TRNG: PTDTNT-THPT MNG CH
T: KHOA HC T NHIấN
K HOCH DY HC
MễN HC: VT Lí
LP 9
CHNG TRèNH : C BN
Hc k: II Nm hc 2010 2011.
1.Mụn hc: Vt Lý
2. Chng trỡnh:
3. H v tờn giỏo viờnNGUYN NAM THI
!
"#$%&'()*+,-()+,
.#/
0"1*/234)
-5,)67**689)
4. Chun ca b mụn hc:;<=>?+@ABCDE'FG'HI7J
K#<JLMN11O
Ch Kin thc K nng
I.QUANG
HC
- Mô tả đợc hiện tợng khúc xạ ánh
sáng trong trờng hợp ánh sáng truyền
từ không khí sang nớc và ngợc lại.
- Chỉ ra đợc tia khúc xạ và tia phản
xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ.
- Nhận biết đợc thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì .
- Mô tả đợc đờng truyền của các tia
sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì. Nêu đợc tiêu điểm
(chính), tiêu cự của thấu kính là gì.
- Nêu đợc các đặc điểm về ảnh của
một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
- Xác định đợc thấu kính là thấu kính
hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc
quan sát trực tiếp các thấu kính này và
qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi
các thấu kính đó.
- Vẽ đợc đờng truyền của các tia sáng
đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
- Dựng đợc ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì
bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
- Xác định đợc tiêu cự của thấu kính
hội tụ bằng thí nghiệm.
- Giải thích đợc một số hiện tợng bằng
- Nêu đợc máy ảnh có các bộ phận
chính là vật kính, buồng tối và chỗ
đặt phim.
- Nêu đợc mắt có các bộ phận chính
là thể thuỷ tinh và màng lới.
- Nêu đợc sự tơng tự giữa cấu tạo của
mắt và máy ảnh.
- Nêu đợc mắt phải điều tiết khi
muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần
khác nhau.
- Nêu đợc đặc điểm của mắt cận, mắt
lão và cách sửa.
- Nêu đợc kính lúp là thấu kính hội tụ
có tiêu cự ngắn và đợc dùng để quan
sát vật nhỏ.
- Nêu đợc số ghi trên kính lúp là số
bội giác của kính lúp và khi dùng
kính lúp có số bội giác càng lớn thì
quan sát thấy ảnh càng lớn.
- Kể tên đợc một vài nguồn phát ra
ánh sáng trắng thông thờng, nguồn
phát ra ánh sáng màu và nêu đợc tác
dụng của tấm lọc ánh sáng màu.
- Nêu đợc chùm ánh sáng trắng có
chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác
nhau và mô tả đợc cách phân tích
ánh sáng trắng thành các ánh sáng
màu.
- Nhận biết đợc rằng khi nhiều ánh
sáng màu đợc chiếu vào cùng một
chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng
thời đi vào mắt thì chúng đợc trộn
với nhau và cho một màu khác hẳn,
có thể trộn một số ánh sáng màu
thích hợp với nhau để thu đợc ánh
sáng trắng.
- Nhận biết đợc rằng vật tán xạ mạnh
ánh sáng màu nào thì có màu đó và
tán xạ kém các ánh sáng màu khác.
Vật màu trắng có khả năng tán xạ
mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật
màu đen không có khả năng tán xạ
bất kì ánh sáng màu nào.
- Nêu đợc ví dụ thực tế về tác dụng
nhiệt, sinh học và quang điện của
ánh sáng và chỉ ra đợc sự biến đổi
cách nêu đợc nguyên nhân là do có sự
phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh
sáng màu hoặc giải thích màu sắc các
vật là do nguyên nhân nào.
- Xác định đợc một ánh sáng màu,
chẳng hạn bằng đĩa CD, có phải là
màu đơn sắc hay không.
- Tiến hành đợc thí nghiệm để so sánh
tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một
vật có màu trắng và lên một vật có
màu đen.
năng lợng đối với mỗi tác dụng này.
II. S BO
TON V
CHUYN
HểA NNG
LNG
- Nêu đợc một vật có năng lợng khi
vật đó có khả năng thực hiện công
hoặc làm nóng các vật khác.
- Kể tên đợc các dạng năng lợng đã
học.
- Nêu đợc ví dụ hoặc mô tả đợc
hiện tợng trong đó có sự chuyển
hoá các dạng năng lợng đã học và
chỉ ra đợc rằng mọi quá trình biến
đổi đều kèm theo sự chuyển hoá
năng lợng từ dạng này sang dạng
khác.
