Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi ma 485

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.75 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT THANH HÓA. Trường THPT Tống Duy Tân (Đề gồm có 07 trang). ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐH Lần 1 - Năm học 2012-2013 Môn: Vật lý - Thời gian 90 phút. Mã đề 485. PHẦN CHUNG (Cho tất cả các thí sinh, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là A. 3.30 B. 9,60 C.5,60 D. 6,60 Câu 2: Khi sảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. Với tần số bằng tần số dao động riêng. B. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C.. Mà không chịu ngoại lực tác dụng D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể . Nối 2 cực của máy phát với cuộn dây có điện trở thuần r, hệ số tự cảm L . Khi rô to quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Khi rô to quay với tốc độ 2n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 2. √ 0,4 A. Nếu rô to quay với tốc độ 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là A. 0,6. √ 5 A B. 0,6. √ 3 A C. 0,6. √ 2 A D. 0,4 . √ 3 A Câu 4: Sóng điện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n = 1.5 thì có bước sóng là A. 50m.. B. 70m.. C. 40m.. D. 80m.. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 12 N. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp vật chịu tác dụng của lực kéo lò xo có độ lớn 6. √ 3 N là 0,1 (s ). Chu kì dao động của vật là. A. 0,4 s.. B. 0,6 s.. C. 0,3 s. D. 0,1 s.. Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất với chu kì T. Nếu đưa con lắc này lên mặt 1 trăng có gia tốc trọng trường bằng gia tốc trọng trường ở mặt đất, coi độ dài dây treo con 6 lắc không thay đổi , thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc trên mặt trăng là. T 1 T A. T. √ 6 . B. C. . D. 6T. 6 √6 Câu 7: Đặt vào 2 đầu một đoạn mạch có điện trở thuần có giá trị thay đổi được và tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u= U0 cos ω t. Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ ở đoạn mạch đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch là. 1 A. 0 B. 1 C. 0,5 D. √2  x 4 2 sin(5t  )cm 4 Câu 8: Một vật dao động với phương trình . Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,1s đến t2 = 6s là A. 84,4cm. B. 333,8cm. C. 331,4cm. D. 337,5cm. Câu 9: Con lắc lò xo thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn. 40 3cm / s thì phương trình dao động của quả cầu là A.. x 6cos(20t+/6)cm .. C. x 4cos(20t+/6)cm .. B. x 4cos(20t-/3)cm . D. x 6cos(20t-/3)cm ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: .Một học sinh quấn một máy biến áp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2400 vòng gấp 2 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên một sô vòng dây của cuộn sơ cấp quấn nhầm ngược chiều với phần lớn các vòng dây còn lại.Do đó khi quấn xong 1200 vòng dây của cuộn thứ cấp thì tỷ số điện áp của cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp là 0,6. Điện trở thuần của các cuộn dây không đáng kể và bỏ qua hao phí do rò từ. Số vòng dây đã quấn nhầm là. A. 200. B. 300. C. 400. D. 100. Câu 11: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 300. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s 2. Chu kì dao động của con lắc là A. 2,809s. B. 2,315s. C. 1,987s. D. 2,135s. Câu 12. Vật dao động điều hoà với biên độ A = 4(cm) và chu kỳ T.Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 2T/3 là. A. 8,2(cm).. B. 9,07(cm).. C. 32/3(cm).. D. 9(cm).. Câu 13: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, có phương dao động vuông góc với mặt nước. Biết hai nguồn có độ lệch pha /2, AB = 0,12m, bước sóng λ = 2cm. Số điểm có biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là A. 11. B. 14. C. 13. D. 12. Câu 14: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một cần rung tần số 100Hz. Khi cần rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bụng sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây AB? A.  = 0,3m; v = 60m/s. B.  = 0,3m; v = 30m/s. C.  = 0,6m; v = 60m/s. D.  = 0,6m; v = 120m/s. Câu 15: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình x = 2 cos(20t + /6)(cm). Điểm M trên mặt nước cách A, B lần lượt là 16,25cm và 8,25cm. Cho tốc độ truyền sóng là 40cm/s, AB = 14cm. Tìm số điểm có biên độ cực đại trên đoạn thẳng AM. A. 3 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 16: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động bằng không. ON có giá trị là A. 5 2 cm. B. 30 cm. C. 10 cm. D. 7,5 cm. Câu 17: Một vật dao động điều hòa, tại vị trí động năng bằng 2 lần thế năng, gia tốc của vật nhỏ hơn gia tốc cực đại. A. √ 3 lần B. √ 2 lần C. 3 lần D. 2 lần Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang ban đầu lò xo chưa bị biến dạng vật có khối lượng m 1= 0,5 kg, lò xo nhẹ có độ cứng k= 20 N/m. Một vật nhỏ có khối lượng m 2= 0,5 kg chuyển động √ 22 m/s đến va chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò xo dọc theo trục của lò xo với tốc độ 5 bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa hệ hai vật và mặt phẳng ngang là 0,1. lấy g= 10 m/s 2 .tốc độ cực đâị của vật sau lần nén thứ nhất là. A. 0,0715 m/s. B. 2,951 m/s. C. 29,51 m/s. D. 0,715 m/s.