Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Cô vũ mai phương bộ câu hỏi NGỮ PHÁP hay và đặc sắc (p3) FULL lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (977.35 KB, 13 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

CHINH PHỤC ĐIỂM 9-10 TRONG KÌ THI
TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI NGỮ PHÁP HAY VÀ KHĨ (P3)
Nguồn: Đề thi thử và thi chính thức
kì thi THPT Quốc Gia 2018,2019 ,2020
Cô Vũ Thị Mai Phương
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Question 101: The electrician rarely makes mistake, ___________?
A. doesn’t he

B. does he

C. will he

D. wouldn’t he?

Question 102: We ________ today and I got into trouble because I hadn't done it.
A. were checked our homework

B. had our homework checked

C. have our homework checking

D. had checked our homework

Question 103: Study much harder ___________.
A. if you will pass the exam


B. unless you pass the exam

C. or you won’t pass the exam

D. and you pass the exam

Question 104: We intend to___________ with the old system as soon as we have developed a better one.
A. do up

B. do in

C. do away

D. do down

Question 105: St. Catherine’s Monastery Library in Egypt is the first library in the world ________ in the
sixth century.
A. to be built

B. built

Question 106: Too many factories dispose
A. out

B. of

C. to build

D. to have built


their waste by pumping it into rivers and the sea.
C. away

D. off

Question 107: _____________ gene in the human genome were more completely understood, many human
diseases could be cured or prevented.
A. Each

B. Since each

C. If each

D. Were each

Question 108: Unlike the other Asian states, Singapore has hardly any raw materials, _________
A. does it

B. doesn’t it

C. has it

D. hasn’t it

Question 109: They appreciate ____________ this information.
A. to have

B. having

C. have


D. to have had

Question 110: Several businesses would stand to lose a great deal of money if open trade agreements
followed.
A. are not being

B. were not being

C. had not been

D. have not been

Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI

.


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 111: What chemical is this? It's __________ a horrible smell.
A. giving over

B. giving off

C. giving down

D. giving up


Question 112: It's time I __________ thinking about that essay.
A. got down to

B. got off

C. got on

D. got down with

Question 113: On __________ he had won the scholarship to Harvard University, he jumped for joy.
A. he was told

B. having told

C. telling

D. being told

Question 114:1 thought you said she was going away the next Sunday, _______ ?
A. wasn't she

B. didn't you

C. didn't I

D. wasn't it

Question 115: Gene got his book ___________ by a subsidy publisher.
A. to publish


B. publishing

Question 116: A good friend is
A. the one who

B. a person that

C. to be published

D. published

will stand by you when you are in trouble.
C. people who

D. who

Question 117: We missed the ferry yesterday morning. It ___________ by the time we arrived at the pier.
A. already went

B. was already going

C. had already gone

D. has already gone

Question 118: It’s nice I am now in Hoi An Ancient Town again. This is the second time I _____ there.
A. will be

B. would be


C. was

Question 119: Realizing he got lost, he started to
A. call for

B. call at

help.
C. go for

Question 120: Never has she behaved like that before,
A. hasn’t she

B. has she

D. have been

?

C. did she

Question 121: If these prisoners attempted to escape from prison,
A. they would be caught

B. they would catch

C. they will be caught

D. they will have caught


Question 122: You should stop working too hard
A. or else

B. if

D. go to
D. didn’t she
immediately.

you’ll get sick.
C. in case

D. whereas

Question 123: If the primary candidates _________ been quite different.
A. have focused

B. had focused

C. focused

D. were focused

Question 124: With its thousands of rocks and caves ___________ international recognition.
A. emerge

B. emerged

C. emerging


D. being emerged

Question 125: The room needs ____________ for the Sip and see party.
A. to decorate

B. be decorated

C. decorate

D. decorating

Question 126: "Is there anything interesting ___________ the paper today?” – “Well, there’s an unusual
picture __________ the back page."
A. in/ on

B. on/ in

C. in/ in

D. on/ on

Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 127: As soon as we __________ this new apartment, we _________ .
A. are finding/ will move


B. found/ moved

C. would find/ move

D. find/ would move

Question 128: The fire brigade know that it is very difficult to rescue people from the blaze in this fashion
shop, __________ they will try their best.
A. but

B. although

C. despite

D. however

Question 129: I’m sorry, I forgot to tell you the guests drink only water, so you really _________

all

that wine. But don’t worry, we’ll keep it for your birthday party.
A. can’t have bought

B. needn’t have bought

C. wouldn’t have bought

D. might not have bought

Question 130: Everybody in the house woke up when the burglar alarm ___________.

