Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.25 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BIỂU THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG NỮ CÔNG</b>
<b> Học kỳ I - Năm hoc 2012- 2013</b>
<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>ĐV tính</b> <b>Số lượng</b>
<b>1.</b> <sub>Tổng số CNVCLĐ</sub> <sub>Người</sub> <sub>42</sub>
Trong đó: + Nữ đồn viên Cơng đồn Người 42
+ Nữ đồn viên Cơng đồn mới kết nạp Người 0
2. <sub>Số nữ tham gia cấp ủy</sub> <sub>Người</sub> <sub>3</sub>
3. <sub>Số nữ tham gia công tác quản lý: - Cấp ngành</sub> <sub>Người</sub> <sub>0</sub>
- Cấp phòng ban Người 0
4. <sub>Số nữ mới được đề bạt: + Cấp ngành</sub> <sub>Người</sub> <sub>0</sub>
+ Cấp phòng, ban Người 0
5. <sub>Số nữ trong BCH CĐ Cấp trên cơ sở</sub> <sub>Người</sub> <sub>1</sub>
6. <sub>Số nữ Trong BCH CĐCS</sub> <sub>Người</sub> <sub>5</sub>
7. <sub>Số đảng viên nữ</sub> <sub>Người</sub> <sub>31</sub>
Trong đó: số Đảng viên nữ mới kết nạp trong năm Người 0
8. <sub>Số nữ là đoàn viên thanh niên CSHCM</sub> <sub>Người</sub> <sub>9</sub>
9. <sub>Số nữ là dân tộc ít người</sub> <sub>Người</sub> <sub>3</sub>
10. <sub>Số nữ có độ tuổi: - Dưới 30</sub> <sub>Người</sub> <sub>8</sub>
- Từ 31- 40 Người 21
- Từ 41-50 Người 9
- Từ 51-55 Người 4
- Trên 55 Người 0
11. <sub>Số nữ có trình độ văn hóa: - Cấp I</sub> <sub>Người</sub> <sub>0</sub>
- Cấp II Người 5
- Cấp III Người 36
12. <sub>Số nữ có trình độ chun mơn: - Đại học</sub> <sub>Người</sub> <sub>22</sub>
- Cao đẳng Người 11
- Trung cấp Người 6
- Sơ cấp Người 0
- Chưa qua đào tạo Người 3
13. <sub>Số nữ có trình độ lý luận chính trị: - Cử nhân, cao cấp</sub> <sub>Người</sub> <sub>0</sub>
- Trung cấp Người 2
- Sơ cấp Người 21
- Chưa qua đào tạo Người 19
14. <sub>Số nữ đang đi đào tạo chuyên môn: - Đại học</sub> <sub>Người</sub> <sub>3</sub>
- Cao đẳng Người 0
- Trung cấp Người 0
15. <sub>Số cán bộ nữ công CĐ được tập huấn nghiệp vụ</sub> <sub>Người</sub> <sub>5</sub>
16. <sub>Số nữ được bồi dưỡng QLNN</sub> <sub>Người</sub> <sub>0</sub>
17. <sub>Số nữ được bồi dưỡng QLGD</sub> <sub>Người</sub> <sub>6</sub>
18 Số lần tổ chức cho nữ đi tham quan học tập kinh nghiệm Lần 0
19 Số nữ được đi tham quan học tập kinh nghiệm Người 0
21 Số nữ được thăm hỏi Người 9
- Tổng số tiền chi cho thăm hỏi cán bộ nữ Đồng 900 000
22 Số nữ được trợ cấp Người 2
- Tổng số tiền chi cho trợ cấp cán bộ nữ Đồng 1 600 000
23 Số lao động nữ bị tai nạn lao động Người 0
24 Số nữ CNVCLĐ đang phải đi thuê nhà Người 3
25 Số tiền đóng góp “Quỹ vì nữ LĐ nghèo” Đồng 0
26 Số tiền đóng góp “Quỹ giúp nhau PTKT gia đình” Đồng 45 000 000
- Số nữ được vay vốn trong quỹ Người 9
27 Số nữ CNVCLĐ được vay vốn quốc gia Người 0
- Số tiền được vay Đồng 0
28 Số nữ sinh con thứ ba Người 0
29 Số nữ được khám sức khỏe định kỳ Người 42
30 Số nữ có thai đi khám thai định kỳ Người 0
31 Số con CNVCLĐ đạt học sinh giỏi cấp Quốc gia Người 0
32 Số con CNVCLĐ đạt học sinh giỏi cấp tỉnh Người 0
33 Số con CNVCLĐ đạt học sinh giỏi cấp huyện( thị xã) Người 0
34 Số con CNVCLĐ đạt học sinh giỏi cấp trường Người 9
35 Số tiền CĐCS thưởng cho các cháu đạt HS giỏi Đồng 0
36 Số gia đình CNVCLĐ đạt gia đình văn hóa Người 40
37 Số nữ đạt LĐTT Người 40
38 Số nữ đạt chiến sĩ thi đua: - Cấp cơ sở Người 9
- Cấp tỉnh Người 0
- Cấp quốc gia Người 0
39 Số nữ được khen thưởng: - Cấp quốc gia Người 0
- Cấp tỉnh, ngành TW Người 0
- Cấp huyện, thị, ngành địa phương Người 0
40 Số nữ đạt danh hiệu “GVT-ĐVN”: - Cấp cơ sở Người 19
- Cấp tỉnh Người 7
- Cấp TLĐ Người 0
41 Số nữ đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi: - Cấp trường Người 6
- Cấp thị xã Người 7
- Cấp tỉnh Người 4
42 Số nữ được xếp loại chuyên môn: - Giỏi Người 17
- Khá Người 14
- Trung bình Người 2
- Yếu Người 0
43 Số nữ được xếp loại theo chuẩn NNGVTH: - Xuất sắc Người 0