Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bai 15 rong roc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: -Em hãy nêu cấu tạo của đòn bẩy? Quan sát hình vẽ sau và cho biết đâu là điểm O,O1,O2?. Đòn bẩy có điểm tựa O, Điểm tác dụng của trọng lực O1, Điểm tác dụng lực nâng vật O2/. O. O2 O1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khi sử dụng đòn bảy để nâng một vật muốn cho lực tác dụng nhỏ thì ta phải dời điểm tựa O lại gần điểm O1 hay O2 Em hãy nêu một số vật dụng là đòn bẩy. Khi sử dụng đòn bẩy để nâng một vật muốn cho lực tác dụng nhỏ thì phải dời điểm tựa O lại gần điểm O1 tức là làm cho khoảng cách OO1<OO2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhưng Làm A! luồn sao làm dây kéo như và ống kéo vậy bê Dùng mặtDùng phẳng đòn nghiêng bẩy có thì lợi hơn không! tônglên vật tốn nhiều lên nổi lựcđây lắm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mộtdụng số người lại Sử ròng rọc chọn sửmột dụng để nâng vật ròng rọc thì được lợi gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 16: RÒNG RỌC I. Tìm hiểu về ròng rọc: Ròng rọc cố định. a). Ròng rọc động. Hình 16.2. b).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 16: RÒNG RỌC I. Tìm hiểu về ròng rọc:. Ròng rọc cố định khi kéo dây ròng rọc quay quanh trục cố định.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 16: RÒNG RỌC I. Tìm hiểu về ròng rọc:. Ròng rọc động khi kéo dây ròng rọc vừa quay quanh trục cố định vừa chuyển động theo vật.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 16: RÒNG RỌC I. Tìm hiểu về ròng rọc: C1: Mô tả cấu tạo của các ròng rọc ở hình 16.2.  Ròng rọc là một bánh xe trên bánh xe có rảnh và có móc treo.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 16: RÒNG RỌC I. Tìm hiểu về ròng rọc: II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào? 1. Thí nghiệm. Keùo vaät theo phöông thaúng đứng. Keùo vaät baèng roøng roïc coá ñònh. Keùo vaät baèng roøng rọc động.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 16: RÒNG RỌC I. Tìm hiểu về ròng rọc: II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào? 1. Thí nghiệm Lực kéo vật lên Chiều của lực kéo trong từng trường hợp Không dùng ròng rọc Từ dưới lên Dùng ròng rọc cố định. Dùng ròng rọc động. Cường độ của lực kéo. 2N. Từ trên xuống. 2N. Từ dưới lên. 1N.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 16: RÒNG RỌC I. Tìm hiểu về ròng rọc: II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào? 1. Thí nghiệm 2. Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 16: RÒNG RỌC I. Tìm hiểu về ròng rọc: II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào? 1. Thí nghiệm 2. Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 16: RÒNG RỌC I. Tìm hiểu về ròng rọc: II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào? 1. Thí nghiệm 2. Nhận xét 3. Rút ra kết luận. Cố định a)Ròng rọc ........................có tác dụng làm đổi hướng của lực kéo so với kéo trực tiếp. động b) Dùng ròng rọc ........................thì lực kéo vật nhỏ hơn so với trọng lượng của vật.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 16: RÒNG RỌC I. Tìm hiểu về ròng rọc: II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào? 1. Thí nghiệm 2. Nhận xét 3. Rút ra kết luận III. Vận dụng. C5: Tìm ví dụ về sử dụng ròng rọc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 16: RÒNG RỌC I. Tìm hiểu về ròng rọc: II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào? 1. Thí nghiệm C6: Dùng ròng rọc 2. Nhận xét có lợi gì? 3. Rút ra kết luận III. Vận dụng Lợi về hướng của lực kéo. Lợi về lực Ròng rọc cố định. Ròng rọc động.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 16: RÒNG RỌC I. Tìm hiểu về ròng rọc: II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào? C7: Sử dụng ròng rọc nào 1. Thí nghiệm trong hình 16.6 có lợi hơn 2. Nhận xét 3. Rút ra kết luận về lực? Tại sao III. Vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hệ thống gồm nhiều ròng rọc gọi là palăng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ròng rọc. Là bánh xe có rảnh và có móc treo Ròng rọc cố định Lợi về hướng của lực kéo. Ròng rọc động Lợi về lực.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu hỏi củng cố 1. Kéo thùng hàng lên xe 2. Di chuyển hòn đá sang bên kia đường. 3. Đưa thùng hàng lên cao a. Đòn bẩy b. Ròng rọc c. Mặt phẳng nghiêng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 2: Trong các câu sau câu nào không đúng? a. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực b. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực c. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực d. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ hướng lực.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 3: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực?. a. Ròng rọc cố định b. Ròng rọc động c. Mặt phẳng nghiêng d. Đòn bẩy.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> DẶN DÒ. -Học thuộc nội dung ghi nhớ SGK -Làm bài tập trong sách bài tập -Ôn tập chuẩn bị thi học kì I.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×