Tải bản đầy đủ (.docx) (190 trang)

GASH6HKIITiet5967Ai can de KT thi chep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.49 KB, 190 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Ngày soạn: 04 / 09 / 2007 Ngày giảng: 06 / 09 / 2007 CHƯƠNG I :. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN. Tiết 1:. TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. I: Mục tiêu - Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy VD về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp. -Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.Biết dùng ký hiệu  hay  . - Rèn cho học sinh khả năng tư duy linh hoạt. II: Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ, các VD về tập hợp HS: Đọc trước bài III: Các hoạt động dạy và học. 1) Ổn định tổ chức (1') 2) Kiểm tra 3) Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng Hoạt động 1: ( 8') Các VD GV: Treo bảng phụ H1(SGK) cho HS quan sát HS quan sát H1 1) Các ví dụ: ?Trên bàn ngồm đồ vật gì? GV:Giới thiệu tập hợp các đồ vật, (SGK-T4) tập hợp HS trong lớp. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 GV: 0; 1; 2; 3 là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ? Lấy VD về tập hợp HS suy nghĩ chỉ ra các tập GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại. hợp Hoạt động 2: (21') 2) Cách viết các kí Cách viết các kí hiệu hiệu GV:Cho HS đọc thông tin sau nục HS đọc thông tin trong (2') 2- (T5) ? Người ta thường đặt tên cho tập Dùng chữ cái in hoa hợp như thế nào? cho VD ? Viết tập hợp B các chữ cái a; b; c; A =  0;1; 2;3 Đặt tên cho tập hợp d bằng chữ cái in hoa  a; b; c B = 1; 2;3 ? Chỉ ra các phần tử trong tập hợp. A= Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. GV: Giới thiệu kí hiệu thuộc, không thuộc ? Hãy điền kí hiệu  hay  vào ô trống. 3. A;. 6. B. 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp 1 tập hợp 7  tập hợp HS lên bảng điền. a B; d B GV: Cho HS nhận xét, chốt lại ? Qua phần trên nêu cách viết 1 tập HS: Thảo luận bàn trả lời hợp -Các PT viết trong dấu ngoặc nhọn - mỗi PT được liệt kê một GV: Nhận xét lần ? Ngoài cách viết trên còn cách viết nào khác? GV: Giới thiệu cách viết GV: Nêu chú ý HS đọc nội dung chú ý * Chú ý: SGK- T5 0;1; 2;3 VD: A = . GV: treo bảng phụ H2 - T5 giới thiệu minh họa tập hợp. Hoạt động 3: (13') Củng cố - luyện tập ? Lấy một ví dụ về tập hợp trong thực tế ? Nêu cách viết 1 tập hợp ? Viết tập hợp D các số tự nhiên  7 GV: Uốn nắn chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung BT1 T6 GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Uốn nắn - chốt lại. Hoặc A =  x  N / x 4 3) Luyện tập HS lấy VD HS: Nêu hai cách viết 0;1; 2;3; 4;5; 6 D=. Bài 1- T6 9;10;11;12;13. HS: đọc nội dung bài toán Làm theo nhóm (3'). A= Hoặc. HS nhận xét. A= 12  A 16  A. x  N / 8 x 14. GV: cho HS làm ?2 HS: Làm độc lập và lên Bài 2 - T6 GV: Gợi ý : Đặt tên cho tập hợp bảng trình bầy T ; 0; A; N ; H ; C  ? Tương tự làm bài 2 C= GV: Nhận xét - chốt lại 4) Hướng dẫn học ở nhà: (2') - Nắm vững về tập hợp, cách viết một tập hợp bằng hai cách - BT: 3 ;4 ;5 - T6 Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Ngày soạn: 05 / 09 / 2007 Ngày giảng: /09 / 2007 Tiết 2:. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. I: Mục tiêu: - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn trên tia số - HS phân biệt được các tập hợp N và N * biết sử dụng các kí hiệu  và , biết số tự nhiên liền sau số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. II: Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng HS: Ôn lại tập hợp; cách viết tập hợp; đọc trước bài III: Các hoạt động dạy và học 1) Ổn định tổ chức (1') 2) Kiểm tra: (5') HS1: - Cho VD về một tập hợp - Trình bày nội dung bài 3 - T6 - Tìm phần tử  A mà không thuộc B HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách 3) Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (13') 1) Tập hợp N và tập * Tập hợp N và tập hợp N hợp N* GV: Giới thiệu tập hợp số tự Tập hợp các số tự nhiên nhiên,kí hiệu tập hợp số tự nhiên. được kí hiệu làN 0;1; 2;3; 4...... ? Viết tập hợp các số tự nhiên chỉ HS suy nghĩ làm N= ra các phần tử của tập hợp 1HS lên trình bày ? Có nhận xét gì về số các phần tử Có vô số phần tử của tập hợp số TN GV: Treo bảng phụ nội dung Một HS lên điền Điền vào ô trống kí hiệu ; 2 HS khác nhận xét 13 N ; 3 N GV: Uốn nắn - chốt lại GV: Biểu diễn các số 0;1; 2; 3 trên HS: Quan sát thao tác biểu tia số các điểm đó lần lượt có tên diễn gọi là điểm 0; điểm 1; điểm 2..... ? Hãy biểu diễn các số 4; 5; 6 trên Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. tia số GV: Nhận xét - uốn nắn Mỗi số tự nhiên được bbiểu ? Mỗi số tự nhiên được biểu diễn diễn bởi 1 điểm trên tia số Điểm biểu diễn số TN a trên tia số như thế nào. trên tia số gọi là điểm a GV: Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a. ? Viết tập hợp các số TN khác o  1; 2;3; 4...... * 1; 2;3; 4.... GV: Giới thiệu tập hợp N N* =  Hoặc: x  N / x 0 N*= . GV: Treo bảng phụ nội dung Điền vào ô trống dấu ; 6. *. N. 6. HS: Làm việc độc lập Một HS lên điền. N. 0 N* 0 N GV: Cho HS nhận xét, đánh giá và chốt lại Hoạt động 2: (12') Thứ tự trong tập hợp N ? So sánh giá trị hai điểm biểu diễn HS: Quan sát các điểm trên cùng tia số biểu diễn các số tự nhiên trên tia số GV: Cho HS đọc thông tin sau HS: Đọc thông tin trong 3' mục 2 GV: Chỉ trên tia số và giới thiệu trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ HS: Quan sát và lắng nghe hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn ?Điền kí hiệu > hoặc < vào ô HS lên bảng điền vuông 3 < 8; 15 > 9 3 8 15 9 GV : Giới thiệu kí hiệu  và  ? Viết tập hợpA. =. HS: viết ra nháp Bằng liệt kê Một HS lên trình bầy GV: Cho HS đọc tiếp b,c Giới thiệu số liền trước liền sau. ? Viết số tự nhiên liền saucác số Hai HS lên bảng viết 17 ; 19 ; a (a  N) ? Viết số tự nhiên liền trước các số 15 ; 30; b ( b N) GV: Cho HS đọc mục d,c. . 2) Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên a) a < b hoặc a > b viết a  b để chỉ a < b hoặc a = b. x  N / 6  x 10. Giáo án số học 6. b) a < b, b < c thì a < c c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất d) Số 0 là số tự nhiên Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Qua nội dung trên GV chốt lại về thứ tự trong N GV: Cho HS làm ? GV: Thu phiếu nhận xét chốt lại Hoạt động 3: (12' ) Củng cố - Luyện tập ? Viết tập hợp N, N* có nhận xét gì về số phần tử của hai tập hợp ? Nên thứ tự trong N GV: Treo bảng phụ nội dung bài 8- T8. GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại GV: Gọi 1 HS làm BT 9. Năm học 2012 - 2013. HS viết vào phiếu. nhỏ nhất, không có số TN lớn nhất e)Tập hợp N có vô số phần tử 3) Luyện tập. HS lên bảng viết 0;1; 2;3.... N= 1; 2;3; 4... N* = . HS đọc nội dung bài 8 Bài 8 - T8 HS thảo luận nhóm  0;1; 2;3; 4;5 Đại diện một HS lên trình A = x  N / x 5 bày A= HS lên bảng thực hiện HS nhận xét. GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức toàn bài. Bài 9- T8 a) 7 ; 8 b) a ; a + 1. 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Viết được N ; N* - Nắm vững thứ tự trong N - BTVN : 6; 7; 10 (T8) ------------------***-----------------. Ngày soạn: 06 /09 / 2007 Ngày giảng: 11 / 09 / 2007 Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Tiết 3: GHI. Năm học 2012 - 2013. SỐ TỰ NHIÊN. I: Mục tiêu: - Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ thay theo đổi vị trí. - Biết đọc và viết các số la mã không quá 30 - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. - Rèn tháy độ cẩn thận khi ghi các số. II: Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng ghi chữ số la mã HS: Đọc trước bài III: Các hoạt động dạy và học 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra : (5') HS1: - Viết tập hợp số tự nhiên N và N* - Trình bầy nội dung bài 7 - T8 HS2: Giải bài tập 10b- T8 ? Có số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất không ? là số nào 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (10') 1) Số và chữ số Số và chữ số ? Đọc một vài số TN bất kì HS: Đọc ? Để viết số năm trăm mười bảy ta viết như thế nào? HS nêu cách viết và viết (517) ? Để ghi được mọi số TN ta cần những chữ số nào? 