Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tài liệu Gíao án tuần 6 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 27 trang )





Lịch Báo Giảng Tuần 6


Thứ
ngày
Môn Tên bài dạy
Hai

Học vần (2)
Đạo đức
Thủ công


Q, qu, gi
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T2)
Xé dán hình ngôi nhà
Ba

Thể dục
Học vần (2)
Toán


ĐHĐN – Trò chơi
Ng , ngh
Số 10



Học vần (2)
Toán
TNXH
Mĩ thuật


Y, tr
Luyện tập
Chăm sóc và bảo vệ răng
Vẽ, nặn quả dạng hình tròn
Năm


Học vần (2)
Toán
Tập viết

Ôn tập
Luyện tập chung
Tuần 6


Sáu

Học vần (2)
Toán
Sinh hoạt

Ôn tập âm và chữ ghi âm

Luyện tập chung
Học hát : Tìm bạn thân









Thứ hai ngày tháng năm 200…
Môn : Học vần
BÀI : Q , QU , GI
I.Mục tiêu :
-HS đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
-Đọc được câu ứng dụng : chú Tư ghé qua nhà…
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê.


II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ : Câu luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :

Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.

GV nhận xét chung.
2.Bài mới : GV tranh rút ra âm q, qu: ghi
bảng.
Cài q, qu.
GV nhận xét.
Có qu lấy ê để tạo tiếng mới.
GV nhân xét và gọi đọc bài.
GV hướng dẫn đánh vần.
GV GT từ chợ quê.
Gọi đọc sơ đồ 1.
Âm gi dạy tương tự âm qu.
Gọi đọc toàn bảng.

HD viết bảng con : q , qu , chợ quê, gi, cụ
già.

HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nhà ga , N2 : ghi nhớ


CN 1em
Cả lớp

HS cài bảng: quê
CN 6 -> 8 em
CN 6 -> 8 em ĐT
HS đánh vần ; quê, đọc trơn : chợ quê.
CN 2 em ĐT

CN 3 em ĐT

Nghỉ giữa tiết
Lớp viết.


Giới thiệu từ : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã
giò.
3.Củng cố tiết 1 : Hỏi âm mới học.
Đọc bài, nêu trò chơi.
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc bảng.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : Giới thiệu tranh rút câu ghi
bảng.
GV gọi đọc trơn toàn câu.
Luyện nói :Chủ đề “Quà quê”

GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề.
Giáo dục.
Đọc sách kết hợp bảng con.
4.Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 5em để chấm.
Nhận xét cách viết.
5.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang
âm mới học
Nhận xét, dặn dò:


HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn

từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm
Học sinh nêu âm mới học.




CN 6 -> 8 em.
HS tìm tiếng mới học trong câu.
Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng.
CN 6 -> 8 em, ĐT.
HS nhắc lại chủ đề.

Luyện nói theo hướng dẫn của GV.


CN 6 -> 8 em, ĐT
Toàn lớp


CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc.


Môn : Đạo đức:


BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)

I.Mục tiêu : Nắm được nội dung bài học và thực hành.
II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ như SGK.
III. Các hoạt động dạy học :


Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở đồ
dùng học tập.
GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để giữ
gìn sách vở đồ dùng học tập.
Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho
việc học tập của em.
GV nhận xét.
2.Bài mới :
Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV
yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi.
GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp.
Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở
đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn
gàng.
BGK khảo chấm và công bố kết quả.
Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút
thân yêu ơi!
Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc
câu thơ cuối bài.


HS trả lời

HS trả lời





BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập.


Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp
nhất để thi vòng 2.


Học sinh hát và vỗ tay.



Kết luận chung:
Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho
các em thực hiện tốt quyền được học của
chính bản thân mình.
3.Củng cố: Nêu lại nội dung bài học, đọc
câu thơ cuối bài.
4.Dặn dò : Học bài, xem bài mới.

Học sinh đọc.


Nhắc lại.


4 -> 6 em.