A. went out

B. went off

C. came about

Question 131: Have a piece of chocolate, __________
A. do you

B. would you

C. don't you

D. rang off
?
D. haven't you

Question 132: By the time you come here tomorrow, the work ___________.
A. will have been finishing

B. will be finishing

C. will have been finished

D. will be finished

Question 133: In the years
A. come

all the trees will disappear if nothing is done to protect them.

B. coming

Question 134: Mrs. Archer is known
A. as have

Question 136:
A. Should

C. by having

B. must wear

C. need wear

D. has had to wear

C. Does

D. Will

C. other

D. the other

C. having burned

D. to have been burned

an emergency arise, call 911.
B. Can

.

B. another

Question 138: The house is found
A. to bum

D. to have

glasses ever since he was ten years old.

Question 137: I don’t like this wine. I like
A. some other

D. will come

the finest collection of twentieth century art in private hands.

B. having

Question 135: Mark is nearsighted. He
A. should have worn

C. to come

B. burning

Question 139: Only in the last few days

down.


to repair the swimming pool.

A. anything has been done

B. has done anything

C. has anything been done

D. has there anything been done

Question 140: The children can stay here_______they don’t make too much noise.
A. whether

B. providing

C. unless

D. until

Đăng kí KHÓA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 101: The electrician rarely makes mistake, ___________?
A. doesn’t he


B. does he

C. will he

D. wouldn’t he?

Đáp án B.
Lưu ý: Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định nếu câu nói phía trước dấu phẩy có các từ phủ định như: seldom,
rarely, hardly, scarcely, barely, never, no, none, neither.
Question 102: We ________ today and I got into trouble because I hadn't done it.
A. were checked our homework

B. had our homework checked

C. have our homework checking

D. had checked our homework

Đáp án B.
Get/have sth done: cấu trúc bị động.
Cấu trúc: Nhờ vả ở thể chủ dộng:
- get sb + to V
- have sb + V
Ta thấy câu này có 2 vế được nối với nhau bằng liên từ “and” mà vế thứ 2 lại ở thì quá khứ đơn nên vế thứ
nhất cũng phải cùng thì, nghĩa là cùng thì quá khứ đơn.
Question 103: Study much harder ___________.
A. if you will pass the exam

B. unless you pass the exam


C. or you won’t pass the exam

D. and you pass the exam

Đáp án C.
Một dạng như câu điều kiện loại 1, sử dụng câu mệnh lệnh và mệnh đề với “or”.
Tạm dịch: Hãy học hành chăm chỉ nếu khơng thì bạn sẽ không thi đỗ được đâu.
Question 104: We intend to___________ with the old system as soon as we have developed a better one.
A. do up

B. do in

C. do away

D. do down

Đáp án C.
To do away with sth = to get rid of sth = eliminate = wipe out: tống khứ, giải thốt cho ai, cái gì.
Ex: She thinks it’s time we did away with the monarchy: Cô ấy nghĩ đã đến lúc chúng ta phế bỏ nền quân
chủ.
Question 105: St. Catherine’s Monastery Library in Egypt is the first library in the world ________ in the
sixth century.
A. to be built

B. built

C. to build

D. to have built


Đáp án A.
Tạm dịch: Thư viện Tu viện Thánh Catherine ở Ai Cập là thư viện đầu tiên trên thế giới được xây dựng vào
thế kỷ thứ 6.

Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ trong mệnh đề quan hệ ở dạng bị động, tuy
nhiên trước danh từ mà nó bổ nghĩa lại có từ “the first” nên phải chọn “to be built”. Vậy nên khi làm bài ta
phải suy luận theo thứ tự, nếu không dễ bị sai.
- Hãy tìm hiểu thêm ví dụ sau:
Ex: This is the first man who was arrested yesterday. Mới nhìn ta thấy đây là câu bị động, nếu vội vàng thì
sẽ dễ dàng biến nó thành: This is the first man arrested yesterday, (sai)
Đáp án đúng phải là: This is the first man to be arrested yesterday.
Question 106: Too many factories dispose
A. out

B. of

their waste by pumping it into rivers and the sea.
C. away

D. Off

Đáp án B.
- to dispose of sth = to get rid of sth: vứt bỏ (rác thải).
Ex: an incinerator built to dispose of toxic waste: lò đốt rác chế tạo để xử lí rác thải độc hại.

- waste (n): đổ thừa, đổ thải.
Ex: household/ industrial waste.
- pump (v): bơm ra, thải.
Ex: The fire department is still pumping floodwater out of the cellars.
Question 107: _____________ gene in the human genome were more completely understood, many human
diseases could be cured or prevented.
A. Each

B. Since each

C. If each

D. Were each

Đáp án C.
Đây là câu điều kiện loại 2 ở dạng bình thường, không phải trường hợp đảo ngữ nên loại D. Nếu chọn B thì
động từ chia khơng phù hợp với chủ ngữ “each”. Nếu chọn A thì khơng hợp lý về nghĩa.
Tạm dịch: Nếu mỗi gen trong bộ gen của con người được hiểu rõ hơn, nhiều căn bệnh của con người có thể
được chữa khỏi hoặc ngăn ngừa.
Question 108: Unlike the other Asian states, Singapore has hardly any raw materials, _________
A. does it

B. doesn’t it

C. has it

.

D. hasn’t it


Đáp án A.
Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định nếu câu trước dấu phẩy có các từ phủ định như seldom, hardly, scarcely,
barely, never, no, none, neither. Động từ “has” trong câu phía trước là động từ thường, khơng phải trợ
động từ nên câu hỏi đuôi phải dùng trợ động từ do/ does/ did.
- hardly (adv): hầu như không.
Ex: My parents divorced when I was six, and I hardly knew my father: Bố mẹ tôi ly hôn khi tôi mới 6 tuổi,
và tơi gần như khơng biết gì về bố.
- hardly any = almost not any: gần như khơng có.

Ex: They sold hardly any books

- raw material (n): vật liệu thô, chưa qua chế biến, sản xuất.
Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 109: They appreciate ____________ this information.
A. to have

B. having

C. have

D. to have had

Đáp án B.
- appreciate /ə'pri:∫ieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích appreciate (doing) sth:
Ex: I don't appreciate being treated like a second-class citizen.

Question 110: Several businesses would stand to lose a great deal of money if open trade agreements
followed.
A. are not being

B. were not being

C. had not been

D. have not been

Đáp án B.
Dựa vào động từ “would stand” ở vế chính  Đây là câu điều kiện loại 2. Chỉ có đáp án B. were not
being là phù hợp vì đang chia ở quá khứ tiếp diễn. Các đáp án khác chia ở thì hiện tại là khơng phù hợp.
Tạm dịch: Một số doanh nghiệp có thể bị mất nhiều tiền nếu những thỏa thuận thương mại theo hướng mở
không được tuân theo.
Question 111: What chemical is this? It's __________ a horrible smell.
A. giving over

B. giving off

C. giving down

D. giving up

Đáp án B.
Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.
- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)
- to give up: từ bỏ
Question 112: It's time I __________ thinking about that essay.
A. got down to


