Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bai tap cac phuong phap bien luan xac dinh ctpt cuahop chat huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC và LUYỆN THI ðẠI HỌC – Thầy Lê Phạm Thành (0976.053.496). CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỆN LUẬN XÁC ĐỊNH CTPT CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ (ĐỀ TỰ LUYỆN) Câu 1. X là một HCHC chứa 24,24% C; 4,04% H; 71,72% Cl về khối lượng. Số CTCT có thể có của X là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Hiñrocacbon X có công thức thực nghiệm (CH)n. Cho X tác dụng với nước brom chỉ thu ñược một sản phẩm chứa 36,36% Cacbon (về khối lượng). Biết MX ≤ 120; phân tử X chỉ chứa tối ña 1 vòng. CTPT của X là A. C2H2. B. C4H4. C. C6H6. D. C8H8. Câu 3. ðốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (mạch hở, phân tử không chứa chức ete) trong oxi, thu ñược sản phẩm cháy chỉ có CO2, H2O và O2 dư. Biết tỉ khối hơi của X so với hiñro bằng 28. Số chất X có phản ứng với nước brom là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C2H3O2)n, vậy công thức phân tử của X là A. C2H3O2. B. C4H6O4. C. C6H9O6. D. C8H12O8. Câu 5. Hiñrocacbon X có công thức thực nghiệm (C3H4)n. Biết X không làm mất màu dung dịch nước Brom. Số CTCT có thể có của X là: A. 8. B. 7. C. 10. D. 9. Câu 6. Công thức ñơn giản nhất (CTN) của một axit no là: (C2H3O2)n. CTPT của axit là: A. C2H3O2 B. C8H12O8 C. C4H6O4. D. C6H9O6 Câu 7. Một axit no, mạch hở có công thức CnHn+1O4. Giá trị của n là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 8. G là hợp chất hữu cơ mạch cacbon không nhánh (chứa C, H, O). Tỉ khối hơi của G so với H2 bằng 30. Khi cho 2 mol G tác dụng với Na dư thì thu ñược 1 mol H2. Số công thức cấu tạo của G thỏa mãn ñiều kiện trên A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 9. ðốt cháy một ancol ñơn chức X thu ñược CO2 và H2O theo tỉ lệ 6n CO2 = 5n H 2O . Số ñồng phân của X tác dụng với CuO cho anñehit bằng: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 10. Một hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, O) có khối lượng phân tử là 74. X tác dụng ñược với dung dịch NaOH. Số chất thoả mãn giả thiết trên là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 11. Công thức thực nghiệm của một este no, mạch hở có dạng (C2H3O2)n thì công thức phân tử của este là A. C2H3O2 B. C4H6O4 C. C6H9O6 D. C8H12O8 Câu 12. Hợp chất X là axit no, ña chức, mạch hở, có công thức ñơn giản nhất dạng CxH4Ox. Số chất thỏa mãn tính chất của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 13. Chất hữu cơ X có công thức thực nghiệm là (C3H5O2)n chỉ chứa một loại nhóm chức. ðun nóng X với dung dịch NaOH dư thu ñược một muối của axit caboxylic Y và một ancol Z. Biết, Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 14. Một axit cacboxylic no mạch hở có công thức thực nghiệm dạng (C2H4O)n. Giá trị của n là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Anñehit no X có công thức (C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Hiñrocacbon X có công thức ñơn giản nhất là C3H7. Khi cho X tác dụng với Cl2 chỉ thu ñược 2 dẫn xuất monoclo. Thực hiện phản ứng ñề hiñro từ X thì thu ñược tối ña bao nhiêu olefin ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Liên hệ học offline tại Hà Nội: Thầy Lê Phạm Thành (E-mail: – Phone: 0976.053.496).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC và LUYỆN THI ðẠI HỌC – Thầy Lê Phạm Thành (0976.053.496). Câu 17. Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử ñều bằng 74. Biết X tác dụng ñược với Na; cả X, Y ñều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X, Y có thể là A. OHC-COOH; HCOOC2H5. B. OHC-COOH; C2H5COOH. C. C4H9OH; CH3COOCH3. D. CH3COOCH3; HOC2H4CHO. Câu 18. ðốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ mạch hở X (MX = 72) trong O2, thu ñược sản phẩm cháy chỉ có CO2, H2O và O2 dư. Số công thức cấu tạo của X có phản ứng với AgNO3/NH3 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có CTPT là CxHyO2, trong ñó oxi chiếm 25,8% về khối lượng. X tác dụng ñược với NaOH theo tỉ lệ mol là 1:1. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 20. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi ñối với H2 là 30. X có phản ứng tráng gương, số công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 21. Số lượng hợp chất hữu cơ chứa C, H, O có khối lượng phân tử 74u, vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 22. Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Trong phân tử X chỉ chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh ñộng, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho X tác dụng với Na dư thì thu ñược số mol H2 bằng số mol của X phản ứng. Biết X có khối lượng phân tử bằng 90 ñvC. X có số công thức cấu tạo phù hợp là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 23. Công thức ñơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là C3H3O. Cho 5,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH ñược 7,7 gam muối Y có số nguyên tử C bằng số nguyên tử C của X. Phân tử khối của Y lớn hơn của X là 44u. Số ñồng phân cấu tạo của X là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. Anñehit X có công thức ñơn giản nhất là C2H3O. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 25. Hợp chất hữu cơ X có CTPT là CxHyCl. Trong X, nguyên tố clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số ñồng phân của X là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 26. X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. ðốt cháy hoàn toàn X chỉ thu ñược CO2 và H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu ñược thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N2 ở cùng ñiều kiện. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 27. Este mạch thẳng X có công thức ñơn giản nhất là C3H5O2. Số ñồng phân của X khi tác dụng với NaOH tạo ra một muối và một ancol là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 28. Cho 13,6 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng vừa ñủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu ñược 43,2 gam Ag, biết MX = 68. Nếu cho 13,6 gam X tác dụng với H2 (Ni, to) thì cần ít nhất bao nhiêu lít H2 (ñktc) ñể chuyển hoàn toàn X thành chất hữu cơ no ? A. 13,44 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 29. Hợp chất hữu cơ X có công thức ñơn giản nhất là C3H6Cl; khi ñun X với NaOH thu ñược xeton Y. Số ñồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 30. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anñehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Biên soạn: Thầy Lê Phạm Thành Xem video bài giảng MIỄN PHÍ tại: Moon.vn Liên hệ học offline tại Hà Nội: Thầy Lê Phạm Thành (E-mail: – Phone: 0976.053.496).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×