Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiet 13 On tap chuong I hinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS MÊ LINH. Các thầy cô giáo về dự tiết học hôm nay Học sinh: Lớp 66 Giáo viên: LÊ CƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 23/11/12-Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I Ví dụ Điểm Điểm Đường Đường thẳng thẳng. A A a. Tia Tia Đoạn Đoạn thẳng thẳng Trung Trung điểm điểm đoạn đoạn thẳng thẳng. B B yy. A A xx x. A A. B B. A A A A. M M. B B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I Mỗi hình sau đây cho biết kiến thức gì? Hình 2. Hình1. A  a, B  a. Hình 3. A,B,C thẳng hàng. Qua A va B có vô số đường không thẳng. Hình 4. Hình 5. a và b cắt nhau tại I. m và n song song. Hình 8. Hình 7 AB và Ay trùng nhau. A. Hình 10. A. Hình 6. Ox và Ox’ đối nhau. B. M nằm giữa A và B. Đoạn thẳng AB. M. M là trung điểm AB. Hình 9. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I 1)Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: 1. Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa ………………… hai điểm còn lại.. đường thẳng 2. Có một và chỉ một …………………đi qua hai điểm phân biệt. điểm M 3. Nếu …………nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB. điểm A, điểm B và tất cả các điểm 4. Đoạn thẳng AB là hình gồm ………………… A và B. nằm giữa …………… gốc chung của hai tia đối nhau. 5. Mỗi điểm trên đường thẳng là …………… 6. Trung điểm M của ……………………là điểm nằm giữa A, B đoạn thẳng AB và cách đều A, B (AM = MB)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I 2)Mỗi câu sau đây đúng hay sai ? a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B . ( Sai ) b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M ( Đúng ) cách đều hai đầu đoạn thẳng AB . c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách ( Sai ) đều A và B . d) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường ( Đúng ) thẳng . e) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song . ( Đúng ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I BT 2. (SGK trang 127) Vẽ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC, vẽ điểm M nằm giữa B và C. B A. M. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I BT 3 (SGK trang 127) a) Đánh dấu hai điểm M, N. Vẽ đường thẳng a và đường thẳng xy cắt nhau tại M và đều không đi qua N. Vẽ điểm A khác M trên tia My. b) Xác định điểm S trên đường thẳng a sao cho S, A, N thẳng hàng. N a. x. M. A. S. y.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I BT 3 (SGK trang 127) b) Trong trường hợp đường thẳng AN song song với đường thẳng a thì có vẽ được điểm S không? vì sao? NNN N N A. a x M. S S. S. y.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I BT 6. (SGK trang 127) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm.. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? vì sao? b) So sánh AM và MB. c) M có là trung điểm của AB không?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I BT 6. (SGK trang 127) Giải: A. M. B. a) Trên tia AB có AM < AB (3cm < 6cm) nên điểm M nằm giữa hai điểm A và B b) Vì M nằm giữa hai điểm A và B, ta có: AM + MB = AB Hay 3 + MB = 6 => MB = 6 – 3 = 3(cm) Vậy AM = MB ( = 3cm) c) M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vì M nằm giữa A, B (câu a). Và AM = MB (câu b)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I BT 8. (SGK trang 127) Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc tia Ox, B thuộc tia Ot, C thuộc tia Oy, D thuộc tia Oz sao cho OA = OC = 3cm, OB = 2cm, OD = 2OB. x A t B O D z. C. y.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • - Học thuộc các tính chất. Định nghĩa tia gốc O, đoạn thẳng AB, trung điểm của đoạn thẳng AB. • - Xem lại các dạng bài tập đã làm. • - Làm các bài tập 4, 5, 7 SGK trang 127. • - Chuẩn bị thật tốt cho tiết sau bài kiểm tra chương 1..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×