4/17/2010
MÔI TRƯỜ
TRƯỜNG
NG VÀ
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
NỘI DUNG
Khái quát về tài ngun
ngun,, mơi trường và phát
triển bền vững
vững;;
Ơ nhiễm mơi trường và các tác động của ô
nhiễm môi trường
trường;;
Bảo vệ môi trường trong phát triển bền vững
vững;;
Quản lý môi trường và các chính sách bảo vệ
mơi trường phục vụ phát triển bền vững
vững..
PGS.TS.. Lều Thọ Bách
PGS.TS
Bộ môn Công Nghệ và Quản Lý Môi Trường
Viện KH&KT Môi Trường
TÀI LIỆU THAM KHẢO
YÊU CẦU SINH VIÊN SAU KHI HỌC
Nắm được phương pháp tiếp cận trong nghiên
cứu và giải quyết những vấn đề môi trường
theo quan điểm phát triển bền vững;
Biế ứng
Biết
ứ d
dụng những
h
kiế
kiến thức
hứ trong giải
iải
quyết các vấn đề ô nhiễm môi trường, duy trì
được cân bằng của tự nhiên, hướng các hoạt
động của con người mang lại hiệu quả tốt, vừa
phát triển kinh tế, vừa hài hoà với tự nhiên
1.
Lê Huy Bá và nnk, Tài nguyên môi trường và phát triển bền vững, NXB Khoa học và kỹ
thuật , 2002.
2.
Phạm Ngọc Đăng, Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp. NXB Khoa học và kỹ
thuật, 2001.
3.
Trần Đức Hạ, Nguyễn Duy Động, Nguyễn Thị Kim Thái, Lê Văn Nãi, Vũ Công Hoè và
nnk, Bảo vệ môi trường trong xây dựng cơ bản, NXB Xây dựng, 2009.
4.
Nguyễn Thị Kim Thái, Lê Thị Hiền Thảo. Sinh thái học và bảo vệ môi trường. NXB Xây
dựng, 2003.
5.
Luật bảo vệ môi trường, Quốc Hội nước Cộng hịa XHCN Việt Nam thơng qua, Chủ tịch
nước ban hành, 2005
6.
Các văn bản pháp quy của nhà nước về bảo vệ môi trường.
7.
Bộ Tài nguyên & Môi trường, Chiến lược Bảo vệ môi trường Quốc gia đến năm 2010 và
Định hướng đến năm 2020 (SONEP) do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt ngày
02/12/2003 theo Quyết định số 256/2003/QĐ-TTg.
8.
Lâm Minh Triết, Lê Huy Bá, Sinh thái học môi trường cơ bản. NXB ĐH Quốc gia TP.
HCM. 2000.
9.
Phạm Ngọc Đăng , Môi trường khơng khí, Nhà xuất bản KH & Kỹ thuật Hà nội, 2003.
10. Trần
Đức Hạ, Tăng Văn Đoàn - Cơ sở kỹ thuật môi trường. NXB Giáo dục, 2008.
11. Hội
bảo vệ thiên nhiên và môi trường Việt Nam, Tuyển tập các cơng trình khoa học “Bảo
vệ mơi trường và Phát triển bền vững “, NXB KH & Kỹ thuật, 2008.
12. Nguyễn
Văn Phước, Nguyễn Thị Vân Hà, Giáo trình Quản lý chất lượng môi trường,
NXB Xây dựng, 2006.
Chương 1
1. Khái niệm về tài nguyên
Khái quát về tài nguyên
nguyên,, môi trường và
phát triển bền vững
1
1.
Khái niệm về tài nguyên
nguyên;;
2.
Khái niệm về môi trường và hệ sinh thái
thái;;
3.
Khái niệm về phát triển và phát triển bền
vững
vững;;
1
4/17/2010
Khái niệm về tài nguyên
Các nguồn tài nguyên khác như thực vật
vật,,
đất.
đất.
Khái niệm về tài nguyên
Năng lượng nước.
Sinh vật, cá cũng là các nguồn tài nguyên.
Khái niệm về tài nguyên
Rừng: là nguồn tài nguyên thiên nhiên quý cung cấp
gỗ cho mục đích sử dụng của con người
Khái niệm về tài nguyên
Khái niệm về tài nguyên
Các nguồn tài nguyên được sử dụng chế tạo
thành các đồ vật phục vụ cho cuộc sống của
con người.
Khái niệm về tài nguyên
Năng lượng gió.
2
4/17/2010
Khái niệm về tài nguyên
Khái niệm về tài nguyên
Năng lượng từ lịng đất.
Khống sản
sản,, dầu lửa
lửa,, than là những nguồn
tài nguyên thiên nhiên.
nhiên.
Vùng đầm lầy
Thực vật chết
Nước
Trầm tích
Than bùn
Nước
Trầm tích và
đá trầm tích
Than đá
Sử dụng năng lượng
Dầu thực
vật
Máy phát điện
Trạm cấp
nhiên liệu
Tích trữ
nhiên liệu
Tài nguyên thiên nhiên (Natural resources)
resources
Là các dạng vật chất được tạo thành trong quá
trình hình thành và phát triển của tự nhiên và sinh
vật. Các dạng vật chất
ấ này cung cấp
ấ nguyên –
nhiên vật liệu, hỗ trợ và phục vụ các nhu cầu phát
triển kinh tế - xã hội của con người.
Cấp nhiên
liệu
Gió
Pin, ắc qui tích
trữ năng lượng
Năng lượng
mặt trời
Khái niệm về tài nguyên
Máy phát
điện
Tài nguyên tái tạo được và
Tài nguyên không tái tạo được
Đường điện
Đườngnhiên liệu
Mạng phân
phối điện
Khái niệm về tài nguyên
Tài nguyên tái tạo được
Là tài nguyên mà thiên
nhiên có thể tạo ra liên
tục và được con người sử
d ng lâ
dụng
lâu dài
dài.
Khái niệm về tài ngun
Năng lượng
Mặt trời
Gió
Nước
Tài ngun khơng tái tạo được
Là các loại tài nguyên được tạo thành trong suốt
quá trình hình thành và phát triển của vỏ trái đất.
