Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Thi HKI Toan Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐIỂM. Họ tên :……………………………………..……… LỚP: 5….. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học 2012 - 2013. Số thứ tự : ……….. Câu 1. Viết các số sau (1 điểm) a) Năm mươi bảy phần mười : ……………..………. b) Sáu mươi chín phần trăm : ………………..…….. c) Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vịm sáu phần trăm : …………… d) Số thập phân có sáu đơn vị năm phần trăm viết là : ……………………… Câu 2. (1 điểm) > < =. ?. a) 83,19 …… 83,2 c) 76,5 …….. 76,49. b) 15,5 ……….. 15,500 d) 90,7 ……….. 89,7. Câu 3. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm) a) Chữ số 2 trong số thập phân 95,284 có giá trị là: 2. 2. 2. A. 1000 B. 100 C. 10 b) 4 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,100 B. 4,010 C. 4,03. D. 4,300. c) 3 phút 20 giây = ……..giây : Số viết vào chỗ chấm là : A. 50 B. 320 C. 80. D. 200. d) 3m 6cm = …… mm A. 360 B. 306. Số viết vào chỗ chấm là : C. 3060. D. 2. D. 3600. Câu 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 35,36 + 23,52 ....................................... ………………………… ………………………… ....................................... c) 29,04 x 8,6 ....................................... ………………………… ………………………… ....................................... ....................................... Câu 5.. (1 điểm). A. 84 g. 70% của 1,2 kg là : B. 480 g. b) 516,40 – 350,28 ........................................ …………………………. …………………………. ......................................... d) 156 : 4,8 ........................................ …………………………. …………………………. ......................................... ......................................... C. 0,84 g. D. 840 g.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6. (1 điểm) Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Câu 7. (1 điểm) Tính diện tích hình tam giác ABC có đáy 12cm và chiều cao 6cm ? ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Câu 8. (1 điểm) Tính tổng của dãy số sau : 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Bài 1. (1 điểm) Mỗi kết quả đúng được: 0,25 điểm a) b) c) 5002,06 d) 6,05 Bài 2. (1 điểm). Làm đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm. a) 83,19 < 83,2 b) 15,5 = 15,500 c) 76,5 > 76,49 d) 90,7 > 89,7 Bài 3. (2 điểm) a) Khoanh vào C (0,5 điểm) b) Khoanh vào C (0,5 điểm) c) Khoanh vào D (0,5 điểm) d) Khoanh vào C (0,5 điểm) Bài 4. (2 điểm). Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả: a) 58,88 b) 166,12 c) 249,744. d) 32,5. Bài 5 . (1 điểm). Khoanh vào D Bài 6 . (1 điểm). Bài giải: Tỉ số phần trăm của số các bạn nữ và số các bạn của lớp em là: (0,25 điểm) 14 : 32 = 0,4375 (0,25 điểm) 0,4375 = 43,75% (0,25 điểm) Đáp số: 43,75% (0,25 điểm) Bài 7. (1 điểm) Bài giải:. Diện tích hình tam giác ABC là : (0,25 điểm) = 36 (m) (0,5 điểm) Đáp số : 34 m. (0,25 điểm). Chú ý: Bài 6, bài 7 nếu học sinh có cách giải khác đúng thì được hưởng trọn số điểm. Bài 8. (1 điểm). Giải. Tổng của dãy số đó là : (0,25 điểm) (1 + 19) x 7 : 2 = 70 (0,5 điểm) Đáp số : 70 (0,25 điểm) Chú ý : Nếu học sinh lấy 7 số đó cộng lại được 70 đạt (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×