Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

LTVC T17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN TỪ VÀ CÂU Lớp Hai. NGUYỄN THỊ BA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Kiểm tra bài cũ Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: Chọn một trong các từ vừa tìm được đặt một câu với từ đó. M : Rùa bò rất chậm. Đẹp Nhanh Cao Hiền Tối Trắng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. .. MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?. Bài tập1 :Chọn cho mỗi con vật dưới đây mỗi từ chỉ đúng đặc điểm của nó: Nhanh,Chậm,khỏe, trung thành.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?. Bài tập1 :Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: Khỏe, nhanh,chậm,trung thành. Khỏe.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?. Bài tập1 :Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó:nhanh, chậm, trung thành khỏe,.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?. Bài tập1 :Chọn cho mỗi con vật dưới đây mỗi từ chỉ đúng đặc điểm của nó nhanh, chậm, trung thành khỏe,.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?. Bài tập1 :Chọn cho mỗi con vật dưới đây mỗi từ chỉ đúng đặc điểm của nó nhanh, chậm, trung thành khỏe,.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. .. MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?. Bài tập1 :Chọn cho mỗi con vật dưới đây mỗi từ chỉ đúng đặc điểm của nó nhanh, chậm, khỏe, trung thành khỏe khỏe như trâu. trung thành như trung thành chó. chậm Chậm như rùa Nhanh như thỏ nhanh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?. Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây: - đẹp, cao, khoẻ - nhanh, chậm, hiền M:. - trắng, xanh, đỏ đẹp đẹp như tiên đẹp như tranh đẹp như hoa.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?. Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây: - đẹp, cao, khoẻ - nhanh, chậm, hiền M:. - trắng, xanh, đỏ đẹp đẹp như tiên đẹp như tranh đẹp như hoa. Cao như sếu( như cây tre miễu, cột đình…..) Khỏe như trâu( như voi...).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?. Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây: - nhanh, chậm, hiền - trắng, xanh, đỏ. Nhanh như chớp( như điện, như cắt, như sóc…) Chậm như ốc sên( như rùa…) Hiền như bụt ( như đất…) Trắng như tuyết (như tờ giấy, như bột lọc…) Xanh như tàu lá Đỏ như gấc ( như son, như lửa, như máu…).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? Bài tập3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau: a) Mắt con mèo nhà em tròn........... b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro mượt.. c) Hai tai nó nhỏ xíu............ M: Mắt con mèo nhà em tròn.... Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve. Mắt con mèo nhà em tròn như hạt nhãn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tìm đặc điểm của sự vật.. khỏe dữ nhanh như như hổ như voirùa sóc tròn như quả bóng chậm như.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> • Làm bài tập ở vở bài tập • Xem trước bài: ôn tập cuối kì I.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×