Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Ung dung CNTT Trong day hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT HUYỆN VỊ XUYÊN. Dự án giáo dục THCS vùng khó khăn nhất. Báo cáo viên: Lại Sơn Hà. Vị Xuyên, ngày 23 tháng 11 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NỘI DUNG Bài 1: Biên soạn tài liệu dạy học bằng phần mềm microsoft word I. Các kiến thức cơ bản giúp các thầy cô biên soạn giáo án. II. Kỹ thuật trộn thư trong Word III. Bài tập thực hành Bài 2: Xử lí dữ liệu, xây dựng biểu đồ, đồ thị bằng phần mềm Microsoft Excel 1. Giới thiệu tổng quan về Excel 2. Các loại địa chỉ và hàm trong Excel 3. Chèn đồ thị và thực hiện in ấn 4. Bài tập thực hành Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: Sử dụng phần mềm Microsoft Powerpoint hỗ trợ bài dạy 1. Một số định hướng cụ thể 2. Một số kiến thức cơ bản 3. Kĩ thuật TRIGGERS 4. Bài tập thực hành Bài 4: Sử dụng sơ đồ tư duy trong dạy học 1. Xây dựng ý tưởng 2. Cách cài đặt 3. Hướng dẫn sử dụng phần mềm 4. Bài tập thực hành Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 5: Xử lí ảnh và biên tập video 1. Hướng dẫn cách sử dụng phần mềm biên tập video bằng PhotodexProShow 2. Bài tập thực hành. Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 1 BIÊN SOẠN TÀI LIỆU DẠY HỌC BẰNG PHẦN MỀM MICROSORT WORD I. Các kiến thức cơ bản giúp các thầy cô biên soạn giáo án. 1. Tạo trang bìa - Tạo khung viền cho trang văn bản: Trước tiên chúng ta tạo 1 trang bìa như bình thường sau đó vào: Thanh bảng chọn Format/Borders and shading.... Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Xuất hiện hộp thoại:. Chọn nhãn Borders. Sau đó căn chỉnh và chọn đường viền cho phù hợp rồi nhấn OK Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Tạo bảng Vào Menu Table/Insert table xuất hiện hộp thoại chọn: + Number of columns số cột + Number of rows số dòng. Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Thêm dòng: Đặt con trỏ vào ô cuối cùng rồi nhấn phím Tab trên bàn phím. - Thêm cột: Đặt con trỏ vào ô cần chèn rồi vào Menu Table/Insert/Columns to the... - Xóa hàng, cột: Đạt Con trỏ vào cột, dòng cần xóa vào Menu Table/Delete/Columns,Rows. - Trộn ô: Chọn số lượng ô cần trộn rồi nhấn chuột phải chọn Mage Cells - Tách ô: Chọn ô cần tách nhấn chuột phải chọn Split cells... Chọn số lượng cột, dòng cần tách Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Tạo và thay đổi dường viền cho bảng: Vào Menu Format/Borders and shading/Borders. Thay đổi các đường viền cho bảng rồi nhấn OK Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng: Ta đưa con trỏ chuột vào giữa vạch ngăn cách giữa hàng hoặc cột khi xuất xiện mũi tên 2 chiều thì ta nhấn giữ chuột và kéo thả. Ngoài ra để tự động điều chỉnh ta nhấn chuột phải vào bảng xuất hiện mũi tên 4 chiều rồi chọn Auto fit. Trong đó: + Auto fit to contens: điều chỉnh độ rộng phù hợp với nội dung. + Auto fit to Window: điều chỉnh độ rộng phù hợp với màn hình soạn thảo. + Fixed column: tạo độ rộng cố định. Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Tạo Footnote (chú thích) cho tài liệu + chọn từ cần tạo chú thích + vào Menu Insert/Reference/Footnote để tạo chú thích cho câu đó. 3. Chèn hình ảnh - Đưa chon trỏ vào vị trí cần chèn chọn + Insert/Picture/Fromfile (chèn hình ảnh từ trong ổ đĩa) + Insert/Picture/Clip Art (chèn hình ảnh có sẵn trong Word) 4. Chèn biểu đồ - Vào Menu Insert/Picture/Chart - Nhập dữ liệu vào Datasheet (Sửa dữ liệu) - Nhấn chuột phải vào biểu đồ chọn Chart Type để thay đổi dạng biểu đồ Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5. Tạo chữ cái to ở đầu dòng (Drop cap) - Đưa con trỏ vào phía sau chữ cần tạo - Vào Menu Format/Drop cap - Nhấn vào Dropped để tạo chữ - Lines to drop: số dòng cần để cho chữ to - Nhấp chọn OK 6. Tạo chú thích chân trang và đầu trang - Vào Menu View/Header and footer - Thực hiện tạo: header (đầu trang), Footer (chân trang) 7. Đánh số trang, đầu trang, chân trang khác nhau ở mỗi trang trong văn bản - Đặt con trỏ ở cuối trang thứ nhất - Vào Menu Insert/Break/Next page/ok - Vào menu View/header and footer Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Trộn thư - Mở tài liệu chính cần trộn - Vào Menu Tools/Letter and mailings/Mail merger - Step 1: chọn Leters/next - Step 2: chọn mặc định là thư mục hiện hành sau đó chọn Next. - Step 3: Chọn Use and… xong chọn Browe… để chọn file cần chèn. Chọn Next. - Step 4: Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn, nhấp chọn More item/Database fields. Sau đó nhấp chọn trường cần chèn nhấn Insert/Close/Next. (Làm tương tự với các trường còn lại) - Step 5: Nhấp chọn << hoặc >> để kiểm tra lại danh sách. - Step 6: In và chỉnh sửa. Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 2 XỬ LÍ DỮ LIỆU, XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ BẰNG PHẦN MỀM MICROSOFT CácEXCEL cột Thanh công 1. Tổng quan về phần mềmthức - Formula Menu Standard Formatting Con trỏ ô Các hàng Vùng nhập dữ liệu Trang tính. Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng: Đưa con trỏ chuột vào vạch phân cách giữa hai cột, hàng xuất hiện mũi tên hai chiều thì nhấn giữ chuột và kéo thả. - Chèn thêm hàng, cột: Nhấp chọn chọn cột, hàng Insert/Row, Columns - Xóa cột, hàng: Chọn cột, hàng rồi vào Edit/Delete - Định dạng bảng tính: Format/Cells + Thẻ Number: Chọn các kiểu định dạng cho ô tính + Thẻ Aligment: * Horizotal: vị trí hiển thị theo ô chiều ngang * Vertical: vị trí hiển thị theo ô chiều đứng * Wrap text: tự động tách dữ liệu xuống làm nhiều hàng * Orientation: xoay chữ. Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Thẻ Font: * Strikethrough: gạch chân ở giữa * Superscript: chỉ số trên (Ctrl+Shift+ “+”) * Subscript: chỉ số dưới (Ctrl+ “=”) - Thẻ Border: chọn đường biên cho bảng biểu. - Thẻ Patterns: chọn màu nền cho bảng.. Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Các loại địa chỉ và hàm trong excel - Địa chỉ tương đối: là địa chỉ mà khi sao chép hoặc di chuyển công thức thì nó tự động thay đổi. - Địa chỉ tuyệt đối: là địa chỉ mà khi sao chép hay di chuyển công thức thì nó không thay đổi. $Cột$dòng - Hàm trong Excel: hàm là một công thức được định sẵn nhằm thực hiện các chức năng tính toán nào đó. =TÊN HÀM(đối số 1, đối số 2…..) 3. Đồ thị và in ấn * Đồ thị - Mở bảng tính chọn Insert/Chart và thực hiện tạo biểu đồ. Trong đó: + Chart type: chọn dạng biểu đồ + Data range: chọn phạm vi dữ liệu vẽ biểu đồ Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Chart title: tiêu đề cho biểu đồ + Category (X): tiêu đề cho trục X + Category (Y): tiêu đề cho trục Y + As new sheet: lưu đồ thị vào bảng tính mới + As object in: lưu đồ thị vào bảng tính hiện hành * In ấn - Vào File/Print. Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI 3 THIẾT KẾ NỘI DUNG HỖ TRỢ BÀI DẠY BẰNG PHẦN MỀM MICROSOFT POWERPOINT 1. Một số định hướng cụ thể - Độ lớn của chữ viết và khoảng cách nhìn - Độ tương phản giữa chữ viết và màu nền - Xác định, nhấn mạnh vùng thông tin quan trọng - Khai thác ý nghĩa của các biểu tượng - Màu sắc của các slide phải nhất quán - Đảm bảo yếu tố ngắt dòng cho khoa học - Không đọc nguyên văn các thông tin trình chiếu Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Độ lớn chữ viết Khoản cách từ 3 người quan sát tới màn chiếu (m). 9. 1 2. 1 5. 1 8. 2 1. 24. Chiều cao tối 1 2 4 thiểu của chữ 2 5 0 (mm) Đảm bảo độ tương phản. 5 0. 6 0. 7 5. 8 0. 10 0. Màu nên Màu chữ. Màu vàng Màu đen. Màu trắng Màu đỏ, màu. 6. Màu xanh Màu trắng. Màu trắng Màu đen. Màu đen Màu vàng Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3. Cách tạo một tập tin trình diễn File  New (Ctrl – N) Trong mục Apply Slide Layout chọn mẫu muốn thể hiện Nên chọn mẫu Blank để có thể tự do trong việc thiết kết Slide.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. Thiết kế nội dung của Slide 1. Chọn khuôn mẫu Slide (Slide Design) Fortmat  Slide design Mục Apply to All Slides: Áp dụng cho tất cả Slide. Mục Apply to Slected Slides: Áp dụng cho Slide hiện hành.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. Nhập dữ liệu là Text Cách 1 : Tạo Text từ Layout Cách 2 : Tạo Text từ Text box Cách 3 : Tạo chữ nghệ thuật Word Art.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> * Chú ý: Mỗi khi mở môt tập tin mới để làm việc, có thể định dạng phông chữ mặc định tiếng Việt như sau : Fortmat  Replace Fonts Mục With: Chọn phông tiếng Việt cần mặc định.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3. Nhập dữ liệu là tranh ảnh a. Chọn ảnh trong Clip Art Insert  Picture  Clip Art b. Chọn ảnh ở một thư mục nàoInsert đó  Picture  From file.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 4. Nhập dữ liệu là bảng Insert  Table 5. Nhập dữ liệu là đồ thị Insert  Chart 6. Nhập dữ liệu là sơ đồ Insert .