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ? Một số TN có thể có mấy chữ số Có thể có 1; 2; 3...9 chữ số Từ đó xác định số chữ số trong các HS xác định số 8; 27; 305 ? Để viết các số TN có từ năm chữ số trở nên người ta viết như thế nào? Tách riêng 3 chữ số từng * Chú ý: SGK - T9 GV: Cho HS đọc chú ý (SGK- T8) nhóm từ phải sang trái ?Lấy ví dụ minh họa GV: Treo bảng phụ giúp HS phân biệt số, chữ số. HS quan sát bảng ? Áp dụng phân biệt các số và chữ Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. số: Nghìn, trăm chục , đv của 49357 Số nghìn: 49 GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại Chữ số hàng nghìn: 9 Hoạt động 2: (9') 2) Hệ thập phân Hệ thập phân GV: giới thiệu hệ thập phân theo SGK - T9 ? Số 222 gồm mấy trăm mấy chục , HS: mấy đơn vị 222 = 2trăm + 2 chục + 2 đơn vị Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì làm thành một ? Viết dưới dạng TQ HS: Thực hiện theo nhóm đơn vị ở hàng liền GV: hướng dẫn HS viết 235 = 200 + 30 + 5 trước nó VD: ab = 10a + b ( a 0) 222 = 200 + 20 + 2 abc = 100a + 10b + c ab = 10a + b , (a 0) HS: 10; 99 ? Viết số TN nhỏ nhất, lớn nhất có hai chữ số GV: Cho HS đọc và trả lời nội dung phần ? GV: Nhận xét và chốt lại Hoạt động 3: ( 8') Chú ý GV: Treo bảng phụ H7 ? Đọc các chữ số trên mặt đồng hồ GV: Trên mặt đồng hồ H7 có ghi các số la mã từ 1 đến 12 GV: Các số la mã được ghi bởi chữ số nào GV: Treo bảng phụ giới thiệu các số la mã từ 1 đến 30 ? Đọc các số la mã sau: XV; XXVI; XXIV ? Viết các số sau bằng chữ số la mã 23; 29 GV: Nhận xét và nêu hạn chế của chữ số la mã Hoạt động 4: (10') Củng cố - Luyện tập GV: Nêu một số câu hỏi cho HS trả Giáo án số học 6. 3) Chú ý HS: Quan sát mặt đồng hồ ( SGK - T 9) và trả lời I; V; X HS quan sát và nhận biết HS: Đọc. 4) Củng cố - Luyện tập Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. lời ? Nêu cách ghi trong hệ thập phân GV: Treo bảng phụ nội dung bài 12 - T10 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 13 GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Chốt lại. Năm học 2012 - 2013. HS: Trả lời HS đọc - Suy nghĩ giải Bài 12 - T10 HS đọc nội dung bài toán  2; 0 và làm theo nhóm Bài 13 - T10 a) Số TN nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000. 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững cách ghi số tự nhiên phân biệt số và chữ số - BTVN 11; 12; 13; 14; 15 - (T10 - SGK) 18; 19; 20; 21; 27 (SBT - T6). Ngày soạn: 10 / 09/ 2007 Ngày giảng: 13/09/2007 Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Tiết4: SỐ. Năm học 2012 - 2013. PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON. I: Mục đích yêu cầu: - Nắm được số phần tử của một tập hợp, khái niệm tập con và hai tập hợp bằng nhau - HS biết tìm số phần tử của một tập hợp,biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập con không hoặc không là tập con của tập hợp cho trước - Biết sử dụng các kí hệu  và  II: Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ HS: Đọc trước bài III: Các hoạt động dạy và học. 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra: (5') - Viết tập hợp các số tự nhiên - Trình bầy bài 14 - (T10 - SGK) 3) Bài mới Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Hoạt động 1: (13') Số phần tử của một tập hợp GV: Treo bảng phụ cho một số tập hợp 5 A= . ghi bảng 1) Số phần tử của một tập hợp .. x; y ;B= . 1; 2;3.....10 C= 0;1; 2;3......... Tập hợp A có 1 phần tử N= ? Tìm số lượng phần tử trong mỗi Tập hợp B có 2 phần tử Tập hợp C có 10 phần tử tập hợp từ đó rút ra kết luận gì? Tập hợp D có vô số phần tử NX: Một tập hợp có thể có 1, 2 , nhiều, vô số phần tử. GV: Nhận xét và chốt lại GV: cho HS đọc ?1 và ?2 GV: Uốn nắn và nhấn mạnh số phần tử của một tập hợp GV: Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì A là tập hợp không có phần tử nào, ta nói A Giáo án số học 6. HS: Thực hiện và thông báo kết quả ?1 : D có 1 phần tử E có 2 phần tử H có 11 phần tử ?2 : Không Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. là tập rỗng GV: Nêu kí hiệu tập rỗng và chú ý ? Qua VD trên có kết luận gì về số phần tử của một tập hợp? GV: Nhận xét - Chốt lại GV: Cho HS làm bài tập 17 theo nhóm. Năm học 2012 - 2013. * Chú ý HS trả lời - Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập HS: làm theo nhóm rỗng 1; 2;3....20 a) A =  có 21 - Tập rỗng được kí hiệu là  phần tử b) B =  HS khác nhận xét * Kết luận: (SGK - T 12). GV: Bổ sung rồi khắc sâu kiến thức cơ bản Hoạt động 2: (12') Tập hợp con GV: Treo bảng phụ hình. 2) Tập hợp con: x; y E=  x; y ; c ; d  F=. x; y E= . ? Viết các phần tử của hai tập hợp?  x; y ; c ; d  Có nhận xét gì về số phần tử của F = Mọi phần tử của E đều mỗi tập hợp ? Những phần tử nào vừa thuộc E thuộc F Tập hợp E là tập hợp vừa thuộc F con của tập hợp F GV: Giới thiệu tập con kí hiệu và * Khái niệm: cách đọc ( SGK - T13) Kí hiệu: A  B hoặc B  A Tập hợp các bạn nữ lớp 6A1 A là tập con của B ? Lấy ví dụ minh họa là tập con của tập hợp các A chứa trong B hay B bạn lớp 6A1 chứa A HS: làm nội dung ? 3 theo GV: Nhận xét bổ sung nhóm GV: Cho HS làm ? 3 Đại diện các nhóm trình * Chú ý: SGK - T13 GV: Nhận xét đánh giá và đưa ra bầy chú ý Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Hoạt động 3: (12') Củng cố - Luyện tập ? Cho biết số phần tử của một tập hợp ? Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 16 - T13 GV Thu vài phiếu cho HS nhận xét. Năm học 2012 - 2013. 3)Củng cố - Luyện Có một , nhiều, vô số và tập cũng có thể không có phần tử nào HS đọc nội dung bài 16 HS làm theo nhóm. Bài 16 - (SGK- T13) 20 A =   có 1 phần tử 0. GV: Uốn nắn và chốt lại về số phần tử của tập hợp. B =   có 1 phần tử C = N có VS phần tử D =  Không có PT nào. 4) Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững số phần tử của một tập hợp, tập con - BTVN 17; 18; 19; 20 - (SGK - T13) ------------------***--------------------. Ngày soạn: Ngày giảng: Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tiết 5:. LUYỆN TẬP I: Mục đích yêu cầu: - Nắm vững tập hợp các số tự nhiên,Phân biệt được số tự nhiên chẵn, lẻ - Nắm vững phần tử của tập hợp, tính được số phần tử của tập hợp, tập con - Rèn cho HS kĩ năng làm bài cẩn thận chính xác II: Chuẩn bị: GV: Bài tập luyện tập, bảng phụ HS: Làm những bài tập cho về nhà III:Các hoạt động dạy và học: 1) ổn định tổ chức : (1') 2) Kiểm tra : (4') ?Nêu số phần tử của một tập hợp . Cho tập hợp có 5 phần tử 3) Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động 1 : (11') Chữa bài tập GV : Gọi HS chữa bài tập 17ab. thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng Bài 17 (T13 - SGK ) 1; 2;3...20. Hai HS lên bảng chữa bài HS khác nhận xét đánh giá. ? Để tính được số PT của tập hợp ngoài cách liệt kê còn cách nào ? GV : nhận xét và chốt lại GV : gọi HS thứ 3 chữa bài 19 HS lên bảng chữa GV : cho HS nhận xét bổ sung HS : Kiểm tra chép bài tập GV : chốt lại.  a) A =  A có 21 phần tử b) B =  B không có phần tử nào Bài 19: (T13 - SGK ) 0;1; 2...9 A= 0;1; 2;3; 4. Hoạt động 2: ( 28') Luyện tập : HĐ 2 - 1 : GV treo bảng phụ nội HS đọc nội dung bài toán dung bài 21 - T 14 ? Để tính số PT của một tập hợp Tập hợp số TN từ a - b người ta làm như thế nào ? Có : b - a + 1 ? Tính số PT của tập hợp HS lên bảng tính 10;11;12...99 B=. Giáo án số học 6.  B= BA Bài 21: ( T15 - SGK ). 10;11;12...99.  B= Số phần tử của tập hợp B 99 - 10 + 1 = 90 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. HĐ 2 - 2: GV : giới thiệu số tự nhiên chẵn ,lẻ ? Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10 ?Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhỏ hơn 20 ?Viết tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp ,trong đó số nhỏ nhất là 18 GV : Thu 3 bảng cho HS nhận xét GV : uốn nắn - chốt lại HĐ 2- 3 : GV : Cho HS đọc nội dung bài toán tìm hiểu cách tính số PT của tập hợp , các số tự nhiên chẵn ,lẻ GV : uốn nắn chốt lại cách tìm số PT của tập hợp ,các số tự nhiên chẵn ,lẻ HĐ 2 - 4: GV : Treo bảng phụ nội dung bài 24 - T14. Năm học 2012 - 2013. Bài 22: ( T 13 - SGK ) HS : lắng nghe HS : làm theo nhóm Nhóm 1, 2 câu 1 Nhóm 3,4 câu 2 Nhóm 5,6 câu 3 Trong 3 phút. 0; 2; 4;6;8 a) C =  11;13;15;17;19 b) L = . HS : nhận xét. 18; 20; 22 c) A =  25; 27; 29;31.  d) B =  Bài 23: ( T14 - SGK ) 21; 23; 25...99.  D= Số phần tử của tập hợp ( 99 - 21 ) : 2 + 1 = 40. Hai HS lên bảng tính HS khác nhận xét HS làm bài độc lập trong 3' Một HS lên trình bày HS khác nhận xét. 32;34...96.  E= Số phần tử của tập hợp ( 96 - 32 ) : 2 + 1 = 33 Bài 24: ( T14 - SGK ) 0;1; 2;...9 A= 0; 2; 4... B=. GV : Nhận xét đánh giá và chốt lại. 1; 2;3;.... N* =  A N B N N*  N. 4) Hướng dẫn về nhà : (1') - Ôn lại về tập hợp , tập con - Ôn lại phép cộng , phép nhân số tự nhiên , tính chất 2 phép toán - Bài tập về nhà : 25 ( T14 - SGK ) , 39 ; 40; 41 ; 42 ( T8 - SBT ) -------------------***---------------------. Ngày soạn : Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Ngày giảng : Tiết 6:. