Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Ke hoach day hoc ly 10 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.23 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG: PTDTNT-THPT MƯỜNG CHÀ TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: VẬT LÝ LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH : CƠ BẢN Học kỳ: II Năm học 2010 – 2011 1.Môn học: Vật Lý 2. Chương trình: Cơ bản Học kỳ II. Năm học 2010 – 2011. 3. Họ và tên giáo viên: NGUYỄN NAM THÁI Điện thoại: 0973311264 Địa điểm: Văn phòng tổ bộ môn: Phòng bộ môn Email: Lịch sinh hoạt tổ: 2lần /tháng. Phân công trực tổ: tổ trưởng 4. Chuẩn của bộ môn học (theo chuẩn do Bộ GD- ĐT); phù hợp với thực tế. Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ: Chủ đề. Kiến thức - Viết đợc công thức tính động I. CÁC ĐỊNH lợng và nêu đợc đơn vị đo động LUẬN BẢO lîng. - Phát biểu và viết đợc hệ thức TOÀN của định luật bảo toàn động lợng đối với hệ hai vật. -Nêu đợc nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. - Phát biểu đợc định nghĩa và viết đợc công thức tính công. - Phát biểu đợc định nghĩa và. Kĩ năng - Vận dụng định luật bảo toàn động lợng, bảo toàn năng lợng để giải đợc các bài tập đối với hai vËt va ch¹m mÒm, va ch¹m đàn hồi. - Vận dụng đợc các công thức A . A=Fs cos α vµ P = t. - Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải đợc bài toán chuyển động của một vật, của hệ có hai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> viết đợc công thức tính động vật. năng. Nêu đợc đơn vị đo động n¨ng. - Phát biểu và viết đợc hệ thức của định lý động năng. - Phát biểu đợc định nghĩa thế năng của một vật trong trọng trờng và viết đợc công thức tính thế năng này. Nêu đợc đơn vị đo thÕ n¨ng. - Phát biểu và viết đợc hệ thức của ba định luật Kêple. Phát biểu được nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí. Nêu được các đặc điểm của khí lí tưởng.. II. CHẤT KHÍ. Vận dụng được phương trình trạng thái của khí lí tưởng. Vẽ được đường đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt trong hệ toạ độ (p, V)... Phát biểu được các định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt, Sác-lơ. Nêu được nhiệt độ tuyệt đối là gì. Nêu được các thông số p, V, T xác định trạng thái của một lượng khí. Viết được phương trình trạng pV  const thái của khí lí tưởng T. III. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC. Nêu được có lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. Nêu được nội năng gồm động năng của các hạt (nguyên tử, phân tử) và thế năng tương tác giữa chúng. Nêu được ví dụ về hai cách làm thay đổi nội năng. Phát biểu được nguyên lí I Nhiệt động lực học. Viết được. - Vận dụng được mối quan hệ giữa nội năng với nhiệt độ và thể tích để giải thích một số hiện tượng đơn giản có liên quan..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hệ thức của nguyên lí I Nhiệt động lực học U = A + Q. Nêu được tên, đơn vị và quy ước về dấu của các đại lượng trong hệ thức này. Phát biểu được nguyên lí II Nhiệt động lực học. Phân biệt được chất rắn kết IV. CHẤT tinh và chất rắn vô định hình về RẮN VÀ CHẤT LỎNG. cấu trúc vi mô và những tính SỰ CHUYỂN chất vĩ mô của chúng. Phân biệt được biến dạng đàn THỂ hồi và biến dạng dẻo. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Húc đối với biến dạng của vật rắn. Viết được các công thức nở dài và nở khối. Nêu được ý nghĩa của sự nở dài, sự nở khối của vật rắn trong đời sống và kĩ thuật. Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng căng bề mặt. Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng dính ướt và không dính ướt. Mô tả được hình dạng mặt thoáng của chất lỏng ở sát thành bình trong trường hợp chất lỏng dính ướt và không dính ướt. Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng mao dẫn. Kể được một số ứng dụng về hiện tượng mao dẫn trong đời sống và kĩ thuật. Viết được công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn Q = m. Phân biệt được hơi khô và. Vận dụng được công thức nở dài và nở khối của vật rắn để giải các bài tập đơn giản. Vận dụng được công thức Q = m, Q = Lm để giải các bài tập đơn giản. Giải thích được quá trình bay hơi và ngưng tụ dựa trên chuyển động nhiệt của phân tử. Giải thích được trạng thái hơi bão hoà dựa trên sự cân bằng động giữa bay hơi và ngưng tụ. Xác định được hệ số căng bề mặt bằng thí nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hơi bão hoà. Viết được công thức tính nhiệt hoá hơi Q = Lm. Nêu được định nghĩa độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối, độ ẩm cực đại của không khí. Nêu được ảnh hưởng của độ ẩm không khí đối với sức khoẻ con người, đời sống động, thực vật và chất lượng hàng hoá. 5. Yêu cầu về thái độ ……………..................................................................................................................... 6. Mục tiêu chi tiết Mụ c tiêu Nội dung. BÀI 23 : ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG. Mục tiêu chi tiết Bậc1. Bậc2. Bậc 3. CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN - Viết được công thức - Động lượng là một - Vận dụng định tính động lượng và nêu đại lượng vectơ cùng luật bảo toàn động được đơn vị đo động hướng với vận tốc của lượng để giải được lượng vật. Động lượng có đơn các bài tập đối với - Phát biểu và viết được vị đo là kilôgam mét hai vật va chạm hệ thức của định luật bảo trên giây (kg.m/s). mềm. toàn động lượng đối với - Nhận biết được động - Nêu được hệ hai vật. lượng của một hệ cô nguyên tắc chuyển lập là một đại lượng động bằng phản bảo toàn. lực. r r r r p1  p 2  p1 ' p 2 ' r r p trong đó, 1, p 2 là các. vectơ động lượng của hai vật trước khi tương r r tác, p1', p 2' là các vectơ động lượng của hai vật sau khi tương tác..