Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de va dap an 12 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận đề: Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi 1 2 3 4 TL TL TL TL Câu 2 2,0 Câu 2 2,0 Câu 1a 2,5 Câu 1b Câu 1c 2,0 2,0 50% 50%. Các chủ đề cần đánh giá GTLN, GTNN Tinh đơn điệu của hàm số KSHS Bài toán liên quan Tỉ lệ %. Tổng số điểm 2,0 2,0 2,5 3,5 10,0. TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG. KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12 CHUẨN. Năm học 2012_2013. ĐỀ A. 3. Bài 1(6đ): Cho hàm số : y = – x + 3x + 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 9x + y -2=0 c) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình x3 – 3x – m = 0 có 3 nghiệm phân biệt y  f  x  x x  3. Bài 2(2đ) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: mx  3 y  x m  2 Bài 3 (2đ) Cho hàm số a)Với giá trị nào của tham số m ,hàm số đồng biến trên các khoảng xac định b)Với giá trị nào của tham số m ,hàm số nghịch biến trên (-  ;1).   3;1 trên . Đáp án Bài 1 1a)tap xác định: D = R Gigiới hạn:. lim y. x  . = +,. Đạdao hàm: y/ = –3x2 + 3 x – y/ + y. –. –1 0 –1. lim y. x  . 0,25đ = –. 0,25đ.  x 1  y/ = 0   x  1 +. 1 0 3.  y 3  y  1. 0,5đ. + – – 0,5đ. Hàm số đồng biến trên (–1; 1), nghịch biến trên (–  ;–1) và (1;+  ) Đồ thị hàm số có cực đại là (1, 3) và cực tiểu là (–1, –1) Đồ thị đi qua điểm khác: x 2 –2 y –1 3. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đồ thị: y. 3. 2. 1. x -2.5. -2. -1.5. -1. -0.5. 0.5. 1. 1.5. 2. 2.5. -1. 0,75đ 1b)Hệ số góc của tiếp tuyến: f '( x)  9.   3x 2  3  9.  x1 2, y1  1  x  2, y 3  2 2. 0,5đ. y  9  x  2   1. Pttt. 0,5đ. 0,5đ. y  9  x  2   3. 0,5đ 3  1c) – 3x – m = 0 – x + 3x + 1 = 1 – m (*) 0,5đ Số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của (C) và đường thẳng (d) : y = 1 – m 0,25đ Dựa vào đồ thị (C), khi –1 < 1 – m < 3  –2 < m < 2 Thì (*) có 3 nghiệm 0,75đ   3;1 f  x  x x  3 Bài 2) treân  3x  6 y  2 x 3 0,5đ + y’ = 0 ⇔ x = -2 (Chon) 0,25đ + y(-3) = 0 0,25đ + y(-2) = -2 0,25đ + y(1) = 2 0,25đ max y  f  1 2   3 ;1. min y  f   2   2   3 ;1. 0,5đ. Bài 3 y' . m 2  2m  3 2.  x  m  2 3a) 2 Gt  m  2m  3  0. 0,25đ 0,5đ. m  1  m 3. 0,25đ. 3b) x -∞ y’ y. 2-m +∞ || ||. Khi  1  m  3 thì hàm số nghịch biến trên   ;2  m  ,  2  m;  . 0,25đ. gt  1 2  m  m 1. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KL:  1  m 1. 0,25đ. TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG. KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12 CHUẨN. Năm học 2012_2013. ĐỀ B. 3. Bài 1(6đ): Cho hàm số : y = – x + 3x + 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 9x + y -2=0 c) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình x3 – 3x – m = 0 có 3 nghiệm phân biệt y f  x  x 3  x. Bài 2(2đ) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:  mx  3 y  x  2 m Bài 3 (2đ) Cho hàm số a)Với giá trị nào của tham số m ,hàm số đồng biến trên các khoảng xac định b)Với giá trị nào của tham số m ,hàm số nghịch biến trên (-  ;1).   1; 3 trên . Đáp án Bài 1 1a)tap xác định: D = R Gigiới hạn:. lim y. x  . = +,. Đạdao hàm: y/ = –3x2 + 3 x – y/ + y. –. –1 0. lim y. x  . 0,25đ = –. 0,25đ.  x 1  y 5  y/ = 0   x  1  y 1 +. 1 0 3. –1. 0,5đ. + – – 0,5đ. Hàm số đồng biến trên (–1; 1), nghịch biến trên (–  ;–1) và (1;+  ) Đồ thị hàm số có cực đại là (1, 5) và cực tiểu là (–1, 1) Đồ thị đi qua điểm khác: x 2 –2 y –1 3 Đồ thị:. 1b)Hệ số góc của tiếp tuyến: f '( x)  9.   3x 2  3  9. 0,25đ 0,75đ. 0,5đ.  x 1 2, y 1 1  x  2, y 2 5  2. Pttt. y  9  x  2   1. 0,5đ 0,5đ. y  9  x  2   5. 0,5đ 3  1c) – 3x – m = 0 – x + 3x + 3 = 3 – m (*) 0,5đ Số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của (C) và đường thẳng (d) : y = 3 – m Dựa vào đồ thị (C), khi 1 < 3 – m < 5  –2 < m < 2 Thì (*) có 3 nghiệm 0,75đ. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> f  x  x  x  3. Bài 2).   1; 3 treân .  3x  6 2  x 3 0,5đ. y . +. y’ = 0 ⇔ x = 2 (Chon) + y(-1) = -2 0,25đ + y(2) = 2 0,25đ. 0,25đ + y(3) = 0. 0,25đ. max y 2   3;1. min y  2   3;1. 0,5đ. Bài 3 y '. m 2  2m  3 2.  x  m  2 3a) 2 Gt  m  2m  3  0. 0,25đ 0,5đ. m  3   m 1. 0,25đ. 3b) x -∞ y’ y. m+2 +∞ || ||. Khi  3  m  1 thì hàm số nghịch biến trên   ; m  2  ,  m  2;   gt  1 m  2  m  1 KL:  1 m  1. 0,25đ 0,5đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×