Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE CUONG ON TAP TIN HOC 9 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 9 I. PHẦN LÝ THUYẾT Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính - Khái niệm mạng máy tính - Các thành phần cơ bản của mạng máy tính - Lợi ích của mạng máy tính Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Internet - Internet là gì? - Kể tên một số dịch vụ trên Internet - Làm thế nào để kết nối Internet Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet - Các khái niệm siêu văn bản, Trang Web, Website, địa chỉ Website và trang chủ - Trình duyệt Web là gì? Kể tên 1 số trình duyệt Web - Máy tìm kiếm là gì? Kể tên 1 số máy tìm kiếm? Bài 4: Tìm hiểu thư điện tử - Thư điện tử là gì? Ưu điểm của thư điện tử - Mở tài khoản thư điện tử Bài 6: Bảo vệ thông tin máy tính - Kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính - Virus máy tính là gì? Tác hại của Virus máy tính ? Các con đường lây lan? Cách phòng tránh Bài 8: Phần mềm trình chiếu - Phần mềm trình chiếu là gì? - Nêu một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu II. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn tên Mail đúng A. B. www.vnepress.net C. D. NgaBT@ .com Câu 2: Nêu một số máy tìm kiếm? A. B. C. D. Cả 3 đều đúng Câu 3: Các thiết bị vỉ mạng, hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 4: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal B. thnl C. html D. thml Câu 5: Mạng LAN được viết tắt của các từ nào? A. Locel Area Networld B. Local Are Network C. Local Area Network D. Lacal Area Network Câu 6: Kể tên một số trình duyệt web? A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,… B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,… C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word,… D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,… Câu 7: Siêu văn bản là gì? A. Là các trang web.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… C. Hypertext D. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, siêu liên kết Câu 8: Mô hình mạng máy tính phổ biến hiện nay là gì? A. Là mô hình máy trạm (client, workstation) B. Là mô hình khách-chủ (client - server) C. Là mô hình máy chủ (server) và máy trạm (client, workstation) D. Là mô hình máy chủ (server) Câu 9: Trang web được tạo bằng phần mềm Kompozer có phần mở rộng là gì? A. .doc B. .exe C. .html D. .thml Câu 10: Tiêu chí nào để phân biệt mạng LAN và mạng WAN? A. Các loại dây dẫn và các loại sóng B. Phạm vi địa lý C. Các thiết bị kết nối mạng C.Tất cả các tiêu chí trên Câu 11: Mọi địa chỉ thư điện tử đều có dạng: A. <tên đăng nhập>@<tên máy chủ lưu hộp thư > B.<phần tên>.<phần mở rộng> C. <tên đăng nhập>.<tên máy chủ lưu hộp thư> D. <tên đăng nhập>@<mật khẩu> Câu 12: Nêu các kiểu mạng? A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng C. Mạng kiểu đường thẳng D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng Câu 13: Em hiểu WWW là gì? A. Là một dịch vụ tổ chức thông tin trên web B. Là một dịch vụ truy cập web C. Là một dịch khai thác thông tin trên internet D. Là một dịch vụ tổ chức và khai thác thông tin trên world wide web Câu 14: Mạng WAN được viết tắt của các từ nào? A. Wede Area Network B. Work Are Network C. World Area Networld D. Wide Area Network Câu 15: Mạng máy tính được phân ra làm mấy loại A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng B. Mạng có dây và mạng không dây C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng D. Mạng LAN và mạng WAN Câu 16: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính A. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, thiết bị kết nối mạng, và giao thức truyền thông B. Máy tính và internet C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại Câu 17: Để tạo trang web cần thực hiện tuần tự qua những bước nào? A. Lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch bản, tạo trang web B. Tạo trang web, lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch bản C. Lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo trang web, tạo kịch bản D. Chuẩn bị nội dung, lựa chọn đề tài, tạo kịch bản, tạo trang web Câu 18: Internet là gì? A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới. C. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19: Địa chỉ website thi giải toán trên Internet là? A. WWW.olympictoan.vn B. WWW.violympictoan.vn C. WWW.olympic.vn D. WWW.violympic.vn Câu 20: Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. Gồm một trang web D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung C©u 21:V× sao cÇn m¹ng m¸y tÝnh? A. §Ó sao chÐp d÷ liÖu B. Để trao đổi thông tin C. §Ó dïng chung tµi nguyªn cña m¸y D. b và c đúng C©u 22:.M¹ng m¸y tÝnh cã mÊy thµnh phÇn c¬ b¶n? A. Cã 2 thµnh phÇn c¬ b¶n B. Cã 3 thµnh phÇn c¬ b¶n C. Cã 4 thµnh phÇn c¬ b¶n. D. Cã 5 thµnh phÇn c¬ b¶n C©u 23:Vai trß cña m¸y chñ lµ g×? A. Qu¶n lÝ c¸c m¸y trong m¹ng B. §iÒu hµnh c¸c m¸y trong m¹ng C. Ph©n bè c¸c tµi nguyªn trong m¹ng D. tất cả các câu đều đúng Câu 24:Trong các địa chỉ dới đây địa chỉ nào là địa chỉ th điện tử A. www.vnexpress.net B. ngochan.yahoo.com C. D. www.dantri.com.vn Câu 25:Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. §äc th ®iÖn th ®iÖn tö B. Truy cËp vµo website C. T×m kiÕm th«ng tin trªn internet D. Tất cả đều sai Câu 26: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet: A. Modem ADSL B. Chuột C. Máy in D. Bàn phím Câu 27: Chức năng chính của phần mềm Kompozer là A. Soạn thảo văn bản B. Tạo trang web C. Vẽ và chỉnh sửa ảnh D. Luyện gõ mười ngón Câu 28: Đâu không phải là phần mềm diệt Virus? A. Bkav. B. McAfee. C. Norton. D. Altavista. Câu 29: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt Web? A. Internet Explore B. Mozilla Firefox C. Windows Explore D. Netscape Navigator Câu 30: Dùng nút lệnh để chèn đối tượng nào sau đây vào trang web? A. Văn bản B. Bảng biểu C. Âm thanh. D. Hình ảnh Câu 31: Để gửi một tấm ảnh của mình cho một người bạn ở xa, em có thể sử dụng dịch vụ nào trên Internet? A. Hội thảo trực tuyến B. Đào tạo qua mạng C. Thư điện tử D. Thương mại điện tử Câu 32: Khi đặt mua vé xem một bộ phim mà em yêu thích qua Internet, em sẽ sử dụng dịch vụ nào trên Internet? A. Hội thảo trực tuyến B. Thương mại điện tử C. Thư điện tử D. Đào tạo qua mạng Câu 33: HTML là ngôn ngữ: A. Siêu liên kết B. Đánh dấu siêu liên kết C. Siêu văn bản D. Đánh dấu siêu văn bản Câu 34: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào không phải là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. C. D. Câu 35: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng để diệt virus? A. Kompozer B. Powerpoint.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Word D. BKAV Câu 36: Khi làm việc với phần mềm Kompozer, muốn tạo một liên kết vào trang web ta sử dụng nút lệnh nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 37: Dịch vụ nào sao đây không phải là dịch vụ trên internet? A. Tra cứu thông tin trên web. B. Thư điện tử C. Chuyển phát nhanh D. Hội thảo trực tuyến Câu 38: Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt web? A. Internet Explorer B. Google Chrome C. Internet Download Manager D. Mozilla Firefox Câu 39: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:  Gõ tên đăng nhập và mật khẩu  Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử  Mở Internet  Nháy chuột vào nút Đăng nhập A. --- B. --- C. --- D. --- Câu 40: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng  Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá  Truy cập vào máy tìm kiếm  Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm  Nháy vào liên kết chứa thông tin A. --- B. --- C. --- D. ---.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×