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 24 : CÔNG VÀ CÔNG SUẤT. Bài 25: ĐỘNG NĂNG. - Phát biểu được định - Vận dụng được các nghĩa và viết được công công thức A thức tính công A  Fscos và P = t .. - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính động năng. Nêu được đơn vị đo động năng.. - Biết cách tính công, công suất và các đại lượng trong các công thức tính công và công suất.. - Nhận biết được :  Động năng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v được xác định theo công thức : 1 Wđ = 2 mv2. -Phát biểu được định Bài 26: nghĩa thế năng trọng trường của một vật và THẾ NĂNG viết được công thức tính thế năng này. -Nêu được đơn vị đo thế năng. - Viết được công thức tính thế năng đàn hồi..  Trong hệ SI, đơn vị của động năng là jun (J)  Khi một vật khối - Làm được các lượng m đặt ở độ cao z bài tập áp dụng so với mặt đất (trong trọng trường của Trái Đất) thì thế năng trọng trường của vật được định nghĩa bằng công thức : Wt = mgz Thế năng trên mặt đất bằng không (z = 0). Ta nói, mặt đất được chọn là mốc (hay gốc) thế năng.  Trong hệ SI, đơn vị đo thế năng là jun (J). Thế năng đàn hồi bằng công của lực đàn hồi. Công thức tính thế năng đàn hồi là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 Wt = 2 k (l)2. - Phát biểu được định nghĩa cơ năng và viết được biểu thức của cơ năng. - Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng và viết được hệ thức của định luật này. Bài 27: CƠ NĂNG. trong đó, k là độ cứng của vật đàn hồi, l = l l0 là độ biến dạng của vật, Wt là thế năng đàn hồi.  Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực, thì cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn: 1 W = 2 mv2 + mgz =. hằng số.  Khi một vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi, gây bởi sự biến dạng của một lò xo đàn hồi, thì trong quá trình chuyển động của vật, cơ năng, được tính bằng tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo, là một đại lượng bảo toàn. 1. Bài 28:. - Phát biểu được nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí.. 1. W= 2 mv2 + 2 k(l)2 = hằng số  Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm được gọi là khí lí tưởng.. CẤU TẠO CHẤT. - Nêu được các đặc điểm THUYẾT ĐỘNG HỌC của khí lí tưởng  Đặc điểm của khí lí PHÂN TỬ CHẤT KHÍ tưởng:. - Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải được bài toán chuyển động của một vật. - Biết cách tính động năng, thế năng, cơ năng và áp dụng định luật bảo toàn cơ năng để tính các đại lượng trong công thức của định luật bảo toàn cơ năng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kích thước các phân tử không đáng kể (bỏ qua). Khi chưa va chạm với nhau thì lực tương tác giữa các phân tử rất yếu (bỏ qua). Các phân tử chuyển động hỗn loạn, chỉ tương tác khi va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.. Bài 29: QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔILƠ – MARI-ỐT. - Phát biểu được định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt - Quá trình biến đổi - Vẽ được đường đẳng trạng thái của chất khí, nhiệt trong hệ toạ độ (p, trong đó nhiệt độ được V). giữ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt.. - Biết cách vẽ được đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiệt.. Trong hệ toạ độ (p, V) đường đẳng nhiệt là đường hypebol. - Phát biểu được định Trong quá trình đẳng - Biết cách vẽ tích của một lượng khí Bài 30: luật Sác-lơ được đường biểu nhất định, áp suất tỉ lệ diễn sự biến thiên - Vẽ đợc đờng đẳng tích thuận với nhiệt độ tuyệt QUÁ của áp suất theo trong hệ toạ độ (p, T). TRÌNH đối. nhiệt độ khi thể ĐẲNG p TÍCH. p ~ T hay T = hằng số. tích không đổi gọi ĐỊNH là đường đẳng Nếu chất khí ở trạng LUẬT SÁCthái 1 ( p1, T1) biến đổi tích. LƠ đẳng tích sang trạng Trong hệ toạ độ thái 2 (p2 , T2) thì theo (p, T), đường này.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 31: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG. - Nêu được các thông số p, V, T xác định trạng thái của một lượng khí. - Viết được phương trình trạng thái của khí lí pV tưởng T = hằng số.. - Vẽ đợc đờng đẳng áp trong hệ toạ độ (V, T). - Nêu được nhiệt độ tuyệt đối là gì.. định luật Sác-lơ, ta có : là một phần của p1 p 2 đường thẳng có  T1 T2 đường kéo dài đi qua gốc toạ độ - Mỗi một lượng khí - Vận dụng được đều có các thông số p, phương trình trạng V, T đặc trưng cho thái của khí lí trạng thái của nó. Các tưởng. thông số này có mối liên hệ với nhau thông - Biết cách phân tích, chỉ ra các qua một phương trình thông số của các gọi là phương trình trạng thái. trạng thái chất khí - Một lượng khí chuyển và áp dụng từ trạng thái 1 (p1, V1, phương trình trạng T1) sang trạng thái 2 thái để tính được (p2, V2, T2). Các thông các đại lượng chưa biết. số p, V, T thoả mãn phương trình trạng thái - Biết cách vẽ của khí lí tưởng hay được đường biểu phương trình Cla-pêdiễn sự biến thiên rôn: của thể tích theo p1V1 p 2 V2 nhiệt độ khi áp pV  T1 T2 hay T = suất không đổi gọi là đường đẳng áp. hằng số. - Nếu giảm nhiệt độ tới 0 K thì p = 0 và V = 0. Ken-vin đưa ra một nhiệt giai bắt đầu bằng nhiệt độ 0 K và 0 K gọi là độ không tuyệt đối. Nhiệt độ tuyệt đối là nhiệt độ theo nhiệt giai Ken-vin, có đơn vị là K..