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 7. Nhập dữ liệu là đoạn phim, âm thanh Insert  Movie and Sound Mục Movie from file: Chọn đoạn phim từ file trong máy Mục Sound from file: Chọn âm thanh từ file trong máy Mục Record sound: Ghi âm từ.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> III. Làm việc với khung Slide 1. Chèn thêm 1 Slide mới - Nháy chuột vào vị trí muốn chèn thêm Insert  New Slide (Ctrl – M) 2. Xoá Slide - Nháy chuột chọn Slide cần xoá - Nhấn phím Delete trên bàn phím.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 3. Copy Slide - Nháy chuột chọn Slide cần copy Edit  Copy (Ctrl – C) - Nháy chuột vào vị trí cần copy Edit  Paste (Ctrl – V) 4. Di chuyển Slide - Nháy chuột chọn Slide cần di chuyển Edit  Cut (Ctrl – X) - Nháy chuột vào vị trí cần di chuyển Edit  Paste (Ctrl – V).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trình chiếu Slide 1. Trình chiếu từ đầu tới cuối - Nhấn phím F5 - Có thể dùng phím mũi tên lên xuống để di chuyển qua lại các Slide - Thoát khỏi trình chiếu nhấn phím ESC 2. Trình chiếu Slide hiện hành Nhấn vào ở phía nút Slide dưới khung.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Sử dụng điệu bộ, giọng nói phải rõ ràng - Tư thế đứng và chỉ dẫn thông tin phải hợp lí - Khai thác tối đa các phương pháp dạy học 2. Một số kiến thức cơ bản * Tạo hiệu ứng Nhóm di chuyển Nhóm thay đổi Nhóm thoát Nhóm di chuyển đến nơi khác Lựa chọn khác. Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> * Các thuộc tính của hiệu ứng. Bắt đầu thế nào Bắt đầu khi kích chuột Bắt đầu ngay sau đối tượng trước Bắt đầu sau một khoảng thời gian định trước. Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> * Tốc độ trình diễn. Tốc độ trình diễn • Rất chậm • Chậm • Trung bình • Nhanh • Rất nhanh. Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> * Thuộc tính Effect Hướng di chuyển Âm thanh Sau khi trình diễn thì thế nào Kiểu trình diễn kí tự. * Thuộc tính Timing Bắt đầu Sau khoảng thời gian Tốc độ xuất hiện Số lần lặp Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2. Kĩ thuật Triggers - Với kĩ thuật này chúng ta có thể: + Tạo sơ đồ tương tác + Tạo bức tranh tương tác + Tạo ô chữ + Tạo bài kiểm tra trắc nghiệm + Tạo trò chơi giải mã bức tranh - Các bước thực hiện: + B1: gán hiệu ứng cho đối tượng + B2: gán “cò” cho đối tượng Trong cửa sổ Animation Task pane/Timing/Triggers Chọn Start effect on click of và lựa chọn đối tượng làm cò để kích hoạt hiệu ứng.. Mục lục.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> HƯỚNG DẪN CÁCH TẠO TRÒ CHƠI Ô CHỮ. B1: Xây dựng hệ thống câu hỏi và đáp án cho toàn bộ trò chơi và đếm xem ô hàng ngang nhiều nhất là bao nhiêu chữ và có bao nhiêu hàng ngang. B2: Dùng Word Art để tạo tiêu đề cho trò chơi B3: Tạo ô có nhiều chữ trước sau đó copy suống ứng với bao nhiêu hàng ngang rồi cắt bớt các ô theo theo các từ hàng ngang đã xây dựng và chỉnh cho các ô sát lại gần nhau.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> B4: Dùng Oval vẽ vòng tròn, tạo số sao cho đúng bằng các ô vừa xây dựng từ số từ 1 đến hết. B5: Tạo câu hỏi thứ nhất, bằng cách vào textbox sau đó copy câu hỏi số 1 vào sau đó tạo hiệu ứng Entrance cho câu thứ nhất, ấn chuột phải vào hiệu ứng mà ta vừa chọn cho câu thứ nhất và ấn vào chữ Timing sau đó ấn vào chữ Triggers chọn Start effect on click of ấn vào mũi tên đi suống và chọn Oval thứ nhất và ấn Ok.