Kế toán bán hàng và xác định kết quả
LI NểI U
Th trng xe gn mỏy Vit Nam c xỏc nh cú nhiu tim nng
Trong nhng nm gn õy .Th trng ny cú mc tng trng k
lc do nhu cu ca ngi tiờu dựng rt ln v giỏ c ngy cng phự hp
vi ngi tiờu dựng trong c nc.
cú th phỏt trin c vi xu th chung trờn th trng ũi doanh
nghip phi bt kp nhu cu th trng, nhm bo hat ng kinh doanh luụn
mang li li nhun v t mc tiờu m rng lnh vc kinh doanh.
iu ny ch cú th t c khi doanh nghip thc hin tt cụng tỏc hch
toỏn k toỏn vi mt i ng nhõn viờn cú nng lc cú th la chn a ra cho
doanh nghip hng kinh doanh ỏp ng c nhu cu th trng m phự hp
vi kh nng chuyờn mụn v ng vn cng nh kinh nghim ca doanh nghip.
t c hiu qu cao dự l doanh nghip hat ng theo hỡnh thc
no thỡ cụng tỏc k toỏn l rt quan trng thụng qua s liu v bỏo cỏo ti
chớnh s giỳp cho ban lónh o ca doanh nghip nm bt c tỡnh hỡnh
phỏt trin v a ra nhng bin phỏp ỳng n cho hot ng kinh doanh
trong tng lai ca doanh nghip.
Công ty cổ phần đào tạo và Thng mI UNICOM l doanh nghip cú t
cỏch phỏp nhõn, c Yamaha Motor Vit Nam chp thun ký hp ng lm
3S Yamaha theo cỏc iu kin tiờu chun v kinh nghim, nng lc, vn,mt
bng,khu vc kinh doanh.
3S Yamaha lm 3 nhim v:
_ Bỏn hng do Yamaha sn xut
_ Bỏn ph tựng do Yamaha cung cp
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
1
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
_ m bo dch v sau bỏn hng (chm súc khỏch hng, bo hnh, bo trỡ)
Qua quỏ trỡnh thc tp ti cụng ty Cổ phần đào tạo vàThng mI
UNICOM cựng vi s hng dn ca giỏo viờn b mụn ó giỳp em
hon thnh bỏo cỏo thc tp vi ti K toỏn bỏn hng v x ỏc
nh kt qu ca cụng ty Cổ phần đào tạo và Thng ma
UNICOM.
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
2
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
CHNG I: CC VN CHUNG V CH
TI CHNH K TON
1.1 Khỏi nim v ý ngha ca cụng tỏc bỏn hng
- Bỏn hng l quỏ trỡnh bỏn sn phm do doanh nghip sn xut ra v
bỏn hng húa mua vo, cung cp dch v l thc hin cụng vic ó tha thun
theo hp ng trong mt hoc nhiu kỡ k toỏn .
Bỏn hng l bỏn sn phm do doanh nghip sn xut ra v bỏn hng húa
mua vo.
Cung cp dch v l thc hin cụng vic ó tha thun theo hp ng
trong mt hoc nhiu kỡ k toỏn nh: cung cp dch v vn ti,du lch, cho
thuờ ti sn c nh theo phng thc cho thuờ hot ng.Quỏ trỡnh bỏn hng
l quỏ trỡnh hot ng kinh t bao gm hai mt : doanh nghip bỏn sn phm,
hng húa, cung cp dch v ng thi ó thu c tin hoc cú quyn thu tin
ca ngI mua. Quỏ trỡnh bỏn hng thc cht l quỏ trỡnh trao i quyn s
hu gia ngi bỏn va ngi mua trờn th trng hot ng.
1.2 khỏi nim doanh thu bỏn hng, cỏc khon gim tr doanh thu,
nguyờn tc xỏc nh doanh thu bỏn hng v kt qu bỏn hng
_Doanh thu : l tng giỏ tr cỏc li ớch kinh t doanh nghip thu c
trong kỡ k toỏn, phỏt sinh t cỏc hot ng sn xut, kinh doanh thụng
thng ca doanh nghip gúp phn tng vn ch s hu.
Doanh thu trong doanh nghip bao gm tng giỏ tr cỏc li ớch kinh t
doanh nghip ó thu c hoc s thu c nh: doanh thu bỏn hng, doanh
thu cung cp dch v, doanh thu hot ng ti chớnh, tin lói, tin bn quyn,
c tc v li nhun c chia.
_ iu kin ghi nhn doanh thu: Doanh thu bỏn hng dc ghi nhõn khi
ng thi tha món tt c 5 iu kin sau:
a, Doanh nghip ó chuyn giao phn ln ri ro v li ớch gn lin vi quyn
s hu sn phm hoc hng húa cho ngi mua.
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
3
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
b, Doanh nghip khụng cũn nm gi quyn qun lý hng húa nh quyn s
hu hoc quyn kim soỏt hng húa.
c, Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn.
d, Doanh nghip ó thu c hoc s thu c t giao dch bỏn hng.
e, Xỏc nh dc chi phớ cú liờn quan n giao dch bỏn hng.
