn up to

D. live up

Đáp án B
Live up to: xứng đáng với, đạt đến mong ước

Dịch nghĩa: Với tôi, bộ phim khơng được hay như những gì mà cơng chúng mong đợi.
Question 19: Nowadays, most students use _______ calculators in their studies and examinations.
A. electrical

B. electric

C. electrified

D. electronic

Đáp án D
Giải thích:
A. electrical (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện
B. electric (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện
C. electrified (adj) bị điện hóa
D. electronic (adj) thuộc về điện tử
Dịch nghĩa: Ngày nay, hầu hết các học sinh đều dùng máy tính điện tử trong học tập và kiểm tra.
VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 20: Lan: "She seems ______ for the job". - Hoa: "Yes. Everybody thinks she's perfectly suited
for it."
A. ready-made

B. home-made

C. tailor-made


D. self-made

Đáp án C
Giải thích:
A. ready-made: chuẩn bị sẵn
B. home-made: làm tại nhà
C. tailor-made: rất phù hợp
D. self-made: tự làm nên thành cơng, giàu có, khơng phải do được cho mà có.
Dịch nghĩa: Lan: Cơ ấy có vẻ phù hợp với công việc này.
Hoa: Đúng Vậy. Ai cũng nghĩa cô ấy hoàn toàn phù hợp.
Question 21: You should accept the Nokia mobile phone as a 16-birthday present from your parents
delightedly. Don’t ______.
A. pull my leg

B. look gift horse in the mouth

C. buy it through the nose

D. take it for granted

Giải thích: on the spot: ngay lập tức
Tạm dịch: Tơi khơng thể cho bạn câu trả lời ngay lập tức được; tơi phải suy nghĩ về nó trong vài ngày.
Chọn D
Question 22: New machinery has enhanced the company’s productivity and ______.
A. competitiveness

B. competitive

C. competitor


D. competition

Giải thích: do sport: tập thể dục thể thao
Tạm dịch: Tôi tập thể dục thể thao để giữ dáng chứ khơng phải vì tơi thích nó.
Chọn C
Question 23: I can’t give you the answer on the ______; I’ll have to think about it for a few days.
A. minute

B. place

C. scene

D. spot

Giải thích:
A. pull my leg: lừa
B. look gift horse in the mouth: chê bai hoặc từ chối
C. buy it through the nose: phải trả giá quá đắt cho một cái gì khơng đáng
D. take it for granted: coi nó là hiển nhiên, có sẵn
Tạm dịch: Bạn nên nhận chiếc điện thoại Nokia từ bố mẹ như món quà sinh nhật 16 tuổi một cách thật vui
vẻ. Đừng từ chối nó.
Chọn B

VIP 90 – KHĨA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .


Question 24: I ______ sport to keep fit, not because I like it.
A. practise

B. train

C. do

D. make

Giải thích:
A. competitiveness (n): tính cạnh tranh

B. competitive (a): cạnh tranh

C. competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ

D. competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi

Vì trước liên từ "and" là danh từ "productivity" nên chỗ trống cũng cần một danh từ.
Tạm dịch: Máy móc mới đã nâng cao năng suất và tính cạnh tranh của công ty.
Chọn A
Question 25: With very high price of oil, people have to ______ on petrol.
A. economy

B. economize

C. economic

D. economically


Giải thích:
Sau động từ “have to” ta cần điền 1 động từ nguyên thể
A. economy (n): kinh tế

B. economize (v): tiết kiệm

C. economic (adj): thuộc về kinh tế

D. economically (adv): một cách tiết kiệm

Tạm dịch: Với giá dầu rất cao, mọi người phải tiết kiệm xăng dầu.
Chọn B
Question 26: The workers hope there will be a peaceful ______ to the new system.
A. transmission

B. transition

C. transaction

D. transformation

Giải thích:
A. transmission (n): sự truyền, phát

B. transition (n): sự chuyển tiếp, sự quá độ

C. transaction (n): sự giao dịch

D. transformation (n): sự chuyển đổi hình thức


Tạm dịch: Những cơng nhân hi vọng sẽ có một sự chuyển tiếp hịa bình ổn thỏa sang hệ thống mới.
Chọn B
Question 27: It used to be a small town, where people ______ fishing for a living.
A. made