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nêu được có lực tương - Do các phân tử tác giữa các nguyên tử, chuyển động không phân tử cấu tạo nên vật. ngừng, nên chúng có - Nêu được nội năng động năng. Động năng gồm động năng của các phân tử phụ thuộc vào hạt (nguyên tử, phân tử) vận tốc của phân tử. và thế năng tương tác - Do giữa các phân tử giữa chúng. có lực tương tác nên - Nêu được ví dụ về hai ngoài động năng, các Bài 32: cách làm thay đổi nội phân tử còn có thế năng tương tác phân tử, NỘI NĂNG năng. gọi tắt là thế năng phân VÀ SỰ tử. Thế năng phân tử BIẾN THIÊN NỘI phụ thuộc vào sự phân NĂNG bố các phân tử. - Trong nhiệt động lực học, người ta gọi tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật là nội năng của vật.. - Phát biểu được nguyên Bài 33: lí I Nhiệt động lực học. Viết được hệ thức của CÁC nguyên lí I Nhiệt động NGUYÊN lực học U = A + Q. LÍ CỦA Nêu được tên, đơn vị và NHIỆT ĐỘNG LỰC quy ước về dấu của các HỌC đại lượng trong hệ thức này. - Phát biểu được nguyên lí II Nhiệt động lực học.. - Vận dụng được mối quan hệ giữa nội năng với nhiệt độ và thể tích để giải thích một số hiện tượng đơn giản có liên quan.. - Biết cách phân tích hiện tượng liên quan đến nội năng và nhiệt độ, vận dụng mối quan hệ giữa nội năng với nhiệt độ để giải thích hiện tượng có liên quan đến sự biến đổi nội năng bằng thực hiện công hoặc truyền nhiệt. Chẳng hạn giải thích các định luật chất khí. - Độ biến thiên nội - Động cơ nhiệt năng của hệ bằng tổng sinh công dương công và nhiệt lượng mà tức là nhận một công A âm. hệ nhận được. Hiệu suất của U = A + Q động cơ nhiệt: Đơn vị của các đại A H lượng U, A, Q là jun Q1 luôn nhỏ (J). hơn 1, trong đó, Q1 là - Nhận biết được nhiệt lượng nguồn a) Cách phát biểu của nóng cung cấp cho.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Clau-di-ut. động cơ.. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn. b) Cách phát biểu của Cac-nô Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. - Phân biệt được chất rắn Bài 34: kết tinh và chất rắn vô định hình về cấu trúc vi CHẤT RẮN mô và những tính chất vĩ KẾT TINH. CHẤT RẮN mô của chúng VÔ ĐỊNH HÌNH. Bài 35: BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN. - Phân biệt chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình về cấu trúc vi mô - Phân biệt chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình về mặt vĩ mô. - Phân biệt được biến -Sự thay đổi kích thước dạng đàn hồi và biến và hình dạng của vật dạng dẻo. rắn do tác dụng của - Phát biểu và viết được ngoại lực gọi là biến hệ thức của định luật dạng cơ. Nếu vật rắn Húc đối với biến dạng lấy lại được kích thước và hình dạng ban đầu của vật rắn. khi ngoại lực ngừng tác dụng, thì biến dạng của vật rắn gọi là biến dạng đàn hồi và vật rắn đó có tính đàn hồi. -Khi vật rắn chịu tác dụng của lực quá lớn thì nó bị biến dạng mạnh, không thể lấy lại kích thước và hình. - áp dụng được định luật Húc để giải các bài tập đơn giản.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> dạng ban đầu. Trong trường hợp này, vật rắn bị mất tính đàn hồi, và biến dạng của nó gọi là biến dạng không đàn hồi hay biến dạng dẻo. - Vận dụng được công thức nở dài và nở khối của vật rắn để giải các bài tập đơn giản. - Biết cách tính l = l l0 = l0t được độ nở dài, độ trong đó,  gọi là hệ số nở khối và các đại nở dài, phụ thuộc vào lượng trong công chất liệu của vật rắn, có thức độ nở dài, độ đơn vị đo là 1/K hay K- nở khối 1 , l0 là chiều dài của thanh ở nhiệt độ ban đầu t0. - Độ nở khối của vật rắn đồng chất, đẳng hướng được xác định theo công thức : V = V V0 = V0t trong đó, V0, V lần lượt là thể tích của vật rắn ở nhiệt độ ban đầu t0 và nhiệt độ cuối t ,  gọi là hệ số nở khối,   3 và có đơn vị là 1/K hay K-1.. - Viết được các công - Độ nở dài l của thức nở dài và nở khối. thanh vật rắn hình trụ - Nêu được ý nghĩa của đồng chất, tỉ lệ với độ sự nở dài, sự nở khối của tăng nhiệt độ t của vật vật rắn trong đời sống và đó. kĩ thuật. Bài 36: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN. Bài 37: CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA. - Mô tả được thí nghiệm - Những lực kéo căng về hiện tượng căng bề bề mặt chất lỏng gọi là mặt. lực căng bề mặt của - Mô tả được thí nghiệm chất lỏng. về hiện tượng dính ướt. - Nhê hiÖn tîng mao dÉn mµ níc cã thÓ d©ng lªn tõ đất, qua hệ thống c¸c èng mao dÉn trong bé rÔ c©y vµ thân cây để nuôi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> và không dính ướt. CHẤT LỎNG. - Mô tả được hình dạng mặt thoáng của chất lỏng ở sát thành bình trong trường hợp chất lỏng dính ướt và không dính ướt - Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng mao dẫn. Bài 38:. ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ. c©y; dÇu ho¶ cã thÓ ngÊm theo c¸c sîi nhá trong bÊc đèn lên đến ngọn bấc để cháy; dầu nhên cã thÓ ngÊm qua c¸c líp phít hay mút xốp để b«i tr¬n liªn tôc các vòng đỡ trục quay của các động c¬ ®iÖn.... - Vận dụng được công thức Q = m, để giải các bài tập đơn giản - Vận dụng được công thức Q = Lm để giải các bài tập đơn giản. - Biết cách tính - Giải thích được quá nhiệt nóng chảy và trình bay hơi và ngưng các đại lượng tụ dựa trên chuyển trong công thức. động nhiệt của phân tử.. - Viết được công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn Q = m. - Phân biệt được hơi khô và hơi bão hoà. - Viết được công thức tính nhiệt hoá hơi Q = Lm.. - Khi tốc độ bay hơi lớn hơn tốc độ ngưng tụ, áp suất hơi tăng dần và hơi ở phía trên bề mặt chất lỏng là hơi khô. Hơi khô tuân theo định luật Bôi-lơ – Mari-ốt.. - Nêu được định nghĩa độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối, độ ẩm cực đại của không khí. - Nêu được ảnh hưởng của độ ẩm không khí đối với sức khoẻ con người, đời sống động, thực vật và chất lượng hàng hoá.. - Giải thích được trạng thái hơi bão hoà dựa trên sự cân bằng động giữa bay hơi và ngưng tụ.  