Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hinh 8 tuan 21 tiet 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 21 Tiết: 36. ÔN TẬP CHƯƠNG II. Ngày soạn: 15/01/2013 Ngày dạy: 18/01/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu công thức tính diện tích các hình đã học. 2.Kỹ năng: Vận dụng công thức trên vào trong giải toán. 3. Thái độ: Liên hệ với các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: 1- GV: SGK, thước thẳng, giáo án. 2- HS: SGK, thước thẳng, học bài và làm bài tập. III. Phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số: 8A1:…………………………………..8A3……………………....................... 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Hãy viết công thức tính diện tích các hình đã học. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Bài tập 41”sgk” (10’) GV đưa hình vẽ 159 lên bảng phụ và yêu cầu HS thảo luận Thực hiện theo yêu cầu nhóm làm bài . của GV.. GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU Bài tập 41 Ta có: DE = EC = DC : 2 = 12 : 2 = 6 (cm). EK = KC = 6 : 2 = 3 (cm) BH = HC = 6,8 : 2 = 3,4 (cm) HI = IC = 3,4 : 2 = 1,7 (cm) 1 1 S DBE  DE.BC  .6.6,8 20, 4(cm 2 ) 2 2 a. 1 1 S BHE  BH .EC  .3, 4.6 10, 2(cm 2 ) 2 2 b. 1 1 S KIC  KC.IC  .1, 7.3 2,55(cm 2 ) 2 2 1 1 S BCD  .DC.BC  .12.6,8 40,8(cm 2 ) 2 2 S EHIK S BDC  S BDE  S BEH  S KCI. Hoạt động 2: Bài tập 38”sgk” (8’) GV đưa hình vẽ 153 lên bảng phụ và yêu cầu HS làm bài . GV gọi 1 HS lên bảng thực HS thực hiện. hiện.. 40,8  20, 4  10, 2  2,55 7, 65(cm2 ). Bài tập 38. Diện tích của đám đất hình chữ nhật là S ABCD  AB.CD 150.120 18000(cm 2 ). Diện tích phần con đường hình bình hành BGEF là: SGBEF FG.BC 50.120 6000(cm 2 ). Diện tích phần còn lại của đám đất là: S ABCD  SGBEF 18000  6000 12000(cm 2 ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Bài 32”sgk” (10’) - GV giới thiệu bài toán.. tập. Bài 32:. - HS chú ý theo dõi. - Tứ giác đề bài yêu cầu vẽ có gì đặc biệt? - GV yêu cầu HS vẽ tứ giác ABCD. - GV yêu cầu HS nhắc lại - Hai đ.chéo vuông góc. công thức tính diện tích của tứ giác có hai đ.chéo vuông góc. - HS lên bảng vẽ, các em khác vẽ vào vở. - HS nhắc lại công thức và lên bảng làm câu a. - Hình vuông là hình thoi - Hình vuông có là hình thoi - HS lên bảng giải. hay không? - GV cho HS lên giải. - Một HS lên bảng vẽ hình, Hoạt động 2: Bài 34: (10’) các em khác vẽ vào vở. - GV giới thiệu bài toán và cho HS lên bảng vẽ hình. - HS nhắc lại cách chứng - Em hãy nhắc lại cách chứng minh ở bài tập 75/106. minh tứ giác EFGH là hình 1 thoi. - Nhìn vào hình vẽ ta có thể so SEFGH = 2 SABCD sánh diện tích của hình thoi vói hình chữ nhật ntn? - HS thay vào và biến đổi - Thay công thức tính diện để suy ra công thức tính tích HCN vào ta có thể suy ra diện tích hình thoi. cách tính diện tích hình thoi.. a) Ta có thể vẽ được vô số tứ giác ABCD có AC  BD; AC = 3,6cm; BD = 6cm. Các tứ giác vẽ được đều có diện tích bằng nhau. 1 1 S  AC.BD  .3, 6.6 10,8 (cm 2 ) 2 2. b). Hình vuông là hình thoi nên ta có: 1 1 d2 SABCD  AC.BD  .d.d  2 2 2. Bài 34:. Tứ giác EFGH là hình thoi (đã được chứng minh ở bài tập 75/106) 1 Ta có: SEFGH = 2 SABCD 1 SEFGH = 2 AB.BC 1 SEFGH = 2 HF.EG. 4. Củng cố: - Xen vào lúc làm bài tập 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tập 42; 44”sgk”. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………............................ ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………............................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×