Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (962.45 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS PHÚC LÂM. T O ÁN 8.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm Tra Bài Cũ. 1.Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông 2.Áp dụng: Tính diện tích tam giác ABC trên hìnhAsau: 3 cm B 1cm. H. 3 cm. C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trả lời: 1. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông. 1 .ab S= 2. a b.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Trả lời: S ABC S AHB S AHC BH . AH CH . AH 2 2. 1.3 3.3 2 6cm 2 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Từ định lí về diện tích tam giác vuông, có thể chứng minh định lí về diện tích tam giác tù, tam giác nhọn không?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác. D. B. 2 Stam giác theo đường cao S BCED .... Cắt một hình ABC ng ờ ư Đ ca o Ghép hai 1mảnh vừa cắt với hình tam 1 1 S .... S BC . CE ABC BC. AH BCED giác còn lại2để được2 một hình 2 chữ nhật. A. H. A. E. C. B. Cạnh. C.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó 1 S = ah 2 h. a.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chứng minh định lí:. S ABC. BC. AH 2. Tam giác ABC có diện tích là S GT AH BC KL. BC. AH S= 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác Chứng Minh: Có 3 trường hợp xảy ra Hình vẽ:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác Trường hợp 1: Điểm H trùng với B hoặc C (chẳng hạn H trùng với B như hình 1). Khi đó tam giác ABC vuông tại B, theo bài 2, ta có:. S ABC. 1 BC. AH 2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác Trường hợp 2: Điểm H nằm giữa hai điểm B và C (hình 2).Khi đó tam giác ABC được chia thành hai tam giác vuông AHB và AHC.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ta có:. S ABC S AHB S AHC. Mà:. S AHB SCHA. 1 BH . AH 2 1 HC . AH 2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Như vậy:. S ABC S ABH S ACH 1 1 AH .BH AH .CH 2 2. S ABC. 1 1 AH .( BH HC ) AH .BC 2 2.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác Trường hợp 3: Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC. Giả sử điểm C nằm giữa hai điểm B và H như hình 3. Ta có:. S ABC S AHC S AHB.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác. Bài tập 1: Cho tam giác ABC như hình vẽ. Diện thích tam giác ABC là: A.19 cm2. B. 20 cm2. C. 21 cm2. D.22 cm2.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác Bài tập 2: Giả sử tam giác ABC có diện tích bằng 20 cm2, BC = 5cm. AH bằng: A. 6cm. B. 7cm. C. 8cm. D. 9cm.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác Bài tập 3:Cho hình vẽ. Các công thức tính diện tích tam giác MNP sau đúng hay sai? Câu. 1 2 3 4. Công thức MK S .NP 2 1 S MK.NP 2. Đúng. PI.NM NP MK. 2 2. P M. X. K I. X. 1 S MK.NM 2 S. Sai. X X. N.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác * Thực hành cắt ghép hình: Hãy cắt 1 tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.. ?. h. h 2 a. a.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> h a. h 2 a. aa. h h 2 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> h a. h 2 a. h 2 a.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác. Học sinh thực hành: Chia lớp thành các nhóm: mỗi bàn là 1 nhóm để thực hiện bài tập thực hành. • Yêu cầu: 1. Cắt 1 tam giác có diện tích 180 cm2. 2. Từ tam giác đó cắt thành 3 mảnh để ghép lại thành 1 hình chữ nhật, sau đó dán hình chữ nhật đó lên giấy A4. 3. Tính diện tích hình chữ nhật vừa ghép được..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác. Bài tâp 4: Cho tam giác ABC có BC = 10 cm, đường cao AH = 6 cm. a.Tính diện tích tam giác ABC b.Tìm điểm M sao cho diện tích tam giác BMC và ABC bằng nhau..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trả Lời: a. Diện tích tam giác ABC là:. S ABC =. BC. AH 2 A. 1 .10.6. 2 = 8 cm2. 6cm. B. H. 10 cm. C.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Do BC cố định nên để diện tích tam giác ABC và BMC bằng nhau thì khoảng cách từ M đến BC phải bằng AH = 6 cm. A 6cm. B. H. 10 cm. C.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> M .. A 6cm. B. 6 cm. 10 cm K. H. A’. d. C. d’. Tập hợp điểm M thỏa mãn đề bài là đường thẳng d và d’song song và cách BC 1 khoảng bằng 6cm.
<span class='text_page_counter'>(28)</span>
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 29 : Diện Tích Tam Giác. a. c. b S p ( p a )( p b)( p c). Trong đó: p . a b c 2.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hướng dẫn học ở nhà Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý. Bài tập về nhà: 20, 21, 22, 23 SGK trang 122, 123. Chuẩn bị bài tập tiết luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(31)</span>
<span class='text_page_counter'>(32)</span>