Đây là những tài ngun có giới hạn về khối lượng
Than đá
Rừng
Khống sản
Sinh vật
Xăng
Dầu lửa
Khí tự nhiên
3
4/17/2010
Khái niệm về tài nguyên
Tài nguyên thiên nhiên (Natural resources)
resources
Phân bố không đồng đều giữa các vùng trên trái
đất. Trên cùng một lãnh thổ có thể tồn tại nhiều
loại tài nguyên
nguyên, tạo ra sự ưu đãi của tự nhiên với
từng vùng lãnh thổ, từng quốc gia.
Các nguồn tài ngun thiên nhiên có giá trị kinh
tế cao được hình thành qua quá trình lâu dài của
tự nhiên và lịch sử.
Khái niệm về tài nguyên
Tài nguyên môi trường
Là tài nguyên trong đó bao gồm tài nguyên thiên nhiên
và tài nguyên có mặt trong một mơi trường nhất định mà nó
tham gia vào các q trình hoạt động của mơi trường đó.
Nhóm 1: các ngun liệu thơ và năng lượng được con
người sử dụng, tài nguyên môi trường được coi là đầu
vào cho các quá trình sản xuất (mỏ than đá, dầu mỏ,
quặng...);
Nhóm 2: những hợp phần của mơi trường có giá trị về
mặt nhận thức: các tài nguyên có giá trị sử dụng và có
cả giá trị về thẩm mỹ cũng như các giá trị tinh thần khác;
Nhóm 3: là mơi trường tự nhiên, cung cấp các thứ cần
thiết cho nhu cầu sống của con người (không khí để thở;
nước để uống; thực phẩm để ăn... )
Khái niệm về tài nguyên
Tài nguyên nhân tạo (Artificial Resources)
Là loại tài nguyên do lao động của con người
tạo ra: nhà cửa, ruộng vườn, xe cộ, đô thị, các của
cải vật
ậ chất khác...
Khái niệm về tài nguyên
Tài nguyên môi trường
Tài nguyên môi trường đất ;
Tài nguyên môi trường nước;
Tài ngun mơi trường khơng khí
Vũ trụ
2. Khái niệm về môi trường và hệ sinh thái
Ngân hà
Hệ mặt trời
Môi trường sinh thái
Sinh quyển
Các hành tinh
Trái đất
Là khái niệm dùng để chỉ tổng thể các yếu tố vật chất, tự nhiên
và nhân tạo bao quanh con người có quan hệ mật thiết đến sựu tồn
tại của con người và xã hội loài người.
Sinh quyển
Hệ sinh thái
Hệ sinh thái
Cộng đồng
Dân số
Theo nghĩa rộng:
Môi trường là tập hợp các điều kiện và hiện tượng bên ngồi có ảnh
hưởng tới một vật thể hoặc sự kiện. Bất cứ vật thể, sự kiện nào
cũng tồn tại và diễn biến trong môi trường như môi trường vật lý,
môi trường pháp lý, môi trường kinh tế, v.v...
Theo nghĩa hẹp: Là môi trường sống của con người
Môi trường sống của con người là tổng hợp các điều kiện vật lý,
hoá học, kinh tế, xã hội bao quanh và có ảnh hưởng tới sự sống và
phát triển của từng cá nhân và của những cộng đồng con người.
Thuật ngữ “Môi trường” thường dùng với nghĩa này.
Sinh vật
Các bộ phận
Các cộng đồng
Bộ phận
Mô
Tế bào
Chất nguyên sinh
Quần thể
Các thành phầ
ần sinh thái
Môi trường
Sinh thái học là khoa
học về các quan hệ
tương hỗ trong tự
nhiên.
Về sự tương tác giữa
các sinh vật và giữa
chung với môi trường
xung quanh.
Phân tử
Nguyên tử
Hạ nguyên tử
Sinh vật
4
4/17/2010
Sinh vật
vật,, loài sinh vật
Các động vật khác
281,000
Các loài hiện có
1,412,000
Sinh vật là các cơ thể sống trên trái đất, được
phân thành các lồi có đặc tính khác nhau.
Cơn trùng
751,000
Nấm
69,000
69
000
Ngun thủy
4,800
Thực vật
248,400
Nguyên sinh
57,700
Quần thể,
thể, cộng đồng và hệ sinh thái
Các thành phần cơ bản của sự sống
trên trái đất
Quần thể:
thể: Các thành phần thuộc lồi có quan
hệ tương hỗ với nhau theo nhóm được gọi là
quẩn thể
thể..
Cộng
ộ g đồng
đồng:
g: Các q
quần thể của các loài khác
nhau sống và hoạt động trong một khu vực
vực..
Hệ sinh thái
thái:: Các quan hệ tương tác của
cộng đồng với môi trường vật lý,
lý, vật chất và
năng lượng
Vỏ đại
dương
Động vật và
thực vật
Đất
Đá
Vỏ lục địa
Khí quyển
Sinh quyển
Vỏ
Thạch quyển
Phần trên của lớp phủ
Asthenosphere
Phần dưới
Sinh quyển bao gồm
các thành phần
Khơng
khí
Nước
Đất
Khống
Sự
sản
sống
Sinh quyển
Khí quyển
Tầng bình lưu
Là
lớp màng khí quanh trái đất.
Là
tầng khí ơzơn có chức năng ngăn các tia tử
ngoại từ mặt trời.
Nhân
Lớp phủ
Thủy quyển
Là
phần nước trên bề mặt trái đất: nước, hơi
nước, băng tuyết
Vỏ (đất, đá)
Sinh quyển
Thủy quyển (Sự sống và chết
(nước)
của sinh vật)
Thạch quyển
Khí quyển (khơng
(lớp vỏ trái đất)
khí)
Thạch quyển
Là
phần vỏ và phần trên của lớp phủ.
5
4/17/2010
Sự sống trên trái đất được duy trì
như thế nào
nào?
?
Sinh quyển
Năng lượng mặt
trời, các chu trình
vật chất,
ấ và lực
vạn vật hấp dẫn
duy trì sự sống
trên trái đất.
Chu trình
Cac bon
Chu trình
Phốt pho
Chu trình
Nitơ
Chu trình
nước
Chu trình
ơxi
Heat in the environment
Heat
Bức xạ mặt trời
Heat
Heat
Fig. 3-7, p. 55
Bức xạ
mặt trời
Năng lượng vào
vào=
= năng lượng ra
Năng lượng từ mặt
trời chuyền xuống
sinh quyển, làm ấm
khí quyển,
quyển làm bốc
hơi và tuần hồn
nước, tạo gió và
duy trì sự sống và
phát triển trên trái
đất.