Môn : Thủ công
BÀI : XE, DÁN NGÔI NHÀ


I.Mục tiêu :
-Giúp HS biết cách xé dán ngôi nhà đơn giản, xé được hình mái nhà, ô cửa, dán cân đối,
phẳng.
-HS có ý thức yêu nhà.
II.Đồ dùng dạy học: Mẫu ngôi nhà, giấy màu, bút, hồ dán , …
III.Các hoạt động dạy học :

Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC:Kiểm tra đồ dùng của HS
3.Bài mới:Giới thiệu qua mẫu vật, ghi tựa
Hỏi: Ngôi nhà gồm có những gì?
Mái nhà màu gì?
Thân nhà màu gì?
Hát
Giấy màu, bút, keo,…
Vài HS nêu lại
Mái nhà, thân nhà, các cửa sổ…
Màu đỏ …
Màu vàng …


Các cửa màu gì?
Hướng dẫn làm mẫu :
Xé hình mái nhà: Lấy giấy màu đỏ lật mặt
sau đếm và vẽ hình chữ nhật dài 10 ô, rộng 6
ô xé ra khỏi tờ giấy, vẽ đường chéo, xé theo
hai đường chéo.
Xé hình thân nhà: Lấy giấy màu vàng lật
mặt sau đếm và vẽ hình chữ nhật dài 8 ô,

rộng 4 ô xé ra khỏi tờ giấy ta được thân nhà.
Xé hình cửa lớn và các cửa sổ:
Lấy giấy màu xanh lật mặt sau đếm và vẽ
hình chữ nhật dài 3 ô, rộng 2 ô xé ra khỏi tờ
giấy ta cửa đi,cửa sổ 2 ô và 1,5 ô.
4.HS thực hành:
GV theo dõi uốn nắn sữa sai một số HS
Thu bài chấm :
Nhận xét
5.Củng cố dặn dò:

Màu xanh …


HS quan sát làm theo ở giấy nháp.




HS quan sát làm theo.


HS quan sát làm theo:


HS trình bày bài xé dán của mình.

Thứ ba ngày tháng năm 200…
MÔN : THỂ DỤC
BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ – TRÒ CHƠI.

I.Mục tiêu :
-Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng. Ôn trò chơi “Qua đường
lội”.
II.Chuẩn bị : Còi, sân bãi …


III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Phần mỡ đầu:
Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho hát và
vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc.
Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.Phần cơ bản:
Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,
đứng nghỉ.

Ôn quay phải, quay trái.

Học: Dàn hàng, dồn hàng
GV hướng dẫn mẫu, gọi các tổ thực hiện :
theo tổ, theo lớp, GV theo dõi uốn nắn và
sửa sai.
Ôn trò chơi “Qua đường lội”.

3.Phần kết thúc :
GV dùng cò tập hợp học sinh.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Lớp trưởng bắt bài hát.
Nhận xét giờ học

Hướng dẫn về nhà thực hành.

HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc khoảng 30
->40 m.
Dàn theo hàng ngang để tổ chức trò chơi.

Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán
sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 ->3
lần.
Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần.

Quan sát GV làm mẫu.
Các tổ thực hiện dàn hàng, dồn hàng 2 -> 3
lần.
Cả lớp cùng tham gia.

Đứng thành hai hàng dọc.
Nêu lại nội dung bài học.
Lớp thực hiện.




Môn : Học vần
BÀI : NG - NGH
I.Mục tiêu :
-HS đọc và viết được ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ.
-Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè …
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bê, bé, nghé.

II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ câu luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :

Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước
Đọc sách kết hợp bảng con
Viết bảng con
GV nhận xét chung
2.Bài mới : GV giới thiệu tranh rút ra âm ng,
ngh :ghi bảng
Cài ng, ngh .
GV nhận xét
Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng
mới (ngừ).

HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nhà ga . N2 : ghi nhớ

CN 1em

Cả lớp.

HS cài bảng : ngừ.


GV nhân xét và gọi đọc bài.
GV hướng dẫn đánh vần

GV giới thiệu từ cá ngừ
Gọi đọc sơ đồ 1
Âm ngh dạy tương tự âm ng.
Gọi đọc toàn bảng.

Hướng dẫn viết bảng con : ng , ngh , cá ngừ,
ngh, củ nghệ.
Giới thiệu từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ ,
nghé ọ
3. Củng cố tiết 1: Hỏi âm mới học
Đọc bài, nêu trò chơi.
NX tiết 1.
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc bảng.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
GV gọi đọc trơn toàn câu.

Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé”
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 5 em để chấm.

CN 6 -> 8 em.
CN 6 -> 8 em ĐT.
HS đánh vần ngừ , đọc trơn : cá ngừ.
CN 2 em ĐT


CN 3 em ĐT.
Nghỉ giữa tiết
Lớp viết.

HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn
từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm
HS trả lời.




CN 6 -> 8 em.
HS tìm tiếng mới học trong câu.
Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng.
CN 6 -> 8 em, ĐT
HS nhắc lại chủ đề.
Luyện nói theo hướng dẫn của GV.

CN 6 -> 8 em, ĐT.

×