Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

T17 - H9.CI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.27 KB, 4 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
Ngày soạn : 15 /10 /08
Tiết :17 Bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)

I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
HS hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Kỹ năng
HS hệ thống hoá các công thức đònh nghóa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ
giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
3. Thái độ
HS rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc tính) các tỷ số
lượng giác hoặc số đo góc.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của giáo viên :
– SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi : Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ (……) để HS điền
cho hoàn chỉnh, ghi câu hỏi, bài tập. Thước thẳng, compa, ê ke, thước đo độ, phấn màu, máy
tính bỏ túi, bảng lượng giác.
– Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm .
2. Chuẩn bò của học sinh :
– Ôn tập chương I, làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chương I. Đầy đủ dụng cụ học
tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, các loại thước, máy tính bỏ túi.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1 ph)
– Kiểm tra só số và sự chuẩn bò của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ :
(Kết hợp trong ôn tập : Điền vào chỗ trống …… trong phần hoạt động I).
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài :
Tiết học hôm nay các em được hệ thống, củng cố các kiến thức cơ bản đã học trong


chương I và giải một số bài tập có liên quan : Ôn tập chương I

Tiến trình bài dạy :
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t17-h9-ci--13697168728240/acd1369380456.doc
Trang - 1 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt đôïng của học sinh Nội dung
12’
HOẠT ĐỘNG 1
(Ôn tập lý thuyết)
GV treo bảng phụ có ghi :
Tóm tắt các kiến thức cần
nhớ. (Bảng bên)
1. Các công thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông.
2. Đònh nghóa các tỷ số lượng
giác của góc nhọn.
3. Một số tính chất của các
tỷ số lượng giác.
GV : Cho góc nhọn α, ta còn
biết tính chất nào của các tỷ
số lượng giác của góc α ?
Hỏi : Khi góc α tăng từ 0
0
đến 90
0
thì những tỷ số lượng
giác nào tăng ? Những tỷ số
lượng giác nào giảm ?

HS lần lượt lên bảng điền vào chỗ … để hoàn chỉnh các hệ
thức, công thức.
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1) b
2
= …… ; c
2
= ……
2) h
2
= ……
3) ah = ……
4)
...
...
...
...
h
1
2
+=
2. Đònh nghóa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
...
......
αcos
BC
AC
αsin
==
==

huyềncạnh
...
đối cạnh
3. Một số tính chất của các tỷ số lượng giác.
• Cho α và β là hai góc phụ nhau. Khi đó :
Sin α = …… β ; tg α = …… ;
Cos α = …… ; cotg α = ……
• cho góc nhọn α. Ta có :
0 < sin α < 1 ; 0 < cos α < 1.
sin
2
α + cos
2
α = 1.
tg α =
αsin
αcos
αgcot;
αcos
αsin
=
tg α. cotg α = 1.
*. Khi góc α tăng từ 0
0
đến 90
0
thì sinα và tgα tăng, còn
cosα và cotgα giảm.
30’
HOẠT ĐỘNG 2

(Luyện tập)
Bài tập trắc nghiệm :
Bài 33. SGK(Tr. 93)
GV treo bảng phụ ghi đề bài
và hình lên bảng.
Gọi lần lượt từng HS lên
bảng chọn kết quả đúng.
Bài 34. SGK(Tr. 93, 94)
GV cho HS đứng tại chỗ trả
lời miệng.
Bài 35. SGK(Tr. 94)
HS nghiên cứu đề bài.
HS lên bảng chọn kết quả
đúng.
………………………………………………………
HS đứng tại chỗ trả lời bài
tập 34.
…………………………………………………………
Bài tập trắc nghiệm :
Bài 33. SGK(Tr. 93)
Kết quả :
Câu a : chọn C
Câu b : chọn D
Câu c : chọn C
Bài 34. SGK(Tr. 93, 94)
Kết quả :
Câu a : C đúng
Câu b : C đúng.
Bài 35. SGK(Tr. 94)
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t17-h9-ci--13697168728240/acd1369380456.doc