Phản xạ bởi khí
quyển (34
34%
%)
Hấp thụ
bởi ơzơn
Các tia
nhình
thấy
Hấp thụ
bởi trái đất
Tầng bình lưu
(tầng ơzơn
ơzơn))
Troposphere
Hiệu ứng
nhà kính
Nhiệt
Nhiệt bức
xạ bởi trái
đất
Các thành phần của hệ sinh thái
Bức xạ bởi khí
quyển (66
66%)
%)
Bức xạ UV
Average annual precipitation
Sự sống tồn tại trên bề mặt trái đất trong các môi
trường đất, nước ngọt và đại dương.
3,000 m (10,000 ft.)
1,500 m (5,000 ft.)
Coastal
mountain
ranges
Coastal chaparral
and scrub
Figure 33-9
100–125 cm (40–50 in.)
75–100 cm (30–40 in.)
50–75 cm (20–30 in.)
25–50 cm (10–20 in.)
below 25 cm (0–10 in.)
4,600 m (15,000 ft.)
Sierra
Nevada
Mountains
Great
American
Desert
Coniferous
forest
Rocky
Mountains
Desert
Great
Plains
Mississippi
River Valley
Appalachian
Mountains
Coniferous forestPrairie grasslandDeciduous forest
Fig. 3-9, p. 56
6
4/17/2010
Các thành phần vô sinh và hữu sinh
trong hệ sinh thái
Ơxy
(O2)
Hệ sinh thái bao gồm các thành phần vơ sinh và
hữu sinh.
Thực vật sản xuất
Carbon dioxide (CO2)
ĐV tiêu thụ bậc I
(Thỏ)
Mưa
Cành và lá cây
rụng
ĐV tiêu thụ bậc II
(Cáo)
TV sản xuất
Phân hủy trong đất
Nước
Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển
của quần thể
Các nguồn vật chất và năng lượng ảnh hưởng tới sự
phát triển của quần thể, giới hạn số lượng cá thể
trong quần thể.
ít
Sinh vật
Vùng chết Vùng ức chế
Thấp
Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển
của quần thể
Các yếu tố vật lý
của môi trường
sống ảnh hưởng
tới số lượng và
đặc tính các lồi.
Lượng lớn các sinh vật
Giới hạn
trên
ít
Khơng có
Sinh vật
sinh vật
Số lượn
ng cá thể
Giới hạn
dưới
Khơng có
sinh vật
Khoảng tối ưu
Vùng ức chế
Nhiệt độ
Vùng chết
Cao
Vật sản xuất
xuất:: nguồn thức ăn cơ bản
Phần lớn các loài vật sản xuất hấp thụ năng lượng
mặt trời để sản xuất hydrat cacbon bằng quá trình
quang hóa.
7
4/17/2010
Vật sản xuất: nguồn thức ăn cơ bản
Quá trình quang hợp:
Hóa tổng hợp:
Một
số các sinh vật như các vi khuẩn sống dưới đáy
đại dương sử dụng năng lượng từ các mạch thủy
nhiệt và sản xuất hydrat cacbon từ khí H2S.
S
Mặt
trời
Chất diệp lục trong lá cây hấp thu
năng lượng mặt trời.
Với nguồn năng lượng đó, các
chuỗi p
phản ứng
g chuyển
y hóa hóa
học xảy ra làm CO2 và nước
được chuyển hóa thành đường
và ơxy.
Vật tiêu thụ: Ăn và chuyển hóa dinh
dưỡng để tồn tại và phát triển
Vật tiêu thụ (dị dưỡng) tồn tại và phát triển bằng ăn
hoặc phân hủy các sinh vật hoặc một phần các sinh
vật khác.
Động vật ăn thực vật
Vật
Thành phần diệp lục trong lá cây
Chất diệp lục
H2O Ánh sáng-phản ứng
O2
Tích trữ và phân tán
năng lượng
(ATP/ADP)
CO2
Ánh sáng-phản ứng
độc lập
6CO2 + 6 H2O
Sunlight
tiêu thụ bậc I ăn thực vật
Động
tiêu thụ ăn vật tiêu thụ bậc I
Vật tiêu thụ bậc cao: Động vật ăn thịt ăn động vật ăn thịt
khác.
Động
Đường
vật ăn thịt
Vật
Ăn
vật ăn tạp
cả động vật và thực vật.
C6H12O6 + 6 O2
Vật phân hóa và phân hủy
Các lồi làm phân hóa
Bọ sừng
Bọ cánh
Kiến
Các lồi phân hủy
Mối
Nấm phân
hủy khơ
Q trình
mục nát
gỗ
Vật phân hóa : Tuần hồn dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Vật phân hủy: Cơn trùng hoặc các động vật ăn xác thối sinh
sống trong rác thải hoặc cơ thể chết.
Tiến trình
thời gian
Nấm
Các mùn gỗ mục nát bởi các lồi phân hủy được chuyển
hóa thành chất dinh dưỡng và tồn tại trong đất.
8
4/17/2010
Hai yếu tố quan trọng duy trì sự sống
Năng
lượng
Hệ sinh thái tồn tại
được bởi
Các dịng năng
lượng
Các chu trình tuần
hồn vật chất.
Chất vơ cơ
(carbon dioxide,
ơxy, nitrơ
Khống chất)
Năng
lượng
Mặt
trời
Năng
lượng
Vật sản xuất
(thực vật)
Vật phân hủy
(vi khuẩn, nấm)
Năng
lượng
Figure 33-14
Vật tiêu thụ
(động vật)
Năng
lượng
Dòng năng lượng trong hệ sinh thái
ĐA DẠNG SINH HỌC
Đa dạng chức năng
Các q trình sinh học và hóa học như dịng năng lượng
và tuần hoàn vật chất cần thiết nhằm duy trì sự sống của
các lồi, cộng đồng và hệ sinh thái
Đa dạng sinh thái
Những dạng khác nhau của các hệ sinh thái
đất, nước có trong khu vực và trên trái đất
Đa dạng giống
Đa dạng loài
Nhiều giống khác
nhau tồn tại trong các
lồi.
Các lồi động thực vật tồn tại
trong các mơi trường sống
khác nhau.