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> B6: Điền đáp án vào ô thứ nhất , bằng cách vào textbox sau đó copy đáp vào ô số 1 sau chỉnh chữ và đó tạo hiệu ứng Entrance cho ô thứ nhất, ấn chuột phải vào hiệu ứng mà ta vừa chọn cho ô thứ nhất và ấn vào chữ Timing sau đó ấn vào chữ Triggers chọn Start effect on click of ấn vào mũi tên đi B7: Chọn textbox đặt vào ô tưng ứng chọn suống và chọn Oval thứ nhất và ấn Ok chữ cái ở hàng ngang thứ nhất điền vào sau đó tạo hiệu ứng Entrance cho ô thứ nhất, ấn chuột phải vào hiệu ứng mà ta vừa chọn cho ô thứ nhất và ấn vào chữ Timing sau đó ấn vào chữ Triggers chọn Start effect on click of ấn vào mũi tên đi suống và chọn Oval thứ nhất và ấn Ok.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> B8: Nháy chuột vào ô tròn thứ nhất sau đó chọn hiệu ứng Exit ấn chuột phải vào hiệu ứng mà ta vừa chọncho ô thứ nhất và ấn vào chữ Timing sau đó ấn vào chữ Triggers chọn Start effect on click of ấn vào mũi tên đi suống và chọn Oval và ấn Ok B9: Nháy chuột vào câu thứ nhất sau đó chọn hiệu ứng Exit ấn chuột phải vào hiệu ứng mà ta vừa chọn cho câu thứ nhất và ấn vào chữ Timing sau đó ấn vào chữ Triggers chọn Start effect on click of ấn vào mũi tên đi suống và chọn Oval và ấn Ok để ô tròn vào câu hỏi cùng biến mất nhin thấy chữ Start chọn With previous. Thế là song dòng thứ nhất các dòng.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> BÀI 4 SỬ DỤNG SƠ ĐỒ TƯ DUY TRONG DẠY HỌC 1. Xây dựng ý tưởng - Cung cấp cho học sinh tổ chức ý tưởng, lập kế hoạch, điều chỉnh và lập lại cấu trúc của bài học - Cho phép đưa ra các ý tưởng một cách có hiệu quả - Tóm tắt lại nội dung của bài dạy - Đánh giá sự hiểu biết về kiến thức của học sinh về môn học - Thúc đẩy quá trình nhớ lại, tương tác với nội dung và quá trình học..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 2. Tiến trình cài đặt - B1: Nháy chọn vào file cài đặt chọn OK - B2: Nháy Next >> Next >> Next - B3: Nháy chọn Install - B4: Nháy chọn Finish để kết thúc * Lưu ý: sau khi cài đặt xong phải Crack phần mềm đó bằng cách Coppy thư mục Protection vào ổ đĩa C:/Program files/Buzan Online/Buzan's iMindMap/lib.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 3. Hướng dẫn sử dụng phần mềm - Khởi động phần mềm, nhập tên, chọn hình ảnh minh họa trong mục Enter some text….>> Create.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Đưa chuột vào nút trung tâm nhấn giữ chuột và kéo thả. Làm tương tự với cách nhánh khác - Một số công cụ cơ bản:. Font chữ. Kiểu chữ. Công cụ vẽ Công cụ chèn.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Tạo liên kết: Chọn đối tượng vào Insert/Link - Chèn hình ảnh: chọn Insert/Flooting images - Chèn biểu tượng: chọn View/View icon libraly/Insert - Xuất bản đồ tư duy: File/Export + File ảnh: Image + File PDF: PDF + File html: Web page + File Powerpoint: Inter… + File imm: File/save.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Hướng dẫn cài PhotodexProShow Tiến hành cài nháy vào pspro_41_2737 và ấn Next >> Next >> Iagree >> Next >> Next >> Install Nháy chọn Finish để kết thúc Mở ProShow Producer ở ngoài màn hình nhân vào Enterkey và copy Name: anhtu9x phone number: 0904544204 registration key: UBBKWVFSTKRZZ Sau đó ấn: Activate Registration >> OK là song.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Hướng dẫn sử dụng phần mêm PhotodexProShow Mở chương trình, tìm đến phai ảnh và clip, kéo thả vào khung Thêm phai nhạc vào video Chọn hiệu ứng chuyển cảnh hoặc ta có thể cho chương trình tự chon sau đó chọn kiểu trình diễn cho từng ảnh Chèn chữ vào clip, dùng bảng mã Vni, chọn hiệu ứng chữ bai ra và bai vào Điều trỉnh thời gian chạy cho từng tấm ảnh Xuất bản video, nếu thây chưa ưng thì có thể lưu lại để chỉnh sửa sau..

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×