B. did

C. earned

D. led

Giải thích: Cụm từ “do (something) for a living”: làm gì đó để kiếm sống
Tạm dịch: Nó đã từng là một thị trấn nhỏ, nơi mà mọi người làm nghề đánh cá để kiếm sống.
Chọn B
Question 28: Betty knows she needs exercise, but finds going to the gym a ______.
A. job

B. task

C. work

D. chore

Giải thích:
A. job (n): cơng việc

B. task (n): nhiệm vụ

C. work (n): việc


D. chore (n): việc nhàm chán

Tạm dịch: Betty biết rằng cô ấy cần tập thể dục, nhưng mà cơ ấy thấy việc đến phịng tập là một việc nhàm
chán.

Chọn D
VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 29: We should ______ with the difficulties we were confronted with rather than sitting still and
complaining.
A. acquaint

B. contend

C. comply

D. accord

Giải thích:
A. acquaint somebody/ yourself with something: khiến ai đó làm quen, biết với cái gì
B. contend with something/ somebody: đấu tranh, cố gắng giải quyết
C. comply with something: tuân theo cái gì
D. accord with something: thống nhất, hịa hợp với cái gì
Tạm dịch: Chúng ta nên đấu tranh với những khó khăn mà chúng ta đã phải đối mặt hơn là ngồi đó và phàn
nàn.
Chọn B

Question 30: Martin was behind all the brilliant marketing schemes – he is really the ______ of the
company.
A. brains

B. head

C. heart

D. backbones

Giải thích:
A. the brains [singular] = the most intelligent person in a particular group; the person who is responsible
for thinking of and organizing something: người giỏi nhất/ người chịu trách nhiệm suy nghĩ và tổ chức (cái
gì)
B. head (n): cái đầu
C. heart (n): trái tim
D. backbones (n): xương sống
Tạm dịch: Martin đã đứng đằng sau tất cả các kế hoạch tiếp thị tuyệt vời đó – anh ta thực sự là đầu não của
cả công ty.
Chọn A
Question 31. At first, it’s very difficult for the judge to identify the winner because the two runners seemed
to cross the finishing line ______.
A. chronologically

B. respectively

C. simultaneously

D. spontaneously


Giải thích:
A. chronologically (adv): theo trình tự thời gian
B. respectively (adv): tương ứng
C. simultaneously (adv): đồng thời, xảy ra cùng một lúc
D. spontaneously (adv): tự động, tự phát
Tạm dịch: Lúc đầu, rất khó để giám khảo xác định người chiến thắng vì hai vận động viên dường như vượt
qua vạch đích cùng một lúc.
Chọn C
VIP 90 – KHĨA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 32: Delegates will meet with _______ from industry and the government.
A. represented

B. representative

C. representatives

D. presenters

Đáp án C
A. represent (v): đại diện cho
B. representative (adj): tính đại diện
C. representatives (n): người đại diện
D. presenter: người trình bày
Vậy chọn Đáp án C representatives (n): người đại diện (phù hợp với deligates – phái đoàn, đại biểu).
Tạm dịch: Phái đoàn sẽ gặp gỡ đại diện ngành cơng nghiệp và chính phủ.

Question 33: I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my _______ .
A. piece of cake

B. sweets and candy

C. biscuit

D. cup of tea

Đáp án D
- cup of tea: sở thich.
- piece of cake: chuyện dễ dàng.
Question 34: Mario has now _______ to the point where his English is almost fluent.
A. arrived

B. approached

C. advanced

D. Reached

Đáp án C
- to advance to sth: tiến tới mức, tiến bộ, thúc đẩy
Tạm dịch: Mario hiện giờ đã tiến bộ tới mức Tiếng Anh của anh ấy gần như là trôi chảy.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. arrived: đến nơi
B. approached: đến gần, lại gần, tới gần, tiếp cận
D. reached: đến, tới, đi đến
Question 35: Opera singer Maria Callas was known for her _______, powerful voice.
A. intensity