- Phát biểu đợc định luật bảo toàn và
chuyển hoánăng lợng.
- Nêu đợc động cơ nhiệt là thiết bị
trong đó có sự biến đổi từ nhiệt năng
thành cơ năng. Động cơ nhiệt gồm ba
bộ phận cơ bản là nguồn nóng, bộ
phận sinh công và nguồn lạnh.
- Nhận biết đợc một số động cơ
nhiệt thờng gặp.
- Nêu đợc hiệu suất động cơ nhiệt và
năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là
gì.
- Nêu đợc ví dụ hoặc mô tả đợc thiết
bị minh hoạ quá trình chuyển hoá
các dạng năng lợng khác thành điện
năng.
- Vận dụng đợc công thức tính hiệu
suất
P
Q
=
để giải đợc các bài tập
đơn giản về động cơ nhiệt.
- Vận dụng đợc công thức Q = q.m,
trong đó q là năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu.
- Giải thích đợc một số hiện tợng và
quá trình thờng gặp trên cơ sở vận
dụng định luật bảo toàn và chuyển hoá
năng lợng.
5. Yờu cu v thỏi
RRRRR
6. Mc tiờu chi tit
Mc
tiờu
Ni dung
Mc tiờu chi tit
Bc1 Bc2 Bc 3
CHNG II: IN T HC
BÀI 33 :
DÒNG
ĐIỆN
XOAY
CHIỀU
S<$8G>T<<U$%
'5 >() $ V#W
X< HI >() $ +
X<
B Y J $8GA()
$ Z) 6) <+
>5W>[U$*X<1\
$8])1Z^V<WS_<#J
>K`#<+>5W$#)
)a<W%1#))N
b )8G / $#) /a
)a<W%1#))
BA()$+X</a
>()$cX<,)
$*A()$V#WX<
/a>()$/Sd/<5
'S$*X<
&Y>d)$8GJ
Z$%)U$e
0.A'414)
MÁY PHÁT
ĐIỆN
XOAY
CHIỀU
BS< $8G)<WSfT<
`#4W'4$V#W
X< c <) >5W _<#W
bc#5_<#W
B@U$8G)<WSf
$+)`#4W'4$
V#W X< c <) >5W
_<#W b c # 5
_<#W
BS<$8G44W'4$
$X<J$*)a
$)
BYJ$8GT<
g4W'4$V#WX<
c#+'YU/a#
5Ha<+>5W>[?+
'Y$Z)WS)/a1#N
+'Y<W%$+)_<#W
)/a6,
BYJ$8G )<WS
f A7# 6S 8G)
Z)$^
B$+)h6,_<#WN
1\$8])1Z^V<WS_<#
<+>5W>[_<T6S
1#JS:)N)
Ha$*X</SdD@i#
#$2<<+>5WV<T
+<$JJ<\
#$2<`#<+>5WHI
$)aUNM
6)c>()$
V#WX<
B&Y>d)$8Gg4W
'4 $ 6) j
<Yc4<+>5W
/a1#(6,/a4
#5$
B%/a6,`#
4W '4 $ _<#W
)8]#c%>F)
4W*N<#8IN
4 _< )c $%
J $* 4 >)
) /8G) 4
a$)
B@U$8G4
4W '4 $ $X<
<W% $* )
a$)
CÁC TÁC
DỤNG CỦA
DÒNG
ĐIỆN
XOAY
CHIỀU –
ĐO CƯỜNG
ĐỘ VÀ
HIỆU ĐIỆN
THẾ XOAY
CHIỀU
BS<$8G44>d)`#
>()$V#WX<
B-4>()$/a>()
$ V#W X< #W >()
$+X<>7#6S4
>d)^`#L)
BYJ$8G#';JHa
H,J>F)>()$
+X<HaV#WX<_<#
4U<)6S>d)d
BA()$V#WX<c
44>d)N4>d)
_<#)N4>d)^
BA7#Ha4>d)^`#
>()$a#c%'4
$8G>()$/a
>()$+X<#W
>()$V#WX<
Bk J< # 5
$lLbl
$=W##5
M >() $ $c /a
>()$+X<
kJ<#5$
LN $=W # #
5/SdM>()
$$c/a>()$
V#WX<
TRUYỀN
TẢI ĐIỆN
NĂNG ĐI
XA
@U$8GHM1#c17
#'U$)6S$8])
>5W$
S<$8G,)1<T#'U
6S$8])>5W$l/
)"HIM'8)`#
$4'<>d)$bHa#
$2<>5W>[
BBYJ$8GC6<WX
$ ) $ V# m)
>5W>[cX<<Y/G
1HIHHY4
S /< 4 8 #
$4N >2< /n#NRC<W S
H >F) >5W >[ $%
6<W%$)$V#
1Oc+'2$)"
# 'U > 6S
>5W>[
B,)1<T#'U>o#
6S $8]) >5W
$l/)"HIM
'8) < $ J $b
Ha#$2<$8])>5W
'
p
q
=
P
P
B&Y>d)$8G?