B. got off

C. got on

D. got down with

Đáp án A.
Tạm dịch: Đã đến lúc tôi phải hắt đầu suy nghĩ về bài luận đó.
- get down to something: bắt tay vào làm việc.
Ex: Let's get down to business.
- get off: rời khỏi một nơi nào đó, thường với mục đích bắt đầu một hành trình mới.
Ex: If we can get off by seven o'clock, the roads will be clearer: Nếu chúng ta có thể rời đi lúc 7 giờ thì
đường xá sẽ rảnh hơn.
- get on: đi lên (xe buýt, tàu hỏa, ngựa...).
Ex: The train is leaving. Quick, get on! / Get on my bike and I will give you a ride home.
Question 113: On __________ he had won the scholarship to Harvard University, he jumped for joy.
A. he was told

B. having told

C. telling

D. being told

Đáp án D.
Tạm dịch: Khi được thông báo rằng anh ta đã giành được học bổng vào Đại học Harvard, anh ta nhảy
cẫng lên sung sướng.
Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI



Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Cấu trúc: on doing sth: khi điều gì xảy ra, khi đang làm gì. Ở dạng bị động là on being done sth.
Ex: What was your reaction on seeing him?
Question 114:1 thought you said she was going away the next Sunday, _______ ?
A. wasn't she

B. didn't you

C. didn't I

D. wasn't it

Đáp án B.
Đây là cấu trúc câu hỏi đi. Vì cụm từ “I thought” không thể nào hỏi ngược lại được vì đó là bản thân mình
nghĩ. Vậy động từ ở câu hỏi đuôi sẽ chia theo cụm “you said”, còn cụm “she was going away next Sunday”
chỉ là bổ nghĩa cho “you said”. Vậy ở câu hỏi đuôi sẽ là didn’t you.
Tạm dịch: Tơi nghĩ là bạn đã nói rằng cô ấy sẽ đi xa vào chủ nhật tới đúng không?
Question 115: Gene got his book ___________ by a subsidy publisher.
A. to publish

B. publishing

C. to be published

D. Published

Đáp án D.

Tạm dịch: Gene đã phải chịu một phần chi phí đế xuất bản cuốn sách của mình.
- subsidy publisher: NXB mà tác giả chịu 1 phần chi phí (subsidy publishing).
Cấu trúc: have/ get sth done: nhờ, mượn, thuê ai làm gì
Ex: Look! I have had my hair cut.
Question 116: A good friend is
A. the one who

B. a person that

will stand by you when you are in trouble.
C. people who

D. Who

Đáp án B.
Cụm từ trong khoảng trống là một cụm từ mở đầu mệnh đề quan hệ, có vai trị làm chủ ngữ trong mệnh đề
quan hệ và vai trò làm tân ngữ cho mệnh đề đứng trước nó, sau động từ “is”, nên phải có một danh từ đi
kèm. Vậy đáp án hợp lý là: B. a person that.
Tạm dịch: Một người bạn tốt là người mà sẽ ở bên cạnh giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
Question 117: We missed the ferry yesterday morning. It ___________ by the time we arrived at the pier.
A. already went

B. was already going

C. had already gone

D. has already gone

Đáp án C.
Dùng thì QKHT (had already gone: đã đi mất rồi) để chỉ một hành động xảy ra và hoàn tất trước một hành

động khác trong quá khứ (arrived at: đến).
Tạm dịch: Chúng tôi đã bị lỡ chuyến phà buổi sáng hôm qua. Vào thời gian chúng tơi đến bến cảng tàu thì
nó đã đi rồi.
pier /pɪə(r)/ (n): bến tàu, cầu tàu (nhô ra ngoài); nhà hàng nổi; cầu dạo chơi (chạy ra biển)
- arrived at + địa điểm nhỏ (the pier/ airport/ bus stop,...).
- arrived in + địa điểm lớn (Paris/ Hanoi,...).

Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 118: It’s nice I am now in Hoi An Ancient Town again. This is the second time I _____ there.
A. will be

B. would be

C. was

D. have been

Đáp án D.
Tạm dịch: Thật tuyệt khi tôi lại được đến Phố cổ Hội An một lần nữa. Đây là lần thứ 2 tơi ở đây.
Khi trong câu có “the first, the second, the third time...” động từ trong câu chia ở thì hiện tại hoàn thành.
Đáp án D. have been là hợp lý.
Ex: This is the second time I’ve met you: đây là lần thứ hai tôi gặp bạn.
Question 119: Realizing he got lost, he started to
A. call for


B. call at

help.
C. go for

D. go to

Đáp án A.
Tạm dịch: Khi nhận ra mình đã đi lạc, anh ta bắt đầu gọi nhờ giúp đỡ
A. to call for help: gọi đế nhờ giúp đỡ.
Ex: When someone breaks into your house, call for help immediately.
C. to go for: tấn cơng, cơng kích.
Ex: She went for him with a knife.
Question 120: Never has she behaved like that before,
A. hasn’t she

B. has she

?

C. did she

D. didn’t she

Đáp án B.
Tạm dịch: Trước đây chưa bao giờ cô ấy cư xử như vậy đúng không?
Câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định vì câu trước dấu phẩy có trạng từ phủ định never —► loại đáp án A,
D. Câu phía trước dùng thì HTHT nên chọn B. has she là phù hợp.
Question 121: If these prisoners attempted to escape from prison,
A. they would be caught


B. they would catch

C. they will be caught

D. they will have caught

immediately.

Đáp án A.
Dựa vào động từ attempted ở mệnh đề điều kiện đang chia ở QKĐ —> Đây là câu điều kiện 2. Loại đáp án
C, D vì will dùng trong câu điều kiện 1. Đáp án A ở dạng bị động là phù hợp. A. they would be caught: họ
sẽ bị bắt.
Tạm dịch: Nếu các tù nhân này cố thoát khỏi nhà tù, họ sẽ bị bắt ngay lập tức.
Question 122: You should stop working too hard
A. or else

B. if

you’ll get sick.
C. in case

D. Whereas

Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn nên ngừng làm việc quá sức đi

bạn sẽ bị bệnh đó.

A. or else (adv): nếu khơng thì.

Ex: Hurry up or else we'll miss the train.
Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

B. if (conjunction): nếu như (câu giả định).
Ex: Would you mind if I opened the window?: Bạn có phiền khơng nếu tôi mở cửa sổ.
C. in case: trong trường hợp, phòng khi.
Ex: Take an umbrella, in case it rains.
D. whereas (conjunction): trong khi đó thì (dùng khi so sánh tương phản hai thứ).
Ex: Some of the studies show positive results, whereas others do not: Một vài nghiên cứu đưa ra những kết
quả tích cực, trong khi những cái khác khơng như vậy.
Ta thấy rằng dựa vào phần tạm dịch thì đáp án A là phù hợp nhất.
Question 123: If the primary candidates _________ been quite different.
A. have focused

B. had focused

C. focused

D. were focused

Đáp án B.
Dựa vào động từ ở vế chính “would have been”.
 Đây là câu điều kiện loại 3, điều kiện khơng có thực ở q khứ, nên chọn B. had focused.

Tạm dịch: Nếu các ứng cử viên chính tập trung nhiều hơn vào vấn đề, các kết quả của cuộc bầu cử đã khá
khác.

Question 124: With its thousands of rocks and caves ___________ international recognition.
A. emerge

B. emerged

C. emerging

D. being emerged

Đáp án C.
Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C.
Emerging = which/ that emerge.
Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công
nhận.
- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn
Ex: The swimmer emerged from the lake.
She finally emerged from her room at noon.
She emerged from the scandal with her reputation intact.
Question 125: The room needs ____________ for the Sip and see party.
A. to decorate

B. be decorated

C. decorate

D. Decorating

Đáp án D.
Sth + need + V-ing = need to be PII: cần được làm gì.
Ex: The door needs painting = The door needs to be painted.