B. intensify

C. intense

D. Intensely

Đáp án C
A. intensity (n): tính mãnh liệt, dữ dội; sự xúc cảm mãnh liệt; độ mạnh, cường độ
B. intensify (v): tăng cường, làm mạnh thêm, làm nổi lên (nhiếp ảnh)
C. intense (adj): mãnh liệt, dữ dội; nồng nhiệt, sơi nổi (tình cảm, hành động,…); mạnh, có cường độ lớn.
D. intensely (adv): một cách mãnh liệt, dữ dội
Tạm dịch: Ca sĩ opera Maria Callas được mọi người biết đến vì có giọng hát khỏe, đầy nội lực.
Question 36: Dr. Parker gave my mom a lovely _______ for spaghetti carbonara.
A. recipe

B. prescription

C. receipt

D. Paper

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án C
Tạm dịch: Bác sỹ Parker đưa cho mẹ tơi cơng thức tuyệt vời để nấu món mỳ Ý carbonara.

A. recipe / ˈresəpi / (n): công thức, đa phần là công thức nấu ăn
Các lựa chọn khác không phù hợp:
B. prescription / prɪˈskrɪpʃn / (n): đơn thuốc
C. receipt / rɪˈsiːt / (n): hóa đơn
D. paper (n): giấy
Question 37: My sunburnt nose made me feel rather _______ for the first few days of the holiday.
A. self-confident

B. self-centered

C. self-conscious

D. self-evident

Đáp án C
A. self-confident (adj): tự tin, có lịng tin ở bản thân
B. self-centered (adj): tự cho mình là trung tâm
C. self-conscious (adj): e dè, ngượng ngập, có vẻ bồn chồn, khơng tự nhiên
D. self-evident (adj): hiển nhiên, rõ ràng không cần bằng chứng
Tạm dịch: Cái mũi bị cháy nắng làm tôi cảm thấy hơi ngượng trong mấy ngày đầu tiên của kỳ nghỉ.
Question 38: Why is he always _______ the subject of money?
A. bringing up

B. taking up

C. looking up

D. turning up

Đáp án C

A. bringing up (v): nuôi dưỡng, nêu vấn đềi
B. taking up (v): tiếp tục, đảm nhận, làm cho ngắn lại (quần áo), bắt đầu học cách chơi một môn thể thao
nào đó
C. looking up (v): cải thiện, tra cứu
D. turning up (v): được tìm thấy tình cờ, xảy ra tình cờ, xuất hiện (nói về người)
Tạm dịch: Tại sao lúc nào anh ta cũng đề cập đến chủ đề tiền nong thế nhỉ?
Question 39: We regret to tell you that the materials you ordered are _______.
A. out of reach

B. out of practice

C. out of stock

D. out of work

Đáp án C
A. out of reach: ngoài tầm với
B. out of practice: không thực hành
C. out of stock: hết hàng
D. out of work: khơng có việc làm
Tạm dịch: Chúng tơi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 40: It is not _______ to be drunk in the street.
A. respecting


B. respectably

C. respectful

D. Respectable

Đáp án D
- respectable / rɪˈspektəbl / (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.
Question 41: He decided to buy some chocolate kept in an________container for his father,
A. air tighted

B. tight - air

C. tight aired

D. Airtight

Đáp án D
- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra
Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sơcâla được bảo qn trong một cái hộp kín khí.
Question 42: The politician tried to arouse the crowd, but most of them were_______to his arguments.
A. closed

B. indifferent

C. careless

D. Dead


Đáp án C
- to be indifferent to sth: thờ ơ, lãnh đạm.
Tạm dịch: Nhà chính trị cố gắng khuấy động đám đông nhưng hầu hết bọn họ đều tỏ ra thờ ơ với những
luận điểm của ông ấy.

VIP 90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90 NGÀY CUỐI



×