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I- Mục tiêu -H/s: Nắm vững các tính chất giao hoán, kiết hợpcủa phép cộng và phép nhân các sô tự nhiên. tính chât phân phối của phép nhân với phép cộng -Biết vân dung tinh chất làm bài tập tính nhẩm, tính nhanh. -Biết vận dụng hợp lý vào làm bài tập giải toán . II-Chuẩn bị : G/v: Bảnh tính chất của phép công và phép nhân. Hs: Đọc trước bài. III- Các họat dộng dạy và học. 1) Ổn định tổ chức (1') 2) Kiểm tra: (5') - tính chu vi của một sân hìng chữ nhật có chiều dài 32m, chiêu rộng 25m ? 3) Bài mới Hoạt động của thầy hoạt động của trò ghi bảng Hoạt động 1: (3') Đặt vấn đề : ? Để giải bài toán trên em đã sử dụng phép toán nào. Phép cộng và phép nhân ? Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có gì giống và khác nhau. Hoạt động 2: (10') Tổng và tích các số tự nhiên 1) Tổng và tích hai số tự - Nhắc lại phép cộng và phép Phép cộng hai số tự nhiên bất nhiên nhân hai số tự nhiên đã học kỳ gọi là tổng dưới tiểu học kí hiệu từng Phép nhân 2 số TN bất kì gọi phép tính ? là tích GV: Nhận xét bổ sung. GV: Treo bảng phụ nội a 12 21 1 dung . b 5 0 48 15 ? Yêu cầu 1 HS điền vào chỗ a +b trống ? a.b 0 Hai HS lên bảng điền GV: Nhận xét chốt lại. HS  nhận xét HS làm theo nhóm GV: Treo bảng phụ nội dung ?2 Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét ? ?Lấy VD minh họa cho ? 2 BT củng cố : HS làm ít phút Điền số tự nhiên x biết : Hai HS lên trình bầy a, ( x- 34). 15 = 0 a) ( x -34 ) . 15 = 0 b, 18. (x - 16) = 18 x - 34 = 0 x = 34 GV: Cho HS nhận xét và chốt lại về quan hệ giữa các số hạng và tổng, giữa các thừa số và tích. Hoạt động 3: (12' ) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. ? Nhắc t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ? HS: Nhắc lại GV: Treo bảng phụ nội dung t/c của phép cộng và phép HS: Quan sát và nhắc lại tính nhân. chất cơ bản ? Vận dụng tính nhanh : a, 46 + 17+ 54 = ? HS làm bài độc lập b, 4 . 37 . 25 = ? 2HS lên trình bầy ? Trong các tính chất trên t/c nào liên quan đến cả hai phép T/c phân phối tính ? Áp dụng tính nhanh : 83 . 36 + 83 . 64 = ? HS lên thực hiện Qua VD trên GV chốt lại các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên Họat động 4 : (10') Củng cố - Luyện tập. ? Nêu tính chất cơ bản của HS nhắc lại phép cộng và phép nhân các số tự nhiên ? Tác dụng của các tính chất đó. GV:Treo bảng phụ nội dung HS làm theo nhóm (3') bài 27 (16) Đại diện các nhóm trình bày. HS khác nhận xét. GV: Uốn nắn bổ sung chốt Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013. 2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên SGK - T 15. VD: Tính nhanh a) 46 +17 +54 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117 b) 4 . 37 . 25 =( 4 . 25 ) .37 = 100 . 37 = 3700 c) 83 . 36 + 83 . 64 = 83 .( 36 + 64 ) = 83 . 100 = 8300 3) Luyện tập. Bài 27 - T16 a) 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357 = 100 + 357 = 457 c) 25 . 5. 4 . 27 = 27000 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. lại. GV:Treo bảng phụ nội dung bài 29 HS làm bài vào phiếu. GV: Thu vài phiếu kiểm tra rồi chốt lại kiểm tra. Năm học 2012 - 2013. Bài 29 - T17. 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Nắm vững các cính chất của phép cộng và phép nhân - BTVN : 26; 28; 30; 31 - ( SGK - T 17) 43; 44; 45; 46; 48 (SBT - T8) ----------------***----------------. Ngày soạn : Ngày giảng: Tiết 7: Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho HS tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, biết vận dụng tính chất vào tính nhẩm , tính nhanh. - Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép cộng, phép nhân. - Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác. II- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ , phiếu học tập, máy tính bỏ túi. HS: Làm bài tập, máy tính bỏ túi. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra: (5') ? Nhắc lại các tính chất của phép cộng , phép nhân các số TN - Cho a, b là hai số tự nhiên , có nhận xét gì về hai số a ,b nếu a + b = a 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 (10') Chữa bài tập GV: Gọi 2HS chữa bài 29, 30 Bài 29 - T17 T17 Hai HS lên bảng chữa Vở loại 1: HS dưới lớp kiểm tra chéo 2000 . 35 = 70 000 bài tập GV: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của Bài 30- T17 HS a) ( x - 34 ) . 15 = 0 HS: Nhận xét bài làm của x - 34 =0 bạn x = 34 b) 18 . (x - 16 ) = 18 x - 16 = 18 : 18 GV: Bổ sung và chốt lại cách tìm x - 16 = 1 số tự nhiên x x = 17 Hoạt động 2: (20') Luyện tập HĐ 2 - 1 GV: Treo bảng phụ nội dung bài HS đọc nội dung bài toán Bài 31 - T17 31 - T17 HS làm bài độc lập ít phút Tính nhanh: Ba HS lên bảng làm a) 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. HS dưới lớp nhận xét. ? Để tính được nhanh em đã sử dụng những tính chất cơ bản nào? GV: Nhận xét chốt lại. b) 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137)+ (318 + 22) = 600 + 340 = 940 c) 20 + 21 + 22 +... +29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) + ... +(24 + 26) + 25 = 275. HĐ 2- 2 GV: Cho HS cả lớp đọc nội dung HS đọc nhẩm nội dung bài Bài 32 - T17 bài toán 32 trong 2' toán Tách 19 thành tổng sao cho có một số cộng với 97 ? Theo cách tính đó người ta đã được chẵn trăm làm như thế nào? HS: Hoạt động nhóm Nhóm 1;2;3 câu a a) 996 + 45 Nhóm 4;5;6 câu b = 996 + (4 +41) GV: thu bảng nhóm cho HS nhận = (996 + 4) + 41 = 1041 xét GV :Uốn nắn chốt lại b) 37 + 198 = 198 + (2 + 35) =(198 + 2) + 35 = 200 + 35 = 235 HĐ 2 - 3 HS: Đọc nội dung bài toán Bài 33 - T17 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 33 - T 17 HS: Viết vào phiếu 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55... ? Dãy số trên được viết theo quy 1HS lên bảng viết luật nào? Hãy viết tiếp 4 số nữa GV: Nhận xét đánh giá Hoạt động 3: (8') Hướng dẫn sử dụng náy tính bỏ HS: Quan sát lắng nghe túi GV: Treo bảng phụ hình ảnh của máy tính thông dụng HS: Lấy máy thực hành Giới thiệu tính năng các nút theo HS: Thực hiện thông báo Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. GV: Hướng dẫn HS làm 1,2 phép kết quả tính ? Vận dụng tính 3756 + 438 4)Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên - BTVN 35 ;36; 37 ;38 (SGK - T19) 42; 43 (SBT) -------------***---------------. Ngày soạn: 17/09/2007 Ngày giảng: Tiết 8: Giáo án số học 6. LUYỆN TẬP Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. I - Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho HS cách vận dụng tính chất giao hoán , kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng - Biết vận dụng khá thành thạo các tính chất vào tính nhẩm tính nhanh. - Rèn cho HS tính nhanh ,chính xác. II - Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ HS: Làm bài tập. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1) 2) Kiểm tra GV: Kiểm tra vở của HS 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (11') Chữa bài tập GV: Gọi hai HS lên bảng làm 2 phần của bài 43 (SBT) Hai HS lên bảng chữa GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS GV: Nhận xét đánh giá GV: Gọi HS chữa bài 46 (SBT) HS lên bảng chữa GV: Nhận xét đánh giá ? Để làm những bài tập trên ta đã sử dụng t/c cơ bản nào? GV: Uốn nắn - chốt lại Hoạt động 2: Luyện tập(32') HĐ 2 - 1: GV: Treo bảng phụ nội dung bài HS: Đọc nội dung bài toán 35 - T19 GV:Hướng dẫn HS tìm các tích bằng nhau mà không cần tính HS: Suy nghĩ tìm GV: Nhận xét và chốt lại. Ghi bảng Bài 34- (SBT) a) 81 + 243 + 19 = ( 81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b) 168 + 79 + 32 = (168 + 32) + 79 = 200 + 79 = 279 bài 46- (SBT) 997 + 37 = 997 + ( 3 + 34) = (997 + 3) + 34 = 1000 + 34 = 1034 Bài 35 - T19 Các tích bằng nhau: 15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12= = 15 . 4 . 3 = 15 . 12 4 . 4 . 9 = 18 . 8 = 4 .3.?. HĐ 2 -2 HS: Đọc nội dung bài toán GV: Treo bảng phụ nội dung bài 36 - T19 Viết 6 thành tích sao cho Bài 36 - T19 ? Để tính nhẩm 45 .6 người ta làm một thừa số nhân với 45 là a) Tính nhẩm bằng cách Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. như thế nào? ? Vận dụng tính nhẩm 15 . 4 25 . 12. Năm học 2012 - 2013. chẵn HS: Hoạt động nhóm Nhóm 1;2;3 câu a Nhóm 4;5;6 câu b. GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Chốt lại HĐ 2 - 3: GV: Cho HS đọc nội dung bài 37 T19 ? Để tính nhẩm 13 . 99 người ta làm như thế nào? ? Vận dụng tính 16 . 