- decorate (v): trang trí.
Ex: The bathroom is decorated in green and yellow.
- sip and see party: tiệc mừng em bé chào đời, là bữa tiệc mà những người mới trở thành bổ mẹ tổ chức để
mời bạn bè và người thân đến thăm em bẻ mới chào đời.
Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 126: "Is there anything interesting ___________ the paper today?” – “Well, there’s an unusual
picture __________ the back page."
A. in/ on

B. on/ in

C. in/ in

D. on/ on

Đáp án A.
Giới từ in the paper: (nội dung) có trong báo, on the back page: ở trang sau.
Question 127: As soon as we __________ this new apartment, we _________ .
A. are finding/ will move

B. found/ moved

C. would find/ move

D. find/ would move


Đáp án B.
Tạm dịch: Ngay sau khi tìm được căn hộ mới này, chúng tơi đã chuyển đến đó.
Chúng ta sử dụng “as soon as” để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành
động khác trong quá khứ hoặc tương lai.
Ex: - I laughed as soon as she slipped: Tôi đã cười to ngay sau khi cô ẩy bị trượt chân.
- They will give her a job as soon as she graduates from this university: Họ sẽ cho cô ẩy một công việc
ngay sau khi cô tốt nghiệp trường đại học này.
Question 128: The fire brigade know that it is very difficult to rescue people from the blaze in this fashion
shop, __________ they will try their best.
A. but

B. although

C. despite

D. However

Đáp án A.
A. But: nhưng
B. Although: mặc dù (theo sau là mệnh đề)
C. Despite: mặc dù (theo sau là cụm từ)
D. However: tuy nhiên
Tạm dịch: Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy biết rằng để cứu mọi người trong đám cháy ở cửa hàng thời
trang này là rất khó khăn, _________ họ sẽ cố gắng hết sức.
Xét về mặt ý nghĩa, có thể dùng cả but và however, tuy nhiên however phải đứng giữa dấu chấm - dấu phẩy,
dấu chấm phẩy - dấu phẩy hoặc dấu phẩy - dấu phẩy. Do đó đáp án chính xác là đáp án A. But
Question 129: I’m sorry, I forgot to tell you the guests drink only water, so you really _________

all


that wine. But don’t worry, we’ll keep it for your birthday party.
A. can’t have bought

B. needn’t have bought

C. wouldn’t have bought

D. might not have bought

Đáp án B.
Tạm dịch: Anh xỉn lỗi, anh quên nói với em rằng khách hàng chỉ uống nước, vì vậy em thực sự không cần
phải mua tất cả số rượu này. Nhưng đừng lo lắng, chúng ta sẽ giữ nó cho bữa tiệc sinh nhật của em.
Dùng needn’t have + PP: để diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra.
Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Ex: You needn’t have washed all the dishes. We have a dishwasher: Đáng ra em không cần phải rửa hết
đống bát đĩa đó đâu. Chúng ta có máy rửa bát rồi mà.
Chúng ta thấy sự kiện “rửa bát” đã được thực hiện rồi.
Question 130: Everybody in the house woke up when the burglar alarm ___________.
A. went out

B. went off

C. came about


D. rang off

Đáp án B.
A. Went out = quá khứ của to go out: đi ra ngoài, đi chơi
B. Went off = quá khứ của to go off: chuông reo ầm ĩ
C. Came about = quá khứ của to come about: xảy ra
D. Rang = quá khứ của to ring: chng reo (khơng dùng với off)
Đáp án chính xác là đáp án B.
Tạm dịch: Mọi người trong nhà tỉnh dậy khi chuông chống trộm reo ầm ĩ.
Question 131: Have a piece of chocolate, __________
A. do you

B. would you

C. don't you

?
D. haven't you

Đáp án B.
Đây là câu mời một cách thân mật nên chọn B. would you
Have a piece of chocolate, would you? = Would you like a piece of chocolate? (lịch sự)
Question 132: By the time you come here tomorrow, the work ___________.
A. will have been finishing

B. will be finishing

C. will have been finished D. will be finished

Đáp án C.