Bậc dinh
dưỡng I
Vật sản xuất
(Thực vật)
3. Khái niệm về phát triển và
phát triển bền vững
Bậc dinh
dưỡng II
Bậc dinh
dưỡng III
Bậc dinh
dưỡng IV
Vật tiêu thụ bậc I
(ĐV ăn cỏ)
Vật tiêu thụ bậc II
(Động vật ăn thịt)
Vật tiêu thụ bậc III
(ĐV ăn thịt bậc cao)
Nhiệt
Nhiệt
Chuỗi thức ăn thể hiện quan hệ giữa các thành phần vật sản
xuất, tiêu thụ và phân hủy trong h sinh thỏi.
Nhit
Phát triển bền vững
Nng
lng
MT
Bền vững
Kinh tế
Nhit Nhit
Nhit
Nhit
Vt phõn hy
Bền vững
XÃ hội
Bền vững
Môi trờng
Nhit
9
4/17/2010
Tiến trình phát triển của lồi người
CÁC VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG,
NGUYÊN NHÂN VÀ KHÁI
NIỆM BỀN VỮNG
Sống bền vững hơn
?
Nghèo khó - Bệnh dịch
Thời gian
Lượm, nhặt
TCN
Cách mạng nông nghiệp
CN
Cách mạng
công nghiệp
Khoa học mơi trường
trường?
?
Khoa học mơi trường
Hệ thống duy trì sự sống
… quan hệ giữa con người và trái đất
đất;; giải
quyết các vấn đề mơi trường sống
sống..
Nền văn minh lồi người
Khí
(khí quyển)
Nước
(Thủy quyển)
Mục đích của khoa học mơi trường:
Nghiên
Dân số
Văn minh
Nghiên
cứu về tự nhiên.
cứu các tác động của môi trường tới con
người.
tác động của con người tới môi trường.
Giảm thiểu các tác động có hại tới mơi trường
nhằm phát triển bền vững.
Các
Đất, đá
(thạch quyển)
Cuộc sống
(sinh quyển)
Kinh tế
Chính trị
10
4/17/2010
KHÁI NIỆM BỀN VỮNG
Tài nguyên
thiên nhiên
¾
¾
Hành động hướng tới phát triển bền vững
Suy thối
Giải pháp
Khơi phục
TNTN
Bền vững, là khả năng tồn tại và thích ứng khơng
giới hạn đối với các điều kiện môi trường của các
hệ thống khác nhau trên trái đất.
Các hành động hướng tới phát triển bền vững cần
được thực hiện trên cơ sở khoa học hợp lý
Logic
VỐN TÀI NGUYÊN
Môi trường bền vững
Xã hội bền
vững
=
NGUỒN TÀI NGUYÊN
NATURAL RESOURCES
+
HỖ TRỢ TÀI NGUYÊN
NATURAL SERVICES
HỖ TRỢ TÀI NGUYÊN
NGUỒN TÀI NGUYÊN
Khí
Làm sạch khơng khí
Nước
Lưu trữ nước
Xử lý nước
Xử lý đất
Đất
Thu hồi dinh dưỡng
Rừng
VỐN TÀI NGUYÊN
¾
… đáp ứng được các nhu cầu của con người theo
hình thức hợp lý khơng làm suy thối vốn tài
nguyên
=
Sinh vật
+
Sản xuất thực phẩm
Bả vệ
Bảo
ệđ
đa d
dạng sinh
i h
học
Khoáng sản
Trồng cây xanh
Trồng rừng
Năng lượng
(mặt trời, gió
nước)
Xử lý chất thải
Năng lượng khơng
tái tạo (than, dầu…)
Quản lý khí hậu
Quản lý dân số
Quản lý thú dữ
Figure 11-4
Tăng trưởng dân số
số,, phát triển kinh tế
Tương quan giữa các quốc gia
Tăng trưởng kinh tế giúp con người sống sung túc
hơn, có nhiều vật chất và dịch vụ.
) Tăng GDP, tăng mức độ sử dụng năng lượng.
Phát triển kinh tế làm tăng cường chất lượng cuộc
sống.
) Chất lượng cuộc sống căn cứ trên các chỉ tiêu GDP
và mức độ khai thác tài nguyên (phát triển vs. đang
phát triển).
¾
So sánh giữa các nền
kinh tế phát triển và đang
phát triển.
11
4/17/2010
Phần trăm
18
Dân số
82
Tăng trưởng dân số
0.1
1.5
85
Giàu, có thu nhập cao
15
88
Tiêu thụ tài nguyên
12
Ô nhiễm và chất thải
75
25
Đang phát triển
Phát triển
Tác động của loài người tới
hệ sinh thái
Vết chân (triệu ha) và
Tỷ lệ sinh thái của toàn cầu (%)
2,810 (25%)
US
2,160 (19%)
EU
2,050 (18%)
China
¾
Vết chân sinh thái của lồi
người đã tới ngưỡng sinh
thái của trái đất.
India
Japan
780 (7%)
540 (5%)
Tài nguyê
ên sinh thái
Ô nhiễm
Ngưỡng sinh
thái của trái đất
¾
Ảnh hưởng tới sinh vật.
z
z
Nguồn điểm
Nguồn đa điểm
Năm
12
4/17/2010
CÁC VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG:
TRƯỜNG: NGUN NHÂN
VÀ HỆ QUẢ
Ơ nhiễm
¾
¾
Các chất ơ nhiễm có thể gây các ảnh hưởng xấu :
z
z
z
Các ngun nhân chính gây ơ nhiễm mơi
trường:
z
Phá hủy/ suy giảm các hệ sinh thái.
Hủy hoại sức khỏe và các chức năng.
năng
Gây các phiền toái như tiếng ồn, mùi, cảnh quan.
z
z
z
Tăng trưởng dân số
Sử dụng lãng phí nguồn tài nguyên
Thiếu quy hoạch môi trường
Thiếu hiểu biết về hệ sinh thái
Suy thoái nguồn tài nguyên
Năng
lượng
mặt trời
Trái đất
Vật chất và các dịch vụ
Sử dụng năng lượng
Vốn nhân lực
Vốn tài nguyên
Văn minh
loài người
-Kinh
Kinh tế;
- Xã hội;
-Văn hóa
Cạn kiệt các nguồn tài
ngun
ê khơ
khơng tái ttạo được
đ
Suy thối các nguồn tài
ngun tái tạo được
Ơ nhiễm và các chất thải
¾
Sự phát triển cơng nghệ và kỹ thuật phục vụ tăng
trưởng kinh tế xã hội là nguyên nhân dẫn tới tình
trạng cạn kiệt tài ngun và ơ nhiễm môi trường.