_Khỏi nim cỏc khon gim tr doanh thu:
Chit khu thng mi : l khon doanh nghip phi bỏn gim giỏ niờm
yt cho khỏch hng mua hng vi khi lng ln.
Gim giỏ hng bỏn : l khom gim tr cho khỏch hng do hng húa kộm
phm cht quy cỏch hoc lc hu th hiu.
Hng bỏn b tr li : l giỏ tr khi lng hng bỏn ó xỏc nh l bỏn hon
thnh b khỏch hng tr li v t chi thanh toỏn.
Cỏc loi thu cú tớnh vo giỏ bỏn .
1.3 Cỏc phng thc bỏn v cỏc phng thc thanh toỏn
_K toỏn bỏn hng theo phng thc bỏn hng trc tip : l phng thc
giao hng trc tip cho ngi mua ti kho ca doanh nghip.Khi giao hng hoc
cung cp dch v cho ngI mua, doanh nghip ó nhn c tin hoc cú
quyn thu tin ca ngi mua hng húa ó c thc hin, vỡ vy quỏ trỡnh bỏn
ó hon thnh, doanh thu bỏn hng v cung cp dch v c ghi nhn.
_ K toỏn bỏn hng theo phng thc gi i lý, ký gi bỏn ỳng giỏ hng
hoa hng : l phng thc bờn giao i lý( ch hng) xut hng giao cho bờn
nhn i lý, ký gi (bờn i lý ) bỏn hng cho doanh nghip . Bờn nhn i
lý, ký gi phi bỏn ỳng giỏ theo giỏ quy nh v c hng thự lao di
hỡnh thc hoa hng.
_K toỏn bỏn hng theo phng thc tr chm, tr gúp :l phng thc bỏn
hng thu tin nhiu ln, ngi mua thanh toỏn ln u ngay ti thi immua,
s tin cũn li ngi mua chp nhn tr dn cỏc k tip theo v phi chu
mt t l lói xut nht nh. Xột v bn cht hng tr chm tr gúp vn thuc
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
4
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
quyn s hu ca n v bỏn nhng quyn kim soỏt ti sn v li ớch kinh t
s thu c ca ti sn s c chuyn giao cho ngi mua . Vỡ vy doanh
nghip ghi nhn doanh thu bỏn hng theo giỏ tr ngay v ghi nhn vo doanh
thu hot ng ti chớnh, phn lói tớnh trờn khon phi tr nhng tr chm phự
hp vi thi im ghi nhn doanh thu oc xỏc nhn.
_K toỏn bỏn hng theo phng thc hng i hng : l phng thc bờn bỏn
gi hng i cho khỏch hng theo cỏc iu kin hp ng kinh t ó ký kt .
S hng gi i vn thuc quyn kim soỏt ca bờn bỏn, khi khỏch hng thanh
toỏn hoc chp nhn thanh toỏn thỡ li ớch v ri ro c chuyn giao ton b
cho bờn mua, giỏ tr hng húa ó c thc hin v l thi im bờn bỏn
c ghi nhn doanh thu bỏn hng .
_ Phng thc thanh toỏn
1.4 Thanh toỏn bng tin mt
1.5 Thanh toỏn khụng dựng tin mt
1.6 Nhim v ca k toỏn thnh phm, bỏn hng v xỏc nh kt qu
kinh doanh
_Yờu cu ca cụng tỏc qun lý thnh phm t ra l phi qun lý v c hin
vt v giỏ tr.V mt hin vt c th hin c th v s lng, khi lng v
phm cht, quy cỏch ca sn phm .V mt giỏ tr, giỏ tr ca thnh phm
nhp kho hoc xut kho c ghi theo giỏ thnh sn xut thc t ca thnh
phm sn xut hon thnh (giỏ gc ).
Hot ng bỏn hng cú liờn quan n nhiu khỏch hng khỏc nhau, doanh
nghip cú th ỏp dng nhiờự phng thc bỏn hng v cỏc phng thc thanh
toỏn khỏc nhau nhm y mnh vic thc hin k hoch bỏn hng, chim lnh
th trng v thu hI nhanh tin hng, trỏnh b lm dng, chim dng vn,
tng quay vũng vn . cụng tỏc qun lý bỏn hng cú hiu qu, cn m
bo cỏc yờu cu sau :
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
5
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
Nm vng s vn ng ca thnh phm, vt t, hng húa trong quỏ trỡnh
bỏn v cỏc ch tiờu v giỏ tr v hin vt cu tng loi thnh phm, vt t,
hng húa cng nh tỡnh hỡnh tng quỏt.
Theo dừi cht ch quỏ trỡnh thc hin tng phng thc bỏn hng, phng
thc thanh toỏn v tỡnh hỡnh thanh toỏn vI tng khỏch hng, ụn c thu
hI kp thI cỏc khon n phI thu ca khỏch hng .