'4'$%/a)#
'U6S$8])>5W
$ 8]) >F) /a
)<$J$b
Ha # $2< $8])
>5W$
B&Y>d)$%)4
aY'
MÁY BIẾN
ÁP
BS< $8G)<WSfT<
`#4WJ4'
B@U$8G)<WSf
$+)`#4WJ4'
B g4W J4' $+)
>7# 6S 8G)
Z) $^h$b+
< $ J V#W X<
Ha # $2< <+ >5W 1
T'`#4WJ4'M9
#$2<<+>5W ZT'
V<T+<$J
V#WX<
BCl1\)i#<$J9
#$2<<+>5W`#4W
J4'm)l1\)i#1\
H()>5W`#4<+>5W
$c
q
q
=
h<$J9$2<
<+1T'/I<
$ J 9 <+ Z T'
:q
rq
D#c4WJN
( q
sq
# c4W
)J
B&Y>d)$8G,)
Z
q
q
=
B S< $8G + 1\
Z) >d) `# 4W
J4'
B B Y J $8G
g4WJ4'>F)$%
BC6<WX$)
$ V# C^ a 4W
$)8]#$b4W
)J(9S<
d$b4WJ
BAF)6)4J
" $ n 8 HN
6#$,
THỰC
HÀNH :
VẬN HÀNH
MÁY PHÁT
ĐIỆN VÀ
MÁY BIẾN
THẾ
B0f'$b4/;
1$t;aC
B%<$8G4>d)`#4
>d)d6)1$tC
B ) / ,) Z
q
q
=
`#4WJ4'
BKn>d)4WJJ$u
J 1\ H() >5W
`#
<+1T'Ha1\H()>5W
`#<+ZT'
bHa#$2<<+>5W
1 T' + $ 4' V#W
X<q
N
$
$4'q
9
#$2<<+ZT'
K14
Ha
q
q
BhHYa4W
JJNKYJ
S $8G 4 >d)
`#/v1fhc/v
1fM <$J
Ha 8]) $+ <
>d)9<+ZT'
)/S6v6
CHƯƠNG III : QUANG HỌC
HIỆN
TƯỢNG
KHÚC XẠ
ÁNH SÁNG
Bg,$8G8G)L
V414)6)68])G'
414)6<WX^,)U
1#)8IHa)8G/
B8G)#14)6<WX
^ , 68]) 6) 1<\
aW1#),68])6)
1<\4" )uW L
b'54)i##,
68])N $8G ) /a
8G)LV414)
B C# L V m
6) b 'w) I
h#14)6<WX^
,)U1#)8I
M)c L V o
)c I h #
14) 6<WX ^ 8I
1#) ,) U M
)cLV/I
)cI
BYJ$8G6S
MHOHX#IN#
'VN#LVN
)cIN)cLVN
)c ' VN b
'w)IN'4'<WJN
b '5 4 )i#
#,68])
THẤU
KÍNH HỘI
TỤ
BY J $8G T< U
+d
BS<$8GS<$%NS<7
`#T<U/a)M
Bx4$"$8GT<U+
d_<#H_<#1467J'
4T<UaW
&O $8G $8]) 6<WX `#
4#14)$b_<#T<
U+d
Bg,$8G$8])6<WX
`# # 14)$b _<#
T<U+d
BCT<U+d8])
>F)c'26M#o)
'2)i#
BJ<+F#14)
1) 1) ; '8)
H<,))cHIb+T<
U+dMF#/c
+d+$%
B P<#) 5 /a +
$% `# T< U
a # 14) I
$% $c $X< 6<WX
w)
Trục chính /a $8])
w) $ _<# _<#)
5`#T<UHa
H<,) )c HI b
`#T<U
Tiêu điểm/a$%+
d6S6dU`#
F#/cJ<
F # I 1)
1) HI 6d U
gyT<Uc#
S< $% $\ VZ)
#<_<#_<#)5
Tiêu cự /a )
4^S<$%$J
_<#)5:U</a
zD
ẢNH CỦA
MỘT VẬT
TẠO BỞI
THẤU
KÍNH HỘI
TỤ
BS<$8G4$b$%HX
`#+HY9T<
U+d
BA7)$8G`#+
