Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.77 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG : TH Tân Bình 4. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Khối……. Tân Bình, ngày 05 tháng 01 năm 2013. BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013. I/. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1/. Thuận lợi : ............................................................................................................................. 2/. Khó khăn : ........................................................................................................................... II/. ĐỔI MỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ GIÁO DỤC: - Thực hiện công tác quản lý khối: ............................................................................................................................. - Thực hiện công tác quản lý chuyên môntrong khối: ............................................................................................................................. III/. THỰC HIỆN CÁC CUỘC VẬN ĐỘNG: - Về cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” theo chỉ thị 03-CT/TW. ............................................................................................................................. - Kết quả thực hiện phong trào thi đua “Trường thân thiện, học sinh tích cực”. ............................................................................................................................. IV/. CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG TRONG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 1/. Giáo dục phổ thông : - Công tác huy động học sinh ra lớp : ( HS / khối ). ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... - Công tác duy trì sĩ số học sinh : + Số học sinh chuyển trường đi : …………………………………..em. + Số học sinh chuyển trường đến : ………………………………..em. + Số học sinh bỏ học : …………………..tỷ lệ…………………..( nêu rõ từng khối lớp ) : .................................................................................................................. + Lý do : …………………………………………………………………… ............................................................................................................................. + Biện pháp đối với HS bỏ học : …............................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. - Chỉ đạo thực hiện chương trình đổi mới phương pháp giảng dạy và ứng dụng CNTT + Kết quả dự giờ giáo viên trong khối: * Tổng số tiết dự giờ ( xếp loại GV): ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ * Tổng số tiết thao giảng: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ * Số GV đã thao giảng (tên GV)…………………………………………………….. * Số GV chưa thao giảng (tên GV)..………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Việc sử dụng ĐDDH ( lượt ) ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. + Việc ứng dụng CNTT trong giảng dạy (bao nhiêu tiết dạy CNTT- đối với trường có màn hình lớn hay rojector) Tổng số..... tiết/HK * Tự làm ĐDDH ( tổng số sản phẩm..../HK) * Số chuyên đề : ……………, số lượt giáo viên dự ………. -Việc chỉ đạo lớp học 6 buổi / tuần : .............................................................................................................................. - Kết quả chất lượng giáo dục: + Học lực : ( giỏi :……….; Khá :………;TB:…………; yếu:……..; kém :… +Hạnh kiểm: ( Tốt:..............; Khá:...........; TB:............; Yếu:………...... - Đánh giá chất lượng các hoạt động chuyên môn : ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ 2/. Bồi dưỡng giáo viên : ............................................................................................................................ * Tổng số GV :............................đ/c . Đạt chuẩn sư phạm :................đ/c đạt tỉ lệ :................%; Trên chuẩn……….…..đ/c…………tỷ lệ……….….., Chưa đạt chuẩn……………., tỷ lệ…………………: * Chứng chỉ A tin học:......GV/Tổng số; Chứng chỉ AV:... GV/Tổng số .............................................................................................................................. 3/. Phụ đạo HS yếu: Số em phụ đạo Toán:……………….. Số em phụ đạo TV:……………….. *Biện pháp cụ thể: ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. *Thời gian phụ đạo ............................................................................................................................. 4/. Công tác xã hội hóa giáo dục : - Quỹ xây dựng : + Thu : .......................................... đồng . + Chi : ........................................... đồng . + Tồn : ......................................... đồng . - Quỹ học phí : + Thu : ......................................... đồng . + Chi : ......................................... đồng . + Tồn : ........................................ đồng . - Các loại quỹ khác (nếu có):…………………. Nêu những khó khăn, thuận lợi; cần đề xuất, kiến nghị cụ thể: ............................................................................................................................ - Số suất học bổng cấp cho học sinh : ............... suất / ....................... đồng. - Việc vận động nhân dân và các lực lượng xã hội xây dựng giáo dục thể hiện trong các mặt công tác xây dựng CSVC, giáo dục phổ thông ......... : ..............................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5/. Công tác kiểm tra nội bộ trường học : - Số lượng giáo viên được kiểm tra toàn diện: .......... giáo viên đạt tỷ lệ : .......... % trên tổng số giáo viên của trường . - Phân loại giáo viên về chất lượng giảng dạy qua kiểm tra toàn diện : Giỏi : ………., Khá : ………, TB:………, Yếu:………….., Kém : ………… .............................................................................................................................. - Tổ chức kiểm tra chuyên đề theo kế hoạch:................ chuyên đề. Kết quả: …….. ............................................................................................................... - Nhận xét sau kiểm tra: .............................................................................................................................. - Việc chỉ đạo tham gia các phong trào trong năm của ngành .................................................................................................................... ........... .......................................................................................................................... ... .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. - Việc thực hiện VSMT, ANTT, ATGT trong trường học: ............................................................................................................................. 6/. Công tác phối hợp với đoàn thể, các hoạt động khác : - Kế hoạch phối hợp: ............................................................................................................................. - Kết quả đạt được ............................................................................................................................ - Công tác khác (Chữ thập đỏ, nha học đường): ............................................................................................................................. - Công tác thư viện , thiết bị : + Nêu những hoạt động chính của thư viện – thiết bị : ............................................................................................................................. +Hiệu quả sử dụng các trang thiết bị, SGK- thiết bị ............................................................................................................................. V/. ĐÁNH GIÁ CHUNG : - Những mặt đạt được .............................................................................................................................. - Những khó khăn, hạn chế .............................................................................................................................. - Những vấn đề cần đề xuất: - Tự xếp loại khối ( tốt , khá , trung bình , yếu ) : .................................... KHỐI TRƯỞNG Ghi chú : Báo cáo gởi về BGH Chậm nhất ngày 05/01/2013 cho tổ Văn Phòng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>