Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
CHINH PHỤC BỘ CÂU HỎI HAY VÀ KHÓ
TRỌNG ÂM – CHẮC CHẮN GẶP TRONG ĐỀ THI
Nguồn: Đề thi thử và thi chính thức
kì thi THPT Quốc Gia 2018,2019 ,2020
Cơ Vũ Thị Mai Phương
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
NỘI DUNG CÂU HỎI
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in
the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 1.
A. charity.
B. agency.
C. origin.
D. disaster.
Question 2.
A. behave.
B. enter.
C. allow.
D. relax.
Question 3.
A. affect.
B. happen.
C. perform.
D. obtain.
Question 4.
A. assistant.
B. president.
C. companion.
D. opponent.
Question 5. A. intend.
B. follow.
C. decide.
D. install.
Question 6. A. equipment.
B. sympathy.
C. poverty.
D. character.
Question 7: A. flourish
B. season
C. product
D. today
Question 8: A. attitude
B. infamously
C. geneticist
D. socialist
Question 9: A. component
B. habitat
C. contribute
D. eternal
Question 10: A. museum
B. location
C. recommend
D. commitment
Question 11: A. political
B. furniture
C. yesterday
D. ambulance
Question 12: A. humorous
B. educator
C. organism
D. contaminate
Question 13: A. popularity
B. conscientious
C. apprenticeship
D. personality
Question 14: A. relax
B. wonder
C. problem
D. special
Question 15: A. mutually
B. apologize
C. permission
D. reaction
Question 16: A. survival
B. industry
C. endangered
D. commercial
Question 17: A. equip
B. vacant
C. secure
D. oblige
Question18: A. effectiveness
B. accountancy
C. satisfaction
D. appropriate
Question 19: A. statistical
B. solidarity
C. sociology
D. managerial
Question 20: A. familiar
B. redundant
C. customary
D. reluctant
Question 21: A. support
B. confide
C. precede
D. swallow
Question 22: A. forgettable
B. philosophy
C. humanism
D. objectively
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 23: A. limit
B. capture
C. advance
D. double
Question 24: A. Respectable
B. affectionate
C. occasional
D. kindergarten
Question 25: A. entrance
B. handle
C. demand
D. measure
Question 26: A. photocopy
B. Particular
C. enthusiasm
D. economy
Question 27: A. lecture
B. inspire
C. figure
D. wonder
Question 28: A. triangular
B. variety
C. simplicity
D. interviewer
Question 29: A. environment
B. philosophy
C. medicine
D. attenuate
Question 30: A. technology
B. audience
C. territory
D. commerce
Question 31: A. interestingly
B. surprisingly
C. provincially
D. annoyingly
Question 32: A. mislead
B. cover
C. correct
D. involve
Question 33: A. criteria
B. mechanize
C. industry
D. elephant
Question 34: A. peninsula
B. professional
C. curriculum
D. auditorium
Question 35: A. particular
B. photocopy
C. enthusaism
D. economy
Question 36: A. computer
B. Property
C. Horizon
D. imagine
Question 37: A. captain
B. belong
C. respect
D. avoid
Question 38: A. popularity
B. personality
C. hospitality
D. apprentice
Question 39: A. environment
B. philosophy
C. medicine
D. attenuate
Question 40: A. Technology
B. audience
C. territory
D. commerce
Question 41: A. economics
B. Inspection
C. regulation
D. individual
Question 42: A. colony
B. assistant
C. possible
D. holiday
Question 43: A. accompany
B. comfortable
C. interview
D. dynamism
Question 44: A. effectiveness
B. satisfaction
C. accountancy
D. appropriate
Question 45: A. language
B. frequent
C. impress
D. backpack
Question 46: A. diplomatic
B. appreciation
C. information
D. Independent
Question 47: A. familiar
B. impatient
C. uncertain
D. arrogant
Question 48: A. disappear
B. arrangement
C. opponent
D. contractual
Question 49: A. Invalid
B. predict
C. pretend
D. preface
Question 50: A. mausoleum
B. conservative
C. disqualify
D. magnificent
Question 51: A. criticize
B. miserable
C. inferior
D. questionable
Question 52: A. pharmaceutical B. engineer
C. superstitious
D. reliability
Question 53: A. Ordinary
B. emphasis
C. decompose
D. calendar
Question 54: A. comfortable
B. Necessary
C. Community
D. memorable
Question 55: A. historian
B. architecture
C. biography
D. thermometer
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 56: A. magnificent
B. miraculous
C. superior
D. electronic
Question 57: A. indigenous
B. significant
C. scientific
D. peculiar
Question 58: A. habitat
B. balcony
C. bachelor
D. gorilla
Question 59: A. overwhelming B. incredible
C. optimistic
D. intellectual
Question 60: A. justice
C. series
D. current
C. index
D. mature
Question 62: A. elaboratelyB. mysteriously
C. originally
D. necessarily
Question 63: A. advent
B. unique
C. unite
D. command
Question 64: A. exhibit
B. exhibition
C. example
D. existence
Question 65: A. offer
B. canoe
C. country
D. standard
C. currency
D. Allowance
Question 61: A. forward
B. diverse
B. preface
Question 66: A. pollution B. computer
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in
the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 1.