HY9T<U+d
m)41n>d)4#
$b
B&Y>d)$8GJ
Z $% >7)
m)4
THẤU
KÍNH
PHÂN KÌ
BY J $8G T< U
'5M
B &O $8G $8]) 6<WX
`# 4 # 14) $b
_<#T<U'5M
-5$8G
BCT<U'5M8])
>F)c'26M#>aW
'2)i#
BCT<U'5c6d
UN _<#) 5N S<
$%NS<7
BF #I1)1)
HI6dU`#T<U
'5 M F # /c
'5M
ẢNH CỦA
MỘT VẬT
TẠO BỞI
THẤU
KÍNH
PHÂN KÌ
BS<$8G4$b$%HX
`#+HY9T<
U'5M
BA7)$8G`#+
HY9T<U'5
m)41n>d)4
#$b
B b $% `#
+HY9 T<
U'5M
B&Y$b9H"6U
68IT<U'5
M /<, N
F) X<N o
HYHa/<,m6)
)S<7
B&Y$b6TV#T<
UN`#HY
c H" 6U 4 T<
U+)m)
S<7
THỰC
HÀNH: ĐO
TIÊU CỰ
CỦA THẤU
KÍNH HỘI
TỤ
Bx4$"$8GS<7`#
T< U + d m) U
)
BX<#`#HY
BbT<U9)i#N$b
HYHaa)214T<
UHa4$X<T<U
BA"<W%HYHaa
6#V#T<Ui)
)m)#<:>{>
|
D
1#<$8G6v}
HacU8Im)HY
:{
|
D
B ) 4 ^ HY
$JaHaUS<7
`# T< U ; ,)
Z
!
>>
z
|
+
=
B)U$8G4
JaU)
SỰ TẠO
ẢNH TRÊN
PHIM
TRONG
MÁY ẢNH
B S< $8G 4W >F)
'c4+'YU/a
HYUN<t)\Hay$b
'
B S< $8G HY U `#
4W/aT<U+d
Ha l V} 4W >F)
'
BBg4W/a+>d)d
>F)$%<$8G`#
HYa#<\)/
Bgy4W$X<c
k&YU/a+T<
U+d
k?<t)\
k y $b ' :+
'YZ)D
MẮT B S< $8G fc4+
'YU/a%<~Ha
a)/8I
BS<$8G178)7)i#
T<`#fHa4W
BS<$8Gf'$X<J
<\M6vHY94H"
6UV#N)24#<
BBK78)7)i#T<
`#fHa4WC%
`W$c)H#6(8
HY UN a) /8I $c)
H#6(8+'YZ)
h<\M6vHY94
H"6UV#N)24#<M
BC6)_<46M$X<
JM%<~"
)uN't)/SHa
>•V<\)N$%
6Sa)/8I6v
}
f'$X<J
B%V#fTa#
c % M 6v $8G
,)$X<J)/a$%
7H€:
H
D
B%)2fTa#
c%M6v$8G)/a
$%7Y:
D
MẮT CẬN
VÀ MẮT
LÃO
BS<$8G$b$%`#f
YHa41n#
BS<$8G$b$%`#f
/uHa41n#
BgfYlM6vi)
HY 9 )2N 8) ,)
M 6v i) HY 9 V#
%7H€9)2f
M8])
Bgf/uM6vi)HY
9V#N8),)M6v
i)HY9)2%7
Y 9 V# f M
8])
B4f'dY
f /u /a $; U
/u/a +T<U
+ d U G' $%
M6v4HY9)2
8M8])
KÍNH LÚP
B S<$8GU/L'/aT<
U+dcS<7)fHa
$8G >F)$% _<# 144
HYo
BS<$8G1\)6SU
/L'/a1\+)4`#U/L'
Ha>F)U/L'c1\
+)4a)/IM_<#14
TWa)/I
BgyU/L'c+1\
+)4:U</a@D$8G
) m) 4 1\ VN
VN
BAF)U/L'c1\+
)4a)/I$%_<#14
+HYM1OTWa)
/I
B@i#1\+)4Ha
S<7z:$m)D
`# +U/L' c
Z
z
•
@
=
Bh_<#14+HY
o_<#U/L'N'
$bHY6))
S<7`#U/L'N
1#<$8G+
