Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.86 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>a. Nhóm hàm số (Abs, Int, Round) Abs(number): trả ra giá trị tuyệt đối một số number. Ví dụ: =ABS(4) 4, ABS(-4) 4 Int(number): trả ra phần nguyên của một số Ví dụ: Int (3.56) 3 Round(number,n): làm tròn số number theo con số được chỉ định. n>0 thì số làm tròn đến vị trị thấp phân được chỉ định. n<0 thì số làm tròn đến bên trái dấu thập phân. n=0 thì số làm tròn đến phần nguyên gần nhất. Ví dụ: Cho 1 số 188.354,282 = round(188.354,282; 2) -> 188.354,280 = round(188.354,282; -2) -> 188.400,000 = round(188.354,282; 0) -> 188.354,000 b. Các hàm xử lý chuỗi Hàm Left ( ) - Cú pháp: Left ( Chuỗi, n ) + Chuỗi là chuỗi một văn bản hoặc một địa chỉ ô chứa giá trị chuỗi. + n : số ký tự bên trái được lấy ra từ chuỗi . Hàm Right ( ) - Cú pháp:. Right (chuỗi, n ). + chuỗi là chuỗi một văn bản hoặc một địa chỉ ô chứa giá trị chuỗi. + n: số ký tự bên phải được lấy ra từ chuỗi. Ví dụ: lấy lại ví dụ 1 ở trên Tại ô B1 =Righ (A1,4). Hồng. Tại ô B2 =Right(A2,3). 201. Hàm Mid ( ) - Cú pháp:. Mid(chuỗi,n ,m). + chuỗi là chuỗi một văn bản hoặc một địa chỉ ô chứa giá trị chuỗi. + n: Vị trí cần lấy ra.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + m: Số ký tự lấy ra Hàm trim - Cú pháp:. Trim(text). Công dụng: bỏ tất cả các khoảng trắng dư thừa trong chuỗi text. Hàm Lower - Cú pháp:. Lower(text). Công dụng: chuyển tất cả các ký tự của chuỗi text ra chữ thường. Hàm Upper - Cú pháp:. Upper(text). Công dụng: chuyển tất cả các ký tự của chuỗi text ra chữ hoa. Hàm Proper(text) - Cú pháp:. Proper(text). Công dụng: chuyển tất cả các ký tự của mỗi từ trong chuỗi text ra chữ hoa Hàm Value - Cú pháp:. Value(text). Công dụng: đổi chuỗi số ra số. c. Các hàm thống kê: Hàm Sum() - Cú pháp. Sum(n1,n2, . . . ). => Công dụng: Dùng để tính tổng các ô chứa giá trị. Hàm Count() - Cú pháp. Count(n1,n2, . . . ). => Công dụng: Dùng để đếm các ô chứa giá trị. Hàm Average() - Cú pháp. Average(n1,n2, . . . ). => Công dụng: Dùng để tính giá trị trung bình. Ví dụ: Lấy lại ví dụ trên: Tại ô A1 = Average(A2:C2) Hàm Max() - Cú pháp. Max(n1,n2, . . . ). 300.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> => Công dụng : Dùng để lấy ra giá trị lớn nhất. Ví dụ: Lấy lại ví dụ trên Tại ô A1 = Max(A2:C2). 500. Hàm Min() - Cú pháp. Min(n1,n2, . . . ). => Công dụng: Dùng để lấy ra giá trị nhỏ nhất. Ví dụ: Lấy lại ví dụ trên Tại ô A1 =Min(A2:C2). 150. Hàm Sumif() - Cú pháp: Sumif(Khối chứa ĐK,Điều kiện,Khối tính tổng ) => Công dụng: Dùng để tính tổng có điều kiện. Hàm Countif() - Cú pháp: Countif (Khối ĐK, ĐK) => Công dụng: Dùng để đếm các ô chứa giá trị thỏa điều kiện. Ví dụ: Lấy lại ví dụ trên Tại ô C2. = Countif(($A$2:$A$6,A2). 2. = Countif(($A$2:$A$6,A3). 