19 GV: Cho HS nhận xét rồi chốt lại HĐ 2 -4: GV: Cho HS đọc nội dung bài 38 T20 ? Nêu cách dùng máy tính tính tích 42 . 37 GV: Uốn nắn và nhấn mạnh cách làm ? Dùng máy tính tính a) 375 . 376 b) 624 . 625 c) 13 . 81 . 215 HĐ 2 - 5: Cho HS làm bài 39 - T20 ? Từ kết quả bài toán cho biết t/c đặc biệt của bài toán GV: Nhận xét - chốt lại. vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân. a) *) 15 . 4 = 15 (2 . 2) = (15 . 2) . 2 = 60 *) 25 . 12 = 25 .(4 . 3) = (25 . 4) . 3 =100 . 3 = 300 b) 25 . 12 = 25.(4 + 8) = 25 . 4 + 25 . 8 = 100 + 200 = 300. HS: Đọc nội dung bài 37 Bài 37- T19 tìm hiểu cách làm Tính nhẩm: 16 . 19 = 16 . (20 - 1) = 16 . 20 - 16 HS làm bài độc lập = 320 - 16 = 304 HS: Đọc nội dung bài toán. Bài 38 - T20. HS: Trả lời. HS: Thông báo kết quả. HS: Hoạt động nhóm. Bài 39 - T20. 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Ôn lại t/c của phép cộng và phép nhân - BTVN: 40 ; 47 phần còn lại (T20) - Đọc trước bài phép trừ phép chia. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. -----------------***-------------------. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 9:. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA. I-Mục tiêu: - HS hiểu khi nào kết quả của phép trừ ,phép chia là một số TN. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. - Biết vận dụng phép trừ , phép chia để giải toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ phấn mầu. HS: Đọc trước bài III - Các hoạt động dạy và học: 1) æn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra : (5') ? Tìm số tự nhiên x mà. x+2=5 x . 5 = 15. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (14') Phép trừ số tự nhiên GV: Từ kết quả bài kiểm tra trên GV giới thiệu phép trừ. GV: Hướng dẫn cách xác định hiệu hai số bằng tia số GV: Treo bảng phụ H14 và giới HS: Quan sát GV tiến hành thiệu cách tìm hiệu 5 - 3 bằng tia số ? Tương tự hãy xác định hiệu 7 - 4 Một HS lên trình bầy bằng tia số GV: Cho HS nhận xét ? Xác định hiệu 3 - 4 bằng tia số GV: Treo bảng phụ nội dung ?1 Điền vào ô trống a - a = .........; a - 0 = ........ ? Điều kiện để có hiệu a - b là gì? GV: Nhận xét chốt lại điều kiện của phép trừ. ? Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ Số bị trừ bằng gì ? Số trừ bằng gì? Qua đó GV nhấn mạnh phép trừ, điều kiện của phép trừ. Hoạt động 2: (14') Phép chia hết và phếp chia có dư. Giáo án số học 6. Ghi bảng 1) Số tự nhiên: Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho x + b = a ta có phép trừ: a-b=x. HS lên thực hiện HS trả lời a - a = 0; a - 0 = a a b. Số bị trừ = số trừ + hiệu Số trừ = số bị trừ - hiệu. HS suy nghĩ trả lời Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Xem có số tự nhiên nào mà: a) x . 3 = 12 hay không. 5 . x = 12 hay không. Từ đó có nhận xét gì?. a) x = 4 vì 4 . 3 = 12 b) không tìm được giá trị nào của x Nhận xét: Ở phần a có phép chia : 2) Phép chia hết phép GV: khái quát ghi bảng giới thiệu 12 : 3 = 4 chia có dư: phép chia. * Khái niệm: GV: Cho HS làm ?2 SGK - T21 Điền vào ô trống a:a=1  a : a = ....... ( a 0) 0:a=0  0 : a = ....... ( a 0) a:1=a a : 1 = ........ GV: Nhận xét chốt lại. HSlàm phép chia vào phiếu ? Làm phép chia: 12 : 3 dư 0 12 : 3 = ...... 14 : 3 dư  0 14 : 3 = ...... GV: Phép chia 12 : 3 là phép chia hết Phép chia 14 : 3 là phép chia có dư. HS: Thực hiện theo nhóm * Tổng quát: GV: giới thiệu dạng tổng quát HS: Nhận xét a = b . q + r (0 < r < b) GV: Treo bảng phụ nội dung ?3 Nếu r = 0 thì a = b . q GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận ( có phép chia hết)  xét. a b r  0 phép chia có dư Qua nội dung kiến thức trên hãy a = b . q nêu điều kiện phép trừ. a=b.q+r số tự nhiên a chia hết cho số tự (0 < r < b) nhiên b khi nào? ? Trong phép chia có dư số bị chia bằng gì? GV: nhận xét và chốt lại. Hoạt động 3: (10') 3) Luyện tập: Củng cố - Luyện tập ? Nêu điều kiện phép trừ , phép Phép trừ a - b chia. a b Phép chia hết ,phép chia có dư Phép chia a: b GV: Treo bảng phụ nội dung bài b 0 Bài 44 - T 22 44 - T22 HS: Đọc nội dung bài toán a) x : 13 = 41 HSlàm theo nhóm (5') x = 41 . 13 Đại diện các nhóm trình x = 533 bầy b) 7x - 8 = 713 7x = 8 + 713 Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. HS: Làm vào phiếu GV nhận xét uốn nắn, chốt lại. 7x = 721 x = 721 :7 x = 103 Bài 45 - T24. GV: Treo bảng phụ nội dung bài 45 GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét rồi chốt lại. 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Nắn vững điều kiện phép trừ , phép chia - Phép chia hết , có dư, - BTVN: 41; 42; 43; 46 ( SGK - T22) - 62; 64; 68 (SBT - T11) ------------------***---------------. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 10:. LUYỆN TẬP. I - Mục tiêu: Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. - Củng cố và khắc sâu cho HS khái niệm về phép trừ, phép chia. Biết vận dụng tính thành thạo các phép tính - HS có kĩ năng tính nhanh, chính xác. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Làm bài tập cho về nhà, máy tính bỏ túi. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra: (4') ? khi nào a chia hết cho b, nêu điều kiện của phép chia. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Họat động 1: (10') Chữa bài tập GV: Yêu cầu 2 HS chữa bài 44 - HS1: c ; d T24 HS2: e; g HSdưới lớp theo dõi GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS HS lên bảng chữa GV: Nhận xét đánh giá cho điểm GV: Gọi HS chữa bài 46 GV: Uốn nắn và chốt lại.. Hoạt động 2: (24') GV: Giới thiệu nội dung bài 47- HS: Nghiên cứu giải T24 GV: Hướng dẫn giải. HS làm bài độc lập dưới sự ? x - 35 = ? hướng dẫn của GV ? Tìm x khi x - 35 = 120 GV: Nhận xét và chốt lại cách tìm x Giáo án số học 6. Ghi bảng Bài 44 - T24 c) 4x : 17 = 0 4x = 0 : 17 = 0 x =0:4=0 d) 7x - 8 = 713 7x = 713 + 8 7x = 721 x = 721 : 7 x = 103 Bài 46 - T24 a) Trong phép chia cho 3 số dư có thể là 0; 1; 2 b) Dạng TQ của số chia hết cho 3 là 3k Chia cho 3 dư 1 là 3k + 1 Chia cho 3 dư 2 là 3k + 2 Bài 47 - T24 Tìm số tự nhiên x a) ( x + 35) - 120 = 0 x - 35 = 120 x =120 + 35 = 155 c) 156 - (x + 61) = 82 x + 61 = 156 - 82 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. x + 61 = 74 x = 74 - 61 = 13 HS đọc nội dung bài toán GV: Treo bảng phụ nội dung bài 48 - T24 Bớt số hạng thứ nhất 4, ? Để tính nhẩm 57 + 96 người ta thêm vào số hạng hai là 4 làm như thế nào? Hai HS lên bảng làm ? Vận dụng tính nhẩm: 35 + 98 46 + 29 GV: nhận xét đánh giá và chốt lại.. HS: Đọc tìm hiểu phần hướng dẫn. GV: Treo bảng phụ nội dung bài 49 - T24 HS làm vào phiếu ? Để tính nhẩm 135 - 98 người ta 2HS lên trình bầy làm như thế nào? ? Vận dụng tính nhẩm: 321 - 96 ; 1354 - 997 HS: Đọc nội dung bài toán GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại cách nhẩm trong phép trừ. HS làm theo nhóm (3') GV: Treo bảng phụ nội dung bài 51 - T25 ? Để điền các số vào ô trống Em dựa trên cơ sở nào.. Bài 48 - T24 Tính nhẩm: +) 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 +) 46 + 29 = (46 - 1) + ( 29 + 1) = 45 + 30 = 75 Bài 49 - T24 Tính nhẩm: a) 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 - 100 = 225 b) 1354 - 997 = (1354 + 3) -(997 + 3) = 1357 - 1000 = 357 Bài 51 - T24 2 5 8 6. GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét rồi chốt lại. Hoạt động 3: (5') Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi làm tính cộng, trừ. Bài 50 - T24 GV: Hướng dẫn sử dụng ngay trên HS: Thực hiện dưới sự máy. hướng dẫn của GV GV: Cho HS vận dụng làm bài 50 HS: Thực hiện ngay trên Qua các bài tập GV chốt lại kiến máy , thông báo KQ thức vận dụng. 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Ôn lại phép cộng trừ số tự nhiên, nhân chia số TN - Xem lại cách sử dụng máy tính. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. BTVN: 62; 64; 65; 66 ( SBT) -------------------***--------------------. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 11:. LUYỆN TẬP Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. I - Mục tiêu : - Củng cố và khắc sâu cho HS tính chất của phép nhân và phép chia ,biết vận dụng tính nhanh. - Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh,chính xác II - Chuẩn bị : GV : SGK , SGV , bảng phụ HS : Vở nháp ,máy tính ,làm bài tập III - Các hoạt động dạy và học 1/ Ổn định tổ chức : (1') 2/ Kiểm tra : Kết hợp trong giờ luyện tập 3/ Bài mới : Hoạt động của thầy. Ghi bảng Bài 47 - T24 Hoạt động 1 : (12') c) 156 - (x + 61 ) = 82 Chữa bài tập HS 1 : Chữa bài 47 x + 61 = 156 - 82 = 74 GV : Gọi hai HS lên bảng chữa bài HS 2 : Chữa bài 48 x = 74 - 61 = 13 tập Bài 48 - T24 GV : Kiểm tra bài tập của một số HS : Nhận xét bài làm của 46 + 29 HS bạn = (46 + 4 ) + (29 - 4) GV : Nhận xét đánh giá và chốt lại = 50 + 25 = 75 Hoạt động 2 : ( 31' ) Luyện tập : GV : Treo bảng phụ nội dung bài 52 - T25 ? Vận dụng tính nhẩm a) 14 . 