Giải pháp
pháp:: Ngăn ngừa vs. Làm sạch
Các vấn đề ảnh hưởng tới mơi trường
¾
Các vấn đề liên quan tới giải pháp làm sạch:
z
z
Tăng dân số
Sử dụng tài
nguyên
Nghèo
Khai thác tài
nguyên bừa bãi
Lạm dụng công
nghệ trong sản
xuất
z
Xử lý tạm thời, khơng có các biện pháp tăng cường.
Ln chuyển
y ơ nhiễm từ vị trí nàyy sang
g vị trí khác.
Các chất ơ nhiễm độc hại thường địi hỏi chi phí xử lý
cao.
13
4/17/2010
Thiếu các
tiện nghi
Lạc hậu và các vấn đề mơi trường
¾
Số người
(% dân số toàn cầu)
An toàn vệ
sinh
1/3 trẻ em dưới 5
tuổi thiếu dinh
dưỡng.
2.4 tỷ (37%)
Có đủ nguồn năng
lượng phục vụ sinh
hoạt
2 tỷ (31%)
Điện
Nước sạch
Phương tiện y tế
Lương thực, thực
phẩm
Sử dụng tài ngun và các vấn đề mơi trường
¾
¾
1 6 tỷ (25%)
1.6
1.1 Tỷ (17%)
1.1 tỷ (17%)
1.1 tỷ (17%)
Liên hệ giữa mức độ kinh tế xã hội và
các vấn đề môi trường
Sử dụng trong giới hạn
Sử dụng quá giới hạn
z
Giàu có: thiếu bền vững và phụ thuộc vào vật
chất.
chất
SỰ THAY ĐỔI VĂN HĨA VÀ CÁC VẤN ĐỀ
MƠI TRƯỜNG
Các nước đang phát triển
Cách mạng nơng nghiệp
Phân
Dân số (P)
Mức độ tiện
nghi, nhu cầu
nghi
(A)
Trình độ Công
nghệ (T)
Ảnh hưởng của
dân số tới môi
trường (I)
bố đồng đều dân số.
Cách mạng công nghiệp và y tế
Chuyển
từ văn hóa nơng thơn đến đơ thị.
thị
triển khoa học tăng cường được tình trạng vệ
sinh và quản lý các bệnh dịch.
Phát
Cách mạng thơng tin – tồn cầu hóa
Cập
nhật thông tin nhanh.
Các nước phát triển
14
4/17/2010
Xóa thất nghiệp
Cách mạng CN – y tế
Ưu điểm
Nhược điểm
Có nhiều sản phẩm tiện
dụng và hữu ích
Tăng ơ nhiễm khơng khí
Bố nguyên tắc khoa học về bền vững:
theo tự nhiên
Tăng ô nhiễm nước
Tăng chất lượng cuộc sống
và mức độ tiện nghi
¾
Tăng ơ nhiễm chất thải rắn
Tăng trưởng các sản phẩm
nơng
ơ
nghiệp
hiệ
¾
Suy thối mơi trường đất
¾
Giảm tỷ lệ vị thành niên
¾
Suy thối nước ngầm
Tăng tuổi thọ
Tăng tốc đơ thị hóa
Suy thối mơ trường
sống
Giảm tăng trưởng dân
số
Suy thoái đa dạng sinh
học
Dựa vào năng lượng
mặt trời
Đa dạng sinh học
Quản lý dân số
Tuần hoàn dinh
dưỡng
Thực hiện bốn nguyên tắc bền vững
Dựa vào năng
lượng mặt trời
Đa dạng sinh học
Quản lý dân số
Tuần hoàn dinh dưỡng
Giải pháp
Nguyên tắc bền vững
Tự nhiên
Dựa vào các nguồn
năng lượng mặt trời.
Tuần hồn dinh
dưỡng và chất thải,
tồn tại ít chất thải
trong tự nhiên.
Nhân tạo
Tận dụng tối đa các
nguồn năng lượng tái tạo
được.
Ngăn ngừa, giảm thiểu
ô nhiễm , tái chế và tái
sử dụng các nguồn tài
nguyên.
Dùng đa dạng sinh
học để sinh tồn và
thích ứng với các
điều kiện mơi trường
mới.
Duy trì đa dạng sinh học
bằng bảo vệ hệ sinh thái
và môi trường sống,
ngăn ngừa tuyệt chủng.
Quản lý quy mơ, số
lượng lồi sinh vật và
nguồn tài nguyên sử
dụng bằng quan hệ
tương tác với môi
trường và với các loài
khác
Giảm tốc độ sinh sản và
sử dụng quá mức các
nguồn tài nguyên của
con người nhằm ngăn
ngừa ô nhiễm mơi
trường và suy thối các
nguồn tài ngun.
Hiện nay
Bền vững
Xử lý ô nhiễm
Ngăn ngừa ô nhiễm
(Sản xuất sạch hơn)
Quản lý chất thải
(chôn lấp hoặc đốt)
Ngăn ngừa và giảm
thiểu chất thải
Bảo vệ giống, lồi
Bảo vệ mơi trường
sống
Suy thối mơi trường
Khơi phục mơi trường
Tìm các nguồn tài
nguyên mới
Giảm lạm dụng, sử
dụng hiệu quả các
nguồn tài nguyên
Tăng trưởng dân số
Ổn định dân số bằng
giảm tỷ lệ sinh sản
Suy thoái và cạn kiệt
vốn tài nguyên
Bảo vệ vốn tài nguyên
thiên nhiên
15
4/17/2010
Chương 2
Ơ nhiễm mơi trường và các tác động
của ơ nhiễm môi trường
2.1 Tài nguyên môi trường nước và các vấn
đề ô nhiễm môi trường nước
nước;;
2.2 Tài nguyên môi trường đất và các vấn
đề ô nhiễm môi trường đất
đất;;
2.3 Tài ngun mơi trường khơng khí và
các vấn đề ơ nhiễm môi trường liên quan
B2
2.1 TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ CÁC VẤN ĐỀ
Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG NƯỚC
Vai trị của tài ngun môi trường nước;
Sự phân bố của tài nguyên nước trong tự nhiên;
Các vấn đề ơ nhiễm điển hình liên quan tới tài
nguyên môi trường nước;
Các tác động của ơ nhiễm mơi trường nước
TÀI NGUN NƯỚC
Sử dụng nước
• Nước là nguồn tài nguyên quan trọng
và thiết yếu đối với mọi sinh vật sống
trên hành tinh và là tài sản quý đối với
từng quốc gia.
gia
• Ảnh hưởng trực tiếp tới sức khỏe con
người.