Doanh nghip cn phi tớnh toỏn, xỏc nh v phn ỏnh ỳng n kt qu
kinh doanh ca tng loi hot ng. Theo dừi, kim tra, giỏm sỏt tỡnh hỡnh
phõn phi thc hin lI nhun. phc v qun lý cht ch thnh phm, thỳc
y hot ng kinh doanh v cỏc hot ng khỏc, tin hnh phõn phi kt qu kinh
doanh m bo cỏc li ớch kinh t, k toỏn cn hon thnh cỏc nhim v sau:
T chc, theo dừi phn ỏnh chớnh xỏc, y , kp thi v giỏm sỏt cht
ch v tỡnh hỡnh hin cú v s vn ng ca tng loi thnh phm, hng
húa v cỏc mt : s lng, quy cỏch, cht lng v giỏ tr.
Theo dừi, phn ỏnh, kim soỏt cht ch hot ong bỏn hng v cung cp
dch v, hot ng ti chớnh v cỏc hot ng khỏc. Ghi nhn y , kp
thI cỏc khon chi phớ v thu nhp ca tng a im kinh doanh, tng
mt hng, tng hot ng.
Xỏc nh chớnh xỏc kt qu kinh doanh ca tng hot ng trong doanh
nghip, phn ỏnh v kim tra, giỏm sỏt tỡnh hỡnh phõn phi kt qu kinh
doanh . ụn c, kim tra tỡnh hỡnh thc in ngha v vi ngõn sỏch Nh
nc.
Cung cp nhng thụng tin kinh t cn thit cho cỏc i tng s dng
thụng tin liờn quan. nh kỡ tin hnh phõn tớch kinh t hot ng bỏn
hng, kt qu kinh doanh v tỡnh hỡnh phõn phi li nhun.
1.6 Chng t k toỏn v cỏc phng phỏp k toỏn chi tit thnh phm
*Chng t k toỏn :
+Phiu nhp kho ( Mu s 01 _ VT )
+ Húa n GTGT ( Mu s 01 _ GTKT )
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
6
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
+Húa n bỏn hng ( Mu s 02 _GTGT)
* Cỏc phng phỏp k toỏn chi tit
+ Phng phỏp th song song
+ Phng phỏp s i chiu luan chuyn
+ Phng phỏp s s d
K toỏn tng hp thnh phm
K toỏn tng hp thnh phm s dng cỏc ti khon ch yu nh :
_ Ti khon 155 _thnh phm : c dựng phn ỏnh tr gớa hin cú v tỡnh
hỡnh bin ng ca cỏc loi thnh phm trong doanh nghip.
_ Ti khon 157 _ hng gi i bỏn : c dựng phn ỏnh tr gớa ca hng
húa, sn phm ó gi hoc ó chuyn cho khỏch hng hoc nh I lý ký gI,
tr giỏ ca lao v, dch v ó hon thnh bn giao cho ngI t hng nhng
cha c chp nhn thanh toỏn . Hng húa, thnh phm phn ỏnh trờn ti
khon vn thuc quyn s hu ca doanh nghip.
_ Ti khon 632 _ giỏ vn hng bỏn : c dựng phn ỏnh tr giỏ vn ca
thnh phm, hng húa, lao v, dch v xut bỏn trong k.
Phng phỏp hch toỏn: Phng phỏp hch toỏn tng hp thnh phm
theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn cú th c khỏi quỏt theo s
sau:
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
7
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
S k toỏn thnh phm theo phng phỏp
kờ khai thng xuyờn
TK 154 TK 155 TK 632
Sx,thuờ ngoi Xut bỏn, tr lng,
gia cụng ch bin thng, biu tng
TK 157,632 TK 157
SP gi bỏn i lớ hoc Xut gi bỏn, kớ gi
Hng bỏn b tr li
TK 632,3381 TK 155 TK 632
Tha khi kim kờ Thiu khi kim kờ
TK 412 TK 128
ỏnh giỏ tng Xut gúp vn liờn doanh
1.7 K toỏn tng hp quỏ trỡnh bỏn hng theo cỏc phng thc bỏn
1.7.1 Ti khon s dng
_ TK 157 _ Hng gi i bỏn
_ TK 632 _ Giỏ vn hng bỏn
_ TK 511 _ Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v : dựng phn
ỏnh doanh thu ca doanh nghip trong mt k k toỏn t cỏc giao dch v cỏc
nghip v bỏn hng, cung cp dch v.
_ TK 152_Doanh thu ni b: dựng phn ỏnh doanh thu ca s sn
phm hng húa, dch v bỏn trong ni b ca doanh nghip
_ TK 513 _ Hng bỏn b tr li: dựng phn ỏnh s doanh thu ca s
hng húa, thnh phm, lao v dch v ó bỏn nhng b khỏch hng tr li
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
8
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
do cỏc nguyờn nhõn : do vi phm cam kt,vi phm hp ng kinh t, hng
b mt hoc kộm phm cht, sai quy cỏch, khụng ỳng chng loi.
_ TK 532 _ Gim giỏ hng bỏn : dựng phn ỏnh khan gim giỏ
hng bỏn thc t phỏt sinh trong k k túan.
