Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

SINH9TUAN18TIET36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 20 Ngày soạn: 06/ 01/ 13


Tieát 38 Ngày giảng: 09 / 01/ 13


Baøi 32: công nghệ gen


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


<i>1.Kiến thức</i> : Qua bài này HS phải:


- Học sinh hiểu được khái niệm kĩ thuật gen, nắm được các khâu trong kĩ thuật gen.
- Nêu được những ứng dụng kĩ thuật gen trong sản xuất và đời sống.


- Hiểu được công nghệ sinh học là gì, các lỉnh vực chính của cơng nghệ sinh học.
<i>2.Kĩ năng</i> : Rèn cho HS các kĩ năng:


- Thu thập kiến thức từ tranh hình thơng tin .
- Khái quát hóa, tư duy tổng hợp. Liên hệ thực tế.


<i>3.Thái độ</i> : Giáo dục HS yêu thích môn học. Ứng dụng vào thực tiễn<b>.</b>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.</b>


<i>1. Giáo viên :</i> Tranh phóng to hình SGK/ 94.
<i>2 </i>. <i>Học sinh</i> : Tim hiểu thông tin SGK ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


<i>1. Ổn định tổ chức.</i>
Kiểm tra sĩ số
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>.



- Kiểm tra câu hỏi 1, 2 SGK/ 91.
<i>3.Hoạt động dạy học</i> :


<i>* Mở bài</i>: Ở Việt Nam và trên thế giới ngày càng tạo ra nhiều giống thực vật và động
vật mới có khả năng chống chịu cao, năng xuất, chất lượng ngày một tăng. Thành tựu đạt
được do con ngườiđã biết ứng dụng công nghệ gen – Bài mới.


<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và trả


lời câu hỏi:


? Kó thuật gen là gì? mục đích của kó
thuật gen?


? Kĩ thuật gen gồm những khâu chủ
yếu nào?


? Công nghệ gen là gì?
- GV nhận xét, bổ sung nếu cần.


- GV lưu ý: việc giải thích rõ việc chỉ
huy tổng hợp prơtêin đã mã hố trong
đoạn ADN đó để chuyển sang phần ứng
dụng HS dễ hiểu.


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin SGK, ghi
nhớ kiến thức, thảo luận nhóm và trả lời.



- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- HS rút ra kết luận.


- Lắng nghe GV giảng và chốt kiến thức.


<i><b>Tiểu kết 1: </b></i>


<i>- Kĩ thuật gen là các thao tác tác động lên ADN để chuyển đoạn ADN mang 1 hoặc 1</i>
<i>cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền.</i>


<i>- Kó thuật gen gồm 3 khâu cơ bản:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> + Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận và nghiên cứu sự biểu hiện của gen</i>
<i>được chuyển.</i>


<i>- Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen.</i>


<i><b>Hoạt động 2 : Ứng dụng công nghệ gen</b></i>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV giới thiệu khái qt 3 lĩnh vực chính


ứng dụng cơng nghệ gen có hiệu quả.
- u cầu HS đọc thơng tin mục 1 và trả
lời câu hỏi:


? Mục đích tạo ra các chủng VSV mới


là gì? VD?


- GV nêu tóm tắt các bước tiến hành tạo ra
chủng E. Coli sản xuất Insulin làm thuốc
chữa bệnh đái đường ở người.


+ Tách ADN khỏi tế bào của người,
tách plasmit khỏi vi khuẩn.


+ Dùng enzim cắt ADN (gen mã hoá
insulin) của người và ADN plasmit ở
những điểm xác định, dùng enzin nối đoạn
ADN cắt (gen mã hoá insulin) với ADN
plasmit tạo ADN tái tổ hợp.


+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào vi khuẩn
E. Coli tạo điều kiện thuận lợi cho ADN
tái tổ hợp hoạt động. Vi khuẩn E. Coli sinh
sản rất nhanh, sau 12 giờ 1 vi khuẩn ban
đầu đã sinh ra 16 triệu vi khuẩn mới nên
lượng insulin do ADN tái tổ hợp mã hoá
được tổng hợp lớn, làm giảm giá thành
insulin.


? Tạo giống cây trồng biến đổi gen như
thế nào? VD?


- GV nêu mục đích, ứng dụng tạo động vật
biến đổi gen.



? Ưùng dụng công nghệ gen tạo động
vật biến đổi gen thu đợc kết quả như thế
nào?


- HD lắng nghe GV giới thiệu.


- HS nghiên cứu thông tin và trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe GV giảng và tiếp thu kiến
thức.


- HS đọc thông tin mục 2, 3 và trả lời câu
hỏi.


<i><b>Tiểu kết 2</b> : </i>


<i><b>1. Tạo ra các chủng VSV mới: </b></i>


<i>- Tạo ra các chủng VSV mới có khả năng sản xuất nhiều loại sản phẩm sinh học cần</i>
<i>thiết (aa, prôtêin, kháng sinh, hoocmon...) với số lượng lớn và giá thành rẻ.</i>


<i>VD: Dùng E. Coli và nấm men cấy gen mã hoá, sản xuất kháng sinh và hoocmon</i>
<i>insulin.</i>


<i><b>2. Tạo giống cây trồng biến đổi gen</b>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>VD: Cây lúa được chuyển gen quy định tổng hợp bêta carooten (tiền vitamin A) vào tế</i>
<i>bào cây lúa, tạo giống lúa giàu vitamin A.</i>


<i><b>3. Tạo động vật biến đổi gen:</b></i>



<i>- Nhằm tăng năng suất, chất lượng sản phẩm, tạo ra các sản phẩm phục vụ trực tiếp</i>
<i>cho đời sống con người.</i>


<i>- Còn rất hạn chế.</i>


<i><b>Hoạt động 3 : Khái niệm cơng nghệ sinh học</b></i>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV hỏi:


? Cơng nghệ sinh học là gì? gồm những
lĩnh vực nào?


? Tại sao công nghệ sinh học là hướng
ưu tiên đầu tư và phát triển trên thế giới và
ở Việt Nam?


- HS nghiên cứu thông tin SGK mục III để
trả lời.


<i><b>Tiểu kết 3</b>: </i>


<i>- Cơng nghệ sinh học là ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh</i>
<i>học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người.</i>


<i>- Công nghệ sinh học gồm 7 lĩnh vực (SGK).</i>


<i>- Vai trị của cơng nghệ sinh học vào từng lĩnh vực SGK.</i>



<b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


<i>1.Củng cố</i>:


- Yêu cầu HS nhắc lại một số khái niệm về : kó thuật gen, công nghệ gen, công nghệ
sinh học.


- HS đọc kết luận SGK.
<i>2.Dặn dị</i> :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×