• Góp phần quan trọng trong phát triển
kinh tế, chính trị, cơng nghiệp của các
quốc gia.
Sử dụng nước
Sinh hoạt
Công
g ệp
nghiệp
Công
cộng
Nông
nghiệp
Giao
thông vận
tải
Phát điện
1
4/17/2010
Tỷ lệ sử dụn
ng nước %
Nước và hoạt động của con người
80
70
60
50
40
30
20
10
0
70%
Nước thiên
nhiên
22%
8%
Nơng nghiệp
Agriculture
Cơng
nghiệp
Sinh hoạt
Domestic
Industry
Mục đích sử dụng
Sự phân bố của tài nguyên nước
trong tự nhiên
Nước sinh
hoạt
Nước thải
Nước thiên nhiên
1. Nước mặt
– Bể chứa
– Sông, suối, biển.
– Ao, hồ
2. Nước ngầm
– Mạch nông, mạch sâu
– Nước khống
3. Nước mưa
Bảo tồn nước
Chống
lãngg p
phí
Các ngun nhân gây ơ nhiễm
Khai
thác
Bảo tồn nước
• Tự nhiên
1. Khí hịa tan
2. Các chất khống hịa
tan
3. Các tạp chất lơ lửng
4. Các vi khuẩn, VSV
• Nhân tạo
1. Nước thải
2. Các chất thải công
nghiệp, thương nghiệp
nghiệp, thương
3. Các chất ô nhiễm nông
nghiệp
4. Các chất ô nhiễm vật lý
2
4/17/2010
Các nguồn gây ô nhiễm nước
Một số nguồn gây ô nhiễm nguồn nước:
Chất gây ô nhiễm, Nguồn ô
nhiễm và ảnh hưởng của ơ
nhiễm
hiễ tới nguồn
ồ nước
ớ
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Các địa tầng đất chứa nước ngầm.
Nước thải công nghiệp (chứa các chất thải CN, nước làm mát máy…)
Nước thải sinh hoạt
Nước mưa chảy tràn cuốn theo các chất độc hại (rác, thuốc BVTV, phân
hóa học…)
Cá hoạt
Các
h t độ
động chăn
hă nuôi
ôi thủy
thủ hải sản
ả
Sự cố tràn dầu
Các hoạt động xây dựng
Mưa axit từ các hoạt động cơng nghiệp, khói thải cơng nghiệp, giao thơng
…
Các hiện tượng phú dưỡng (phát triển của tảo…)
Rò rỉ từ các cơng trình ngầm chứa các chất thải (bể tự hoại, bể chứa
dầu…)
Các ngun nhân ơ nhiễm nước
• Thuốc bảo vệ thực vật
• Phân hóa học
• Xăng, dầu và các chất phụ gia…
• Các hoạt động khai thác mỏ
• Các chất trầm tích
• Nước thải sinh hoạt
• Nguồn
– Các nguồn thải công nghiệp
Kim loại nặng ( Cu, Hg, Zn, Cr, Ni).
Dầu mỡ và các chất lơ lửng
Nước thải chứa nhiều các thành phần ơ
nhiễm.
• Các cơ sở cơng nghiệp điện tử, bán dẫn.
• Cơng nghiệp thực phẩm.
• Cơng nghiệp cao su, nhựa.
• Ảnh hưởng
– Có tí
tính
h độ
độc hại
h i cao tới các
á cơ thể sống,
ố
ả h
ảnh
hưởng thông qua chuỗi thức ăn.
– Thủy ngân có tính độc hại gây các bệnh di
chuyền qua các thế hệ.
1
4/17/2010
Các chất ô nhiễm
Nitơ và phốt pho
Các chất ô nhiễm tồn tại dưới dạng hữ cơ và vô cơ.
Một số chất gây ơ nhiễm:
• Nguồn
– Từ các hoạt động
nơng nghiệp, từ các
cơ sở sản xuất dầu ,
cao su
su.
– Nước thải sinh hoạt
(phân và các chất thải
sinh hoạt).
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Thuốc trừ sâu và diệt cỏ
Vi khuẩn;
Các chất thải từ công nghiệp thực phẩm
tree and brush debris from logging operations
VOCs (Volatile Organic Compounds,
Compounds industrial solvents) from
improper storage
Some inorganic water pollutants include:
heavy metals including acid mine drainage
acidity caused by industrial discharges (especially sulfur dioxide from
power plants)
chemical waste as industrial by products
fertilizers, in runoff from agriculture including nitrates and phosphates
silt in surface runoff from construction sites, logging, slash and burn
practices or land clearing sites
Các chất lơ lửng
• Nguồn
– Nước thải khơng qua
xử lý
• Ảnh hưởng
– Giảm khả năng
chuyền qua.
– Nếu là các chất dễ
phân
hâ hủy,
hủ sẽ
ẽ làm
là suy
giảm nồng độ ơ xi
trong nước bởi các
q trình phân hủy
sinh học.
Các chất tẩy rửa
• Nguồn
Các vi sinh vật (vi khuẩn & động
vật nguyên sinh )
• Nguồn
– Nước thải chưa xử lý.
– Phân gia súc.
– Rác thải sinh hoạt.
• Ảnh hưởng
– Gây bệnh, dịch
chuyền nhiễm.
• Ảnh hưởng
– Nước thải chưa xử lý
– Rác thải sinh hoạt.
– Tạo màng, ngăn q
trình hịa tan ơ xi từ
khí quyển, gây ảnh
hưởng tới các động
thực vật thủy sinh.
– Chứa nhiều phốt pho
là nguyên nhân gây
hiện tượng phú dưỡng
đối với nguồn nước.
Chì
• Nguồn
– Nước thải cơng
nghiệp.
• Effects
– Độc tính cao.
– Có khả năng tích tụ
trong mô các tế bào
của
ủ sinh
i h vật.
ật
– Hạn chế sự phát triển
trí tuệ, gây các bệnh
về thần kinh.
2
4/17/2010
Ơ nhiễm nhiệt
( làm tăng nhiệt độ của nguồn nước)
•
Nguồn
–
–
Nước thải cơng nghiệp
(xả nước nóng ra sơng,
hồ).