50 ; 16 . 25 b) 2100 : 50 ; 1400 : 25 c) 132 : 12 GV : Cho HS nhận xét bổ sung Qua bài tập trên nêu các phép nhẩm. Hoạt động của trò. Bài 52 - T25 HS : Đọc nghiên cứu phần Tính nhẩm : hướng dẫn a) 14 . 50 = (14 : 2 ) (50 .2 ) Hai HS lên trình bày = 7 . 100 = 700 b) 2100 : 50 = (2100 . 2 ) : (50 .2) = 4200 : 100 = 42 c) 132 : 12 = (120 +12) : 12 HS : Đọc nội dung bài toán = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11. GV : Gọi HS đọc nội dung bài 53 - T25 ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tính gì . Hai HS lên bảng làm GV : Hướng dẫn giải GV : Nhận xét bổ sung và chốt lại Giáo án số học 6. HS đọc nội dung bài toán. Bài 53 - T25 a) Số vở loại 1 Tâm mua là : 21000 : 2000 = 10 dư 1000 Tâm mua nhiều nhất 10 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. HS làm bài theo nhóm (3') GV : Treo bảng phụ nội dung bài 54 - T25 ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì? ? Mỗi toa trở được ít nhất bao nhiêu người . ? Muốn trở 1000 khách cần bao nhiêu toa . GV : Thu bảng nhóm cho HS nhận xét GV : uốn nắn và chốt lại GV : treo bảng phụ nội dung bài 55 - T 25 GV : hướng dẫn HS làm phép chia trên máy tính bỏ túi . ? Vận dụng tính : Vận tốc của một ô tô biết trong 6giờ ô tô đi được 288 km GV : Nhận xét và chốt lại kiến thức. quyển vở loại 1 b) 21000 : 1500 = 14 Tâm mua nhiều nhất 14 quyển vở loại 2 Bài 54 - T25. HS nhận xét HS quan sát bảng trong bài Số người ở mỗi toa tập 8 . 12 = 96 (người) 1000 : 96 = 10 dư 40 Vậy cần ít nhất 11 toa HS vận dụng trên máy trở hết 1000 khách HS thông báo kết quả Bài 55 - T25. 4/ Hướng dẫn về nhà : (1') - Ôn lại 4 phép tính cộng trừ nhân chia . - BTVN : 62 ; 63 ; 64 ( SBT ) - Đọc trước bài lũy thừa . -. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 12:. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I / Mục tiêu Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. -HS nắm được định nghĩa lũy thừa ,phân biệt được cơ số ,số mũ ,nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Biết viết gọn tích nhiều thừa số bằng nhau bằng lũy thừa ,biết tính giá trị của một lũy thừa - HS thấy được ích lợi của việc viết gọn bằng lũy thừa II / Chuẩn bị : GV : SGK - SGV , bảng phụ bình phương ,lập phương HS đọc trước bài . III / Các hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định tổ chức (1') 2 / Kiểm tra : (3') Tính nhanh. 5+5+5+5+5+5= a+a+a+a =. 3 / Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động 1 : (14') Khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên. GV : ĐVĐ từ bài kiểm tra tổng của nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng phép nhân Một tích nhiều thừa số bằng nhau a.a.a.a.a.a = a5 Đó là một lũy thừa GV : Giới thiệu lũy thừa ,cơ số ,số mũ ,từ đó giới thiệu cách đọc ? a4 là tích của mấy thừa số bằng nhau ? Mỗi thừa số bằng gì ? ? Hãy nêu định nghĩa an GV : nhận xét ,uốn nắn và nêu định nghĩa GV : Giới thiệu phép nâng nên lũy thừa GV : treo bảng phụ nội dung ? 1 GV : Uốn nắn ,chốt lại GV : Cho HS làm bài 56 - T27 ? Viết các tích sau bằng lũy thừa Giáo án số học 6. Hoạt đọng của trò. Ghi bảng. 1) Lũy thừa với số mũ tự nhiên : Tích 4 thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a HS nhắc lại định nghĩa. * Định nghĩa : SGK - T26 n a = a.a.a.....a. HS điền vào bảng nhóm HS nhận xét. n thừa số (n 0 ) a : Là cơ số n : Là số mũ. Hai HS lên bảng làm HS lên bảng tính. Bài 56 - T27 b) 6.6.6.3. =6.6.6.6 = 64 * Chú ý : SGK - T27 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. ? Tính giá trị. 2. Năm học 2012 - 2013. 3. 2 ; 2 32 ; 33 HS đọc nội dung chú ý Từ ví dụ trên nêu chú ý và chốt lại về khái niệm lũy thừa Hoạt động 2 : (15') Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ? Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa 23 . 22 ; 33 . 34 ; a3 . a4 ? Từ kết quả trên có nhận xét gì về số mũ của tích so với hai số mũ của hai thừa số ? Dự đoán am . an = ? GV : Nhận xét nêu dạng tổng quát GV : Nhấn mạnh - Giữ nguyên cơ số - Cộng các số mũ Từ đó GV nêu chú ý GV : Cho HS làm ? 2. Quy ước : a1 = a. 2) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số HS thực hiện theo nhóm 4' a3.a4 = ( a.a.a. ) (a.a.a.a) Đại diện các nhóm trình = a7 bày Số mũ của tích bằng tổng các số mũ * Tổng quát : am . an = am+n. HS đọc nội dung ? 2 HS làm bài độc lập Hai HS lên bảng làm. * Chú ý : SGK - T27 x5 . x4 = x9 a4 . a = a5. GV : Nhận xét - Chốt lại 3) Luyện tập Hoạt động 3 ( 11') Củng cố luyện tập ? Viết tích : x.x.x.x.x dưới dạng lũy thừa trong đó đâu là cơ số đâu là số mũ ? 53 = ? GV : Nhận xét - Chốt lại GV : Cho HS làm bài 57 GV : Thu bảng nhóm GV : Nhận xét đánh giá GV : Cho HS làm bài 60 Qua đó GV chốt lại. Một HS trả lời x.x.x.x.x = x5 x : Là cơ số 5 : Là số mũ HS làm bài theo nhóm HS nhận xét Hai HS lên làm. Bài 57 - T28 a) 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 b) 34 = 3.3.3.3 = 81 Bài 60 - T28 a) 33 . 34 = 37 b) 52 . 57 = 59. 4 / Hướng dẫn về nhà : ( 1') - Nắm vững và thuộc khái niệm lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số - BTVN : 57 ; 58 ; 59 ; 61 - T28 ---------------------***---------------------. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 13:. LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. - Củng cố và khắc sâu cho HS về lũy thừa vối số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa có cùng cơ số - Biết tính giá trị của một lũy thừa, nhân thành thạo 2 lũy thừa có cùng cư số. - Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh, chính xác. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SBT; bảng phụ. HS: Làm bài tập ở nhà. III - Các hoạt động dạy và học: 1) ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra (5') HS1: -Nêu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên - Áp dụng tính: 25 = ? HS2: - Nhân hai lũy thừa có cùng cơ số ta làm như thế nào? - Áp dụng tính: 52 . 54 = ? 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt đọng của trò Hoạt động 1: (12') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS lên bảng chữa bài HS1: Chữa bài tập 57 57, 58 - T28 HS2: Chữa bài tập 58 HS: Dưới lớp theo dõi nhận xét GV: Kiểm tra bài tập của một số HS GV: Nhận xét - đánh giá cho điểm và chốt lại. Hoạt động 2: (26') Luyện tập HĐ 2 - 1 GV: Treo bảng phụ nội dung bài HS: Đọc tìm hiểu nội dung 61 - T28 bài toán GV: Hướng dẫn HS viết Cả lớp làm (3') 1HS lên bảng trình bầy HS: Quan sát bảng HS: Làm bài vào phiếu (2') GV: Nhận xét bổ sung rồi chốt lại HS: Kiểm tra chéo báo cáo KQ HĐ 2 - 2 GV: Treo bảng phụ nội dung bài HS: Đọc nội dung bài toán 63 - T 28 Giáo án số học 6. Ghi bảng Bài 57 - T28 c) 42 = 16 43 = 64 44 = 256 Bài 58 - T28 b) 64 = 82 169 = 132 196 = 142. Bài 61 - T28 8 = 23 27 = 33 16 = 42 = 24 64 = 82 = 43 = 26 81 = 92 = 34 Bài 63 - T28 a) Sai b) Đúng Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. GV : Thu phiếu cho HS nhận xét Viết kết quả phép tính dưới c) Sai đánh giá và chốt lại. dạng một lũy thừa HĐ 2 - 3 HS: Làm bài độc lập Cho HS đọc nội dung bài toán 2HS lên bảng trình bầy. Bài 64 - T29 a) 23. 22 . 24 = 29 ? bài toán yêu cầu gì? HS: Đọc nội dung bài toán b) 102 . 103 . 105 = 1010 c) x . x5 = x6 d) a3 . a2. a5 = a10 HS: Làm theo nhóm Nhóm 1; 2 câu a Nhóm 3; 4 câu b Nhóm 5 câu c GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại Nhóm 6 câu d HĐ 2 - 4 Bài 65 - T29 HV: Treo bảng phụ nội dung bài 65 - T28 ? Bài toán cho biết gì yêu cầu ta điều gì? a) 23 và 32 vì 23 = 8 và 32 = 9 GV: Thu vài bảng cho HS nhận xét do đó: 23 < 32 rồi chốt lại. b) 24 và 42 vì 24 = 16 và 42 = 16 do đó: 24 = 42 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Ôn lại định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa có cùng cơ số. - BTVN: 62; 66 (SGK - T29) - Đọc trước bài chia hai lũy thừa có cùng cơ số. ------------------***----------------. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 14:. CHIA HAI LŨY THỪA CÓ CÙNG CƠ SỐ I - Mục tiêu: - HS nắm được công thức chia hai lũy thừa có cùng cơ số, qui ước a0 = 1 ( a  0) Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. - Biết chia hai lũy thừa có cùng cơ số. - Tính nhanh , chính xác tích hai lũy thừa cùng cơ số, thương hai lũy thừa cùng cơ số. II - Chuẩn bị GV: SGK, SGV bảng phụ. HS: Nhân hai lũy thừa có cùng cơ số. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra:(15') 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Ví dụ ( 8') HĐ 1 - 1: Đặt vấn đề ? Tính 10 . 2 = ? Vậy a10 .a2 được tính như thế nào? HĐ 1 - 2: Ví dụ GV: Treo bảng phụ 52 . 54 = 56 7 . 74 = 75 Từ đó hãy suy ra: 56 : 54 = ? 56 : 52 = ? GV: Ta đã biết nều: a . b = c  c : a = b và c : b = a ? Tương tự nếu có a5 . a4 = a9 từ đó tính a9 : a4 = ? ; a 9 : a5 = ? ? Từ các VD có nhận xét gì về cơ số, số mũ của thương với số bị chia và số chia. Hoạt động 2: Tổng quát (10') GV: Các KQ trên gợi cho ta qui tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. ? Dự đoán xem am : an = ? TRong phép chia trên cần thêm ĐK gì? GV: Chốt lại nêu dạng tổng quát. ? Tính 54 : 54 Nếu m = n thì am : an = ? Qua đó GV nêu qui ước ? Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? GV: nhận xét bổ sung và thông báo Giáo án số học 6. Hoạt động của trò. Ghi bảng. 10 :2 = 5 1) Ví dụ: HS: Thông báo KQ 56 : 54 = 52 56 : 52 = 54. 56 : 54 = 52 56 : 52 = 54. a9 : a5 = a4 HS: Cơ số giữ nguyên - Số mũ bằng hiệu các số mũ 2) Tổng quát: am : an = am - n m > n ; m,n  N a  0. Với m  n ta có: am : an = am - n (a  0). 54 : 54 = 1 HS: Phát biểu. Qui ước: a0 = 1 (a  0). Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. đó chính là nội dung chú ý. GV: Treo bảng phụ nội dung ?2. Năm học 2012 - 2013. HS: Đọc nội dung chú ý Cả lớp làm ít phút 2HS lên trình bầy. GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại Hoạt động 3: Chú ý : (5') GV: Hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. HS: Trả lời ? 2475 gồm mấy nghìn mấy trăm mấy chục mấy đơn vị ? Viết 2000; 400 ; 70; 5 dưới dạng lũy thừa của 10 từ đó GV nêu chú ý GV : Cho HS làm ?3 HS làm theo nhóm (3') Đại diện các nhóm trình GV: Nhận xét , đánh giá và chốt lại bầy chú ý. Hoạt động 4: (5') Củng cố - Luyện tập ? Viết dạng tổng quát chia 2 lũy thừa cùng cơ số và phát biểu thành am : an = am - n lời m > n ; m,n  N a  0 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 67 - T30 HS: đọc nội dung bài toán HS cả lớp làm ra nháp 3 HS lên bảng làm HS nhận xét GV: Nhận xét, đánh giá và chốt lại phép chia 2 lũy thừa cùng cơ số. * Chú ý: (SGK - T29) ?2 712 : 74 = 712 - 4 = 78 x5 : x3 = x2 a4 : a4 = 1 3) Chú ý: SGK - T29. 4) Luyện tập. Bài 67 - T30 a) 38 :34 = 34 b) 108 : 102 = 106 c) a6 :a = a5. 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Nắm vững và thuộc cách chia 2 lũy thừa cùng cơ số - Biết viết một số dưới dạng tổng lũy thừa của 10 - BTVN: 68; 69; 70; 71; 72 ( SGK- T30; 31) - Xem lại cách thực hiện phép tính dưới tiểu học.. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 15:. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I - Mục tiêu: - HS nắm vững các bước về thực hiện các phép tính, biết vận dụng tính giá trị biểu thức. - Rèn cho HS có tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. II - Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ. HS: Xem lại thứ tự thực hiện các phép tính ở tiểu học. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra: (5') - Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 810 : 86 b) a4 : a3 (a 0) c) 23 : 2 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (6') Nhắc lại về biểu thức GV: Đưa ra VD 5+3-2 ; 12 : 6 . 2 ; 42 ? Có nhận xét gì về các dãy phép tính trên. GV: Giới thiệu biểu thức ? Biểu thức ngoài các phép tính, người ta còn dùng dấu nào để chỉ thứ tự các phép tính. GV: Lấy VD 66 . (13 - 2 . 4) ? 2 ; 3 ; 42 có được coi là biểu thức không? vì sao? GV: Nhận xét và thông báo chú ý Hoạt động 2: (19') Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. GV: Cho các biểu thức: a) 48 - 30 + 14 b) 40 : 5 . 6 ? Có nhận xét gì về các biểu thức trên? Nêu cách thực hiện.. Hoạt động của trò. Ghi bảng 1)Nhắc lại về biểu thức. Các số nối với nhau bởi các phép tính +; - ; x : HS: Suy nghĩ trả lời. * Chú ý : SGK - T31 Có được coi là biểu thức HS đọc nội dung chú ý 2) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.. Các biểu thức không có dấu a) Đối với biểu thức ngoặc không có dấu ngoặc Thực hiện từ trái sang phải +) 48 - 30 + 14 GV: Nhận xét và nhấn mạnh cách = 18 + 14 = 32 thực hiện. +) 40 : 5 . 6 = 8 . 6 = 48 GV: Cho biểu thức 4 . 32 - 15 : 3 ?Có nhận xét gì về biểu thức trên? Biểu thức không có dấu Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Nêu cách thực hiện. Củng cố: GV: Cho HS làm ?1 phần a Tính: 62: 4 . 3 + 2 . 52. Năm học 2012 - 2013. ngoặc, gồm các phép tính +) 4 . 32 - 15 : 3 nhân ,chia.,lũy thừa, phép = 4 : 9 - 15 : 3 trừ, = 36 - 5 Thực hiện lũy thừa,nhân , = 31 chia , trừ. HS: Làm bài độc lập ít phút Một HS lên trình bầy. GV: Nhận xét và chốt lại. GV: Cho biểu thức.  2.  52   35  2    3.  100 :  ? Có nhận xét gì về biểu thức trên? Biểu thức có dấu ngoặc   ; Nêu cách thực hiện.   ;   thực hiện   đến GV: Cho HS thực hiện theo nhóm   đến   ít phút HS thực hiện theo nhóm GV: Nhận xét bổ sung và nhấn Đại diện các nhóm trình mạnh cách làm bầy. GV: Cho HS làm ?2 Tìm số tự nhiên x biết a) ( 6x - 39) : 3 = 201 b) 23 + 3x = 5 6 : 53 GV : Gợi ý cho HS thực hiện HSthảo luận làm vào bảng nhóm GV: Nhận xét và chốt lại 6x - 39 = 201 . 3 = 603 6x = 603 + 39 x = 107 ? Để thực hiện các phép tính ta HS suy nghĩ trả lời tiến hành theo qui luật nào. GV: Cho HS đọc qui ước.. Hoạt động 3: (13') Củng cố - Luyện tập GV: Treo bảng phụ nội dung bài HS đọc nội dung bài toán 73 - T32 HS: Thực hiện theo dãy bàn Dãy 1: Phần a 2: Phần b GV: Nhận xét và chốt lại cách thực 3: Phần d hiện các phép tính. 3 HS đại diện làm 4) Hướng dẫn về nhà: (1') Giáo án số học 6. b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc. VD:.  2.  52   35  2    100 :  3. 2. 52  27   =100 :   2.25.  = 100 :  = 100 : 50 = 2. * qui ước: SGK - T23 3) Luyện tập Bài 73 - T32 Thực hiện các phép tính a) 5 . 42 - 18 : 32 = 5 . 16 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78  130   12  4  2   d) 80 -  Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. - Nắm vững qui ước thực hiện các phép tính - Biết vận dụng thực hiện các phép tính - BTVN : 74; 75; 76; ( SGK - T32). Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 16:. LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho HS qui ước thực hiện các phép tính. - Biết vận dụng làm bài tập thực hiênh phép tính một cách một cách một linh hoạt - Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh ,chính xác. II - Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. HS: Làm bài tập , máy tính túi. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra : (6') ? Nêu qui ước thực hiện phép tính có dấu ngoặc. - Áp dụng tính: 2 ( 5 . 42 - 18) 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: ( 12') Chữa bài tập GV: Gọi 2HS chữa bài 74a,c - T32. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hai HS lên bảng chữa. GV: Kiểm tra bài tập của một số HS HS: bạn GV: Uốn nắn bổ sung và nhấn mạnh từng bước GV: Gọi HS lên chữa bài 75 - T32 HS: trên bảng phụ. phụ GV: Nhận xét chốt lại. Bài 74 - T32 a) 541 + (218 - x) = 735 218 - x = 735 - 541 Nhận xét bài làm của 218 - x = 194 x = 218 - 194 = 24 c) 96 - 3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 - 42 = 54 Điền nhanh vào bảng x + 1 = 54 : 3 = 18 x = 81 - 1 = 17. Hoạt động 2: (25') Luyện tập HĐ 2 - 1: GV: treo bảng phụ nội dung bài 77 - 32 HS: Hoạt động theo nhóm ? Nêu các bước thực hiện phép tính Nhóm 1; 2; 3 câu a này. Nhóm 4; 5; 6 câu b. Bài 77 - T32 Thực hiện phép tính a) 27 .75 + 25 . 27 - 150 = 27 ( 75 + 25 ) - 150 = 27 . 100 - 150 = 2700 - 150 = 2550 b). GV: Kiểm tra KQ các nhóm ? Ở câu a có mấy cách tính là 2 cách 390 :  500   125  35.7    12 :  những cách nào. - Theo thứ tự 12 : 390 :  500  370  - Vận dụng tính chất phân =  phối 12 :  390 :130 = GV: Chốt lại cách làm. = 12 : 3 4 Bài78 - T32 HĐ 2- 2: Tính giá trị biểu thức GV: Treo bảng phụ nội dung bài 12000 -(1500 .2 + 1800 .3 78 - T32 +1800 . 2 : 3) ? Nêu trình tự thực hiện các phép Làm các phép nhân , chia = 12000 - ( 3000 + 5400 + Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. tính trên.. Năm học 2012 - 2013. trong ngoặc trước. Một HS lên trình bầy. GV: Nhận xét đánh giá HĐ 2 - 3 GV: Nêu nội dung bài toán. 1200) = 12000 - 9600 = 2400 Bài 80 - T32. HS: Làm việc độc lập ít phút 12 = 1 HS lên bảng điền 22 = 1 + 3 GV: Cho HS nhận xét 32 = 1 + 3 + 5 ?Từ kết quả bài tập trên Em rút ra HS: Suy nghĩ trả lời nhận xét gì. GV: Uốn nắn - chốt lại HĐ 2 - 4: GV: Cho HS cả lớp đọc nội dung HS: Đọc tìm hiểu cách làm. Bài 81 - T33 bài 81 - T33 GV: Hướng dẫn HS thực hiện HS quan sát theo dõi ? Dùng máy tính tính (274 + 318) . 