3. Hàm Counta() - Cú pháp: = COUNTA (value1,value2,...) * Ghi chú: value1,value2,... có thể có từ 1 đến 30 vùng giá trị mà bạn muốn đếm => Công dụng: Dùng đếm số ô có dữ liệu (không phải là ô rỗng) trong vùng tham chiếu. * Lưu ý: Để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số dùng hàm COUNT, để đếm ô rỗng dùng hàm COUNTBLANK Hàm Rank() - Cú pháp: Rank(Giá trị xếp hạng, Khối dữ liệu, mã xếp hạng) => Công dụng: Trả về giá trị thứ hạng trong khối dữ liệu. Mã xếp hạng: 0 : xếp hạng theo thứ tự từ cao đến thấp..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 : xếp hạng theo thứ tự từ thấp đến cao. d. Các hàm về thời gian : Hàm Today () - Cú pháp. Today ( ). - Công dụng: Hàm trả về giá trị kiểu ngày, là ngày của hệ thống máy (ngày / tháng / năm) Ví dụ : Hôm nay là ngày 10/10/2004, thì hàm : =Today(). 10/10/2004. Hàm Day () - Cú pháp. Day ( ). - Công dụng: Hàm trả về con số chỉ ngày Ví dụ : =Day(24/10/2004). 24. Hàm Month () - Cú pháp. Month (Date). - Công dụng: Hàm trả về con số chỉ tháng Ví dụ : =Month(24/10/2004). 10. Hàm Year () - Cú pháp. Year (Date). - Công dụng: Hàm trả về con số chỉ năm Ví dụ : =Day(24/10/2004). 2004. e. Các hàm logic Hàm IF() - Cú pháp: IF(Điều kiện,Giá trị đúng, Giá trị sai) => Công dụng: Nếu điều kiện đúng thì hàm sẽ về giá trị 1, Ngược lại hàm trả về giá trị 2 Hàm Sum(if()) Cú pháp: Sum(if(Điều kiện,Giá trị đúng, Giá trị sai)) Hàm Sumif (): Cú pháp: Sumif (Bảng chứa điều kiện, điều kiện, bảng cần tính tổng).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Công dụng: Dùng để tính tổng có điều kiện. Hàm And() - Cú pháp And(Btđk1,Btđk2,…) => Công dụng: Hàm sẽ trả về giá trị True (đúng) nếu tất cả các Btđk là True (đúng) ngược lại hàm trả về False (sai) Ví dụ: = And(4>3,5<8,7<9). True. = And(10<8,7<5,8>9). False. Hàm Or() - Cú pháp Or(Btđk1, Btđk1,…) => Công dụng: Hàm sẽ trả về giá trị False (sai) nếu tất cả các Btđk là False (sai) ngược lại hàm trả về True (Đúng). Ví dụ: = Or(2>3,5<8,7<9) = And(10<8,7<5,8>9). True False. f. Các hàm dò tìm: Hàm Vlookup() - Cú pháp: Vlookup(Trị dò, Khối dò tìm, cột trả về giá trị, mã dò tìm) Mã dò tìm 1 Dò tìm các giá trị gần đúng (Tương đối) 0 Dò tìm giá trị chính xác (Tuyệt đối). Hàm Hlookup() Cú pháp: Hlookup(Trị dò, Khối dò tìm, dòng trả về giá trị, mã dò tìm). Mã dò tìm: 1 Dò tìm các giá trị gần đúng (Tương đối) 0 Dò tìm giá trị chính xác (Tuyệt đối) Hàm Match () - Cú pháp: Match(Trị dò, Khối dò tìm, mã dò tìm). Mã dò tìm:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 Dò tìm các giá trị gần đúng (Tương đối) 0 Dò tìm giá trị chính xác (Tuyệt đối) => Tác dụng: Hàm trả về thứ tự của trị dò trong bảng dò, nếu tìm không thấy hàm trả về #NA Hàm Index () - Cú pháp: Index(Bảng chứa giá trị, dòng, cột) => Tác dụng: Hàm trả về giá trị là ô giao nhau giữa dòng và cột..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>