1.7.2 K toỏn bỏn hng theo phng thc bỏn hng trc tip ch yu
1.7.2.1 K toỏn bỏn hng theo phng thc bỏn hng trc tip
S k toỏn tng hp theo phng thc bỏn hng trc tip
TK155,154 TK632 TK911 TK511,512 TK111,112,131 TK521
(1) (6) (5) (2) (3)
TK3331
(4)
1.7.2.2 K toỏn bỏn hng theo phng thc gI hng i bỏn, gi i lý, ký gi
* S k toỏn tng hp hng gi i bỏn
TK154,155 TK157 TK 632 TK911 TK511 TK111
(1) (2.2) (4) (3) (2.1)
TK33311
S k toỏn hng bỏn theo phng thc g i lý..
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
9
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
TK154,155 TK157 TK631 TK911 TK511 TK131
(1) (2.2) (5) (4) (2.1) (3)
TK33311 TK641
1.8 K toỏn xỏc nh kt qu bỏn hng
1.8.1 K toỏn chi phớ bỏn hng
_ Chi phớ bỏn hng l nhng khon chi phớ m doanh nghip b ra
cú liờn quan n hot ng tiờu th sn phm,hng húa, lao v,
dch v trong k nh : Chi phớ nhõn viờn bỏn hng, chi phớ dng c
bỏn hng, chi phớ qung cỏo.
phn ỏnh chi phớ bỏn hng, k toỏn s dng TK 641.Kt cu
ca ti khon ny nh sau :
+ Bờn N : Tp hp chi phớ bỏn hng phỏt sinh cú liờn quan
n quỏ trỡnh tiờu th sn phm hng hoỏ, cung cp dch v.
+ Bờn Cú : _ cỏc khon ghi gim chi phớ bỏn hng
_ Kt chuyn chi phớ bỏn hng vo
TK911_ XKQKD
Ti khon 641 cuI k khụng cú s d
Khi phỏt sinh cỏc khon chi phớ liờn quan n tiờu th sn phm ca doanh
nghip nh : chi phớ qung cỏo,khuyn mi, chi phớ bao gúi.tựy thuc vo
nI dung c th ca khon chi phớ,k toỏn ghi N TK641_chi tit tng khon
chi phớ, ng thi ghi Cú cỏc ti khon liờn quan n nghip v.Cỏc khon
lm gim tr chi phớ bỏn hng c hch toỏn vo bờn Cú TK 641, ng thi
ghi N cỏc ti khon liờn quan n nghip v.Cui k, kt chuyn chi phớ bỏn
hng trong k sang TK 911 xỏc nh kt qu kinh doanh trong k hch toỏn.
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
10
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
Trỡnh t hch toỏn c khỏi quỏt nh sau :
S chi phớ bỏn hng
TK334 TK641 TK111,112
CPNV phc v bỏn hng Cỏc khon gim tr CPBH thc
t phỏt sinh nu cú
Tk 338 TK 911
Trớch BHXH,BHYT,KPC CuI k kt chuyn CPBH
Cho nhõn viờn bỏn hng xỏc nh KQKD xỏ
TK152
CPNL xut dựng cho bỏn hng TK 242
TK 153
Xut kho CCDC loI phõn b
100%
Tk 142
XK CCDC loI PB CCDC
Pb nhiu ln nv bỏn hng
TK111,112..
Cỏc CP dch v mua ngoi
khỏc
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
11
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
1.8.2 K toỏn chi phớ Qun lý doanh nghip
_ Chi phớ QLDN l nhng khon chi phớ phỏt sinh cú liờn quan chung
n ton b hot ng ca c doanh nghip m khụng tỏch riờng ra c
cho bt k hot ng no.Chi phớ QLDN bao gm nhiu loI nh chi phớ
qun lý kinh doanh, qun lý hnh chớnh v chi phớ chung khỏc.
phn ỏnh chi phớ QLDN, k toỏn s dng TK 642_CPQLDN.Kt
cu ca TK 642
+ Bờn N : Tp hp chi phớ qun lý doanh nghip thc t phỏt
sinh trong k
+ Bờn Cú : _Cỏc khon ghi gim chi phớ qun lý doanh nghip
_ Kt chuyn chi phớ qun lý doanh nghip
Ti khon 642 khụng cú s d
Khi phỏt sinh cỏc khon chi phớ liờn quan n ton b hot ụng ca
doanh nghip nh : chi phớ kinh doanh, chi phớ qun lý hng chớnh v chi
phớ chung khỏctựy thuc vo nI dung c th ca khon chi phớ, k
toỏn ghi N TK 642_ chi tit tng khon chi phớ ng thI ghi Cú cỏc TK
liờn quan n nghip v.Cỏc khon lm gim tr chi phớ bỏn hng c
hch toỏn vo bờn Cú TK642, ng thI ghi N cỏc ti khon liờn quan
n nghip v.CuI k, kt chuyn Chi phớ qun lý doanh nghip trong k
sang TK911 xỏc nh kt qu kinh doanh ca doanh nghip trong k
hch toỏn.