Chú ý mệnh đề thời gian có cụm từ By the time + present simple, do đó chúng ta dùng thì tương lai hoàn
thành để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Tạm dịch: Khi bạn đến đây vào ngày mai thì cơng việc đã được hoàn thành rồi.
Question 133: In the years
A. come

all the trees will disappear if nothing is done to protect them.
B. coming

C. to come

D. will come

Đáp án C.
In the years to come: trong những năm sắp tới
Tạm dịch: Trong những năm sắp tới, những cái cây này sẽ biến mất nếu ta khơng làm gì để bảo vệ chúng.
Question 134: Mrs. Archer is known
A. as have

B. having

the finest collection of twentieth century art in private hands.
C. by having

D. to have

Đáp án D.
S + (am, is, are, was, were) known + to V: được biết đến là...
Tạm dịch: Bà Archer được biết đến là có bộ sưu tập tranh ảnh nghệ thuật tốt nhất của thế kỷ 20.


Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 135: Mark is nearsighted. He
A. should have worn

glasses ever since he was ten years old.

B. must wear

C. need wear

D. has had to wear

Đáp án D.
Vì Mark bị cận thị nên đeo kính là điều bắt buộc, ta có thể dùng must hoặc have to. Nhưng đáp án D. has
had to wear là hợp lý nhất vì trong câu có ever since nên chúng ta phải dùng thì hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Mark bị cận thị. Anh ta phải đeo kỉnh từ khi anh ta lên 10 tuổi.
Question 136:
A. Should

an emergency arise, call 911.
B. Can

C. Does

D. Will


Đáp án A. Đây là câu điều kiện loại 1 do đó đáp án chính xác là A
Tạm dịch: Nếu có gì khẩn cấp, hãy gọi 911.
Question 137: I don’t like this wine. I like
A. some other

.

B. another

C. other

D. the other

Đáp án A.
Some other = others: những thứ khác
Ví dụ như rót ra một cốc vang, người đó khơng thích và muốn đổi cốc khác, có thể dùng glass of wine nhưng
họ khơng nói mà chỉ nói some other ngụ ý tới vang trong cốc thơi.
Câu another nghe có vẻ hợp lý nhưng nếu dùng another thì phải nói "I don’t like this kind of wine, I want
another”, tức là another kind of wine cịn this wine thì khơng dùng another.
Tạm dịch: Tơi khơng thích loại rượu này, tơi thích những loại khác.
Question 138: The house is found
A. to bum

down.

B. burning

C. having burned


D. to have been burned

Đáp án D.
Cấu trúc: find sb/sth to be/do sth
Vì động từ phía trước ở hiện tại, nghĩa là khi được tìm thấy thì căn nhà đó đã cháy trụi hết rồi nên phía sau
phải chia ở dạng hoàn thành. Lưu ý ở đây phải dùng thể bị động vì ngơi nhà khơng thể tự cháy.
Vậy đáp án chính xác là D. to have been burned
Tạm dịch: Căn nhà được tìm thấy là đã bị dot cháy trụi.
Question 139: Only in the last few days

to repair the swimming pool.

A. anything has been done

B. has done anything

C. has anything been done

D. has there anything been done

Đáp án C.
Trong câu có in the last few days có nghĩa là trong những ngày gần đây đứng đầu câu nên động từ phải chia
ở thì hiện tại hồn thành và đồng thời phải sử dụng cấu trúc đảo ngữ. Đáp án A và B không phù họp cấu trúc
câu đảo ngữ, đáp án D thừa there nên đáp án chính xác là đáp án C.
Tạm dịch: Chỉ trong vòng vài ngày cuối thì một việc gì đó mới được tiến hành để sửa chữa hồ bơi.
Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .


Question 140: The children can stay here_______they don’t make too much noise.
A. whether

B. providing

C. unless

D. Until

Đáp án B.
Tạm dịch: Bọn trẻ có thể ở lại đây_______chúng khơng q ồn ào.
A. whether: khơng biết có...khơng
B. providing (that) = provided (that): với điều kiện là, miễn là
C. unless: trừ khi
D. until: cho đến khi
Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là B.

Đăng kí KHĨA HỌC VIP 90 – TĂNG TỪ 3- 5 ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH TRONG 90 NGÀY CUỐI



×