A. charity.
B. agency.
C. origin.
D. disaster.
Chọn đáp án D
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai, còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
A. charity /ˈtʃỉrəti/ (n): lịng từ thiện, tổ chức từ thiện
B. agency /ˈeɪdʒənsi/ (n): trung tâm môi giới; cơ quan
C. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): nguồn gốc, cội nguồn
D. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n): tai họa, thảm họa
Question 2.
A. behave.
B. enter.
C. allow.
D. relax.
Chọn đáp án B
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. behave /bɪˈheɪv/ (v): đối xử, cư xử
B. enter /ˈentə(r)/ (v): đi vào
C. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép
D. relax /rɪˈlæks/ (v): nghỉ ngơi, thư giãn
Question 3.
A. affect.
B. happen.
C. perform.
D. obtain.
Chọn đáp án B
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. affect /əˈfekt/ (v): có ảnh hưởng, ảnh hưởng đến
B. happen /ˈhæpən/ (v): xảy ra, diễn ra
C. perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn, trình diễn, thể hiện
D. obtain /əbˈteɪn/ (v): có được, đạt được
Question 4.
A. assistant.
B. president.
C. companion.
D. opponent.
Chọn đáp án B
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người trợ giúp, trợ lý
B. president /ˈprezɪdənt/ (a): chủ tịch, tổng thống, hiệu trưởng
C. companion /kəmˈpæniən/ (n): bạn, sự bầu bạn
D. opponent /əˈpəʊnənt/ (n): đối thủ, người phản đối
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 5. A. intend.
B. follow.
C. decide.
D. install.
Chọn đáp án B
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. intend /ɪnˈtend/ (v): lên kế hoạch, có dự định
B. follow /ˈfɒləʊ/ (v): theo dõi, làm theo
C. decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định
D. install /ɪnˈstɔːl/ (v): cài đặt, lắp đặt
Question 6. A. equipment.
B. sympathy.
C. poverty.
D. character.
Chọn đáp án A
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai, còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất
A. equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n): trang bị, trang thiết bị
B. sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n): sự thông cảm, sự đồng cảm
C. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo khó, cái nghèo
D. character /ˈkỉrəktə(r)/ (n): tính cách, đặc điểm
Question 7: A. flourish
B. season
C. product
D. today
Đáp án D
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. flourish /ˈflʌrɪʃ/ (v): thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây), viết hoa mỹ, nói
hoa mỹ, khoa trương, (âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn
B. season /ˈsiːzn/ (n): mùa
C. product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản phẩm
D. today /təˈdeɪ/ (n): ngày nay, hôm nay
Question 8: A. attitude
B. infamously
C. geneticist
D. socialist
Đáp án C
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ
B. infamously /ˈɪnfəməsli/ (adv): một cách ô nhục
C. geneticist /dʒəˈnetɪsɪst/ (n): nhà nghiên cứu về di truyền học, nhà di truyền học
D. socialist /ˈsəʊʃəlɪst/ (n): người theo chủ nghĩa xã hội
Question 9: A. component
B. habitat
C. contribute
D. eternal
Đáp án B
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. component / kəmˈpəʊnənt / (n): thành phần, phần hợp thành
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
B. habitat / ˈhỉbɪtỉt / (n): mơi trường sống, nơi sống
C. contribute / kənˈtrɪbjuːt / (v): đóng góp, góp phần
D. eternal / ɪˈtɜːnl / (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt
Question 10: A. museum
B. location
C. recommend
D. commitment
Đáp án C
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. museum / mjuˈziːəm / (n): viện bảo tàng
B. location / ləʊˈkeɪʃn / (n): vị trí, chỗ
C. recommend / ˌrekəˈmend / (v): giới thiệu, tiến cử
D. commitment / kəˈmɪtmənt / (n): lời hứa, lời cam kết; điều ràng buộc
Question 11: A. political
B. furniture
C. yesterday
D. ambulance
C. organism
D. contaminate
Đáp án A
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. political / pəˈlɪtɪkl / (adj): chính trị
B. furniture / ˈfɜːnɪtʃə(r) / (n): đồ đạc, đồ nội thất
C. yesterday / ˈjestədeɪ / (n): ngày hôm qua
D. ambulance / ˈæmbjələns / (n): xe cứu thương
Question 12: A. humorous
B. educator
Đáp án D
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. humorous / ˈhjuːmərəs / (adj): khơi hài, hài hước; hóm hỉnh
B. educator / ˈedʒukeɪtə(r) / (n): thầy dạy, nhà sư phạm
C. organism / ˈɔːɡənɪzəm / (n): cơ thể sống; sinh vật sống, cơ quan, tổ chức
D. contaminate / kənˈtæmɪneɪt / (v): làm bẩn, làm ô uế, làm hư hỏng
Question 13: A. popularity
B. conscientious
C. apprenticeship
D. personality
Đáp án C.