Trỡnh t hch toỏn c khỏi quỏt theo sụ sau :
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
12
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
TK334,338 TK 642 TK 111,112
Tin lng ph cp v trớch Cỏc khon gim tr
Cỏc khon BHXH,BHYT,KPC CPQLDN
TK152,153
TK 911
VL,CCDC phc v cho QLDN Kt chuyn XKQ
TK214
Khu hao TSC phc v QLDN
TK 111
Chi phớ dch v mua ngoi
1.8.3 K toỏn xỏc nh kt qu bỏn hng
_ K toỏn bỏn hng ; l phn chờnh lch gia doanh thu thun v tr
giỏ vn ca sn phm, hng húa ó tiờu th, chi phớ bỏn hng, chi phớ
qun lý doanh nghip v c biu hin qua ch tiờu l, lói.
hch toỏn kt qu bỏn hng, k toỏn s dng TK 911_XKQKD vI
kt cu nh sau :
+ Bờn N: _ Tr giỏ ca s sn phm, hng húa ó tiờu th
_ Chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip
_ Chi phớ hot ng ti chớnh, chi phớ hot ng bt thng
_ Chi phớ khỏc
_ Li nhun trc thu v hot ng kinh doanh trong k
+ Bờn Cú : _ Doanh thu thun ca s sn phm,hng húa ó tiờu th
_ Thu nhp t hot ng ti chớnh v cỏc khon thu bt thng
_ Thu nhp khỏc
_ S l ca hot ng sn xut kinh doanh trong k
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
13
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
Ti khon 911 khụng cú s d cui k. Trỡnh t hch toỏn c khỏi quỏt
theo s sau;
TK 632 TK 911 TK 511
Kt chuyn GVHB Kt chuyn doanh thu
thun
TK 641,642
K/c CPBH,CPQLDN TK 421
Kt chuyn l
TK 1422
CPBH,CPQLDN ch k/c
Kt chuyn lói
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
14
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
Chơng II : Thực hiện công tác kế toán bán hàng
và xác định kết quả tại doanh nghiệp
Phần I : Đặc điểm chung của doanh nghiệp
I/ Khái quát về sự phát triển và định hớng kinh doanh
của doanh nghiệp
1. Cơ cấu tổ chức của công ty Cổ phần đào tạo và Th -
ơng mại UNICOM
Công ty Cổ phần đào tạo và Thơng mại UNICOM là doanh nghiệp có t
cách pháp nhân đợc thành lập và hoạt động theo luật công ty do nhà nớc ban
hành . Khi có đầy đủ t cách pháp nhân và con dấu thì công ty hoạt động theo
nghành nghề đăng ký trong giấy phép kinh doanh .
3S Yamaha phải có trong đăng ký kinh doanh : đại lý bán xe máy phụ
tùng xe máy, bảo dỡng xe máy, bảo hành bảo trị các sản phẩm bán ra
a. Cơ cấu tổ chức :
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
15
Thủ
quỹ
dịch
vụ
chăm
sóc
khách
hàng
Bộ phận bán hàng Bộ phận dịch vụ
Kế toán
trưởng
Thủ
kho
Bán
xe
dịch
vụ sửa
chữa,
bảo
dưỡng
Kế toán viên
Giám đốc
Bộ phận kế toán
Bán
phụ
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
Vận hành theo cơ cấu tổ chức
Một giám đốc điều hành trực tiếp bằng những kế hoạch kinh doanh đến
các trởng bộ phận . Từ đó, triển khai theo kế hoạch đợc phân công .
Giám đốc giám sát kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của nhân viên qua
báo cáo, qua ý kiến khách hàng và kiểm tra trực tiếp để đánh giá, điều chỉnh
kế hoạch và có biện pháp thích hợp . Giám đốc cùng các trởng bộ phận xây
dựng kế hoạch kinh doanh trên các căn cứ nh :
_ Nhu cầu thị trờng
_Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
_Kế hoạch sản lợng giao cho đại lý
_ Khả năng chuyên môn, nhân sự
2. Bộ phận kế toán :
Bộ phận này gồm có 3 đến 4 nhân viên :
- Kế toán trởng cũng là trởng bộ phận kế toán đảm nhiệm nhận việc tổng
hợp số liệu, lập báo cáo kế toán định kỳ và phân tích kết quả kinh doanh giúp
giám đốc có lựa chọn việc kinh doanh và đầu t có hiệu quả . Đồng thời, cùng
giám đốc chịu trách nhiệm trớc pháp luật về hoạt động và hạch toán báo cáo tài
chính với cơ quan thuế và cơ quan chức năng khác .
- Kế toán viên : Theo dõi tài chính của quá trình bán hàng và các khoản
nợ khách hàng, lơng của nhân viên .
- Thủ kho : Đảm bảo hệ thống sổ sách, quản lý kho hàng xuất nhập trong
ngày .
- Thủ quỹ : Chịu trách nhiệm về quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của
công ty căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi hợp lệ để xuất nhập quỹ .