/IHY
ÁNH SÁNG
TRẮNG VÀ
ÁNH SÁNG
MÀU
Bh%S$8G+Ha)<t
'46#414)6f),)
8])N )<t '4 6# 4
14)a<
BS<$8G4>d)`#T
/414)a<
B)<t'46#414)
6f)gbC6]Nc)$e
>5Wc:c)$e'Ec)
$e'# V; ,,N V;4WDN
)/n#`#`
B)<t'46#414)
a<4$e0.A8])
'46#a<$oNa<Ha)N
a< /d ?L /#‚; 8])
'4 6#a< $o e\)
>F) 6) _<) 4
8]) c a< $oN a<
Ha)Na<UN
B c % 6# 4
14) a< m) 4
J<F14)6f)
_<#T/a<
BCT/a<aM
T' d U 4 14)
a< $cN 8) T'
d a a 4
14) 4a<ga<
414)_<#+U
/ a< ) /a a<
$1f
SỰ PHÂN
TÍCH ÁNH
SÁNG
TRẮNG
BS< $8G F 4 14)
6f) c Z# X< F
414)a<4#<Ha
, $8G 4 '5 U
414)6f)a44
14)a<
B @ U $8G + 1\
8G) m)4S<
$8G)<WS5/a>c
17'5U414)6f)
B@U$8G
8G)2<Ht)N)
c)Va'()
SỰ TRỘN
CÁC ÁNH
SÁNG MÀU
B Y J$8G 6m)N
X< 4 14) a< $8G
J<HaF)+y6S
a6f)b$t)]
$ Ha f M L) $8G
6+HI#<Ha+a<
4wNc%6++1\
414)a<UG'HI
#<$%< $8G414)
6f)
BC6+##WX<4
14) a< HI #<N m)
4 J< $t) ] #
#WX<F14)a<
Ha F) + H" 6U 6S
aa<6f)
Bh6+#414)a<
HI #< $8G 4 14)
a<4w
B h ,) c 4
14) M # TW \N
,) c ƒ4 14)
$;ƒ
MÀU SẮC
CÁC VẬT
DƯỚI ÁNH
SÁNG
TRẮNG VÀ
DƯỚI ÁNH
SÁNG MÀU
BYJ$8G6m)NHY4
V414)a<a
Mca<$cHa4V}
4414)a<4&Y
a<6f)c)4V
T 4 4 14)
a<NHYca<$;,)
c)4VTM4
14)a<a
BB4HYa<a#M
TW ,) 7 '4 14)
C<W SN L) c
)4V414):f
/ ; '8)D 4
14)J<$JL)
BA8I414)6f)N
HYca<aMc
4 14) a< $c
6<WXHaf#:6^
HYa<$;DC#)
$c/aa<`#HY
TÁC DỤNG
CỦA ÁNH
SÁNG
BS<$8GHU>d7JHX
4>d)`#414)
Ha l6#17J$*)
/8G)$\HI4>d)aW
BS<$8GHU>d7JHX
4 >d) _<#) $ `#
414)Hal6#$8G17
J$*)/8G)6)
4>d)aW
BS<$8GHU>d7JHX
4>d)1`#4
14)Hal6#$8G17J
$* ) /8G) 6) 4
>d)aW
BCJa$8GU
)$%1144
>d) `# 4
14) /S + HY c
a<6f)Ha/S+
HYca<$;
THỰC
HÀNH:
NHẬN BIẾT
ÁNH SÁNG
ĐƠN SẮC
VÀ ÁNH
SÁNG
KHÔNG
ĐƠN SẮC
B x4 $" $8G + 4
14)a<c'/a$1f
#W,)m)$j#A
BB„14)$1f/a4
14)c+a<T$"
Ha,)%'5U4
14)$ca4414)
ca<4$8G
B„14),)$1f
/a 4 14) c + a<
T$"8)/ac/a17
'#6+`#X<414)
B k 02 /8G J<
F 14) a< ^
i) )<t 14)
4#<:F14)
6f) J< _<# T
/ a<N F 14)
^$e0.ADHab
$j#A
k P<# 14 a< 1f