Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT CHUONG I DS7 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 17. Ngày soạn:. Tiết 37 Kiểm tra 1 tiết Ngày daïy: I / Mục tiêu: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức trong chương Rèn luyện kỉ năng tính toán chính xác , hợp lí Biết cách trình bày rõ ràng mạch lạc II/ Chuẩn bị : GV: Soạn đề Photo HS: Ôn lại kiến thức trong chương III/ Tiến trình : Ổn định lớp Phát đề. II.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Đại lượng TLT và Đại lượng TLN. Số câu Số điểm tỉ lệ % Mặt phẳng tọa độ , Hàm số. Nhận biết TN Nhận biết được hai đại lượng TLT và cách tìm hệ sô tỉ lệ. TL. Thông hiểu TN. 1c 0.5đ 9.1% Biết tính giá trị của hàm sô tại những giá trị xác định. TL. Vận dụng Cấp độ thấp TN TL Biết tìm hệ sô tỉ lệ, Biểu diễn đlượng này theo đlượng kia , tính giá trị của một đlượng y khi đlượng x thay đổi 1c 2đ 36.4% Biết xác định tọa độ một điểm có thuộc đồ thị của hàm sô. Cấp độ cao TN TL Nhận biết được hai đlượng TLN và vận dụng t / c dãy tỉ số bằng nhau đ. 1c 3đ 54.5% Biết xác định tọa độ một điểm trên mp tọa. Cộng. 3c 5.5điểm 55%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đồ thị hàm số y =ax. Số câu Số điểm Tỉ lệ TS câu TS điểm Tỉ lệ %. 1c 0.5đ 20% Biết vẽ đồ thị các hàm sô trên cùng một hệ trục tọa độ 1c 2đ 100% 1. 0.5 5%. 2. 1c 0.5đ 20%. 5c 2,5 đ 25%. -. 2.5 25%. độ 3c 1.5 60%. 2c. 2.5đ 25%. 4c 4.5đ 45%. 1c 2đ 20% 9c 10 điểm 100 %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Phước Mỹ Trung Họ và Tên Lớp 7. KIỂM TRA 45 Phút Môn TOÁN 7. I/ Trắc nghiệm: 1/ Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau được cho trong bảng sau x 2 3 4 5 6 7 y 18 27 36 45 54 63 Hệ sô tỉ lệ k là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 2 2/ Cho hàm sô y = f(x) = x -2 . Kết quả của f(-2) bằng A. -6 B. -2 C. 2 D. 6 3/ Cho hàm sô y = -1,5x . Toạ độ điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm sô A. (-2 ; -3) B. (2 ; 3) C. (-2 ; 3) D. (-3 ; 2) 4/ Tìm toạ độ các đỉnh của hình tam giác ABC trong hình bên A ( ; ) B ( ; ) C ( ; ) II/ Tự luận: Bài 1: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm sô a) y = -3x b) y = x Bài 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. a) Tìm hệ sô tỉ lệ k b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x =9 ; x = 15 Bài 3/ Ba đội máy san đất làm ba khôi lượng công việc như nhau. Đội I hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội II trong 6 ngày , đội III trong 8ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng đội I nhiều hơn đội II là 2 máy ?. Đáp án và biểu điểm NỘI DUNG ĐIỂM I / Trắc Nghiệm : Mỗi câu đúng được 0.25đ. NỘI DUNG b) Biểu diễn y theo x Ta có y = x c) Tính giá trị của y. ĐIỂM 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Caâu 1: D Caâu 2 : C Caâu 3: C Caâu 4: (2;1) Caâu 5: (4;1) Câu 6: (2;4). II / Tự Luận: 7 điểm Bài 1: (2 đ ) a) Hàm sô y = -3x Cho x = -1  y = 3 A ( -1 ; 3 ) b ) Hàm sô y = x Cho x = 2  y = 1 B( 2 ; 1 ). 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. 0.25 0.25 0.25 0.25. 1.0. Bài 2: (2 đ ) a) Tìm hệ sô tỉ lệ k Do x và y TLT nên ta có công thức y = kx và khi x =6 thì y = 4 ta có : 4 = k.6  k = Vậy hệ sô tỉ lệ k =. Khi x =9 ta có; y =.9 = 6 Khi x =15 ta có: y =.15 = 10 Vậy khi x =9 thì y = 6 Khi x =15 thì y = 10 Bài 3: Gọi x , y , z lần lượt là số máy của mỗi đội Theo đề bài ta có : x y z 1 1 1 4 = 6 = 8 và x – y = 2 Áp dụng tính chất dãy tỉ sô bằng nhau ta có x y z x y 2 1 1 1 1 1 1  4 = 6 = 8 = 4 6 = 12 =24 Suy ra : x 1 4 =24  x = 6 y 1 6 = 24  y = 4 z 1 8 = 24  z = 3 Vậy số máy của mỗi đội lần lượt là : 6 ; 4 và 3 (máy). 0.5 0.5. 0.25 0.5. 0.5. 0.5 0.5 0.5. 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×