Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 45 Bieu do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.7 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm (tính bằng phút) của 35 công nhân trong một phân xưởng sản xuất được ghi lại trong bảng sau :. 3. 5. 4. 5. 4. 6. 3. 4 5 5 6. 7 4 5 3. 5 5 6 6. 5 7 6 7. 5 5 4 5. 4 6 5 5. 4 6 5 8. Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? Lập bảng tần số và rút ra nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> n 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bảng1:. Bảng tần số: Giá trị (x). 28. 30. 35. 50. Tần số (n). 2. 8. 7. 3. N= 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giá trị (x) Tần số (n). 28 2. 30 8. 35 7. 50 3. N= 20. ? Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng theo các bước sau: a) Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n (độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau) b) Xác định các điểm có toạ độ là cặp số gồm giá trị và tần số của nó: (28; 2); (30; 8); ... (lưu ý: giá trị viết trước, tần số viết sau) c) Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ. Chẳng hạn điểm (28; 8) nối với điểm (28; 0).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> n. Giá trị (x). 28. 30. 35. 50. Tần số (n). 2. 8. 7. 3. N= 20. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1. 0. 10. 20. 28. 30. 35. 40. 50. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Nêu tắtvẽcác bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng . Cáctóm bước biểu đồ đoạn thẳng . (sau khikhi có có bảng tầntần số)số) (sau bảng Bước 1: Dựng hệ trục toạ độ. Bước 2: Xác định các điểm có toạ độ là các cặp số “ giá trị, tần số” đã cho trong bảng. Bước 3. Nối điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 10 ( tr 14 SGK) Điểm kiểm tra toán (học kì 1) của HS lớp 7C được cho ở bảng sau : Giá trị (x). 0 1 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Tần số (n) 0 0 0. 2. 8. 10 12 7. 6. 4. 1. a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.. N= 50.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giá trị (x). 0 1 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Tần số (n) 0 0 0. 2. 8. 10 12 7. 6. 4. 1. N= 50. n 12 10 8 6 4 2 1 0 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giá trị (x). 0 1 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Tần số (n) 0 0 0. 2. 8. 10 12 7. 6. 4. 1. N= 50. n 12 10 8 6 4 2 1 0 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 20. 15. 10. 5. 0. 1996..98 1995 ..96 ..97. 1997. 1998. Biểu đồ biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, thống kê theo từng năm . Từ 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung: nghìn ha).

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tần suất :. n f N. Trong đó : N là số các giá trị ; n là tần số của một giá trị ; f là tần suất của giá trị đó.. Ví dụ : Lập lại bảng 8 với dòng tần suất của các giá trị : Giá Giá trị trị (x) (x) Tần Tần số số (n) (n). 28 28 22. 30 30 88. 35 35 77. 50 50 33. Tần suất (f). 2 20. 8 20. 7 20. 3 20. ( 10%)( 40%) ( 35%)( 15%). N= N= 20 20.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> kết quả học tập của HS khối 7. Giỏi : 5% Yếu : 20%. Khá : 25% Kém : 5%. TB : 45%. yếu. 72. o o. 18 o 18 Giỏi. Trung bình o. 162. Kém. o. 90. Khá. Biểu đồ hình quạt Nhận xét : các góc ở tâm tỉ lệ với % học sinh..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×