Các tháp làm mát tại các
nhà
hà máy
á nhiệt
hiệt điệ
điện.
• Ảnh hưởng
– Ảnh hưởng tới khả năng
hịa tan ơ xi vào nguồn
nước.
– Tiêu diệt một số loài động
th vật
thực
ật thủy
thủ sinh.
i h
– Làm tăng sự phát triển của
tảo.
3
4/17/2010
Bi giảng môn học xử lý chất thải lỏng
Nguồn gốc, phân loại v định lợng chất thải lỏng
Chất thải sinh hoạt
Nớc thải vệ sinh
(nớc đen)
Nớc thải sinh hoạt khác
(nớc xám)
Tiêu chuẩn thải nớc :
= 100 ữ 200 l/ngời.ngy
(đô thị)
= 50 ữ 100 l/ngời.ngy
(nông thôn)
= 200 ữ 500 l/ngời.ngy
(các nớc phát triển)
q thải = (80% ữ 130%) qcấp
(theo Met calf v Eddy)
Nguồn
ồ gốc,
ố thnh
phần
ầ
v định lợng chất thải
q thải= q cấp
1.1. Nguồn gốc, phân loại v số...
Nớc thải sản xuất
Nớc thải sx bẩn
Nớc thải sx quy ớc sạch
(nớc thải công nghệ)
(nớc lm nguội máy móc, thiết bị,..)
Lu lợng nớc thải :
Q = q0 x M
trong đó:
9 q0 : tiêu chuẩn thải nớc của một đơn vị sản
phẩm hoặc một đơn vị sản xuất
9 M : số đơn vị sản phẩm hoặc số đơn vị sản
xuất trong một đơn vị thời gian
1.1. Nguồn gốc, phân loại v số...
Nớc chảy trn bề mặt
Nớc bẩn
Nớc ma sạch
(nớc ma đợt đầu, nớc tới đờng,..)
(nớc ma đợt sau,)
Nồng độ v lu lợng nớc bẩn chảy trn bề mặt
phụ
h thuộc
th ộ vo
:
9
9
9
9
Mức độ vệ sinh môi trờng đô thị
Thời gian không ma
Độ dốc địa hình
Cờng độ m−a
1
4/17/2010
Chơng 1. Nguồn gốc, Thnh ph..
1.2.1. Thnh phần chất rắn tro
Các chỉ tiêu ô nhiễm đặc trng trong NT đô thị
Các loại chất rắn trong nớc thải
Thnh phần chất rắn trong NT Đô thị
Chất rắn ho
tan
Nớc thải sinh hoạt
99,9 %
0,1 %
Nớc
Tổng chất rắn ho tan
Các chất rắn
10-6 mm
Các chất vô cơ
Cacbon Các chất
Cát
hydrat
béo
Thnh phần tỷ lợng của nớc thải
(theo Stroganov X.N) : C12H26O6N
Muối
10-1 mm
Khử bằng keo tụ
Kim loại
Thnh phần chất rắn tro
Lắng trọng lực
1.2. Các chỉ tiêu ô nhiễm đăc tr
Khối lợng chất bẩn trong NT sinh hoạt (g/ngời.ngy)
Thnh
phần
Cặn
lắng
Chất rắn
không lắng
Chất ho
tan
Tổng
cộng
Hữu cơ
30
10
50
90
Vô cơ
10
5
75
90
Tổng cộng
40
15
125
180
Số lợng các chất ô nhiễm đặc trng
trong nớc thải sinh hoạt (theo 20TCN 51-84)
Chất lơ lửng
: 50ữ55 g/ngời.ngy
BOD5 của nớc thải đà lắng
: 25ữ30 g/ngời.ngy
9 BODht của nớc thải đà lắng
: 30ữ35 g/ngời.ngy
9 N - NH4
: 7 g//ng−êi.ngμy
ê
9 P2O5
: 1,7 g/ng−êi.ngμy
9 Clorua (Cl-)
: 10 g/ng−êi.ngμy
Sè lợng các Vi khuẩn gây bệnh trong nớc thải sinh hoạt:
9
9
ắ
ắ
Xác định dân số Tính toán v nồng độ chất
bẩn trong nớc thải đô thị
: a.106 ữb.109 MPN/100 ml
: a.104 ữb.108 MPN/100 ml
CSH theo BOD hoặc theo SS đợc tính theo công thức:
Xác định dân số tính toán
ý nghĩa : Để tính toán thiết kế các công trình xử lý nớc thải.
Xác định : Ntt = Nthực + Ntơng đơng
Theo chất lơ lửng, Ntơng đơng,ss =
Theo BOD5 , Ntơng đơng,BOD=
Coliform tổng số
Fecal Coliform
Xác định nồng độ chất bẩn trong hỗn
hợp nớc thải đô thị
Chơng 1. Nguồn gốc, Thnh ph...
trong đó:
10-4 mm
10 %
Protein
Ntơng đơng =
Tổng chất rắn lơ lửng
30ữ 50 %
Các chất hữu cơ
25 %
Chất rắn lơ lửng
Tổng các chất rắn
50ữ 70 %
65 %
Chất rắn keo
gssM
ass
gBODM
aBOD
9
M : số lợng sản phẩm công nghiệp trong ngy,
9
gss, gBOD : tiêu chuẩn chất lơ lửng hoặc BOD của một đơn
vị sản phẩm công nghiệp,
9
ass, aBOD : tiêu chuẩn chất lơ lửng hoặc BOD của một ngời xả
vo hệ thống thoát nớc trong một ngy.
CSH =
a1 .1000
q
(mg/l hoặc g/ m3)
Trong đó: a- Tiêu chuẩn tải lợng đơn vị (g/ng.ngđ); q - Tiêu chuẩn thải
nớc (l/ng.ngđ).
Nồng độ chất bẩn
ẩ của hỗn
ỗ hợp nhiều loại nớc thải:
CHH =
C SH . Q SH + C CN . QCN
Q SH + QCN
(mg/l hoặc g/ m3)
Trong đó: CSH, CCN, CHH- Nồng độ chất bẩn trong nớc thải sinh hoạt,
nớc thải công nghiệp, hỗn hợp nớc thải (mg/l hoặc g/ m3);
QSH, QCN- Lu lợng nớc thải sinh hoạt, nớc thải công
nghiệp (l/ngđ hoặc m3/ngđ)
2
4/17/2010
Chơng 1. Nguồn gốc, Thnh ph...