Trang - 2 -
a
h
c'
c
b'
b
C
B
A
β
α
CB
A
β
α
CB
A
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
GV gọi một HS đọc to đề
bài.
GV vẽ hình trên bảng.
Hỏi :
28
19
c
b
=
chính là tỷ số
lượng giác nào ? Từ đó hãy

tính góc α và β.
Bài 37. SGK(Tr. 94)
GV treo bảng phụ ghi đề và
hình vẽ lên bảng.
Hỏi : Bài toán yêu cầu điều
gì ?
Dựa vào đâu có thể chứng
minh điều đó.
Gọi một HS lên bảng trình
bày câu a).
7,5cm
4,5cm
6cm
H
C
B
A
b) GV gợi ý :
- ∆MBC và ∆ABC có đặc
điểm gì chung ?
- Vậy đường cao ứng với
cạnh BC của hai tam giác
này phải như thế nào với
nhau ?
- Điểm M nằm trên đường
nào ?
GV vẽ thêm hai đường thẳng
song song vào hình vẽ.
Một HS đọc đề bài.
HS :

c
b
chính là tg α.
6786,0
28
19
c
b
αtg
≈==
⇒ α ≈ 34
0
10’.
…………………………………………………………
HS nghiên cứu đề bài tập và
quan sát hình vẽ.
HS : C/m ∆ABC vuông tại A.
Tính góc B, C và đường cao
AH của tam giác đó.
HS : Dựa vào đònh lý đảo của
đònh lý Py-ta-go.
HS lên bảng trình bày câu a)
………………………………………………………..
7,5cm
4,5cm
6cm
H
C
B
A

HS : …
- ∆MBC và ∆ABC có cạnh
BC chung và có diện tích
bằng nhau.
- Do đó đường cao ứng với
cạnh BC của hai tam giác
này phải bằng nhau (= AH =
3,6 cm).
- Suy ra điểm M nằm trên hai
đường thẳng song song với
BC, cách BC một khoảng
bằng 3,6 (cm).
β
α
c
b
6786,0
28
19
c
b
αtg
≈==
⇒ α ≈ 34
0
10’.
Có α + β = 90
0
⇒ β = 90
0


34
0
10’ = 55
0
50’
Bài 37. SGK(Tr. 94)
Câu a :
Có AB
2
+ AC
2
= 6
2
+ 4,5
2
=
56, 25.
BC
2
= 7, 5
2
= 56, 25
⇒ AB
2
+ AC
2
= BC
2
⇒ ∆ABC vuông tại A. (theo

đònh lý đảo Py-ta-go)

75,0
6
5,4
AB
AC
tgB
===
'853'523690C
ˆ
'5236B
ˆ
000
0
=−=⇒
≈⇒
Có BC. AH = AB. AC (hệ
thức lượng trong tam giác
vuông).
6,3
5,7
5,4.6
BC
AC.AB
AH
===⇒
Câu b :
∆MBC và ∆ABC có cạnh BC
chung và có diện tích bằng

nhau do đó đường cao ứng
với cạnh BC của hai tam giác
này phải bằng nhau (= AH =
3,6 cm).
Suy ra điểm M nằm trên hai
đường thẳng song song với
BC, cách BC một khoảng
bằng 3,6 (cm).
5’
HOẠT ĐỘNG 3
Củng cố, hướng dẫn giải bài
tập :
GV treo bảng phụ ghi đề bài
tập : Hãy đơn giản biểu thức
a) 1 – sin
2
α
b) (1 - cosα)(1 + cosα)
HS các nhóm hoạt động :
Kết quả :
a) cos
2
α
b) sin
2
α
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t17-h9-ci--13697168728240/acd1369380456.doc
Trang - 3 -
A
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009

c) 1 + sin
2
α + cos
2
α
d) sinα - sinα. cos
2
α
e) sin
4
α + cos
4
α + 2sin
2
α.cos
2
α
g) tg
2
α - sin
2
α.tg
2
α
h) tg
2
α.(2cos
2
α + sin
2

α - 1)
GV yêu cầu hoạt động nhóm
thi giải toán nhanh.
GV thu nhóm làm nhanh
nhất chấm và cho điểm.
c) 2
d) sin
3
α
e) 1
g) sin
2
α
h) sin
2
α
HS cả lớp nhận xét bài làm
của nhóm được GV thu để
chấm.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
– Ôn tập theo bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” của chương.
– Làm các bài tập : 38, 39, 40 - SGK(Tr.95) + Bài 82, 83, 84, 85 – SBT(Tr.102, 103)
– Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I mang đầy đủ dụng cụ học tập và máy tính bỏ túi.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :

    
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t17-h9-ci--13697168728240/acd1369380456.doc
Trang - 4 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×