Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BAI TAP VE TAM GIAC VUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập về tam giác vuông. Hình học 7. A. PhÇn TRẮC NGHIỆM 1. Một tam giác là vuông nếu độ dài 3 cạnh của nó là: A. 2,3,4 B. 3,4,5 C. 4,5,6 D. 6,7,8 2. Một tam giác cân có góc ở đáy là 300 thì góc ở đỉnh có số đo là: A. 1000 B. 1100 C. 800 D. 1200 3. Tam giác ABC có BC = 3cm ; AC = 5cm ; AB = 4cm. Tam giác ABC vuông tại đâu? A. Tại B B. Tại C C. Tại A D. Không phải là tam giác vuông 4. Tam giác ABC có AB = AC = BC thì tam giác ABC là A. Tam giác nhọn B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đều 5. Tam giác nào vuông nếu độ lớn ba góc kà: A. 300, 700, 800 B. 200, 700, 900 C. 650, 450, 700 D. 600, 600, 600 6. Tam giác cân là tam giác có: A. Hai cạnh bằng nhau -B. Ba cạnh bằng nhau - C. Một góc bằng 600 - D. Một góc bằng 900 7. Một t giác vuông có cạnh góc vuông bằng 5cm và cạnh huyền bằng 13cm, vậy cạnh còn lại bằng: A. 5cm B. 8cm C. 12cm D. 18cm 8. Cho hình chữ nhật có chiều dài 12cm , đường chéo là 13cm thì chiều rộng hình chữ nhật là: a/ 14cm b/ 5cm c/ 12cm d/ 10cm 9. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: a/ 8cm,9cm,14cm ; b/ 7cm,7cm,10cm ; c/ 5dm,11cm,12cm ; d/ 9cm, 15cm,12cm 10. Tam giác ABC vuông tại B suy ra: A. AB2 = BC2 + AC2 B. BC2 = AB2 + AC2 C. AC2 = AB2 + BC2 D. Cả a,b,c đều đúng B. PhÇn tù luËn: Bài 1. Cho ABC , kẻ AH  BC. Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 8cm . Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC? Bài 2.Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH  BC ( H  BC ). Biết AB = 13 cm; AH = 12 cm và HC = 16 cm. Tính chu vi tam giác ABC. Bài 3. Cho  ABC cã AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm. KÎ AH  BC (H BC) . . a) Chøng minh HB = HC vµ BAH CAH b) Tính độ dài AH. c) KÎ HD  AB (D AB); HE  AC (E AC). Chøng minh r»ng:  HDE c©n. Bài 4. Cho ABC , kẻ AH  BC. Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 10cm . . 0. . a) Biết C 30 . TÝnh HAC ? b) Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC. Bài 5:Tam giác ABC vuông tại A, vẽ AH vuông góc với BC(H  BC). Tính AH biết: AB:AC = 3:4 và BC = 10 cm. AH  BC  H  BC  Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại A, Kẻ   a.Chứng minh BAH CAH Tính độ dài AC. c.Kẻ HE  AB, HD  AC . Chứng minh AE = AD.. Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3 cm ; AC = 4cm a) Tính : BC. b. Cho AH = 3 cm, BC = 8 cm. d. Chứng minh ED // BC..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập về tam giác vuông. Hình học 7. b) Trên tia đối của AB lấy điểm M sao cho AM = AC. Trên tia đối của tia AC lấy điểm N sao cho AN = AB. Chứng minh BC = MN c) CMR NB // MC ;. d) Gọi I là trung điểm MC . CMR : Tam giác BIN cân. Bài 8: Cho tam giác ABC cân ở A có AB = AC = 5 cm; kẻ AH  BC ( H  BC) a) Chứng minh BH = HC và BAH = CAH b) Tính độ dài BH biết AH = 4 cm. c) Kẻ HD  AB ( d  AB), kẻ EH  AC (E  AC). d) Tam giác ADE là tam giác gì? Vì sao? Bài 9: Cho tam giác ABC có AB = 3cm , AC = 4cm , BC = 5cm.Trên tia đối tia HA lấy điểm E sao cho HE = HA . Chứng minh rằng : a/ Tam giác ABC vuông tại A? b/ BA = BE c/ CH là tia phân giác góc ACE ; d/ Tam giác BEC vuông.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×