Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.8 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT SỐ I ĐỨC PHỔ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 - 2012) MÔN: HOÁ HỌC 12 NC. Họ và tên: ……………………………..; Lớp ……. Thời gian: 60 phút Mã đề: 134. Câu 1. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 4. B. 3 C. 5. D. 2. Câu 2. Điện phân dd hỗn hợp chứa 0, 1 mol FeCl3 ; 0, 2 mol CuCl2 và 0, 1 mol HCl (điện cực trơ và màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot tăng: A. 5, 6 gam B. 18, 4 gam C. 12, 8 gam D. 6,0 gam Câu 3. Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500 ml dd Br 2 0,2 M. Tính % của stiren đã tham gia trùng hợp: A. 60% B. 75% C. 50% D. 25% Câu 4. Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra A. Sự oxi hóa ở cực âm B. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. C. Sự khử ở cực âm D. Sự oxi hóa ở cực dương Câu 5. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: 2Cr + 3Ni2+ 2Cr3+ + 3Ni. Biết. Ni. 2+¿. o. /Ni =−0 . 26 V E¿. .. Cr. 3+¿. o. /Cr =−0 , 74 V ; E¿. Suất điện động của pin điện hoá trên là:. A. 1,1V B. 0,78V C. 0,1V D. 0.48V Câu 6. Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau phản ứng một thời gian lấy kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8g. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là: A. 0,6g B. 1,44g C. 4,80g D. 0,48g Câu 7. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng: A. nước brom B. nước và dd NaOH C. nước và quỳ tím D. dd NaOH Câu 8. Cho biết :. Ag + ¿ /Ag o =+ 0 , 80 V và E¿. Cu 2+ ¿ /Cu o =+ 0 ,34 V . Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra được? E¿. A. Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag. B. Cu + Ag Cu2+ + Ag+ C. Cu2+ + 2Ag Cu + 2Ag+. D. Cu2+ + Ag+ Cu + Ag Câu 9. Cho 6,4g Cu vào 120 ml dd hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M , sau phản ứng thu được khí NO và dd muối A , cô cạn A thu được a mol Cu(NO3)2 và b mol CuSO4 . Vậy a,b là: A. 0,06 và 0,06 B. 0,03 và 0,06 C. 0,06 và 0,03 D. 0,045 và 0,045 Câu 10. Điện phân các dung dịch sau: CuSO4, NaCl, Na2SO4, KOH, H2SO4. Có mấy dung dịch sau khi điện phân pH dung dịch tăng lên (có thể coi thể tích dung dịch sau khi điện phân thay đổi không đáng kể) A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 11. Pư nào sau đây không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozo ? A. oxihoa glucozo bằng dd AgNO3/NH3 B. khử glucozo bằng H2 (Ni, to) o C. oxihoa glucozo bằng Cu(OH)2, t D. lên men glucozo bằng xúc tác enzim Câu 12. Trong các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp: A. tơ capron B. polistiren, PS C. poli (vinyl clorua); PVC D. tơ xenlulozo axetat Câu 13. Cho các chất rắn Cu , Fe,Ag và các dd CuSO4 , FeSO4 , Fe(NO3)3 . Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 14. Tính chất hoá học chung của kim loai là : A. Dễ bị oxi hoá B. Dễ bị khử C. Dễ nhận electron D. Tính oxi hoá Câu 15. Cho 1,08 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: A. 13,32 gam. B. 13,92 gam. C. 6,96 gam. D. 6,52 gam. Câu 16. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Yvà 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc)gồm 2 khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Tỉ khối của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 16,5 B. 15,7 C. 14,3 D. 8,9 Câu 17. Hãy cho biết glyxin (kí hiệu trong thương mại và khoa học là Gly) có thể tác dụng được với những chất nào trong số các chất sau: HCl; Cu; NaCl; NaOH; C2H5OH; BaSO4, HNO2. A. HCl; NaCl; C2H5OH; B. HCl; NaOH; C2H5OH C. HCl; Cu; NaOH; C2H5OH D. HCl, HNO2 ; NaOH; C2H5OH; Câu 18. Có 4 chất cùng CTPT C3H7O2N. Chất nào là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với H2? A. CH2 = CH - COONH4; B. NH2 - CH2 - CH2 - COOH C. CH3 - CH2 - CH2 - NO2 D. CH3 - CH(NH2) - COOH.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 19. Cho hh X gồm 3 kim loại : Fe , Cu , Ag . Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng những hoá chất nào sau đây ? A. dd AgNO3 B. dd HNO3 C. dd HCl, khí O2 D. dd FeCl3 Câu 20. Chất béo là: A. đieste của glixerol và các axit béo B. este của glixerol và các axit no C. triglixerit D. trieste của glixerol và các axit mạch thẳng Câu 21. Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào ? A. hai gốc α -glucozơ B. một gốc α -glucozơ và 1 gốc β -fructozơ C. nhiều gốc glucozơ dạng mạch vòng D. hai gốc β -fructozơ Câu 22. Chất X có CTPT là C3H6O2, tác dụng được với NaOH và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là: A. HO - CH2 - CH2 - CHO B. CH3COOCH3 C. HCOOCH2CH3 D. CH3 - CH2 COOH Câu 23. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2 M. Sau k hi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là. A. 8, 56 gam B. 8, 2 gam C. 10, 4 gam D. 3, 28 gam Câu 24. Thủy phân hoàn toàn peptit sau thu được mấy loại aminoaxit ? NH2 - CH2 - CO - NH - CH - CO - NH- CH - CONH - CH2 - C OOH CH2 - COOH. CH2 -. A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 25. Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất? A. (C6H5)2NH B. (C2H5)2NH. C. C2H5NH2. D. NH3 Câu 26. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điên hoá học? A. Thép cacbon để trong không khí ẩm. B. Kim loại Zn trong dung dịch HCl C. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng. D. Đốt dây Fe trong khí clo Câu 27. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. CT của este X là: A. CH3COOC2H5 B. C2H3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 28. Este X không no mạch hở, có tỷ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 29. Cho 8,55 g cacbohidrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 tạo thành 10,8 g Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong số các chất sau? A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. xenlulozơ Câu 30. Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng chất nào sau đây? A. dd brom B. dd AgNO3/NH3 C. H2 (Ni, to) D. Cu(OH)2 Câu 31. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là : A. 2,70. B. 4,05. C. 1,35. D. 5,40. Câu 32. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: H 2N-CH2COOH(1), CH3COOH(2), CH3-O-CH3(3) , C2H5OH(4). A. (3) < (4) < (2) < (1). B. (4) < (3) < (2) < (1). C. (1) < (2) < (4) < (3). D. (3) < (4) < (1) < (2). Câu 33. Các chất: glucozơ, fomanđehit, axetanđehit, metyl fomiat, trong phân tử đều có nhóm - CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một chất trên, đó là chất nào? A. HCOOCH3 B. C6H12O6 C. HCHO D. CH3CHO Câu 34. Một hợp chất X có CTPT C7H12O4. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4%, thu được một ancol Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là: A. CH3COO-(CH2)3-OCOC2H5. B. CH3COO-(CH2)2-OCOC2H5. C. CH3OCO-CH2 -COOC2H5. D. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5. Câu 35. Tìm CTPT của chất X, biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N 2, 6,72 lít CO2 và 6,3 g H2O. A. C4H9O2N, B. C3H7O2N2, C. C3H5O2N, D. C3H7O2N, Câu 36. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 37. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n - 2O2(n 2) B. CnH2nO2(n 1) C. CnH2nO2(n 2) D. CnH2nO2(n 3) Câu 38. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14g một mẫu chất béo cần 15 ml dd NaOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A. 4,3 B. 4,8 C. 7,2 D. 6,0 Câu 39. Nilon-6,6 là một loại : A. tơ poliamit. B. tơ visco C. tơ axetat. D. polieste. Câu 40. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? ⃗ ⃗ A. Al + FexOy B. CO + Al2O3 ⃗ C. H2 + CuO D. CO + FexOy ⃗ to to to to.