3. Bộ phận bán hàng :
Do trởng bộ phận phụ trách . Vai trò và nhiệm vụ của bộ phận này rất
quan trọng vì đó là khâu then chốt để thực hiện kế hoạch doanh thu của doanh
nghiệp .
Bộ phận này nhân sự đợc bố trí từ 3 đến 5 nhân viên, tuỳ vào mức độ
hoạt động của từng thời điểm, bao gồm : nhân viên bán xe máy, phụ tùng . Các
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
16
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
nhân viên làm theo việc chuyên môn do trởng bộ phận phụ trách dới sự chỉ đạo
của giám đốc .
4. Bộ phận dịch vụ :
Bộ phận này do quản đốc phụ trách thực hiện bảo hành, bảo trì sản phẩm
sau khi bán cho khách hàng trong thời gian quy định . Thực hiện việc bảo dỡng,
sửa chữa theo yêu cầu khách hàng và dịch vụ sau bán hàng .
Bộ phận này có từ 10 đến 15 ngời .
Thực ra trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, tuỳ theo mức độ
mà có thể bố trí, sắp xếp nhân sự và hệ thống kế toán cho phù hợp . Một ngời
giỏi chuyên môn có nhiều kinh nghiệm có thể đảm đơng nhiều về nhân sự
khác .
Hai nhiệm vụ kinh doanh của doanh nghiệp .
Do thị trờng xe máy hiện đang phát triển mạnh mẽ nên các sản phẩm
chính của công ty cũng đa dạng .
Sản phẩm cao cấp : Hàng nhập khẩu và hàng do các liên doanh xe máy
của Nhật, Đài Loan chiếm lĩnh thị trờng nh Honda, Suzuki, SYM
Các sản phẩm bình dân : Chủ yếu do các liên doanh với Trung Quốc, Hàn
Quốc, sản xuất tại Việt nam với giá chủ yếu 10.000.000
đ
/
1xe
. Vì đây là doanh
nghiệp thơng mại nên không có quá trình sản xuất sản phẩm mà chỉ là việc
nghiên cứu của ban giám đốc về thị trờng đang cần cái gì ? để làm hớng lựa
chọn phù hợp với khả năng chuyên môn và đồng vốn cũng nh kinh nghiệm để
tiến hành việc kinh doanh của doanh nghiệp .
Doanh thu hàng tháng của doanh nghiệp đạt từ 200.000.000 đồng trở lên .
Doanh thu năm 2003 doanh nghiệp đạt 1.800.000.000 đồng .
II /Tổ chức và sơ đồ bộ máy kế toán của công ty
1. Mối quan hệ công tác giữa các đơn vị nội bộ trong doanh nghiệp
Mọi thành viên trong công ty đều có sự phối kết hợp từ giữa các bộ phận để
hoàn thành nhiệm vụ kinh doanh, xây dựng uy tín, chuyên môn ở các bộ phận
ngày càng tốt .
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
17
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
Quan hệ giữa các trởng phòng chỉ là mối quan hệ tơng tác cùng nhau hoàn
thành nhiệm vụ không phải quan hệ trực tuyến .
2. Hình thức kế toán sử dụng
Kế toán doanh nghiệp sử dụng hình thức chứng từ ghi sổ . Căn cứ vào các
chứng từ hợp lệ, hợp pháp định kỳ 3 ngày kế toán lập chứng từ ghi sổ các
nghiệo vụ hàng ngày phát sinh thu chi tiền mặt, thủ quỹ vào sổ quỹ . Từ các
chứng từ kế toán vào sổ chi tiết trên cơ sở chứng từ ghi sổ đợc lập . Từ sổ cái
vào bảng tổng hợp cân đối kế toán vào cuối tháng . Chứng từ hợp lệ, hợp pháp
là phải theo đúng mẫu quy định của chế độ kế toán hiện hành và có đủ chữ ký
của ngời chịu trách nhiệm, dấu của doanh nghiệp, số và ngày tháng của chứng
từ đầy đủ, chính xác . Với những chứng từ làm căn cứ ghi sổ kế toán phải có
chỉ tiêu định khoản .
Sơ đồ hạch toán kế toán của công ty
Ghi chú:
Ghi hàng tháng
Ghi cuối tháng
Ghi đối chiếu
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Sổ quỹ
Sổ đăng ký chứng
từ ghi sổ
18
Chứng từ gốc
Bảng tổng hợp
chứng từ
Báo cáo tài chính
Sổ thẻ kế toán chi
Bảng tổng hợp chi
tiết
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
Kết thúc quá trình kinh doanh thờng là một năm . Kế toán tập hợp số liệu
từ sổ cái và sổ chi tiết để vào báo cáo tài chính :
_ Bảng cân đối kế toán
_Bảng cân đối tài khoản
_Báo cáo kết quả kinh doanh
_Báo cáo lu chuyển tiền tệ
_Thuyết minh báo cáo tài chính
Doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phơng pháp khấu trừ, hạch toán
hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên .
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
19
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
Phần II : Kế toán bán hàng và xác định kết quả
1. Công ty Cổ phần đào tạo và Thơng mại UNICOM là công ty chuyên
kinh doanh những mặt hàng đặc chủng có chất lợng đảm bảo .
Công ty rất coi trọng chiến lợc kinh doanh và điều hành nhân sự nhằm đáp
ứng tối đa nhu cầu thị trờng để đạt mục tiêu uy tín và lợi nhuận .
Đối với doanh nghiệp thơng mại thì việc luân chuyển giữa tiền - hàng - tiền
là rất quan trọng, vì vậy kế toán bán hàng là rất quan trọng . Đây là nghiệp vụ
kế toán phát sinh chủ yếu của doanh nghiệp . Vì trên thực tế nguồn vốn bỏ ra
cho quá trình nhập hàng là khá lớn mà để đảm bảo hàng bán ra vừa có lãi, vừa
phù hợp với ngời tiêu dùng thì yêu cầu doanh nghiệp phải có những chính sách
hợp lý .
Việc kinh doanh nhằm đạt hiệu quả cao buộc doanh nghiệp đó cần thiết
để ban giám đốc đa ra những chiến lợc kinh doanh đúng đắn thông qua số liệu
kế toán và báo cáo tài chính cung cấp những thông tin kinh tế cho việc đánh giá
tình hình và kết quả kinh doanh, đánh giá thực trạng tài chình của doanh
nghiệp trong kỳ kinh doanh vừa qua và những dự định cho tơng lai .
Qua quá trình thực tập tại công ty và những kiến thức thu thập đợc trên
thực tế, em đã thực hiện chuyên đề Kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh ở công ty Cổ phần đào tạo và thơng mại UNICOM .
2. Nội dung phần hành kế toán bán hàng và xác định kết quả
Đối với phần kế toán bán hàng thì nhiệm vụ chủ yếu của kế toán là xác định giá
vốn của hàng đã bán ra, từ đó xác định giá bán, hạch toán các khoản chi phí
phát sinh trong ký để biết trớc việc dự toán các chi phí giúp cho ban giám đốc
nắm bắt và quản lý đợc tình hình tài chính hiện có của doanh nghiệp .
2.1.Ph ơng pháp kế toán sử dụng :
Công ty có số lợng lớn hàng hoá phong phú, số lợng tăng, giảm thờng
xuyên . Hàng đợc bán theo phơng thức bán hàng thu tiền ngay . Do đó để tiện
cho việc hạch toán, kế toán công ty sử dụng phơng pháp kê khai thờng xuyên
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
20
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
để hạch toán hàng tồn kho . Đồng thời, sử dụng phơng pháp này sẽ không phải
dự phòng giảm giá hàng tồn kho .
Thuế giá trị gia tăng đợc tính theo phơng pháp khấu trừ .
Sổ kế toán sử dụng phơng pháp chứng từ ghi sổ .
Để theo dõi chi tiết hàng hoá, kế toán công ty sử dụng phơng pháp thẻ
song song .
Phơng pháp thẻ song song đợc biểu diễn trên sơ đồ sau :
Ghi chú :
Ghi hàng tháng
Ghi cuối tháng
Ghi đối chiếu
_ở kho : Các chứng từ nhập, xuất đợc cập nhật vào thẻ kho, thẻ kho đ-
ợc mở chi tiết cho từng mặt hàng . Thẻ kho do thủ kho giữ đợc dùng đợc ghi
chép hàng ngày theo dõi chỉ tiêu số lợng . Định kỳ thủ kho kiểm tra, đối chiếu
số lợng tồn trên thẻ kho với số lợng tồn thực tế, cuối tháng thủ kho chuyển thẻ
kho ( sổ kho ) lên phòng kế toán để đối chiếu kiểm tra về mặt số lợng thẻ kho ở
kho và thẻ kho của phòng kế toán có chính xác không. Nếu có sai lệch cần tìm
ra nguyên nhân để điều chỉnh và có sự xác nhận của bên kế toán và thủ kho .
_ở phòng kế toán : Kế toán mở sổ chi tiết hàng hoá theo từng loại tơng
ứng với thẻ kho ở kho.
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
Phiếu xuất
Phiếu xuất
Sổ chi tiết
hàng hoá
Bảng tổng
hợp nhập,
xuất, tồn
hàng hoá
21
Phiếu
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
_ Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho trên cơ sở đợc lập và đợc kế toán ghi
chép vào sổ chi tiết hàng hoá ( theo giá vốn ) với hai chỉ tiêu số lợng và chỉ tiêu
cũng đợc mở chi tiết cho từng mặt hàng .
2.2. Tài khoản kế toán sử dụng :
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
nên tài khoản sử dụng gồm :
_ TK 156 hàng hoá tài khoản này dùng để phản ánh số lợng hàng
hoá tăng, giảm thực tế trong kỳ .
Kết cấu TK 156 :
Bên nợ : Phản ánh các nghiệp vụ làm tăng hàng hoá trong kỳ
Bên có : phản ánh các nghiệp vụ làm giảm hàng hoá trong kỳ .