1.5.1. Sử dụng nớc thải v bùn..
Sử dụng nớc thải v bùn cặn trong nớc thải
Sử dụng nớc thải v bùn cặn trong
nớc thải để tới cây v lm phân bón
Thnh
phần
Tải lợng
kg/ng.năm
Nớc xám
Nớc tiểu
Nớc phân
Nitơ
4-5
3
87
10
Phốt pho
0,75
10
50
40
Kali
1,8
34
54
12
BOD
30
41
12
47
Nguyên tắc xử lý v tái
sử dụng
Thnh phần chất dinh dỡng trong bùn cặn nớc thải
Trong đó, %
Xử lý, sản
xuất khí sinh
Xử lý sau đó Xử lý lm
học v cung
tái sử dụng
phân bón
hoặc xả vo trực tiếp cho cấp chất dinh
dỡng bổ
nguồn nớc
cây trồng
sung cho đất
Tỷ lệ
Tỷ lệ
Nguyên tố
dinh
dỡng
Cặn
tơi
Tỷ lệ, % trọng lợng khô của
Bùn cặn
đà lên
men
Bùn hoạt
tính
Phân
chuồng
Nitơ
1,6 - 4,0
1,7 - 6,0
2,4 - 6,5
2,0 - 2,6
Phèt
è pho
0,6 - 5,2
0,9 - 6,6
2,3 - 8,0
1,6 - 1,3
Kali
0,2 - 0,6
0,2 - 0,5
0,3 - 0,4
1,8 - 1,9
N:P:K
RAS =
Trong nớc thải
5:1:2
Trong phân chuồng
2 : 1 : 2,4
Na
Đơn vị: mg đơng lợng/l
Ca + Mg
2
3
4/17/2010
các bớc v phơng pháp xử lý nớc thải v
bùn cặn trong nớc thải
các bớc xử lý nớc thải đô thị
thị..
Nớc thải sinh hoạt
Xử lý
sơ bộ
Xử
lý
bậc
i
Nớc thải bệnh viện
Khử trùng diệt khuẩn gây
bệnh(biện pháp hoá học
hoặc hoá lý)
Tách rác , cát v cặn
lắng trong nớc thải
(các biện pháp cơ
học)
Xử lý bậc ii
Nớc thải sản xuất
Khử các chất độc hại v đảm bảo điều kiện
lm việc bình thờng của các công trình xử
lý sinh học nớc thải (các biện pháp cơ học ,
hoá học hoặc hoá lý)
Hm lợng BOD
của nớc thải
Cao
(BOD>500 mg/l)
Trung bì
bình
(BOD5 = 300
500mg/l)
Chất hữ
hữu cơ
không ho tan
Chất hữ
hữu cơ
dạng keo
Chất hữ
hữu cơ
ho tan
Xử lý sinh học kỵ khí
Xử lý sinh học bằng bùn hoạt tính
Tách các chất hu cơ trong nớc thải(biện pháp sinh học)
Khử các chất dinh dỡng (N-P) v khử trùng nớc thải(Biện pháp sinh học,hoá
Xử lý bậc
học, hoá lý
iii(triệt để)
Tự lm sạch
của nguồn
Lựa chọn phơng pháp xử lý nớc thải
Thấp
(BOD5<300mg/l)
Xử lý sinh học bằng bùn hoạt tính
Xử lý sinh học bằng bùn hoạt tính
Xả nớc thải ra nguồn v tăng cờng quá trình tự lm sạch của nguồn
các phơng pháp xử lý nớc thải đô thị
a. Phơng pháp cơ học :
ã Mục đích : Tách các hợp chất phân tán thô
thô (d > 0,01 mm ) đảm
bảo cho các công trì
trình xử lý phía sau hoạt động ổn định v không
lắng cặn ở nguồn nớc
nớc..
ã Nguyên tắc : _ Chắn rác
_ Lắng trọng lực : + Lắng cát
+ Lắng cặn
+ Tách chất nổi
_Lọc
_Tách ly tâm
ã Các công trì
trình : Song chắn rác , bể lắng cát , bể lắng(
lắng(lắng truyền
thống kết hợp tách dầu mỡ , lắng qua tầng cặn lơ lửng),
lửng),bể
bể lọc(
lọc(lọc
cơ học , lọc mng , lọc tách nớc ) , thiết bị ly tâm
tâm
ã Tăng cờng lắng : Keo tụ hoặc đông
đông tơ sinh häc , tun nỉi.
nỉi.
SONG CHẮN RÁC
BỂ LẮNG
BỂ LẮNG ĐT I
BÙN SƠ CẤP
ĐƯA TỚI CÁC CÔNG
TRÌNH XL BÙN
1
4/17/2010
b . Các phơng pháp hoá học v hoá lý
XLNT
bằng
phơng
pháp hoá
học v
hoá lý
Trung ho
khử độc
chuyển
các chất
khó xử lý
thnh dễ
xử lý
Trung ho
ôxy hoá khử hoá học
Keo tụ & đông tụ
Lm thoáng (thổi khí)
ôxy hóa
Điện hoá
ôzôn hoá
ôxy hoá UV (quang hoá)
Hấp phụ
Than hoạt tính
Nhôm hoạt tính
Trao đổi ion
Trao đổi cation
Trao đổi anion
C. Phơng pháp sinh học
Mục đích : Tách các chất hữu cơ v chất dinh dỡng ra khỏi
nớc thải
thải..
Cơ chế : Vi khuẩn hấp phụ v ôxy
ôxy hoá chất hữu cơ
_ Tách chất hữu cơ trong nớc thải :
ã Hấp thụ lên các bông bùn.
bùn.
ã Dính bám lên vật liệu lọc.
lọc.
_ ôxyy hoá chất hữu cơ :
ã Hô hấp hiếu khí.
khí.
ã Hô hấp kị khí
ã Lên men.
Các loại c«ng trinh :
_ Xư lý sinh häc hiÕu khÝ (Aeroten , bĨ läc sinh häc ).
_ Xư lý sinh häc kỵ khí ( lên men trong bể mêtan , bể UASB
UASB).
).
_ Xử lý sinh học hiếu khí kỵ khí trong điều kiện tụe nhiên
( Cánh đồng lọc , cánh đồng t−íi )
2