Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HSG toan 91011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học 2010-2011. ĐỀ CHÍNH THỨC. - Môn thi: - Ngày thi: - Thời gian:. TOÁN 9 16-01-2011 150 phút (không kể phát đề). Bài 1: (4 điểm) Cho A =. (. √ x −2 − √ x+2 . 1− x x −1 x +2 √ x +1 √2. 2. )( ). a. Rút gọn A. b. Tìm x để A > 0. c. Tìm giá trị lớn nhất của A. Bài 2: (4 điểm) a. Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: P = 2a2 + 2b2 – a2c + c – b2c -2. b. Cho a > 1. Chứng minh rằng: 5 (a -1) < a5 -1 < 5a4 (a -1) Bài 3: (4 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và CB. O là giao điểm của AM và DN. Biết. OA =4 OM. và. OD 2 = . Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình ON 3. hành. Bài 4: (3,5 điểm) Giải phương trình. x=. 1 1 1− + x − x x. √ √. Bài 5: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC, đường cao AH kẻ từ A xuống cạnh BC, O là trung điểm của cạnh BC. Đường vuông góc với BC tại O cắt BA kéo dài tại P. a. Chứng minh các góc HAB, góc OPB, góc ACB bằng nhau. b. Cho AB = c, BC = a, AC = b. Tính AH theo a, b, c. c. Tính diện tích hình thang OHAP theo a, b, c.. --- HẾT ---.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN Năm học 2010-2011 Môn thi: TOÁN 9 Cu 1 (4đ). Nội dung. Điểm 0.5. a- Điều kiện x ≥ 0, x ≠ 1. √ x+1 ¿2 (¿¿). A=. 1− x √2. 2. 0.5. ( ). 0,5. √ x−2 √ x +2 − ¿ ( √ x+1)( √ x − 1). ¿ √ x +1 ¿2 (√ x −1) ¿ √ x −1 ¿2 ¿ = √ x +1 ¿2 ¿ ¿ ¿ ( √ x −2)( √ x+1) −( √ x +2)( √ x+1) ¿ = − √ x ( √ x −1)=√ x − x b. Vì A = √ x(1 − √ x ) nên A > 0 ⇔ √ x − x > 0 ⇔ x > 0 và 1 ⇔ 0 < x <1 (thỏa mãn).. 2 (4,0 ). 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. √x > 0. c. Ta có A = √ x − x = ¼ - ( √ x - ½)2 ¼ Từ đó Pmax = ¼ tại √ x = ½ ⇔ x = ¼ a. P = 2a2 + 2b2 – a2c + c – b2c -2 P = 2(a2 + b2) – c(a2 + b2) + c – 2 P = (a2 + b2) (2 – c) – (2 – c) P = (2 – c) ((a2 + b2 -1). 0,5 0,5 0,5 0,5. b. Ta có: a5 – 1 = (a-1) (a4 + a3 + a2 +1) Và do a > 1. Cho nên: 5(a-1) < a5 -1 < 5a4 (a-1) ⇔ 5 < a4 + a3 + a2 +1 < 5a4 Mặt khác: a > 1 ⇒ a2 > a ⇒ a3 > a2 ⇒ a4 > a3 Cho nên: 5 < a4 + a3 + a2 +1 < 5a4 (đpcm). 0,5 0,5 0,5 0.5. A. 3 (4,0 ). B N O. D Kẻ OH // AD, MK // BC (H Vì. OD 2 = ON 3. nên. OD 2 = DN 5. K. H M CD, K. C DN).. Vì MK // BC và M là trung điểm CD nên K là trung điểm DN.. 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> OD 4 = DK 5. Suy ra. 0,5. Mặt khác, vì OH // AD nên:. 0,5. DH OA DH 4 = =4 = ⇒ HM OM DM 5 DO DH = Do đó . Suy ra OH // MK. DK DM. 0,5 0.5 0.5. Mà OH // AD, MK // BC nên AD // BC. Tương tự AB // CD, ta có điều phải chứng minh. 4 (3,5 ). 1 1 1− + x − x x. √ √. Giải phương trình x =. (1). Khi x là nghiệm của (1) thì x ≥ 0 (vì VP (1) ≥ 0). Suy ra điều kiện để VP (1) có nghĩa là x > 0. Từ đó: x ≥ 1. Đặt u =. √. 1−. 1 ;v= x. √. x−. 1 x. ( u, v ≥ 0). 0,5. Suy ra u2 – v2 = 1- x hay (u + v)(u - v) = 1 – x. Kết hợp với (1) ta được: u – v =. Từ đó ta có hệ phương trình:. Vì v2 = x −. 1 x. 0,25. 1−x x. ¿ u+ v=x 1−x u − v= x ¿{ ¿. nên (3) ⇔ v = ½(x –. 0,5 0,5. ¿ x 2 − x+1 u= (2) 2x x 2 + x −1 v= (3) 2x ¿{ ¿. ⇔. 1 x. +1) ⇔ v = ½ (v2 + 1) ⇔ (v – 1)2. 0,75. 0,5 0.5. =0 ⇔ v=1 1+ √ 5 Do đó: x – 1/x = 1 ⇔ x2 – x – 1 = 0 ⇔ x = 2. (vì x ≥ 1) thử lại thỏa. mãn.. 5 (4,5 ). C O H P. A. B. a. Chứng minh ∠ HAB = ∠ OPB = ∠ ACB: Dùng tính chất đồng dạng của 3 tam giác vuông: HAB, ACB và OPB, suy ra sự bằng nhau của các trên. b. Tính AH theo a, b, c: Tìm ra được AH.BC AB.AC = 2 SABC Vậy AH.a = bc, suy ra : AH = bc/a c. Tính SOHAP theo a ,b, c: Theo chứng minh trên ABC ~ HBA nên AB/AC = HB/HA. 0.75 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Suy ra: HB = HA.AB/AC = (bc/a).c / b = c2 / a Tương tự: ABC ~ OBP nên AB/AC = OB/OP Suy ra: OP = AC.OB/AC = b(a/2)/c = ab / 2c Vậy: SOHAP = .SOPB – SHAB = ½ (OB.OP – HA.HB) = ½ (a/2.ab/2c – bc/a.c2/a) = ½ (a2b/4c – bc3/a2) Phụ ch: - Nếu học sinh có cách giải khác chính xác, lý luận chặt chẽ vẫn hưởng điểm tối đa. - Điểm thi không làm tròn.. 0,5 0,25 0,5 0.25 0,5 0.25 0,25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×