Độ ẩm tuyệt đối a của không khí trong khí quyển là đại lượng đo bằng khối lượng m (tính ra gam) của hơi nước trong 1 m3 không khí. Đơn vị của độ ẩm tuyệt đối là gam trên mét khối (g/m3).  Độ ẩm cực đại A là. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT. Bài 39:. Nếu thành ống không bị dính ướt, mức chất lỏng bên trong ống sẽ hạ thấp hơn mức chất lỏng bên ngoài ống và bề mặt chất lỏng bên trong ống có dạng mặt khum lồi.. - Độ ẩm tỉ đối của không khí càng nhỏ, sự bay hơi qua lớp da càng nhanh, thân người càng dễ bị lạnh. Độ ẩm tỉ đối cao hơn 80% tạo điều kiện cho cây cối phát triển, nhưng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> độ ẩm tuyệt đối của không khí chứa hơi nước bão hoà, giá trị của nó tăng theo nhiệt độ. A có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bão hoà tính theo đơn vị là gam trên mét khối (g/m3).  Độ ẩm tỉ đối f của không khí là đại lượng đo bằng tỉ số phần trăm giữa độ ẩm tuyệt đối a và độ ẩm cực đại A của không khí ở cùng nhiệt độ :. lại dễ làm ẩm mốc, hư hỏng các máy và dụng cụ quang học, điện tử, cơ khí, khí tài quân sự, lương thực, thực phẩm trong các kho chứa.. - Để chống ẩm, người ta phải thực hiện nhiều biện pháp như dùng chất hút ẩm, sấy nóng, thông gió, bôi dầu mỡ lên các chi tiết máy bằng a f  .100% A kim loại, phủ lớp - Những ảnh hưởng của chất dẻo lên các bản mạch điện tử.. độ ẩm là: Độ ẩm ảnh hưởng đến độ bền vật liệu. Độ ẩm ảnh hưởng đến bảo quản thực phẩm và nông sản và hàng hoá. Độ ẩm ảnh hưởng đến sức khỏe con người và động vật. - Xác định được hệ số - Xác định được các Bài 40: căng bề mặt bằng thí lực tác dụng lên vòng THỰC nhôm, từ đó rút ra được HÀNH ĐO nghiệm biểu thức xác định hệ HỆ SỐ số căng bề mặt của CĂNG BỀ nước. MẶT CỦA CHẤT LỎNG.  Biết cách sử dụng các dụng cụ đo và bố trí được thí nghiệm : - Biết sử dụng thước kẹp đo đường kình ngoài và đường kính trong của vòng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> nhôm. - Biết cách đọc giá trị số chỉ của lực kế. - Bố trí được thí nghiệm theo sơ đồ.  Biết cách tiến hành thí nghiệm: - Hạ thấp dần mực nước trong bình. - Đọc giá trị cực đại của số chỉ lực kế. - Ghi chép số liệu.  Biết tính toán các số liệu thu được từ thí nghiệm để đưa ra kết quả. - Tính được hệ số căng bề mặt  từ số liệu đo được. - Tính sai số  . - Nhận xét được các nguyên nhân gây ra sai số và đề xuất giải pháp khắc phục. 7. Khung phân phối chương trình (theo PPCT của Sở GD- ĐT ban hành) Học Kì II.. 18Tuần. 34 tiết.. Nội dung bắt buộc /số tiết Lí Thực Bài tập, Kiểm thuyết hành ôn tập tra. ND tự chọn. Tổng số tiết. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 25. 1. 6. 2. 10. 44. 8. Lịch trình chi tiết Bài Học. Ti Hình thức tổ chức ết dạy học Bài 23: 37 +Tự học: ĐỘNG - đọc trước bài mới. LƯỢNG. 38 +Trên lớp: ĐỊNH 1.Thuyết LUẬT trình,đàm BẢO thoại,trực quan TOÀN - Tìm hiểu khái ĐỘNG niệm xung lượng LƯỢNG của lực + Câu hỏi: 6 câu -Tìm hiểu khái niệm động lượng. + Câu hỏi 4 câu - Xây dựng và vận dụng phương trình 23.3a +Câu hỏi: 4 câu -Định luật bảo toàn động lượng. + Câu hỏi 4 câu - Tìm hiểu chuyển động bằng phản lực + Câu hỏi: 6 câu 2.Thí nghiệm trực quan : Xét bài toán va chạm mềm +Câu hỏi: 3 câu 3. Quy nạp kiến thức: - Lực tác dụng đủ maïnh trong moät khoảng thời gian thì coù theå gaây ra. PP/Học liệu ,PTDH -SGK -SGV, SGK. - đệm khí; -các xe nhỏ chuyển động trên đệm khí; -các lò xo (xoắn, dài); -dây buộc; - Đồng hồ hiện số.. - Th¶o luËn rót ra KL. - Quan sát và thảo luận vấn đáp - Bảng phụ. Kiểm tra,đánh giá KT miệng Trả lời câu hỏi - tìm ví duï veà vaät chòu tác dụng lực trong thời gian ngaén? - xác định biểu thức tính gia tốc của vật và áp dụng Định luật II Newton cho vật? - neâu ñôn vò cuûa xung lượng của lực? -Neâu vaø phaân tích khaùi nieäm veà heä coâ laäp? - Phát biểu định luật bảo toàn động lượng?. Đánh giá cải tiến. -Hình thức ghi chép cá nhân. - Phiếu học tập theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày các nhóm khác nhận xét bổ xung. +KNS:Kể tên các thiết bị sử dụng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài:24 CÔNG CÔNG SUẤT. biến thiên động lượng của vật .+Tự học: - Tóm tắt những kiến thức đã hóc trong baøi. - Giaûi caùc baøi taäp 8, 9 trang 127. +Tự học: - SGK - Khaùi nieäm coâng ở lớp 8 THCS. -Vấn đề về phân tích lực. +Trên lớp: - SGK, SGV 1.Thuyết trình,đàm thoại,trực quan, phát vấn - Xây dựng biểu -Hình thức thức tính công tổng ghi chép cá nhân quát 39 + Câu hỏi 4 câu - Làm bài tập - Vận dụng công theo nhóm thức tính công 2. Quy nạp kiến thức: => Công thức tính -Hình thức công và công suất ghi chép cá tổng quát nhân +Tự học: -Tóm tắt những kiến thức đã học trong baøi. - bài tập SGK 3,4 ( 132). -KT miệng Trả lời câu hỏi . -Nêu và phân tích định nghĩa đơn vị của công ? - Nêu và phân tích bài toán tính công trong trường hợp tổng quát ? - ñieàu kieän để sử dụng biểu thức tính coâng ?. Hình thức ghi chép cá nhân. - Phiếu học tập theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài:24 CÔNG CÔNG SUẤT. BAØI TAÄP. +Tự học: - đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1.Thuyết trình,đàm thoại,trực quan - Tìm hiểu trường hợp công cản +Câu hỏi: 3 câu - Tìm hiểu khái niệm công suất. + Câu hỏi 4 câu 40 2. Quy nạp kiến thức: => Lực tối thiểu để nâng vật lên có độ lớn bằng trọng lượng của vật +Tự học: -Học ghi nhớ - giaûi caùc baøi taäp 24.1 đến 24.8 - Đọc trước bài mới. - SGK. 41 +Tự học: - đọc kiến thức các bài cũ về các định luật bảo toàn +Trên lớp: 1. Đàm thoại,trực quan, phát vấn : - Kieåm tra baøi cuõ và hệ thống hoá lại những kiến thứcđã hoïc - BTTN Caâu 5 trang 126 Caâu 6 trang 126. - SGK. -KT miệng Trả lời câu hỏi . -Trường hợp. - SGK, SGV. -Hình thức ghi chép cá nhân. nào thì vật sẽ sinh công. - Th¶o luËn rót ra KL. âm? - trình bày khái niệm - Phiếu học công suất ? tập theo nhóm. - Làm bài tập theo nhóm. -Hình thức ghi chép cá nhân - làm bài tập và giải thích lựa chọn. - Phiếu học tập theo.