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1 hoặc 2, còn lại nhấn âm thứ 3.
A. popularity / ˌpɒpjuˈlærəti / (n): sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
B. conscientious / ˌkɒnʃiˈenʃəs / (adj): có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận
C. apprenticeship / əˈprentɪʃɪp / (n): sự học việc, sự học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề
D. personality / ˌpɜːsəˈnæləti / (n): nhân phẩm; cá tính
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 14: A. relax
B. wonder
C. problem
D. special
C. permission
D. reaction
Đáp án A
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. relax (v): nghỉ ngơi, thư giãn
B. wonder (v): băn khoăn
C. problem (n): vấn đề
D. special (adj): đặc biệt
Question 15: A. mutually
B. apologize
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. mutually / ˈmjuːtʃuəli / (adv): lẫn nhau, qua lại
Ex: Can we find a mutually convenient to meet?
B. apologize / əˈpɒlədʒaɪz / (v): xin lỗi, tạ lỗi
Ex: - Go and apologize to her.
- We apologize for the late departure of this flight.
C. permission / pəˈmɪʃn / (n): sự cho phép
D. reaction / riˈækʃn / (n): sự phản tác dụng, sự phản ứng lại
Question 16: A. survival
B. industry
C. endangered
D. commercial
Đáp án B
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. survival / səˈvaɪvl / (n): sự sống sót, người cịn lại; vật sót lại (của một thời kỳ đã qua); tàn dư, tàn tích
B. industry / ˈɪndəstri / (n): cơng nghiệp
C. endangered / ɪnˈdeɪndʒəd / (adj): bị nguy hiểm
D. commercial / kəˈmɜːʃl / (adj): (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
Question 17: A. equip
B. vacant
C. secure
D. oblige
Đáp án B
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. equip / ɪˈkwɪp / (v): trang bị
B. vacant / ˈveɪkənt / (adj): bỏ không, trống
C. secure / sɪˈkjʊə(r) / (adj): chắc chắn, bảo đảm
D. oblige / əˈblaɪdʒ / (v): bắt buộc, cưỡng bách; đặt nghĩa vụ cho
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question18: A. effectiveness
B. accountancy
C. satisfaction
D. appropriate
Đáp án C
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. effectiveness / ɪˈfektɪvnəs / (n): sự có hiệu lực
B. accountancy / əˈkaʊntənsi / (n): nghề kế toán
C. satisfaction / ˌsætɪsˈfækʃn / (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại nguyện, sự thỏa mãn
D. appropriate / əˈprəʊpriət / (adj): thích hợp, thích đáng
appropriate / əˈprəʊpriət / (v): chiếm đoạt, dành riêng (để dùng vào việc gì)
Ex: - He was accused of appropriating club funds: Anh ta bị buộc tội chiếm đoạt quỹ của câu lạc bộ.
- Five million dollars have been appropriated for research into the disease: Năm triệu đô la đã được sử dụng
để nghiên cứu căn bệnh đó.
Question 19: A. statistical
B. solidarity
C. sociology
D. Managerial
Đáp án A
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thử 3.
A. statistical / stə'tɪstɪkl / (adj): dựa trên thống kê
B. solidarity / ,sɒlɪ'dỉrəti/ (n): tình đồn kết, hữu nghị
C. sociology / ,səʊsi'ɒlədʒi / (n): xã hội học
D. managerial / ,mỉnə'dʒɪəriəl/ (adj): thuộc về cơng việc quản lý
Question 20: A. familiar
B. redundant
C. customary
D. Reluctant
Đáp án C
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. familiar / fə'mɪljə(r)/ (adj): quen thuộc, thân thuộc
B. redundant / rɪ'dʌndənt / (adj): dư, thừa
C. customary / 'kʌstəməri/ (adj): thơng thường, thành thói quen
D. reluctant / rɪ'lʌktənt / (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, khơng thích
Question 21: A. support
B. confide
C. precede
D. Swallow
Đáp án D
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. support / sə'pɔ:t / (n, v): (sự) ủng hộ
B. confide/kən'faɪd/ (v): chia sẻ, thổ lộ
- confide sth (to sb).