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT SỐ I ĐỨC PHỔ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 - 2012) MÔN: HOÁ HỌC 12 NC. Họ và tên: ……………………………..; Lớp ……. Thời gian: 60 phút Mã đề: 168. Câu 1. Thủy phân hoàn toàn peptit sau thu được mấy loại aminoaxit ? NH2 - CH2 - CO - NH - CH - CO - NH- CH - CONH - CH2 - C OOH CH2 - COOH. CH2 -. A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 2. Chất béo là: A. đieste của glixerol và các axit béo B. triglixerit C. trieste của glixerol và các axit mạch thẳng D. este của glixerol và các axit no Câu 3. Có 4 chất cùng CTPT C3H7O2N. Chất nào là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với H2? A. CH3 - CH2 - CH2 - NO2 B. CH3 - CH(NH2) - COOH C. NH2 - CH2 - CH2 - COOH D. CH2 = CH - COONH4; Câu 4. Hãy cho biết glyxin (kí hiệu trong thương mại và khoa học là Gly) có thể tác dụng được với những chất nào trong số các chất sau: HCl; Cu; NaCl; NaOH; C2H5OH; BaSO4, HNO2. A. HCl; NaCl; C2H5OH; B. HCl, HNO2 ; NaOH; C2H5OH; C. HCl; NaOH; C2H5OH D. HCl; Cu; NaOH; C2H5OH Câu 5. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14g một mẫu chất béo cần 15 ml dd NaOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A. 4,8 B. 7,2 C. 6,0 D. 4,3 Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Yvà 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc)gồm 2 khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Tỉ khối của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 16,5 B. 8,9 C. 14,3 D. 15,7 Câu 7. Một hợp chất X có CTPT C7H12O4. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4%, thu được một ancol Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là: A. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5. B. CH3COO-(CH2)3-OCOC2H5. C. CH3OCO-CH2 -COOC2H5. D. CH3COO-(CH2)2-OCOC2H5. Câu 8. Trong các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp: A. tơ capron B. poli (vinyl clorua); PVC C. tơ xenlulozo axetat D. polistiren, PS Câu 9. Cho biết :. Ag + ¿ /Ag o =+ 0 , 80 V và E¿. Cu 2+ ¿ /Cu o =+ 0 ,34 V . Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra được? E¿. A. Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag. B. Cu + Ag Cu2+ + Ag+ C. Cu2+ + Ag+ Cu + Ag D. Cu2+ + 2Ag Cu + 2Ag+. Câu 10. Cho 1,08 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: A. 6,52 gam. B. 13,92 gam. C. 13,32 gam. D. 6,96 gam. Câu 11. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n - 2O2(n 2) B. CnH2nO2(n 2) C. CnH2nO2(n 1) D. CnH2nO2(n 3) Câu 12. Để phân biệt glucozo và fructozo ta dùng chất nào sau đây? A. dd brom B. H2 (Ni, to) C. dd AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2 Câu 13. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2 M. Sau k hi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 3, 28 gam B. 10, 40 gam C. 8, 20 gam D. 8, 56 gam Câu 14. Các chất: glucozo, fomanđehit, axetanđehit, metyl fomiat, trong phân tử đều có nhóm - CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một chất trên, đó là chất nào? A. C6H12O6 B. CH3CHO C. HCOOCH3 D. HCHO Câu 15. Tính chất hoá học chung của kim loai là : A. Dễ nhận electron B. Dễ bị oxi hoá C. Tính oxi hoá D. Dễ bị khử Câu 16. Cho 6,4g Cu vào 120 ml dd hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M , sau phản ứng thu được khí NO và dd muối A , cô cạn A thu được a mol Cu(NO3)2 và b mol CuSO4 . Vậy a,b là: A. 0,06 và 0,06 B. 0,045 và 0,045 C. 0,06 và 0,03 D. 0,03 và 0,06 Câu 17. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 18. Nilon-6,6 là một loại : A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ visco D. polieste..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 19. Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren. Hỗn hợp thu được sau pư tác dụng vừa đủ với 500 ml dd Br 2 0,2 M. Tính % của stiren đã tham gia trùng hợp. A. 60% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 20. Este X không no mạch hở, có tỷ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điên hoá học? A. Đốt dây Fe trong khí clo B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Kim loại Zn trong dung dịch HCl D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng. Câu 22. Điện phân các dung dịch sau: CuSO4, NaCl, Na2SO4, KOH, H2SO4. Có mấy dung dịch sau khi điện phân pH dung dịch tăng lên (có thể coi thể tích dung dịch sau khi điện phân thay đổi không đáng kể) A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 23. Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất? A. (C6H5)2NH B. NH3 C. (C2H5)2NH. D. C2H5NH2. Câu 24. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? ⃗ ⃗ A. CO + FexOy ⃗ B. Al + FexOy C. H2 + CuO D. CO + Al2O3 ⃗ to to to to Câu 25. Điện phân dd hỗn hợp chứa 0, 1 mol FeCl3 ; 0, 2 mol CuCl2 và 0, 1 mol HCl (điện cực trơ và màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot tăng: A. 6,0 gam B. 18, 4 gam C. 12, 8 gam D. 5, 6 gam Câu 26. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là : A. 5,40. B. 1,35. C. 4,05. D. 2,70. Câu 27. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. CT của este X là: A. CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 28. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: 2Cr + 3Ni2+ 2Cr3+ + 3Ni. Biết. Ni 2+¿ /Nio =−0 . 26 V E¿. .. Cr 3+¿ /Cr o =−0 , 74 V ; . E¿. Suất điện động của pin điện hoá trên là:. A. 0,1V B. 0.48V C. 1,1V D. 0,78V Câu 29. Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra A. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. B. Sự oxi hóa ở cực âm C. Sự khử ở cực âm D. Sự oxi hóa ở cực dương Câu 30. Chất X có CTPT là C3H6O2, tác dụng được với NaOH và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là: A. CH3 - CH2 COOH B. HO - CH2 - CH2 – CHO C. CH3COOCH3 D. HCOOCH2CH3 Câu 31. Cho hh X gồm 3 KL : Fe , Cu , Ag . Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng những hoá chất nào sau đây ? A. dd FeCl3 B. dd HCl, khí O2 C. dd HNO3 D. dd AgNO3 Câu 32. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: H 2N-CH2COOH(1), CH3COOH(2), CH3-O-CH3(3) , C2H5OH(4). A. (3) < (4) < (1) < (2). B. (3) < (4) < (2) < (1). C. (4) < (3) < (2) < (1). D. (1) < (2) < (4) < (3). Câu 33. Cho các chất rắn Cu , Fe,Ag và các dd CuSO4 , FeSO4 , Fe(NO3)3 . Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là : A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 34. Tìm CTPT của chất X, biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N 2, 6,72 lít CO2 và 6,3 g H2O. A. C4H9O2N, B. C3H5O2N, C. C3H7O2N2, D. C3H7O2N, Câu 35. Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau phản ứng một thời gian lấy kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8g. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là: A. 0,48g B. 4,80g C. 1,44g D. 0,60g Câu 36. Pư nào sau đây không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ ? A. lên men glucozơ bằng xúc tác enzim B. oxihoa glucozơ bằng Cu(OH)2, to o C. khử glucozơ bằng H2 (Ni, t ) D. oxihoa glucozơ bằng dd AgNO3/NH3 Câu 37. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 3 B. 2. C. 5. D. 4. Câu 38. Cho 8,55 g cacbohidrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 tạo thành 10,8 g Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong số các chất sau? A. xenlulozo B. saccarozo C. fructozo D. glucozo Câu 39. Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào ? A. một gốc α -glucozo và 1 gốc β -fructozo B. nhiều gốc glucozo dạng mạch vòng C. hai gốc α -glucozo D. hai gốc β -fructozo Câu 40. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. nước brom. B. nước và quỳ tím. C. dd NaOH. D. nước và dd NaOH.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT SỐ I ĐỨC PHỔ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 - 2012) MÔN: HOÁ HỌC 12 NC. Họ và tên: ……………………………..; Lớp ……. Thời gian: 60 phút Mã đề: 202. Câu 1. Chất béo là: A. đieste của glixerol và các axit béo B. trieste của glixerol và các axit mạch thẳng C. triglixerit D. este của glixerol và các axit no Câu 2. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: H 2N-CH2COOH(1), CH3COOH(2), CH3-O-CH3(3) , C2H5OH(4). A. (4) < (3) < (2) < (1). B. (1) < (2) < (4) < (3). C. (3) < (4) < (2) < (1). D. (3) < (4) < (1) < (2). Câu 3. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. CT của este X là: A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 4. Cho các chất rắn Cu , Fe,Ag và các dd CuSO4 , FeSO4 , Fe(NO3)3 . Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 +¿. Câu 5. Cho biết :. o. Ag /Ag =+ 0 , 80 V và E¿. Cu. 2+ ¿. o. /Cu =+ 0 ,34 V . Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra được? E¿. A. Cu + Ag Cu2+ + Ag+ B. Cu2+ + Ag+ Cu + Ag + 2+ C. Cu + 2Ag Cu + 2Ag. D. Cu2+ + 2Ag Cu + 2Ag+. Câu 6. Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất? A. C2H5NH2. B. (C2H5)2NH. C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 7. Hãy cho biết glyxin (kí hiệu trong thương mại và khoa học là Gly) có thể tác dụng được với những chất nào trong số các chất sau: HCl; Cu; NaCl; NaOH; C2H5OH; BaSO4, HNO2. A. HCl; NaCl; C2H5OH; B. HCl; Cu; NaOH; C2H5OH C. HCl; NaOH; C2H5OH D. HCl, HNO2 ; NaOH; C2H5OH; Câu 8. Cho 8,55 g cacbohidrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 tạo thành 10,8 g Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong số các chất sau? A. glucozơ B. xenlulozơ C. saccarozơ D. fructozơ Câu 9. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2 M. Sau k hi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là. A. 10, 40 gam B. 8, 56 gam C. 3, 28 gam D. 8, 20 gam Câu 10. Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra A. Sự oxi hóa ở cực âm B. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. C. Sự oxi hóa ở cực dương D. Sự khử ở cực âm Câu 11. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? ⃗ ⃗ A. H2 + CuO B. Al + FexOy C. CO + FexOy ⃗ D. CO + Al2O3 ⃗ to to to to Câu 12. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 5. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 13. Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau phản ứng một thời gian lấy kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8g. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là: A. 0,6g B. 1,44g C. 4,80g D. 0,48g Câu 14. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2nO2(n 2) B. CnH2nO2(n 1) C. CnH2n - 2O2(n 2) D. CnH2nO2(n 3) Câu 15. Cho hh X gồm 3 KL : Fe , Cu , Ag . Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng những hoá chất nào sau đây ? A. dd HCl, khí O2 B. dd FeCl3 C. dd AgNO3 D. dd HNO3 Câu 16. Pư nào sau đây không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ ? A. oxihoa glucozơ bằng Cu(OH)2, to B. oxihoa glucozơ bằng dd AgNO3/NH3 C. khử glucozơ bằng H2 (Ni, to) D. lên men glucozơ bằng xúc tác enzim Câu 17. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: 2Cr + 3Ni2+ 2Cr3+ + 3Ni. Biết. Ni. 2+¿. o. /Ni =−0 . 26 V Suất điện động của pin điện hoá trên là: E¿. Cr. 3+¿. o. /Cr =−0 , 74 V ; E¿. A. 0,78V B. 0,1V C. 0.48V D. 1,1V Câu 18. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là : A. 5,40. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,70. Câu 19. Một hợp chất X có CTPT C7H12O4. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4%, thu được một ancol Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. CH3COO-(CH2)3-OCOC2H5. B. CH3OCO-CH2 -COOC2H5. C. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5. D. CH3COO-(CH2)2-OCOC2H5. Câu 20. Điện phân dd hỗn hợp chứa 0, 1 mol FeCl3 ; 0, 2 mol CuCl2 và 0, 1 mol HCl (điện cực trơ và màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot tăng: A. 5, 6 gam B. 12, 8 gam C. 6,0 gam D. 18, 4 gam Câu 21. Thủy phân hoàn toàn peptit sau thu được mấy loại aminoaxit ? NH2 - CH2 - CO - NH - CH - CO - NH- CH - CONH - CH2 - C OOH CH2 - COOH. CH2 -. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 22. Điện phân các dung dịch sau: CuSO4, NaCl, Na2SO4, KOH, H2SO4. Có mấy dung dịch sau khi điện phân pH dung dịch tăng lên (có thể coi thể tích dung dịch sau khi điện phân thay đổi không đáng kể) A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 23. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14g một mẫu chất béo cần 15 ml dd NaOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A. 4,3 B. 6,0 C. 4,8 D. 7,2 Câu 24. Tìm CTPT của chất X, biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N 2, 6,72 lít CO2 và 6,3 gam H2O. A. C3H7O2N, B. C3H7O2N2, C. C4H9O2N, D. C3H5O2N, Câu 25. Chất X có CTPT là C3H6O2, tác dụng được với NaOH và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là: A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 C. CH3 - CH2 COOH D. HO - CH2 - CH2 - CHO Câu 26. Tính chất hoá học chung của kim loai là : A. Dễ bị oxi hoá B. Dễ nhận electron C. Dễ bị khử D. Tính oxi hoá Câu 27. Trong các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp: A. tơ capron B. poli (vinyl clorua); PVC C. polistiren, PS D. tơ xenlulozo axetat Câu 28. Cho 1,08 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: A. 6,52 gam. B. 6,96 gam. C. 13,32 gam. D. 13,92 gam. Câu 29. Nilon-6,6 là một loại : A. tơ axetat. B. tơ visco C. tơ poliamit. D. polieste. Câu 30. Có 4 chất cùng CTPT C3H7O2N. Chất nào là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với H2? A. NH2 - CH2 - CH2 - COOH B. CH3 - CH(NH2) – COOH C. CH3 - CH2 - CH2 - NO2 D. CH2 = CH - COONH4; Câu 31. Este X không no mạch hở, có tỷ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 32. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng: A. nước brom B. nước và quỳ tím C. dd NaOH D. nước và dd NaOH Câu 33. Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng chất nào sau đây? A. H2 (Ni, to) B. dd AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. dd brom Câu 34. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 35. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điên hoá học? A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây Fe trong khí clo D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng. Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc)gồm 2 khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Tỉ khối của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 14,3 B. 8,9 C. 16,5 D. 15,7 Câu 37. Cho 6,4g Cu vào 120 ml dd hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M , sau phản ứng thu được khí NO và dd muối A , cô cạn A thu được a mol Cu(NO3)2 và b mol CuSO4 . Vậy a,b là: A. 0,06 và 0,03 B. 0,03 và 0,06 C. 0,06 và 0,06 D. 0,045 và 0,045 Câu 38. Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500 ml dd Br 2 0,2 M. Tính % của stiren đã tham gia trùng hợp. A. 25% B. 75% C. 50% D. 60% Câu 39. Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào ? A. nhiều gốc glucozơ dạng mạch vòng B. hai gốc α -glucozơ C. một gốc α -glucozơ và 1 gốc β -fructozơ D. hai gốc β -fructozơ Câu 40. Các chất: glucozơ, fomanđehit, axetanđehit, metyl fomiat, trong phân tử đều có nhóm - CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một chất trên, đó là chất nào? A. HCOOCH3 B. C6H12O6 C. HCHO D. CH3CHO.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT SỐ I ĐỨC PHỔ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 - 2012) MÔN: HOÁ HỌC 12 NC. Họ và tên: ……………………………..; Lớp ……. Thời gian: 60 phút Mã đề: 236. Câu 1. Nilon-6,6 là một loại : A. tơ axetat. B. tơ visco C. polieste. Câu 2. Thủy phân hoàn toàn peptit sau thu được mấy loại aminoaxit ?. D. tơ poliamit.. NH2 - CH2 - CO - NH - CH - CO - NH- CH - CONH - CH2 - C OOH CH2 - COOH. CH2 -. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Chất béo là: A. este của glixerol và các axit no B. trieste của glixerol và các axit mạch thẳng C. đieste của glixerol và các axit béo D. triglixerit Câu 4. Có 4 chất cùng CTPT C3H7O2N. Chất nào là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với H2? A. CH2 = CH - COONH4; B. CH3 - CH(NH2) - COOH C. CH3 - CH2 - CH2 - NO2 D. NH2 - CH2 - CH2 - COOH Câu 5. Điện phân các dung dịch sau: CuSO4, NaCl, Na2SO4, KOH, H2SO4. Có mấy dung dịch sau khi điện phân pH dung dịch tăng lên (có thể coi thể tích dung dịch sau khi điện phân thay đổi không đáng kể) A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3 Câu 7. Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau phản ứng một thời gian lấy kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8g. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là: A. 4,80g B. 1,44g C. 0,48g D. 0,60g Câu 8. Hãy cho biết glyxin (kí hiệu trong thương mại và khoa học là Gly) có thể tác dụng được với những chất nào trong số các chất sau: HCl; Cu; NaCl; NaOH; C2H5OH; BaSO4, HNO2. A. HCl; NaOH; C2H5OH B. HCl; Cu; NaOH; C2H5OH C. HCl; NaCl; C2H5OH; D. HCl, HNO2 ; NaOH; C2H5OH; Câu 9. Cho 1,08 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: A. 6,52 gam. B. 13,32 gam. C. 13,92 gam. D. 6,96 gam. Câu 10. Một hợp chất X có CTPT C7H12O4. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4%, thu được một ancol Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là: A. CH3COO-(CH2)3-OCOC2H5. B. CH3COO-(CH2)2-OCOC2H5. C. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5. D. CH3OCO-CH2 -COOC2H5. Câu 11. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng: A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. nước brom D. dd NaOH Câu 12. Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra A. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. B. Sự oxi hóa ở cực âm C. Sự khử ở cực âm D. Sự oxi hóa ở cực dương Câu 13. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: 2Cr + 3Ni2+ 2Cr3+ + 3Ni. Biết. Ni 2+¿ /Nio =−0 . 26 V Suất điện động của pin điện hoá trên là: E¿. Cr 3+¿ /Cr o =−0 , 74 V ; E¿. A. 0,1V B. 1,1V C. 0.48V D. 0,78V Câu 14. Cho 6,4g Cu vào 120 ml dd hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M , sau phản ứng thu được khí NO và dd muối A , cô cạn A thu được a mol Cu(NO3)2 và b mol CuSO4 . Vậy a,b là: A. 0,06 và 0,03 B. 0,045 và 0,045 C. 0,06 và 0,06 D. 0,03 và 0,06 Câu 15. Tìm CTPT của chất X, biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N 2, 6,72 lít CO2 và 6,3 g H2O. A. C3H5O2N, B. C3H7O2N2, C. C3H7O2N, D. C4H9O2N, Câu 16. Để phân biệt glucozo và fructozo ta dùng chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. dd brom C. H2 (Ni, to) D. dd AgNO3/NH3 Câu 17. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. CT của este X là: A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 18. Cho hh X gồm 3 KL : Fe , Cu , Ag . Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng những hoá chất nào sau đây ?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. dd HCl, khí O2. B. dd AgNO3. Ag + ¿ /Ag o =+ 0 , 80 V và Câu 19. Cho biết : E¿. C. dd HNO3. D. dd FeCl3. Cu 2+ ¿ /Cu o =+ 0 ,34 V . Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra được? E¿. A. Cu2+ + Ag+ Cu + Ag B. Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag. 2+ + 2+ + C. Cu + Ag Cu + Ag D. Cu + 2Ag Cu + 2Ag . Câu 20. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? ⃗ ⃗ A. CO + FexOy ⃗ B. H2 + CuO C. Al + FexOy D. CO + Al2O3 ⃗ to to to to Câu 21. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Yvà 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc)gồm 2 khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Tỉ khối của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 16,5 B. 15,7 C. 8,9 D. 14,3 Câu 22. Pư nào sau đây không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ ? A. oxihoa glucozơ bằng Cu(OH)2, to B. oxihoa glucozơ bằng dd AgNO3/NH3 C. khử glucozơ bằng H2 (Ni, to) D. lên men glucozơ bằng xúc tác enzim Câu 23. Trong các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp: A. polistiren, PS B. poli (vinyl clorua); PVC C. tơ xenlulozơ axetat D. tơ capron Câu 24. Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào ? A. hai gốc β -fructozơ B. hai gốc α -glucozơ C. nhiều gốc glucozơ dạng mạch vòng D. một gốc α -glucozơ và 1 gốc β -fructozơ Câu 25. Cho các chất rắn Cu , Fe,Ag và các dd CuSO4 , FeSO4 , Fe(NO3)3 . Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là : A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 26. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2nO2(n 2) B. CnH2nO2(n 3) C. CnH2n - 2O2(n 2) D. CnH2nO2(n 1) Câu 27. Điện phân dd hỗn hợp chứa 0, 1 mol FeCl3 ; 0, 2 mol CuCl2 và 0, 1 mol HCl (điện cực trơ và màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot tăng: A. 12, 8 gam B. 6,0 gam C. 5, 6 gam D. 18, 4 gam Câu 28. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14g một mẫu chất béo cần 15 ml dd NaOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A. 6,0 B. 7,2 C. 4,3 D. 4,8 Câu 29. Cho 8,55 g cacbohidrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 tạo thành 10,8 g Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong số các chất sau? A. glucozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. saccarozơ Câu 30. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là : A. 4,05. B. 5,40. C. 1,35. D. 2,70. Câu 31. Chất X có CTPT là C3H6O2, tác dụng được với NaOH và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là: A. CH3 - CH2 COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH2CH3 D. HO - CH2 - CH2 - CHO Câu 32. Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất? A. NH3 B. (C6H5)2NH C. C2H5NH2. D. (C2H5)2NH. Câu 33. Tính chất hoá học chung của kim loai là : A. Dễ bị oxi hoá B. Tính oxi hoá C. Dễ bị khử D. Dễ nhận electron Câu 34. Các chất: glucozo, fomanđehit, axetanđehit, metyl fomiat, trong phân tử đều có nhóm - CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một chất trên, đó là chất nào? A. HCOOCH3 B. CH3CHO C. HCHO D. C6H12O6 Câu 35. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điên hoá học? A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng. D. Đốt dây Fe trong khí clo Câu 36. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2 M. Sau k hi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là. A. 8, 56 gam B. 8, 2 gam C. 10, 4 gam D. 3, 28 gam Câu 37. Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500 ml dd Br 2 0,2 M. Tính % của stiren đã tham gia trùng hợp. A. 25% B. 75% C. 60% D. 50% Câu 38. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: H 2N-CH2COOH(1), CH3COOH(2), CH3-O-CH3(3) , C2H5OH(4). A. (3) < (4) < (1) < (2). B. (3) < (4) < (2) < (1). C. (4) < (3) < (2) < (1). D. (1) < (2) < (4) < (3). Câu 39. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 40. Este X không no mạch hở, có tỷ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đáp án mã đề: 134 01. - / - -. 11. - - - ~. 21. - / - -. 31. ; - - -. 02. - - = -. 12. - - - ~. 22. - - = -. 32. ; - - -. 03. - - = -. 13. - - = -. 23. - - - ~. 33. - / - -. 04. ; - - -. 14. ; - - -. 24. - / - -. 34. - / - -. 05. - - - ~. 15. - - = -. 25. - / - -. 35. - - - ~. 06. - - = -. 16. - - = -. 26. ; - - -. 36. - / - -. 07. - - = -. 17. - - - ~. 27. - - = -. 37. - - = -. 08. ; - - -. 18. ; - - -. 28. ; - - -. 38. - - - ~. 09. - / - -. 19. - - - ~. 29. - - = -. 39. ; - - -. 10. - / - -. 20. - - = -. 30. ; - - -. 40. - / - -. 01. - - - ~. 11. - / - -. 21. - / - -. 31. ; - - -. 02. - / - -. 12. ; - - -. 22. - / - -. 32. - / - -. 03. - - - ~. 13. ; - - -. 23. - - = -. 33. - - - ~. 04. - / - -. 14. ; - - -. 24. - - - ~. 34. - - - ~. 05. - - = -. 15. - / - -. 25. - - = -. 35. - / - -. 06. - - = -. 16. - - - ~. 26. - - - ~. 36. ; - - -. 07. - - - ~. 17. - - - ~. 27. ; - - -. 37. ; - - -. 08. - - = -. 18. - / - -. 28. - / - -. 38. - / - -. 09. ; - - -. 19. - - = -. 29. - / - -. 39. ; - - -. 10. - - - ~. 20. - - = -. 30. - - - ~. 40. - / - -. 01. - - = -. 11. - - - ~. 21. ; - - -. 31. ; - - -. 02. - - = -. 12. - - = -. 22. ; - - -. 32. - / - -. 03. - - = -. 13. - - = -. 23. - / - -. 33. - - - ~. 04. - / - -. 14. ; - - -. 24. ; - - -. 34. - / - -. 05. - - = -. 15. - / - -. 25. ; - - -. 35. - / - -. 06. - / - -. 16. - - - ~. 26. ; - - -. 36. ; - - -. 07. - - - ~. 17. - - = -. 27. - - - ~. 37. - / - -. 08. - - = -. 18. - - - ~. 28. - / - -. 38. - - = -. Đáp án mã đề: 168. Đáp án mã đề: 202.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 09. - - = -. 19. - - - ~. 29. - - = -. 39. - - = -. 10. ; - - -. 20. - / - -. 30. - - - ~. 40. - / - -. 01. - - - ~. 11. ; - - -. 21. - - - ~. 31. - - = -. 02. - / - -. 12. - / - -. 22. - - - ~. 32. - - - ~. 03. - - - ~. 13. - - = -. 23. - - = -. 33. ; - - -. 04. ; - - -. 14. - - - ~. 24. - - - ~. 34. - - - ~. 05. ; - - -. 15. - - = -. 25. ; - - -. 35. - / - -. 06. - - - ~. 16. - / - -. 26. ; - - -. 36. - - - ~. 07. ; - - -. 17. - - = -. 27. ; - - -. 37. - - - ~. 08. - - - ~. 18. - - - ~. 28. ; - - -. 38. - / - -. 09. - - - ~. 19. - / - -. 29. - - - ~. 39. ; - - -. 10. - / - -. 20. - - - ~. 30. - - - ~. 40. ; - - -. Đáp án mã đề: 236.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>