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Làm bài tập Caâu 7 trang 127 theo nhóm Caâu 3 trang 132 Caâu 4 trang 132 Caâu 5 trang 132 -BTTL Baøi 8 trang 127 Baøi 9 trang 127 Baøi 6 trang 133 Baøi 7 trang 133 2. Củng cố kết luận -cách giải quyết một số bài tập vận dụng +Tự học: - đọc trước bài mới Bài:25: ĐÔNG NĂNG. 42 +Tự học: - đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1.Thuyết trình,đàm thoại,trực quan -Tìm hiểu khái niệm động năng +Câu hỏi: 3 câu - Xây dựng công thức tính động năng. + Câu hỏi: 6 câu - Tìm hiểu quan hệ giữa công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng. + Câu hỏi 4 câu 2. Củng cố kết luận => quan hệ giữa công của lực tác. - SGK. nhóm. - Th¶o luËn rót ra KL. KT miệng Trả lời câu hỏi . -Hình thức - Phát biểu ghi chép cá định nghĩa và nhân viết biểu thức của động năng ?. - Th¶o luËn rót ra KL. -Nêu ví dụ về những vật có động năng sinh công. - Ghi nhận kiến thức. - tìm moái liên hệ giữa công của lực taùc duïng vaø độ bieán thiên động naêng ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài:26 THẾ NĂNG. Bài:26 THẾ NĂNG. dụng và độ biến thiên động năng +Tự học: Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau. +Tự học: - đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan Tìm hiểu khái niệm trọng trường + Câu hỏi 4 câu Tìm hiểu thế năng của trọng trường + Câu hỏi 4 câu Xác định giữa biến thiên thế năng và 43 công của trọng lực + Câu hỏi: 6 câu 2. Quy nạp kiến thức: công thức tính thế năng trọng trường cuûa moät vaät coù khối lượng m đặt tại độ cao z +Tự học: -Đọc trước bài mới - giaûi caùc baøi taäp 25.5, 25.6 vaø 25.7 saùch baøi taäp 44 +Tự học: - đọc trước bài mới. - kiến thức lực đàn hồi của lò xo +Trên lớp: 1. Thuyết. - SGK - Ghi nhận kiến thức - Ghi nhận kiến thức. KT miệng Trả lời câu hỏi . - Nêu và phân tích định nghĩa và biểu thức tính thế năng trọng trường ? -Phát biểu liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực ?. -Hình thức ghi chép cá nhân + BVMT : - Khắc phục sự sói mòn đất: trồng cây, làm ruộng bậc thang, canh tác vùng đất dốc có khoa học;. - SGK. - SGK. KT miệng -Hình thức Trả lời câu ghi chép cá hỏi . nhân - caùch tìm coâng thức.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 27 : CÔ NAÊNG. trình,đàm thoại,trực quan - Tính công của lực đàn hồi + Câu hỏi 4 câu - Tìm hiểu thế năng đàn hồi + Câu hỏi: 6 câu 2. Quy nạp kiến thức: -khái niệm và biểu thức tính thế năng đàn hồi +Tự học: -häc thuéc phÇn đóng khung - baøi taäp 2, 3, 4, 6. (SGK) -baøi taäp 25.9 vaø 25.10 saùch baøi taäp. 45 +Tự học: - đọc trước bài mới. - Nhận dạng được thấu kinh hội tụ +Trên lớp: 1.Thí nghiệm trực quan -Sự bảo toàn cơ naêng cuûa vaät chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực + Câu hỏi 4 câu - Tìm hiểu về định luật bảo toàn cơ năng đàn hồi 2.Thuyết trình,đàm thoại,trực quan. - Ghi nhận kiến thức - Ghi nhận kiến thức. tính coâng của lực đàn hoài. - tính công của lực đàn hồi của lò xo khi đưa lò xo từ trạng thái biến dạng về trạng thái không biến dạng - KT 15 phút. - Làm bài tập theo nhóm. - SGK. - SGK. -KT miệng Trả lời câu hỏi . -Nêu quan hệ giữa động năng và thế năng của vật - con laéc ñôn, chuyển động con laéc loø xo, trong trọng trường ? sơ đồ nhà maùy thuyû - Tính coâng ñieän của trọng lực theo độ biến - Thảo luận rút ra kết luận thiên động năng và độ bieán thieân - SGK theá naêng. -Hình thức ghi chép cá nhân. - Phiếu học tập theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Viểt biểu thức cơ năng của một vậy chuyển động trong trọng trường 3. Quy nạp kiến thức: -Hình thức - Nhận xét trường ghi chép cá hợp cơ năng không nhân bảo toàn +Tự học: - giải các bài tập từ 26.6 đến 26.10 saùch baøi taäp. BAØI TAÄP. 46 +Tự học: - đọc các lý thuyết bài cũ : cơ năng, thế năng, động năng +Trên lớp: 1. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan - Kieåm tra baøi cuõ và hệ thống hoá lại những kiến thứcđã hoïc - Giaûi caùc caâu hoûi traéc nghieäm : Caâu 3 trang 136 : B Caâu 4 trang 136 : C Caâu 5 trang 136 : D Caâu 6 trang 136 : B Caâu 2 trang 141 : B Caâu 3 trang 141 : A Caâu 4 trang 141 : A Caâu 5 trang 144 : C. - SGK. - SGK - SBT. troïng trường ? - Nhaän xeùt về sự mối liên hệ giữa sự biến thiên theá naêng vaø sự biến thiên động năng cuûa vaät chuyển động maø chæ chòu taùc duïng cuûa trọng lực. KT miệng Trả lời câu -Hình thức hỏi . ghi chép cá - Vieát bieåu nhân thức định lí veà động naêng ?. -Vieát bieåu thức tính thế - Thảo luận rút ra kết luận năng đàn hồi cuûa hệ ? - Phiếu học - Thuyết trình giải thích sự - Kt 15 phút : tập theo lựa chọn - Cho bieát nhóm theá naêng naøy coù phuï thuoäc khối lượng hay khoâng ? Taïi sao ?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Giaûi caùc baøi taäp: Động năng: - Baøi 8 trang 136 Thế năng: -Baøi 6 trang 141 Cơ năng: -Baøi 26.7 3. Quy nạp kiến thức: - Tổng kết các cách giải BT về bảo toàn +Tự học: - Làm BT trong SBT Đọc trước bài mới Bài 28 : 47 +Tự học: - đọc trước bài mới. CAÁU -Ôn lại kiến thức đã TAÏO học về cấu tạo chất CHAÁT. ở THCS THUYEÁ +Trên lớp: T ĐỘNG . Thuyết trình,đàm HOÏC thoại,trực quan -Ôn tập về cấu tạo PHAÂN chất TỬ - Tìm hiểu về lực CHẤT tương tác phân tử KHÍ - Tìm hiểu các đặc điểm của các trạng thái cấu tạo chất. - Tìm hiểu khái niệm khí lí tưởng 2.Thí nghiệm trực quan - Tìm hiểu các đặc điểm của các trạng thái cấu tạo chất 3. Quy nạp kiến thức:. - Hoạt động nhóm tìm đáp án -Hình thức ghi chép cá nhân. - SGK. -KT miệng -Hình thức Trả lời câu ghi chép cá hỏi . nhân -Lấy ví dụ về các đặc điểm cấu tạo chất ?. - Phiếu học - Thảo luận rút - Giaûi thích tập theo ra kết luận vì sao chaát nhóm khí gaây aùp suaát leân thaønh bình ?. - Dụng cụ để laøm thí nghiệm ở hình 28.4 SGK. - Neâu vaø phaân tích khaùi nieäm khí lí tưởng ?