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Ex: She confided all her secrets to her best friend: Cơ ấy chia sẻ tất cả những bí mật với người bạn tốt của
mình.
- confide (to sb) that...
Ex: He confided to me that he had applied for another job: Anh ấy chia sẻ với tôi rằng anh đã xin một công
việc khác.
C. precede / prɪ:'si:d / (v): đến trước >< follow
D. swallow / 'swɒləʊ / (v): nuốt chửng
Question 22: A. forgettable
B. philosophy
C. humanism
D. Objectively
Đáp án C
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. forgettable / fə'getəbl / (adj): cỏ thể quên được
B. philosophy / fə'lɒsəfi / (n): triết học, triết lý
C. humanism / 'hju:mənɪzm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa nhân văn
D. objectively / əb'dʒektɪvli / (adv): một cách công bằng, khách quan
Question 23: A. limit
B. capture
C. advance
D. Double
C. occasional
D. Kindergarten
Đáp án C
C là đáp án duy nhất nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai.
A. limit / 'lɪmɪt / (v): hạn chế
B. capture / 'kỉpt∫ə(r)/ (v): bắt giữ, kiểm sốt
C. advance / əd'vɑ:ns / (v): tiến lên, phát triển
D. double / 'dʌbl/ (v): gấp đôi
Question 24: A. Respectable
B. affectionate
Đáp án D
D là đáp án duy nhất nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
A. respectable / rɪ'spektəbl / (adj): đáng kính
B. affectionate / ə'kek∫ənət/ (adj): trìu mến
C. occasional / ə'keɪʒənl / (adj): thỉnh thoảng
D. kindergarten / 'kɪndəgɑ:tn / (n): trường mẫu giáo
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 25: A. entrance
B. handle
C. demand
D. Measure
C. enthusiasm
D. Economy
Đáp án C
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. entrance / 'entrəns / (n): lối vào
B. handle / 'hændl/ (n): tay nắm, tay cầm
C. demand / dɪ'mɑ:nd / (n): sự yêu cầu, đòi hỏi
D. measure / 'meʒə(r)/ (n): biện pháp
Question 26: A. photocopy
B. Particular
Đáp án A
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. photocopy / 'fəʊtəʊkɒpi / (n): bản sao chụp
B. particular/ pə'tɪkjələ(r) /(adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
C. enthusiasm / ɪn'θju:ziæzm / (n): sự hăng hái, sự nhiệt tình
D. economy / ɪ'kɒnəmi/ (n): nền kinh tế, tổ chức kinh tế
Question 27: A. lecture
B. inspire
C. figure
D. Wonder
Đáp án A
A. infamous /'ɪnfəməs/ (adj): có tai tiếng, mang tiếng xấu
B. fame /feɪm/ (n): danh tiếng
C. stranger/ 'streɪndʒə(r)/ (n): người lạ
D. danger / 'deɪndʒə(r)/ (n); sự nguy hiểm
Question 28: A. triangular
B. variety
C. simplicity
D. Interviewer
Đáp án A
A. melancholy /'melənkəli/ (n): nỗi buồn, u sầu.
Ex: He sank into deep melancholy: Anh ấy chìm vào nỗi sầu.
A. chase / t∫eɪs/ (v): đuổi, săn, theo đuổi
Ex: She's always chasing after rich men: Cô ta ln theo đuổi những người đàn ơng giàu có.
C. charity / 't∫ærɪti / (n): tổ chức từ thiện.
Ex: Several charities sent aid to the flood victims.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
D. charge /t∫ɑ:dʒ/ sb with doing sth: kết tội ai làm gì.
Ex: Opposition MPs (members of parliament) charged the minister with neglecting her duty: Các thành viên
nghị viện của đảng đổi lập kết tội nữ bộ trưởng lơ là trách nhiệm.
Phần gạch chân ở đáp án A đọc là /k/, khác với các đáp án còn lại đọc là /t∫/
Question 29: A. environment
B. philosophy
C. medicine
D. Attenuate
Đáp án C.
A. environment /ɪn' vaɪrənmənt/ (n): môi trường.
Ex: legislation to protect the environment
B. philosophy /fɪ'lɔsəfi/ (n): triết học.
Ex: Emma studies philosophy at university.
C. medicine /'medsən/ (n): thuốc.
Ex: Have you been taking your medicine?
D. attenuate /ə'tenjueɪt/ (v): làm suy yếu.
Ex: an attenuated form of the polio virus: một dạng đã được làm yếu đi của vi rút Polio.
Đáp án C có trong âm rơi vào âm tiết thứ nhất trong khi các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 30: A. technology
B. audience
C. territory
D. Commerce
Đáp án A.
A. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ.
Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm.
B. audience /'ɔ:diəns/ (n): khản giả
C. territory/'terɪtəri/ (n): lãnh thổ, vùng đất.
Ex: Three of the soldiers sfrayed into enemy territory: 3 người lính đi lạc vào lãnh thổ của kẻ thù.
D. commerce / 'kɔmə:s/ = trade (n): thương mại.
Ex: Leaders of industry and commerce: Các lãnh đạo công nghiệp và thương mại.
Ta thấy đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai và khác với các đáp án còn lại rơi vào âm tiết số 1.
Question 31: A. interestingly
B. surprisingly
C. provincially
D. annoyingly
Đáp án A
A nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
A. interestingly /'ɪntrɪstɪηli/ (adv): thú vị.
B. surprisingly /sə'praɪzɪηli/ (adv): làm ngạc nhiên.
C. provincially /prə'vɪn∫əli/ (adv): mang tính chất tỉnh lẻ
D. annoyingly /ə'nɔɪ-ɪη/ (adv) = irritatingly: gây khó chịu.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 32: A. mislead
B. cover
C. correct
D. involve
Đáp án B
B nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
A. mislead /,mɪs'li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin.
Ex: He deliberately misled US about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai cho chúng tôi về
bản chất của mối quan hệ của họ.
B. cover /'kʌvə/ (v): che phủ.
Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay để che mặt.
C. correct /kə'rekt/ (v): sửa lỗi, chữa.
Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.
D. involve /ɪn'vɔlv/ (v); bao gồm, chứa đựng.
Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu to rủi ro.
Question 33: A. criteria
B. mechanize
C. industry
D. Elephant
Đáp án A
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.
Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?
B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.
Ex: Car production is now highly mechanized.
C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.
D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.
Question 34: A. peninsula
B. professional
C. curriculum
D. Auditorium
Đáp án D
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ 2.
A. peninsula /pɪ'nɪmsjʊlə/ (n): bảm đảo.
B. professional /prə'fe∫ənəl/ (adj): liên quan đến nghề nghiệp, chuyên nghiệp.
Ex: It is essential to get good professional advice.
C. curriculum /kə'rɪkjʊləm/ (n): chương trình học.
D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n): giảng đường, phịng thính giả.
Question 35: A. particular
B. photocopy
C. enthusaism
D. Economy
Đáp án B
B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
A. particular /pə'tɪkjələ(r)/ (adj): cụ thể, đặc biệt, nhiều hơn bình thường.
Ex: Is there a particular type of book he enjoys?
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
We must pay particular attention to this point.
B. photocopy /'fəʊtəʊkɒpi/ (n, v)
Ex: Can you get these photocopied for me by 5 o'clock?
C. enthusiasm/ɪn'θju:ziỉzəm/ (n ): sự nhiệt tình, nhiệt huyết; vật hoặc hoạt động làm cho ai rất thích Ex:
He had a real enthusiasm for the work.
- Reading is one of her many enthusiasms.
D. economy /ɪ'kɒnnəmi/ (n): kinh tế, nền kinh tế
Ex: Ireland was one of the fastest-growing economies in Western Europe in the 1990s.
Question 36: A. computer
B. Property
C. Horizon
D. Imagine
Đáp án B.
B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
A. computer /kəm'pju:tə/ (n): máy tính.
B. property /'prɔpəti/ (n): tài sản.
C. horizon /hə 'raɪzən/ (n): chân trời.
D. imagine /ɪ'mædʒɪn/ (v): tưởng tượng.
Question 37: A. captain
B. belong
C. respect
D. Avoid
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, cịn lại nhấn âm thứ 2.
A. captain /'kỉptɪn/ (n): đội trưởng, đại úy
B. belong /bɪ'lɑη/ (v): thuộc về
C. respect /rɪ'spekt/ (v): tôn trọng
D. avoid /ə'vɔɪd/ (v): tránh
Question 38: A. popularity
B. personality
C. hospitality
D. Apprentice
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3.
A. popularity /,pɒnpju'lærəti/ (n): sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
B. personality /,pɜ:sə'nỉləti/ (n): nhân cách, tỉnh cách, nhân phấm; cả tính; lịch thiệp
C. hospitality /,hɒnspɪ'tỉsləti/ (n): lịng mến khách
D. apprentice /ə'prentɪs/ (n): người học việc, người học nghề
Question 39: A. environment
B. philosophy
C. medicine
D. Attenuate
Đáp án C.
C nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 2.
A. environment /ɪn'vaɪrənmənt/ (n): môi trường.
Ex: The environment is a popular topic these days.
philosophy /fɪ'lɔsəfi/ (n): triết học, triết lý
Ex: Marxist-Leninist philosophy: triết học Mác-Lênin
C. medicine /'medsən/ (n): thuốc.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
D. attenuate /ə'tenjueit/ (n): làm yếu đi, làm giảm hiệu quả
Ex: An attenuated strain of the virus.