D nợ : phản ánh số hàng hiện có.
_TK 133 Thuế GTGT đợc khấu trừ tài khoản này phản ánh số thuế giá trị
gia tăng đầu vào đợc khấu trừ .
Kết cấu :
Bên nợ : phản ánh số thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ phát sinh trong
kỳ .
Bên có : phản ánh các nghiệp vụ làm giảm thuế GTGT đầu vào đợc
khấu trừ . Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ . Số thuế GTGT đầu
vào không đợc khấu trừ và số thuế GTGT của hàng mua phải trả lại ngời bán .
D nợ : Phản ánh số thuế GTGT đầu vào còn đợc khấu trừ hoặc đợc
hoàn lại nhng nhà nớc cha trả .
_TK 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp tài khoản này dùng để tập hợp và
phân bổ chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ .
Kết cấu :
Bên nợ : Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh .
Bên có : Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp . Kết
chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang tài khoản xác định kết quả kinh
doanh .
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
22
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
_TK 632 Giá vốn hàng bán _ Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn
trong kỳ .
Kết cấu:
Bên nợ : phản ánh giá vốn của hàng bán .
Bên có : phản ánh giá vốn của hàng bán bị trả lại . Kết chuyển trị giá
vốn của hàng đã bán vào tài khoản xác định kết qủa kinh doanh .
Tài khoản này không có số d cuối kỳ .
_TK 511 Doanh thu bán hàng _ Tài khoản này phản ánh tổng số doanh thu
hàng bán thực tế trong kỳ .
Kết cấu TK 511 :
Bên nợ : phản ánh số giảm giá hàng bán và doanh thu hàng bán bị trả
lại . Kết chuyển doanh thu sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh .
Bên có : phản ánh tổng doanh thu hàng bán thực tế trong kỳ .
Tài khoản này không có số d cuối kỳ .
_TK 911 Xác định kết quả kinh doanh _ Tài khoản này phản ánh kết quả
kinh doanh trong kỳ .
Kết cấu tài khoản 911:
Bên nợ : phản ánh giá vốn hàng bán . Phản ánh chi phí bán hàng, chi
phí quản lý doanh nghiệp . Kết chuyển lãi .
Bên có : phản ánh doanh thu thuần . Kết chuyển lỗ
Tài khoản này không có số d cuối kỳ .
_TK 421 Lợi nhuận cha phân phối _ tài khoản này dùng để phản ánh tình
hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ và việc phân phối xử lý
kết qủa đó .
Kết cấu :
Bên nợ : phản ánh các khoản lỗ hoặc coi nh lỗ . Phân phối lợi nhuận
theo mục đích .
Bên có : phản ánh các khoản lãi từ hoạt động kinh doanh . Xử lý các
khoản lãi .
Tài khoản này d có phản ánh số lãi cha phân phối .
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
23
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
Có thể d nợ phản ánh khoản lỗ cha xử lý .
2.3.Chứng từ kế toán sử dụng
Kế toán sử dụng chững từ gốc để làm chứng từ ghi sổ :
_Hóa đơn GTGT do bộ tài chính phát hành .
_Phiếu xuất kho, phiếu thu, phiếu chi .
_Các loại báo cáo nh báo cáo hàng hoá, báo cáo giá vốn và báo cáo chi
phí .
_Các loại sổ chi tiết đợc sử dụng nh :
+Sổ chi tiết bán hàng
+Sổ chi tiết hàng hoá, dịch vụ
+Sổ chi phí quản lý doanh nghiệp
2.4. Quá trình bán hàng đ ợc phản ánh theo sơ đồ sau :
TK 156 TK 632 TK 911
(1) (5)
TK 511
TK 111, 112,331 TK 642 (4)
(3) TK 131, 111
TK 133 (6) (2)
TK 33311
TK 334, 338
(7)
TK 421
(8a)
(8b)
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
24
Kế toán bán hàng và xác định kết quả
NV1: Phản ánh giá vốn của hàng bán ra :
Nợ TK 632 (chi tiết )
Có TK 156
NV2: Phản ánh nghiệp vụ hàng bán ra thu đợc tiền hoặc cha thu tiền :
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511
Có TK 33311
NV3: phản ánh các khoản chi phí phát sinh đợc thanh toán bằng tiền mặt (chi
phí điện, nớc, điện thoại )
Nợ TK 642
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
NV4: Kết chuyển doanh thu bán hàng sang tài khoản xác định kết quả
Nợ TK 511
Có TK 911
NV5: Kết chuyển giá vốn hàng bán sang tài khoản xác định kết quả
Nợ TK 911
Có TK 632
NV6: Kết chuyển lơng vào chi phí :
Nợ TK 642
Có TK 334, 338
NV7: Kết chuyển chi phí bán hàng sang tài khoản xác định kết quả
Nợ TK 911
Có TK 642
NV8: Xác định kết quả kinh doanh
a. Nếu lãi : Nợ TK 911
Có TK 421
b. Nếu lỗ : Nợ TK 421
Có TK 911
Nguyễn Việt Linh - Lớp K38 A17
25