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Các nội dung cơ bản của thuyết đông -Hình thức ghi học phân tử chất chép cá nhân khí. +Tự học: -tóm tắt lại những kiến thức cơ bản đã hoïc trong baøi. Đọc traïng thaùi vaät chaát ñaëc bieät : Plasma. -baøi taäp trang 154, 155 Bài: 29 48 +Tự học: QUÁ - đọc trước bài mới. TRÌNH +Trên lớp: ĐẲNG 1.Thí nghiệm trực NHIỆT – quan ĐỊNH - Thí nghiệm khảo LUẬT sát quá trình đẳng BOILƠnhiệt MARIO 2. Thuyết T trình,đàm thoại,trực quan - Tìm hiểu khái niệm trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái. - Phát biểu và vận dụng Định luật Bôilơ-Mariot + Câu hỏi 4 câu 3. Quy nạp kiến thức: - Tìm hiểu về đường đẳng nhiệt +Tự học: -Ghi câu hỏi và bài. - SGK. -KT miệng Trả lời câu hỏi .. -Dự đoán -Hình thức quan hệ giữa ghi chép cá - Bộ TN chất áp suất và thể nhân khí biểu diễn tích của một lượng khí khi -Thí nghiệm nhiệt độ ở hình 29.1 không đổi? và 29.2 sgk - So sánh - Thảo luận nhiệt độ ứng rút ra kết luận với 2 đường đẳng nhiệt của cùng một lưọng khí vẽ trong cùng một hệ toạ độ?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài:30 QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH ĐỊNH LUẬT SÁCLƠ. Bài 31 PHƯƠN G TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG. tập về nhà -Ghi những chuẩn bị cho bài sau +Tự học: -Ôn lại kiến thức về nhiệt độ tuyệt đối. - đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1.Thuyết trình,đàm thoại,trực quan - Tìm hiểu quá trình đẳng tích và phương án thí nghiệm khảo sát. 49 +Câu hỏi: 3 câu - Phát biểu và vận dụng định luật Sáclơ + Câu hỏi 4 câu 2. Quy nạp kiến thức: - Tìm hiểu về đường đẳng tích. +Tự học: - về nhà trả lời các caâu hoûi vaø giaûi caùc baøi taäp trang 162 50 +Tự học: - - đọc lại lý thuyết 51 các bài cũ Trên lớp: 1. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan - Nhận biết khí thực và kí lí tưởng . + Câu hỏi 4 câu -Xây dựng phương. - SGK. KT miệng Trả lời câu hỏi .. - Bộ TN chất -Phát biểu về -Hình thức khí biểu diễn quan hệ P-T ghi chép cá trong quá nhân - Thảo luận trình đẳng rút ra kết luận tích? -Vẽ đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ trong quá trình đẳng tích?. - SGK. -Hình thức ghi chép cá nhân - Diễn giải. KT miệng Trả lời câu hỏi . - Khí tồn tại -Hình thức trong thực tế ghi chép cá có tuân theo nhân định luật Bôilơ-Mariot và định luật Saclơ không?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> BAØI TAÄP. trình trạng thái của khí lí tưởng + Câu hỏi 3 câu - Vận dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng 2. Quy nạp kiến thức: - ý nghĩa của “độ không tuyệt đối ’’ - phöông trình Clapaâyroân + Câu hỏi 4 câu +Tự học: - giaûi caùc baøi taäp 4, 5, 6 trang 165, 166 saùch giaùo khoa. -veà nhaø giaûi caùc baøi taáp cuoái chöông 5 saùch baøi taäp. 52 +Tự học: - Caáu taïo chaát vaø thuyết động học phân tử chất khí. - Phöông trình traïng thaùi cuûa khí lí tưởng và các đẵng quaù trình. +Trên lớp: 1. Đàm thoại,trực quan, phát vấn : - Kieåm tra baøi cuõ và hệ thống hoá lại những kiến thứcđã hoïc + Câu hỏi: 6 câu. - thuyết minh - làm bài tập C2. - SGK - Vở ghi. -Nhận xét về dạng đường đẳng áp trong hệ toạ độ VT?. KT miệng Trả lời câu hỏi. - Giải thích sự lựa chọn -Hình thức - Thảo luận phương án ghi chép cá rút ra kết luận nhân.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT. Bài 32: : NOÄI NAÊNG VAØ SỰ. - BTTN Caâu 5 trang 154 : Caâu 6 trang 154 : Caâu 7 trang 155 : Caâu 5 trang 159 : Caâu 6 trang 159 : Caâu 7 trang 159 : Caâu V.2 : Caâu V.3 : Caâu V.4 : Caâu V.5 : -BTTL - Baøi 8 trang 159 - Baøi 8 trang 162 - Baøi 8 trang 166 2. Củng cố kết luận -cách giải quyết một số bài tập vận dụng +Tự học: - đọc trước bài mới +Tự học: - đọc lại lý thuyết các bài cũ - làm các bài tập của chương III Trên lớp: 53 - Kiểm tra 45 phút +Tự học: Ôn lại kiến thức và các bài tập từ đầu chương trong Sgk và SBT.. 54 +Tự học: - đọc trước bài mới - OÂn laïi caùc baøi 22, 23, 24, 25, 26 trong. - Thảo luận rút ra kết luận. - Phiếu học tập theo nhóm. - Làm bài tập ca nhân. - Kiểm tra 45 phút tự luận. - SGK. KT miệng Trả lời câu hỏi . -Lấy ví dụ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> BIEÁN ĐỔI NOÄI NAÊNG. Bài 33::. SGK vaät lí 8 +Trên lớp: 1. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan - Tìm hiểu cách làm thay đổi nội năng + Câu hỏi 3 câu - Tìm hiểu khái niệm và công thức tính nhiệt lượng 2.Thí nghiệm trực quan - ví dụ làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công và truyền nhiệt. 3 Củng cố kết luận -Chứng minh nội năng của 1 vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích. - Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vaøo hay toûa ra, nêu được tên và đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức. +Tự học: - trả lời các câu hỏi vaø laøm caùc baøi taäp trang 173. đọc phần : Em có bieát. 55 +Tự học:. làm thay đổi -Hình thức nội năng của ghi chép cá vật bằng cách nhân - SGK thực hiện công và - Thảo luận truyền nhiệt? rút ra kết luận - công thức tính nhiệt lượng do một vật thu vào hay toả ra khi nhiệt độ thay đổi là gì? -Thí nghiệm ở các hình -Nhận xét về 32.1a và sự chuyển 32.1c sgk hóa năng -Hình thức ghi chép cá nhân. lượng trong quá trình thực hiện công và truyền nhiệt?. - SGK. KT. miệng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CAÙC NGUYEÂ N LÍ CUÛA NHIEÄT ĐỘNG LỰC HOÏC. - - đọc trước bài mới. 56 -Ôn lại bài “Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt” +Trên lớp 1. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan - Tìm hiểu về nguyên lí 1của NĐLH - Áp dụng nguyên lí I của NĐLH cho các quá trịnh biến đổi trạng thái của chất khí - Tìm hieåu nguyeân lí II nhiệt động lực hoïc - Nhận biết quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch. -Tìm hiểu động cơ nhiệt. 2. Quy nạp kiến thức: - ñaëc ñieåm cuûa quaù trình ñaüng nhieät. + Câu hỏi 3 câu - ñaëc ñieåm cuûa quaù trình ñaüng aùp. - ñaëc ñieåm cuûa quaù trình ñaüng tích + Câu hỏi: 6 câu +Tự học: -Làm bài tập 4,5. Trả lời câu hỏi. -Hình thức ghi chép cá nhân. -Có thể áp -Hình thức dụng cho ghi chép cá đẳng quá nhân trình nào?. -Viết biểu thức nguyên - Thảo luận lí I cho quá rút ra kết luận trình đẳng áp - theá naøo laø quaù trình khoâng thuaän nghòch.?. - neâu nguyeân taéc caáu taïo và hoạt động của động cơ nhieät.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> BAØI TAÄP. sgk trang 180 - giải các bài tập từ 33.2 đến 33.5 và 33.7 đến 33.9. 57 +Tự học: - đọc các lý thuyết bài cũ : nội năng, các nguyên lý của nhiệt động lực học - Chuaån bò caùc caâu hoûi caàn hoûi thaày coâ về những phần chöa rõ +Trên lớp: 1. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan - Kieåm tra baøi cuõ và hệ thống hoá lại những kiến thứcđã hoïc - Giaûi caùc caâu hoûi traéc nghieäm : Caâu 4 trang 173 : B Caâu 5 trang 173 : C Caâu 6 trang 173 : B Caâu 33.2 : D Caâu 33.3 : A Caâu 33.4 : C - Giaûi caùc baøi taäp tự luận Baøi 7 trang173 Baøi 8 trang 180 Baøi 33.9 SBT 3. Quy nạp kiến thức:. - SGK - KT 15 phút. -Hình thức ghi chép cá nhân. - Trả lời và giải thích lựa chọn. - Thảo luận rút ra kết luận về kết quả bài tập.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Tổng kết các cách giải BT về nhiệt động lực học +Tự học: Đọc trước bài mới +Tự học: - đọc trước bài mới. - Ôn lại các kiến thức về cấu tạo chất +Trên lớp: 1. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan - Tìm hiểu các khái niệm về chất rắn kêt tinh Bài: 34 - Tìm hiểu các đặc CHẤT tính và ứng dụng RẮN của chất rắn kết tinh KẾT + Câu hỏi 4 câu TINH - Tìm hiểu về các VÀ 58 đặc tính của chất CHẤT rắn vô định hình. RẮN VÔ + Câu hỏi 3 câu ĐỊNH 2. Quy nạp kiến HÌNH thức: -Lập bảng phân loại và so sánh các đặc điểm và tính chất của các loại chất rắn. +Tự học: - trả lời các câu hỏi vaø baøi taäp trang 186, 187. -Nghiên cứu trước bài mới. Bài 35: 59 +Tự học: BIẾN - đọc trước bài mới.. - SGK. KT miệng Trả lời câu hỏi. -Đọc mục 1.2 -Hình thức - Baûng phaân sgk, rút ra ghi chép cá loïai caùc chaát đặc tính cơ nhân bản của chất raén vaø so rắn kết tinh sánh những -Phân biệt ñaëc ñieåm cuûa chất rắn đơn chuùng. tinh thể và đa tinh thể? - Thảo luận rút -Lấy ví dụ về các ứng ra kết luận dụng của chất rắn kết tinh. -Hình thức ghi chép cá nhân. - SGK. KT miệng Trả lời câu.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - quan sát màu của as xung quanh +Trên lớp: 1. Thí nghiệm trực quan - Tìm hiểu biến dạng đàn hồi của vật rắn. 2. Thuyết trình,đàm DẠNG thoại,trực quan CƠ CỦA - Tìm hiểu định luật VẬT Húc cho biến dạng RẮN đàn hồi của vật rắn - Tìm hiểu giới hạn bền và hệ số an toàn. + Câu hỏi 4 câu +Tự học: - đọc phần : Em có bieát ? - trả lời các câu hỏi vaø giaûi caùc baøi taäp trang 191, 192 Bài 36: 60 +Tự học: SỰ NỞ - đọc trước bài mới. VÌ - Ghi sẵn ra giấy NHIỆT các số liệu trong CỦA bảng 36.1. VẬT +Trên lớp: RẮN 1. Thí nghiệm trực quan -Thí nghiệm khảo sát sự nở vì nhiệt của vật rắn. 2. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan - Vận dụng công. hỏi -Hình aûnh caùc kieåu bieán daïng keùo, neùn, caét , xoaén vaø uoán cuûa vaät raén - Một lá thép mỏng, một thanh tre hoặc nứa, một dây cao su, một sợi dây chì. - SGK. - Máy tính bỏ túi - Bộ dụng cụ thí nghiệm dùng đo độ nở dài của vật rắn -Hình thức ghi. - Nhận xét về - làm việc sự thay đổi theo cá nhân kích thước của vật rắn trong thí nghiệm. - xác định đơn vị của ứng suất lực?. KT miệng Trả lời câu hỏi. - Tìm caùc ví dụ trong thực -Hình thức tế vè sự ứng ghi chép cá nhân dụng sự nở vì nhieät?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> BAØI TAÄP. thức sự nở vì nhiệt. - Tìm hiểu sự nở daøi vì nhieät. - Tìm hiểu sự nở khối của vật rắn + Câu hỏi: 6 câu - Tìm hiểu các ứng dụng của sự nở vì nhiệt. + Câu hỏi 3 câu 3. Quy nạp kiến thức: - khaéc phuïc taùc dụng có hại của sự nở vì nhiệt. +Tự học: - trả lời các câu hỏi vaø caùc bt trang 197 61 +Tự học: - đọc các lý thuyết bài cũ : biến dạng cơ, biến dạng nhiệt - Chuaån bò caùc caâu hoûi caàn hoûi thaày coâ về những phần chöa rõ +Trên lớp: 1. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan - Kieåm tra baøi cuõ và hệ thống hoá lại những kiến thứcđã hoïc - Giaûi caùc caâu hoûi traéc nghieäm : Caâu 4 trang 187. chép cá nhân. - Thảo luận rút ra kết luận. - Thảo luận rút ra kết luận. - SGK. - Tại sao tấm -Hình thức lọc này có ghi chép cá - 1 lăng kính thể đặt trước nhân tam giác đều. mắt hoặc - 1 màn chắn trước khe? trên có khoét một khe hẹp. - 1 bộ các tấm lọc màu xanh, đỏ, nửa đỏ nửa xanh. Hãy lấy VD - Biên bản - 1 đĩa CD. thực tế về thảo luận - 1 đèn phát hiện tượng nhóm ánh sáng trắng phân tích ánh sáng trắng? - Quan sát và thảo luận vấn đáp - Tổ chức hợp thức hóa kết luận..