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19: Chiều dài con lắc đơn (1) hơn chiều dài con lắc đơn (2) là 48cm. Tại một nơi, trong cùng một khoảng thời gian con lắc (1) thực hiện được 10 dao động toàn phần, con lắc (2) thực hiện được 14 dao động toàn phần. Chiều dài của con lắc 1 và 2 lần lượt là A. 78cm; 30cm B. 30cm; 78cm C. 50cm; 98cm D. 98cm; 50cm Câu 20: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0,điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn O một 1 T khoảng bằng bước sóng có li độ 4 √3 cm ở thời điểm bằng t = . Biên độ của sóng 6 2 là 8 A. 6cm B. 6 √ 3 cm C. cm D. 8cm √3 Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 3 14 V B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 12 3 V. Câu 22: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 50 Ω , khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng là 220V thì sinh công suất cơ là 45 W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,89 Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua động cơ là. A. 0,245 A B. 36,7 A C. 0, 254 A D. 2,326 A Câu 23: Một mạch dao động lí tưởng LC dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên 2 bản tụ là 4 nC và dòng điện cực đại trong mạch là 2 mA . Chu kì dao động của dòng điện trong mạch là. A. 2 .10 −6 s B. 2 π . 10−6 s C. .10 −6 s D. 4 −6 s π . 10 Câu 24: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết r2 cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r1 bằng 1 1 A. 2 B. 2 C. 4 D. 4 Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM có tính cảm kháng có hệ số công suất 0,8 và công suất 120W, đoạn MB có tính dung kháng có hệ số công suất 0,9 và công suất 90W. Hệ số công suất trên đoạn mạch AB . A. 0,988 B.0,675 C.0,0,903 D.0,435 Câu 26: Mạch dao động lý tưởng: C = 50F, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(v) thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là A. 0,77A. B. 0,60A. C. 0,06A. D. 0,12A. Câu 27: Mạch LC lí tưởng, q = 8.10-5cos500t (C) là biểu thức điện tích tụ điện. Điện dung của tụ là C = 20µF. Tìm khoảng thời gian hiệu điện thế giữa hai bản tụ u > 2V trong nửa chu kỳ đầu tiên? A. 2,1.10-3s. B. 3,2.10-3s. C. 1,1.10-4s. D. 2,5.10-3s. Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /3 so với điện áp u. Tụ điện có dung kháng bằng 25 2  . B. 50  . C. 25 . D.. 50 3  A..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 29: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R, C vào nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện sớm pha /4 so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thì thấy dòng điện chậm pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng? A. ZC = 2ZL .. B. R = ZL = ZC .. C. ZL= 2ZC .. D. ZL = ZC .. Câu 30: Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi  = 0 thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại, khi  = 1 hoặc  = 2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của  là. 0  A. 02 = 1.2.. B.. 12 1  2. .. C. 02 = 12 + 22.. D. 0 = 1 + 2 .. Câu 31: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30, độ tự cảm 0,159H và tụ điện có điện dung 45,5μF, Hiệu điện thế ở hai đầu mạch có dạng u = U0sin100πt(V). Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là A. 36(). B. 50(). C. 30 (). D. 75(). Câu 32: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/(H), mắc nối tiếp với một tụ 10− 4 ( F) . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm là u L = 100sin(100t + /6) V. Biểu thức của 1,5π hiệu điện thế ở hai đầu mạch là A. u = 200sin(100t + /3) V. B. u = 100sin(100t - /3) V. C. u = 25sin(100t + /6) V. D. u = 50 2 sin(100t – /6) V. C=. Câu 33: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L và C có giá trị lần lượt 20V, 30V và 25V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,97 .. B. 0,25 .. C. 0,65.. D. 0,55.. Câu 34: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha U p = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4 và độ tự cảm 50mH. Cường độ dòng điện qua các tải là A. 8A.. B. 15A.. C. 10A.. D. 5A.. Câu35: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào. A. khối lượng của con lắc B. Năng lượng kích thích dao động C. Biên độ dao động D. Chiều dài dây treo của con lắc Câu 36: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của  E0 cos(t  ) 2 . Tại thời điểm t = khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450. B. 1500. C. 900. D. 1800. Câu 37: Chỉ ra câu sai. Một âm LA của đàn dương cầm ( piano) và một âm LA của đàn vĩ cầm( violon) có thể cùng A. Độ cao . B. Âm sắc. C. Mức cường độ. D. Cường độ. Câu 38: mạch điện RLC mắc nối tiếp, khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng là 25 Ω và dung kháng là 75 Ω . Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại khi khi tần số bằng. 25 . f f A. B. C. f . √ 3 D. 25 f √ 3 √3 √3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều ( kiểu cảm ứng ) có 4 cặp cực thì rô to phải quay với tốc độ bao nhiêu để dòng điện xoay chiều nó phát ra có tần số 50 Hz A. 1500 vòng/phút; B. 750 vòng/phút C. 500 vòng/phút D. 1200 vòng/phút. Câu 40: Điện trường xoáy không có đặc điểm nào sau đây? A. Không tách rời từ trường với điện trường B. Làm phát sinh từ trường biến thiên. C. Khi lan truyền véc tơ cường độ điện trường ⃗ B. ⃗ E. luôn vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. D. Các đường sức không khép kín. PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần) Phần 1. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu 1 đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng A. 10 2  B. 20 2  C. 10  D. 20  Câu 42: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là A. 5(cm). B. 4(cm). C. 2(cm). D. 3(cm). Câu 43: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 72 mW. B. 36 mW. C. 36 W. D. 72 W. Câu 44: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/s B. 85 cm/s C. 80 cm/s D. 90 cm/s Câu 45: Sóng âm trong không khí có v = 340m/s, tần số f = 1000Hz. Tìm bước sóng của âm? A. 2,4m. B. 0,34m. C. 3,2m. D. 5.5m. Câu 46: Một sóng cơ học lan truyền từ O theo phương OMy. Năng lượng của sóng được bảo   x 4 sin  t  (cm) 2  toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: . Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3(cm). Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6(s) là A. – 3cm. B. 3 cm. C. 2cm. D. – 2cm.. Câu 47: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rôto quay với tốc độ 900vòng/phút, máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa vào cùng một mạng điện? A. 750vòng/phút. B. 600vòng/phút. C. 1200vòng/phút. D. 300vòng/phút. Câu 48: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là. u 200cos100 t (V). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R = 100,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10− 4 tụ điện có điện dung C= ( F) . Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, π tính hệ số công suất của mạch điện? A. 1. B. 0,707. C. 0,552. D. 0,466. Câu 49: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 5 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là  mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là A. 71 vòng. B. 200 vòng. C. 400 vòng. D. 100 vòng. Câu 50: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được U R = 30 V, UC = 40V, thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là A. 1,56 rad. B. 1,08 rad. C. 0,64 rad. D. 0,84 rad. Phần 2. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một vật rắn quay quanh một trục cố định, có momen quán tính không đổi đối với trục này. Nếu momen lực tác dụng lên vật khác không và không đổi thì vật sẽ quay A. chậm dần đều rồi dừng hẳn. B. với tốc độ góc không đổi. C. với gia tốc góc không đổi. D. nhanh dần đều rồi chậm dần đều. Câu 52: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kỳ quay của đĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện để làm cho đĩa dừng lại có độ lớn là A.493 J. B. 123 J. C. 820 J . D. 246 J. Câu 53: Hai con lắc đơn có chiều dài l 1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T 1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này? A. 2,4 (s). B. 2,5(s). C. 4,8(s). D. 2(s). Câu 54: Mạch chọn sóng của một máy thu là một khung dao động có một cuộn dây L mắc với bộ tụ gồm : C0 không đổi song song với C1 biến thiên từ 10pF đến 490pF. Máy thu bắt được dải sóng từ 10m đến 50m. Tìm Lvà C0? A. C = 100PF; L=2,4.10-6H.. B. C = 10PF; L=5,5.10-4H.. C. C = 20PF; L=1,8.10-6H .. D. C = 10PF; L=1,4.10-6H.. Câu 55: Một vật rắn có khối lượng 1,5kg có thể quay không ma sát xung quanh một trục cố định nằm ngang. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 20cm, mô men quán tính của vật đối với trục quay là 0,465kg.m2, lấy g = 9,8m/s2. Chu kì dao động nhỏ của vật là A. 3,2s. B. 2,5s. C. 0,5s. D. 1,5s. Câu 56: Một đĩa đặc đang quay với tốc độ 360 vòng/phút thì quay chậm dần đều và dừng lại sau đó 600s. Số vòng quay của đĩa trong thời gian quay chậm dần là A. 1200 vòng. B. 360vòng. C. 1800 vòng. D. 900 vòng. Câu 57: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Momen quán tính của hệ là A. I = 1,25 kgm2. B. I = 7,5 kgm2. C. I = 10,0 kgm2. D. I = 15,0 kgm2. Câu 58: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C 1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có 2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng  xác định bằng công thức.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1    1   2  2 2 2 2 2               1 2 . 1 2 . 2 1 2 . A. B. C. D. . Câu 59: Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen hãm, thì momen động lượng của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m 2/s xuống còn 0,9 kg.m2/s trong thời gian 1,5 s. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độ lớn là A. 3,3 N.m B. 1,4 N.m C. 14 N.m D. 33 N.m Câu 60: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại t = 0, tốc độ góc của vật là 0. Kể từ t = 0 , trong 10 s đầu, vật quay được một góc 150 rad và trong giây thứ 10 vật quay được một góc 24 rad. Giá trị của 0 là A. 2,5 rad/s B.7, 5 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s. ................................................ Hết ...................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×