Question 40: A. Technology
B. audience
C. territory
D. Commerce
Đáp án A.
A nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 1.
A. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ, kỹ thuật.
Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm.
B. audience /'ɔ:diəns/ (n): khán giả
Ex: The audience began clapping and cheering - Khán giả bắt đầu vỗ tay reo hò
C. territory /'terɪtəri/ (n): lãnh thổ.
D. commerce /'kɔmə:s/ (n): thương mại.
Ex: Leaders of industry and commerce.
Question 41: A. economics
B. Inspection
C. regulation
D. Individual
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3.
A. economics /,i:kə'nɒmɪks/ (n): môn kinh tế
Ex: His plan is to get a degree in economics and then work abroad for a year: Kế hoạch của anh ta là kiếm
được một bằng kinh tế và sau đó đi làm nước ngoài trong một năm.
B. inspection /ɪn'spek∫n/ (n): sự thanh tra, xem xét
Ex: Her passport seemed legitimate, but on closer inspection, it was found to have been altered: Hộ chiếu
của cơ ấy có vẻ hợp pháp, nhưng xem xét kỹ hơn thì hộ chiếu này đã bị thay thế.
C. regulation /,regju'leɪ∫n/ (n): quy định, luật lệ
Ex: I need to acquaint myself with the new regulations: Tôi can phải làm quen với những quy định mới.
D. individual /,ɪndɪ'vɪdʒuəl/ (adj, n): cá nhân
Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.
Question 42: A. colony
B. assistant
C. possible
D. Holiday
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn lại nhấn âm thứ nhất.
A. colony /'kɒləni/ (n): nước thuộc địa
Ex: Algeria was formerly a French colony.
B. assistant /ə'sɪstənt/ (n): người trợ lý
C. possible /'pɒsəbl/ (adj): khả thi, có thể xảy ra
Ex: None of this would have been possible without their help: Mọi việc có thể đã khơng thể hồn thành nếu
như khơng có sự giúp đỡ của bọn họ.
D. holiday /'hɒlədeɪ/ (n): ngày nghỉ, kỳ nghỉ
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 43: A. accompany
B. comfortable
C. interview
D. Dynamism
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn lại nhấn âm thứ nhất.
A. accompany / ə' kʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng.
Ex: Children under 14 must be accompanied by an adult: Trẻ em dưới 14 tuổi phải có người lớn đi cùng.
B. comfortable /'kʌmftəbl / (adj): thoải mái.
Ex: The bed wasn't particularly comfortable: Cái giường không thực sự thoải mải
C. interview / 'intəvju:/ (n, v): (buổi) phỏng vấn.
Ex: I applied for the post and was asked to attend an interview: Tơi xin đăng ký vị trí đó và được u cầu
tham gia buổi phỏng vấn
D. dynamism / 'daɪnəmɪzəm / (n): năng lượng, nhiệt huyết để thành công.
Ex: The freshness and dynamism of her approach was welcomed by all her students: Sự tươi mới và tính
năng động trong cách tiếp cận của cơ đã được chào đón bởi tất cả các sinh viên của cô.
Question 44: A. effectiveness
B. satisfaction
C. accountancy
D. Appropriate
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba, cịn lại nhấn âm thứ hai.
A. effectiveness /i'fektivnis/ (n): tính hiệu quả, sự hiệu quả.
Ex: The drugs work well at first but gradually lose their effectiveness.
B. satisfaction / sætis 'fækfən/ (n): sự thỏa mãn.
Ex: She got great satisfaction from helping people to learn: Cô ấy thấy rất thỏa mãn khi giúp đỡ mọi người
học tập.
C. accountancy / ə'kauntənsi/ (n): nghề kế tốn.
D. appropriate to do /ə 'proupriət/ (adj): thích hợp, phù hợp.
Ex: It would not be appropriate for me to discuss that now: Ngay bây giờ mà thảo luận về điều đó sẽ là
khơng thích hợp với tơi.
Question 45: A. language
B. frequent
C. impress
D. Backpack
Đáp án C.
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
A. language /'lỉηgwɪdʒ/ (n): ngơn ngữ
B. frequent/'fri:kwənt/(adj): thường xuyên
C. impress /ɪm'pres/ (v): gây ấn tượng
D. backpack /'bæskpæk/ (n): cái ba lô
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 46: A. diplomatic
B. appreciation
C. information
D. Independent
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ tư, các đáp án cịn lại ở âm tiết thứ ba.