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Caâu 5 trang 187 Caâu 6 trang 187 Caâu 4 trang 192 Caâu 5 trang 192 Caâu 6 trang 192 Caâu 4 trang 197 Caâu 5 trang 197 - Giaûi caùc baøi taäp tự luận Baøi 7 trang192 Baøi 8 trang 192 Baøi 9 trang 192 Baøi 8 trang 197 3. Quy nạp kiến thức: - Tổng kết các cách giải BT về chất rắn +Tự học: Đọc trước bài mới Bài 37: 62 +Tự học: CÁC - - đọc trước bài mới. HIỆN 63 - Ôn lại các nội TƯỢNG dung về lực tương BỀ MẶT tác phân tử và các CỦA trạng thái cấu tạo CHẤT chất. LỎNG +Trên lớp: 1. Thí nghiệm trực quan - Thí nghiệm nhận biết hiện tượng căng bề mặt chất lỏng - Tìm hieåu hieän tượng căng bề mặt cuûa chaát loûng. 2. Thuyết trình,đàm. - SGK -Bộ dụng cụ thí nghiệm chứng minh các hiện tượng bề mặt của chất lỏng:. KT miệng Trả lời câu hỏi. - giaûi thích -Hình thức - Thảo luận hiện tượng ghi chép cá rút ra kết luận caêng beà maët nhân cuûa chaát - Ghi nhận loûng kiến thức - Tìm caùc ví - Thảo luận dụ ứng dụng rút ra kết lực căng mặt luận ngaøi trong.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bài 38: SỰ CHUYỂ N THỂ CỦA CÁC CHẤT. thoại,trực quan - Tìm hiểu hiện tượng dính ướt và không dính ướt. - Tìm hieåu hieän tượng mao dẫn. + Câu hỏi 3 câu 3. Quy nạp kiến thức - Vận dụng để xác định lực căng mặt ngoài và hệ số căng mặt ngoài. - vận dụng công thức tính mực chất lỏng trong ống mao dẫn +Tự học: + Häc phÇn ghi nhí + trả lời các câu hoûi vaø caùc bt trang 202, 203 64 +Tự học: - - đọc trước bài mới. 65 - Ôn lại các bài: “Sự nóng chảy và đông đặc”, “Sự bay hơi và ngưng tụ”, “Sự sôi” trong SGK Vật lí 6. +Trên lớp: 1. Thí nghiệm -Thí nghiệm về sự nóng chảy - Thí nghiệm về sự bay hơi và ngưng tụ Theo SGK 2. Thuyết trình,đàm. thực tế ?. - SGK - Bộ thí nghiệm xác định nhiệt độ nóng chảy và đông đặc của thiết - nhiệt kế cặp nhiệt - Quan sát và thảo luận vấn đáp. + BVMT : - Các ống mao dẫn trong rễ cây và thân để hút nước và dưỡng chất nuôi cây tươi tốt (trồng cây,bảo vệ rừng, chống sói mòn đất. KT miệng Trả lời câu hỏi. - Neâu caùc yeáu toá aûnh hưởng đến độ lớn nhiệt noùng chaûy.? - giaûi thích sự bay hơi. -Hình thức ghi chép cá nhân - Quan sát và thảo luận vấn đáp.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> thoại,trực quan - Tìm hiểu khái niệm và công thức tính nhiệt nóng chảy - Tìm hieåu veà hôi khoâ vaø hôi baûo hoà. - Nhận biết sự sôi + Câu hỏi 4 câu - Tìm hiểu khái niệm và công thức tính nhiệt hoá hơi 3. Quy nạp kiến thức - ứng dụng của sự nóng chảy và đông đặc, bay hơi và ngưng tụ, sự sôi +Tự học: - Làm bài tập 14 trang 202 SGK - trả lời các câu hỏi vaø caùc baøi taäp trang 209 vaø 210 Bài 39: 66 Tự học: ĐỘ ẨM - đọc trước bài mới. CỦA - Ôn lại trạng thái KHÔNG hơi khô với trạng KHÍ thái hơi bão hoà. +Trên lớp: 1. Thí nghiệm trực quan - Tìm hiểu về các loại ẩm kế 2. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan - Tìm hiểu các khái niệm về độ ẩm. và sự ngưng tuï? - Neâu ñaëc ñieåm cuûa aùp suaát hôi baûo hòa?. + BVMT : -Hình thức - Nước từ ghi chép cá biển, sông, nhân suối, ao hồ…bay hơI làm cho khí hậu đIều hoà, cây cối - Neâu caùc phát triển. ñaëc ñieåm Bản thân cây xanh cũng của sự sôi. góp phần điều hoà độ - Thảo luận ẩm của rút ra kết luận không khí - Sự tuần hoàn của nước trong tự nhiên và vấn đề môi trường. - SGK - ẩm kế tóc, ẩm kế điểm sương, ẩm kế khô ướt. KT miệng Trả lời câu hỏi. -Hình thức ghi chép cá nhân. - Quan sát và thảo luận vấn đáp. -Hình thức. - Lấy ví dụ về các cách.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> + Câu hỏi 4 câu - Tìm hiểu về ảnh hưởng của độ ẩm không khí + Câu hỏi 3 câu 3. Quy nạp kiến thức - khái niệm, kí hiệu và đơn vị độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm cực đại và độ ẩm tỉ đối +Tự học: - trả lời các câu hỏi vaø caùc baøi taäp trang 213 vaø 214. Bài 40: 67 +Tự học: ĐO HỆ - - đọc trước bài mới. SỐ 68 +Trên lớp: CĂNG 1.Thuyết BỀ MẶT trình,đàm CỦA thoại,trực quan CHẤT -Hoàn chỉnh cơ sở lí LỎNG thuyết của phép đo +Câu hỏi: 3 câu - Hoàn chỉnh phương án thí nghiệm + Câu hỏi 3 câu - Tìm hiểu các dụng cụ đo. + Câu hỏi 3 câu 2.Thí nghiệm trực quan - Tính heä soá caêng beà maët vaø xaùc ñònh sai soâ cuûa pheùp ño 3. Nhận xét đánh giá. ghi chép cá nhân. chống ẩm. -Hình thức ghi chép cá nhân. - SGK. KT miệng Trả lời câu hỏi. - Baùo caùo thí nghieäm, maùy - Viết biểu tính caù nhaân. thức tính hệ số căng mặt - Thảo luận ngoài của rút ra kết luận chất lỏng?. - Quan sát và thảo luận vấn đáp. - Làm việc theo 4-5 nhóm. - làm việc theo nhóm - Quan sát giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> BAØI TAÄP. - Đánh giá chung về ý thức, thái độ và kết quả thực hành - Nhaän xeùt keát quaû +Tự học: Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau. 69 +Tự học: - đọc các lý thuyết bài cũ : chương 4,5,6,7 - Chuaån bò caùc caâu hoûi caàn hoûi thaày coâ về những phần chöa rõ +Trên lớp: 1. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan - Kieåm tra baøi cuõ và hệ thống hoá lại những kiến thứcđã hoïc - Giaûi caùc caâu hoûi traéc nghieäm - Các bài tập của cả 4 chương - Giaûi caùc baøi taäp tự luận - Các bài tập căn bản của chương 4,5,6 ( 3 chương) 3. Quy nạp kiến thức: - Tổng kết các cách giải BT bảo toàn, BT chất khí, BT nhiệt động lực học. - SGK. -Hình thức - Kiểm tra vở ghi chép cá ghi, vở bài nhân tập - SBT - Tổ chức hợp thức hóa kết luận. - Thảo luận rút ra kết luận. -Hình thức ghi chép cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> +Tự học: Đọc lại toàn bộ kiến thức 4 chương, chuẩn bị thi HK KTHK. 70. 10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát (theo PPCT của Sở GD-ĐT ban hành) Tuần. Nội dung. Chủ đề. Nhiệm vụ của học sinh. Đánh giá. 11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Nhiệm vụ Tuần Nội dung Chủ đề Đánh giá học sinh. Giáo viên. Tổ trưởng bộ môn. BGH. Nguyễn Nam Thái. Lò Thị Kim. Phạm Thị Minh Hường.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×