Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

ma vach cac nuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.8 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mã số mã vạch các nước trên thế giới Khoảng Khoảng Quốc gia số số. Quốc gia. Khoảng số. dự trữ để sử dụng khu vực 30 -37 (cửa hàng/kho tàng). Quốc gia. 000-019. Mỹ & Canada. 200-290. 400-440. Đức. 450, 490 Nhật Bản. 46. 471 477 482 486 500 529 539 569 594 609 619 626 700. 474 479 484 487 520 531 54 57 599 611 622 64 729. Estônia Sri Lanka Moldova Kazakhstan Hy Lạp Macedonia Bỉ & Luxembourg Đan Mạch Hungary Ma rốc Ai Cập Phần Lan Israel. 475 480 485 489 528 535 560 590 600-601 613 625 690-692 73. 746. Cộng hòa Dominicana. 750. Mexico. 759 773 779 786 840 859 870 888 899. Đài Loan Litva Ukraina Grudia Vương quốc Anh Síp Ai Len Iceland Rumani Mauritius Tunisia Iran Na uy Guatemala, El Salvador, Honduras, Nicaragua, Costa Rica &Panama Venezuela Uruguay Argentina Ecuador Tây Ban Nha Cộng hòa Czech Hà Lan Singapore Indonesia. Liên bang Nga Latvia Philippines Acmênia Hồng Kông Li băng Malta Bồ Đào Nha Ba Lan Nam Phi Algeria Jordani Trung Quốc Thụy Điển. 76 775, 785 780 789 850 860 880 890 90-91. Thụy Sĩ Peru Chile Brazil Cuba Nam Tư Hàn Quốc Ấn Độ Áo. 770 777 784 80 -83 858 869 885 893 93. 940. Tân Tây Lan. 955. Malaysia. 977. Colombia Bolivia Paraguay Italy Slovakia Thổ Nhĩ Kỳ Thái Lan Việt Nam Úc ISSN (báo chí). 978. ISBN (sách). 979. Việt Nam. 893. 990. Vé, phiếu. 740-745. Pháp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×