A. diplomatic /,dɪplə'mỉstik/ (adj): ngoại giao, có tài ngoại giao, có tính cách ngoại giao
Ex: The US severed diplomatic relations with Cuba in 1961.
B. appreciation /ə,pri:∫i'eɪ∫ən/ (n): sự công nhận, nhận thức rõ về sự quan trọng.
Ex: It helps children to develop an appreciation of poetry and literature: Điều này giúp cho trẻ phát triển
nhận thức về thơ ca và văn học.
C. information /,infə'mein∫n/ (n): thông tin
D. independent /,ɪndɪ'pendənt/ (adj): độc lập, tự chủ.
Ex: Small independent bookshops: Những cửa hàng sách nhỏ độc lập.
Question 47: A. familiar
B. impatient
C. uncertain
D. Arrogant
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai
A. familiar /fə’miljeə/ (adj): thân thuộc, thông thường
Ex: I am not familiar with place names in this region: Tôi không rành các địa danh ở vùng này lắm.
B. impatient /im'pei∫ənt/ (adj): thiếu kiên nhẫn, nóng vội, khơng chịu đựng được
Ex: He is impatient of reproof: Anh ấy không chịu đựng được sự quở trách.
C. uncertain /ʌn'sə:tn/ (adj): không chắc chắn, không kiên định, không đáng tin cậy
Ex: Even the manager is uncertain about the company’s future: Ngay cả giám đốc cũng không chắc chắn về
tương lai của cơng ty.
D. arrogant /'ỉrəgənt/ (adj): kiêu căng, ngạo mạn
Ex: He was so arrogant that he did not listen to anyone’s advice: Anh ta quá kiêu căng đến nỗi khơng lắng
nghe lời khun của bất kì ai.
Question 48: A. disappear
B. arrangement
C. opponent
D. Contractual
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba. Các đáp án còn lại nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai
A. disappear /disə’piə/ (v): biến đi, biến mất
Ex: She disappeared without telling anyone: Cơ ấy biến mất mà khơng nói với ai câu nào.
B. arrangement /ə'reɪndʒmənt/ (n): sự sắp xếp, sự hịa giải
Ex: make my own arrangements: tự tơi thu xếp
C. opponent / ə 'poun ə nt/ (n): đối thủ, kẻ thù, opponent (adj): phản đối, chống lại
Ex: a political opponent: đối thủ chính trị
D. contractual /kon’traektjuol/ (adj): bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước, được sắp đặt
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Ex: Asians, on the other hand, believe in contractual marriage: Trái lại, người châu Á tin vào hôn nhân được
sắp đặt
Question 49: A. Invalid
B. predict
C. pretend
D. Preface
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, các phương án cịn lại nhấn âm thứ 2
A. invalid / ɪnˈvỉlɪd / (adj): tàn phế, khơng có hiệu lực
B. predict / prɪˈdɪkt / (v): dự đoán
C. pretend / prɪˈtend / (v): làm ra vẻ, giả vờ
D. preface / ˈprefəs / (n): lời nói đầu
Question 50: A. mausoleum
B. conservative
C. disqualify
D. Magnificent
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, các phương án còn lại nhấn âm thứ 2
A. mausoleum / mɔːsəˈliːəm / (n): lăng tẩm
B. conservative / kənˈsɜːvə.tɪv / (adj): bảo thủ, thận trọng
C. disqualify / dɪsˈkwɒlɪfaɪ / (v): làm cho khơng đủ tư cách
D. magnificent / mỉɡˈnɪfəsənt / (adj): nguy nga, tráng lệ, lộng lẫy
Question 51: A. criticize
B. miserable
C. inferior
D. Questionable
Đáp án C.
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. criticize / 'krɪtɪsaɪz / (v): phê bình
B. miserable / ‘mɪzrəbl/ (adj): khốn khổ, đáng thương
C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém
D. questionable / 'kwest∫ənəbl/ (adj): đáng ngờ
Question 52: A. pharmaceutical B. engineer
C. superstitious
D. Reliability
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 4, còn lại nhấn âm thứ 3
A. pharmaceutical / ,fɑ:mə'su:tɪkl/ (adj): thuộc về dược phẩm
B. engineer / ,endʒɪ'nɪə(r)/ (n): kỹ sư
C. superstitious / ,su:pə'stɪ∫əs / (adj): mê tín
D. reliability / rɪ,laɪə'bɪləti / (n): sự đáng tin cậy
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 53: A. Ordinary
B. emphasis
C. decompose
D. Calendar
Đáp án C.
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3 còn lại nhấn âm thứ 1
A. ordinary / 'ɔ:rdənri/ (adj): thơng thường, bình thường.
B. emphasis / 'emfəsɪs / (n): sự nhấn mạnh, tầm quan trọng, sự bổi rối.
C. decompose / ,di:kəm'pəʊz / (v): phân tích, thối rữa
D. calendar/ 'kỉlɪndə(r)/ (n): lịch.
Question 54: A. comfortable
B. Necessary
C. Community
D. Memorable
C. biography
D. Thermometer
Đáp án C.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. comfortable / 'kʌmftəbl / (adj): thoải mải.
B. necessary / 'nesəsəri / (adj): cần thiết.
C. community / kə'mju:nəti / (n): cộng đồng.
D. memorable / 'memərəbl / (adj): đáng ghi nhớ.
Question 55: A. historian
B. architecture
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2
A. historian /hɪ' stɔ:riən / (n): nhà sử học
B. architecture / 'ɑ:kɪtekt∫ə (r)/ (n): kiến trúc
C. biography / baɪ'ɒgrəfi / (n): tiểu sử, lý lịch
D. thermometer / θə'mɒmɪtə (r)/ (n): nhiệt biểu
Question 56: A. magnificent
B. miraculous
C. superior
D. Electronic
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ
B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường
C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém
D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 57: A. indigenous
B. significant
C. scientific
D. Peculiar
Đáp án C
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. indigenous / ɪn'dɪdʒɪnəs/ (adj): bản xứ
B. significant / sɪg'nɪfɪkənt / (adj): đầy ý nghĩa, quan trọng, đáng kể
C. scientific /,saɪən'tɪfɪk / (adj): thuộc về khoa học, có tính khoa học, có kỹ thuật, địi hỏi kỹ thuật cao
D. peculiar /pɪ'kju:ljə(r)/ (adi): lạ, khác thường; hơi ốm
Question 58: A. habitat
B. balcony
C. bachelor
D. Gorilla
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. habitat / 'hỉbɪtỉt/ (n): mơi trường sống
B. balcony / 'bỉlkəni / (n): ban cơng
C. bachelor / 'bỉt∫ələ(r) / (n): người chưa vợ, cử nhân
D. gorilla / gə'rɪlə / (n): con tinh tinh
Question 59: A. overwhelming B. incredible
C. optimistic
D. Intellectual
C. series
D. Current
Đáp án B.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3
A. overwhelming (adj): tràn ngập, át hẳn
B. incredible (adj): không thể tin được
C. optimistic (adj): lạc quan
D. intellectual (adj): hiểu biết rộng, tài trí
Question 60: A. justice
B. diverse
Đáp án B.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. justice (n): công bằng, công lý
B. diverse (adj): đa dạng
C. series (n): loạt, dãy, chuỗi, đợt
D. cuưent (adj): hiện nay, hiện hành
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 61: A. forward
B. preface
C. index
D. Mature
C. originally
D. Necessarily
C. unite
D. Command
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2 còn lại nhấn âm thứ 1
A. forward (a): tiến về phía trước
B. preface (n): lời giới thiệu, đoạn mở đầu
C. index (n): danh mục
D. mature (a): trưởng thành
Question 62: A. elaboratelyB. mysteriously
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1 còn lại nhấn âm thứ 2
A. elaborately (adv): tỉ mỉ, kỹ lưỡng
B. mysteriously (adv): thần bí, huyền bí
C. originally (adv): về nguồn gốc, bắt đầu
D. necessarily (adv): cần thiết
Question 63: A. advent
B. unique
Đáp án A.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. advent / 'æd.vənt / (n): sự đến, sự tới (của một sự việc quan trọng)
B. unique /ju:'ni:k/ (adj): độc nhất vô nhị
C. unite / ju'nait / (v): hợp nhất, thống nhất, đoàn kết
D. command / kə'mɑ:nd / (v, n): ra lệnh, mệnh lệnh
Question 64: A. exhibit
B. exhibition
C. example
D. Existence
Đáp án B.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. exhibit / ig'zibit / (v, n): trưng bày, vật trưng bày, vật triển lãm
B. exhibition /eksi'bi∫ən / (n): cuộc triển lãm cuộc trưng bày
C. example / ig'zɑ:mpl / (n): ví dụ
D. existence / ɪg'zis.təns / (n): sự tồn tại
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 65: A. offer
B. canoe
C. country
D. Standard
Đáp án B.
A. offer /'ɔ:fər /: đề nghị
B. canoe /kə'nu:/: ca nô
C. country/'kʌntri/: quốc gia
D. standard /'stændəd/: tiêu chuẩn
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Question 66: A. pollution B. computer
C. currency
D. Allowance
Đáp án C.
A. pollution / pə'lu∫ən /: ô nhiễm
B. computer / kəm'pju:tə /: máy tính
C. currency / 'kʌrənsi /: tiền tệ
D. allowance / ə'laʊəns /: sự cho phép
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!