6 HS dùng máy tính tính 34 . 29 + 14 . 35 thông báo KQ 45 . 62 - 32 . 51 GV: Đánh giá chốt lại. 4) Hướng dẫn về nhà: ( 1') - Ôn lại bốn phép tính về số tự nhiên, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui ước thực hiện phép tính. - BTVN: 79 - SGK - T32; 64 - 68 (SBT) --------------------***------------------------. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 17:. LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho HS cách thực hiện các phép tính +; -; x; : ; lũy thừa ; tính giá trị của biểu thức - Rèn cho HS có kỹ năng làm bài nhanh, chính xác. - GD học sinh tính tích cực, tự giác học tập. II - Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, SBT, bảng phụ Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. HS: Làm bài tập về nhà. III- Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) kiểm tra: (5') 2 80   130   12  4     - Thực hiện phép tính:. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: ( 10') Chữa bài tập GV: Treo bảng phụ nội dung bài 80 - T33 các phần còn lại Hai HS lên bảng chữa GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS HS dưới lớp nhận xét GV: Đánh giá nhận xét và chốt lại GV: Gọi HS chữa bài 82. HS lên chữa. Ghi bảng Bài 80 - T33 23 = 32 - 12 33 = 62 - 32 (1 - 2)2 >12 +22 (2 + 3)2 > 22 +32 Bài 82 - T33 34 -33 = 33 (3 - 1) = 27 . 2 = 54 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. ? Ngoài cách làm trên còn cách HS nhận xét làm nào khác? Hãy thực hiện GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại. Hoạt động 2: (27') Luyện tập HĐ 2 - 1: GV: Treo bảng phụ nội dung bài HS: Đọc suy nghĩ cách tính Bài 43 (SBT) 43 (SBT) b) 168 + 79 + 132 ? Áp dụng tính chất phép nhân, 2 HS lên bảng tính =( 168 + 132) + 79 phép cộng tính nhanh. = 300 + 79 = 379 d) 32 . 47 + 32 . 53 = 32 ( 47 + 53 ) = 32 . 100 = 3200 HĐ 2 - 2: GV: Treo bảng phụ nội dung bài Bài64 (SBT) 64 (SBT) b) 315 + (146 - x) = 401 Tìm x biết: 146 - x = 401 - 315 315 + ( 146 - x) = 401 HS: Suy nghĩ trả lời 146 - x = 86 ? Nêu trình tự tìm x Tìm 146 - x x = 146 - 86 Tìm x x = 60 GV: Cho HS nhận xét uốn nắn bổ Một HS lên trình bầy Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. sung và chốt lại cách tìm x. HĐ 2 - 3: GV ghi nội dung bài104 (SBT) Lên bảng HS: Quan sát nội dung bài Bài 104 (SBT) toán Thực hiện phép tính: HS hoạt động nhóm a) 3 . 52 - 16 : 23 Nhóm 1; 2 câu a = 3 . 25 - 16 : 8 Nhóm 3; 4 câu b = 75 - 2 = 73 Nhóm 5 ;6 câu c b) 17.85 + 15 . 17 -120 = 17(85 + 15) - 120 = 17 . 100 - 120 = 1700 - 120 = 1580 GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét. GV nhấn mạnh cách thực hiện phép tính.. 2 20   30   5  1    2 20   30  4 . 20   30  16. c) 20  14 6 HĐ2 - 4: Bài tập chép: GV: Treo bảng phụ nội dung bài HS đọc nội dung bài toán. toán: Dùng năm chữ số 3, dấu phép tính, dấu ngoặc để viết thành dãy tính có kết quả bằng 3. Cho năm số 3, Dấu các ? Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu phép tính dấu ngoặc. làm gì? Yêu cầu: Viết thành dãy phép tính có KQ bằng 3 3 - 30 + 3 . 3 = 3 GV: Cho HS thực hiện nhóm (3 : 3) . (3 - 3) + 3 = 3 ? Ngoài các dãy tính trên còn dãy tính nào khác? GV: Nhận xét - chốt lại 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Ôn lại các phép tính về số tự nhiên : Cộng trừ nhân chia, chia hai lũy thừa vùng cơ số. - Ôn lại các dạng toán: Tính giá trị biểu thức, tìm số tự nhiên, Thực hiện nhân chia lũy thừa cùng cơ số - Giờ sau kiểm tra một tiết --------------***------------------. Ngày soạn : Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. ngày giảng: Tiết 18: KIÓM TRA ( Đề chung của Phòng GD Điện Biên) --------------***------------------. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 7-Tiết 19 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG Ngày soạn : 01/10/2011 Ngày dạy : 03/10/2011 I- Mục tiêu: -Kiến thức: HS nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. - Kỉ năng:Nhận biết được một tổng hai hoặc nhiều số hạng,một hiệu có chia hết cho một số không biết sử dụng kí hiệu ; ; chia hết ; không chia hết. - Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận, tính nhanh chính xác. II - Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ. HS: Xem lại định nghĩa phép chia hết, phép chia có dư. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra: ? Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b  0. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (5') 1) Nhắc lại về quan hệ Nhắc lại quan hệ chia hết chia hết: GV: Cho HS đọc thông tin mục 1 HS: Đọc thông tin trong 2' * Kí hiệu: ? Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự a b (a chia hết cho b) nhiên b b  0. a không chia hết cho b a=b.q a / b (a không chia hết GV: Nêu kí hiệu phép chia hết, phép =a = b . q + r cho b ) không chia hết Hoạt động 2: (23') Tính chất HĐ 2 - 1: Xây dựng tính chất 1. GV: Treo bảng phụ nội dung ?1 ?1 yêu cầu gì? ? Qua ?1 Em rút ra nhận xét gì? Vậy hãy dự đoán xem: a m ; b m  ? GV: Lưu ý a; b; m  N , m  0 GV: Giới thiệu kí hiệu  ( suy ra hoặc kéo theo) ? Viết 3 số chia hết cho 4 xét xem hiệu các số đó và tổng 3 số đó có chia hết cho 4 không. ? Từ VD trên có kết luận gì? GV: Nhận xét uốn nắn đó chính là nội dung chú ý Giáo án số học 6. HS: Đọc nội dung ?1 HS làm bài độc lập 2 HS lên trình bầy Hai số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6 ( a + b ) m. 2) Tính chất: a) Tính chất 1:. * Tổng quát: a m; b m  (a + b)  m. HS: Suy nghĩ viết ra nháp * Chú ý: SGK - T34 HS đọc chú ý HS suy nghĩ trả lời. * Kết luận: Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền ? Khi nào một tổng chia hết cho một số. GV: Chốt lại và thông báo đó chính là tính chất 1 GV: Treo bảng phụ mội dung ?3 ?3 yêu cầu điều gì?. Năm học 2012 - 2013 SGK - T34. HS đọc nội dung tính chất HS đọc ?3 HS: Thảo luận nhóm đại diện ?3 : nhóm trình bầy. +) (80 + 16)  8 vì 80  8; 16  8 HS lấy VD +) (32 + 40 + 24 )  8 GV: Nhận xét bổ sung- Chốt lại tính chất 80  4 ; 50  4 vì 32 8; 40  8 ; 24  8 1. ( 80 + 50 )  4 HĐ 2 - 2: Xây dựng tính chất 2 NX: 1 số hạng của tổng không b) Tính chất 2: GV: Treo bảng phụ nội dung ?2 chia hết thì tổng không chia hết HS: Đọc và thực hiện từ đó rút ra nhận xét gì. a  m ; b  m  ( a + b)  m * Tổng quát: GV: cho HS dự đoán a m; b m a m ; b m  ?  (a + b)  m GV: Nhận xét và thông báo đó chính là dạng tổng quát ? Chọn 3 số trong đó 2 số chia hết cho 3 và một số không chia hết cho 3 ? Hãy xét xem hiệu hai trong 3 số và tổng 3 số có chia hết cho 3 không. Từ đó có kết luận gì? GV: Đó chính là nội dung phần chú ý. Hiệu 2 trong 3 số và tổng 3 số ? từ dạng tổng quát và chú ý nêu t/c 2 GV: Treo bảng phụ nội dung ?3 các phần đó không chia hết cho 3 HS đọc nội dung chú ý còn lại GV: Nhận xét và chốt lại HS đọc tính chất 2 GV: Treo bảng phụ nội dung ?4 * Chú ý: SGK - T35 ? Yêu cầu của ?4 là gì HS: Thảo luận làm bài theo Qua hai phần trên GV chốt lại tính chất 2 nhóm * Kết luận: Đại diện nhóm trình bầy SGK - T35 HS : Đọc nội dung ?4 Một HS lên trình bầy. Hoạt động 3: (11') Củng cố - Luyện tập GV: Hệ thống Kiến thức cơ bản ? Nêu những tính chất chia hết của một tống, viết dạng tổng quát.. +) a  m; b  m; c  m  (a +b +c)  m.    GV: Treo bảng phụ nồi dung bài 83 - +) a m; b m; c m  (a +b +c)  m T35 HS: Làm bài độc lập (2') GV: Nhận xét bổ sung 2HS lên trình bầy GV: Cho SH làm bài 85 Giáo án số học 6. ?3 80  8 ; 12  8  (80 + 12 )  8 (32 + 40 +12)  8 ?4 5  3; 4  3 nhưng ( 5 + 4 ) 3 3) Luyện tập: Bài 83 - T35 a) 48 + 56 48  8 ; 56  8  ( 48 + 56)  8 b) 80 + 17 80  8 ; 17  8  (80 + 17)  8 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Năm học 2012 - 2013 GV: Thu vài bảng cho HS nhận xét Bài 85 - T35 GV: Nhấn mạnh kiến thức cơ bản của a) (35 + 49 + 210)  7 bài HS: Làm bài theo nhóm trong 3' Vì: 35  7 Nhóm 1; 2 câu a 49  7 Nhóm 3 ; 4 câu b 210  7 Nhóm 5 ; 6 câu c 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững hai t/c thuộc dạng tổng quát. - BTVN: 84; 86; 87; 89 (SGK - T36) - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5 đã được học ở lớp 5. Kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………… Tuần 7-Tiết 20 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 CHO 5 Ngày soạn : 05/10/2011 Ngày dạy : 07/10/2011 I- Mục tiêu: -Kiến thức: HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 -Kỉ năng: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra số chia hết cho 2, cho 5 không? - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu dấu hiệu, vận dụng dấu hiệu. II - Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ. HS: Tính chất chia hết của một tổng, đọc trước bài: III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra: (3') Không làm phép tính xét xem các tổng sau có chia hết cho 2 không? a) 16 + 28 b) 34 + 40 + 56 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (7') Nhận xét mở đầu ? Đọc thông tin mục 1. ? qua phần đọc thông tin cho biết các số về số 90; 810 1240 chia hết cho 2; 5 ? Qua đó có nhận xét gì về các số có chữ số tận cùng là 0 GV: Nhận xét và chốt lại các số có chữ số tận cùng là 0. Hoạt động của trò. Ghi bảng 1) Nhận xét mở đầu:. HS đọc thông tin (2'). Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 * Nhận xét: HS đọc nội dung nhận xét SGK - T37 2) Dấu hiệu chia hết cho 2.. Hoạt động 2: ( 11') Dấu hiệu chia hết cho 2: HĐ 2 - 1: Xây dựng dấu hiệu chia hết cho 2 ? Trong các số có một chữ số số nào chia 0; 2; 4; 6; 8 hết cho 2 GV: Xét số : n = 43* = 430 + * HS: Suy nghĩ trả lời ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì Thay dấu * bởi các chữ số Giáo án số học 6. * Dấu hiệu chia hết cho 2: SGK - T37 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. n 2. 0; 2; 4; 6; 8 1; 3; 5; 7; 9. ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì Không chia hết cho 2 ? ? Từ VD Em có Kết luận gì ? Từ hai kết luận trên cho biết khi nào một số chia hết cho 2 GV: Cho HS nhận xét chốt lại dấu hiệu chia hết cho 2 HĐ 2 - 2: Củng cố. Cho HS làm ?1. ?1 Các số tận cùng là số chẵn thì 328 2 chia hết cho 2 1234 2 HS đọc dấu hiệu 1437 2; 895 2. HS làm ?! độc lập trong (2') Một HS thông báo KQ. HS suy nghĩ tìm GV: nhận xét ? Lấy 1 VD 1 số có bốn chữ số lớn nhất 2 ? Để xét xem 1 số có chia hết cho 2 Chữ số tận cùng không em dựa vào cơ sở nào? Hoạt động 3: (11') Dấu hiệu chia hết cho 5 HĐ 3 - 1: VD Xét số: n = 43* Thay dấu * bởi chữ số nào thì n  5? Hãy giải thích Từ đó có kết luận gì về số chia hết cho 5 ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 Từ đó có kết luận gì? ? Từ hai kết luận trên cho biết khi nào một số chia hết cho 5 GV: Nhận xét uốn nắn và nêu dấu hiệu chia hết cho 5 HĐ 3 - 2: Cho HS làm ?2 GV: Thu vài phiếu Nhận xét - chốt lại ? Để xét xem một số có chia hết cho 5 không em dựa vào cơ sở nào GV: Chốt lại hai dấu hiệu. hoạt động 4: (10') Củng cố - Luyện tập ? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ? những số có tận cùng bằng bao nhiêu chia hêt cho cả 2 và 5 GV : treo bảng phụ bài 91 (35) GV : nhận xét và nhấn mạnh dấu hiệu GV : treo bảng phụ nội dung bài 92 Giáo án số học 6. 3) Dấu hiệu chia hết cho 5.. Thay dấu * bởi chữ số 0 hoặc 5 Thay dấu * bởi chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì không chia hết cho 5 HS: Đọc nội dung dấu hiệu. * Dấu hiệu chia hết cho 5. SGK - T38. HS làm vào phiếu (2') ?2 : 370  5 ; 375  5 Xét chữ số tận cùng. Tận cùng là chữ số 0 HS đọc nội dung bài toán Một HS lên bảng trình bầy. 4) Luyện tập Bài 91 - T38 Các số chia hết cho 2: 652; 850; 1546 Các số chia hết cho 5: 850; 785 Bài 92 - T38 a) 234 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013 b) 1345 c) 4620 d) 2141. T38 HS thảo luận nhóm trong (3') yêu cầu HS đọc kỹ đầu bài, thực hiện theo nhóm. HS nhận xét GV: Thu bài các nhóm cho HS nhận xét. GV: Chốt lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Học thuộc và nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Biết xét một số có chia hết cho 2, cho 5 không? - BTVN: 93; 94; 95; 96 ; 97 (SGK - T38; 39) Kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………… Tuần 7-Tiết 21 LUYỆN TẬP Ngày soạn :06/10/2012 I - Mục tiêu: - Kiến thức :Củng cố, khắc sâu cho HS dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Kỉ năng :Rèn cho HS có kỹ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 vào giải bài tập. - Thái độ : Rèn kỹ năng nhận biết nhanh chính xác. II - Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ. HS: Làm bài tập ở nhà. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra: (5') HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2. Trong các số: 813; 264; 3007; 1250; số nào chia hết cho 2 HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5> Điền vào dấu * chữ số nào để được số 76* chỉ chia hết cho 5, không chia hết cho 2. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (10') Chữa bài tập Hai HS lên bảng chữa GV: Gọi 2HS lên bảng chữa bài tập 93; 95 - T38 GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS HS: Nhận xét GV: Nhận xét - Uốn nắn ? Để làm bài tập trên ta đã sử dụng kiến thức cơ bản nào GV: Chốt lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Hoạt động 2: (27') Luyện tập Giáo án số học 6. HS đọc nội dung bài toán. Ghi bảng Bài 93 - T38 a) ( 136 +420 ) 2 vì 136  2 ; 420  2 ( 136 + 420 )  5 vì 136  5 ; 420  5 c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42 chia hết cho 2 vì: 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 2 và 42  2 Bài 95 - T38 a) Chia hết cho 2:  0; 2; 4;6;8 * b) Chia hết cho 5: *   0;5 Bài 96 - T39 a) Không có chữ số nào Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Gọi HS đọc nội dung bài 96- T39 ? Bài toán yêu cầu điều gì. ? Dấu * ở vị trí chữ số hàng nào? ? Điền vào dấu * chữ số nào để được *852 ;  5 GV: Nhận xét bổ sung và nhấn mạnh trường hợp dấu * ở vị trí khác tận cùng. GV: Treo bảng phụ nội dung bài 97T39 ? Bài toán cho biết gì , yêu cầu điều gì ? Để ghép thành số có 3 chữ số 2;5 cần dựa vào cơ sở nào GV: Thuvàiphiếu cho HS nhận xét Số nào chia hết cho 2 và 5 GV: Nhận xét - Chốt lại cách viết. GV: Treobảng phụ nội dung bài 98 GV:Thu vài bảng cho HS nhận xét GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. GV: treo bảng phụ nội dung bài 99 - T39 GV: Hướng dẫn HS giải ? Số tự nhiên có hai chữ số có dạng như thế nào? Nếu hai chữ số giống nhau có dạng như thế nào. ? Nếu số đó chia hết cho 2 thì a có thể là chữ số như thế nào. ? aa chia cho 5 dư 3 vậy a có thể là chữ số nào. ? Kết hợp 2 trường hợp trên số phải tìm là số nào. GV: Uốn nắn - Chốt lại. GV: Treo bảng phụ nghi bài tập ghi nội dung bài 130 - SBT ? n  2 ; n  5 nên chữ số tận cùng là bao nhiêu. GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại kiến thức toàn bài.. Năm học 2012 - 2013 b) Một trong các chữ s1; 2; 3; .....9 Dấu * ở vị trí hàng trăm. HS: Suy nghĩ Một HS lên bảng HS đọc nội dung bài toán 4; 0; 5 Ghép thành số có 3 chữ số 2;5 HS làm bài độc lập vào phiếu. HS: Đọc tìm hiểu nội dung bài toán HS: Thực hiện theo nhóm, điền vào bảng nhóm HS: Đọc nội dung bài toán. ab. Hai chữ số giống nhau nên aa a: 2; 4; 6; 8 8. Bài 97 - T39 a) Các số chia hết cho 2: 450; 540; 504 b) Các số chia hết cho 5: 405; 450 ; 540 Bài 98 - T39 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Bài 99 - T39 Số phải tìm có dạng aa do aa chia hết cho 2 nên a   2; 4;6;8 do aa chia cho 5 dư 3 nên a   3;8 Vậy a = 8 Số phải tìm là 88 Bài 130- SBT n  2 và n  5 136 < n < 182  n  140;150;160;170;180. 88 HS đọc nội dung bài toán HS: Suy nghĩ làm trong 3' Một HS lên trình bầy HS: Nhận xét. 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Tính chất chia hết của một tổng. - BTVN: 100 SGK - T39; 128;129;131 SBT- T18 - Hướng dẫn làm bài 100 n  c nên c nhận chữ số nào? (5) Kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 8 -Tiết 22 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 CHO 9 Ngày soạn : 13/10/2012 I - Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - Kỉ năng: Biết vận dụng dấu diệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận biết số chia hết cho 3,cho 9. - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu dấu hiệu và vận dụng dấu hiệu chia hết. II - Chuẩn b ị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, tính chất chia hết của một tổng. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra: (5') HS1: - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 - Trong các số sau số nào chia hết cho 2: 3756; 731; 6758 HS2: - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5. - Điền chữ số nào vào dấu * để được số chia hết cho 5: 875* 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (9') Nhận xét mở đầu HĐ 1 - 1: Đặt vấn đề. Cho số a = 2124; b = 5124 Thực hiện nhanh phép chia cho 9? ? Số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9 GV: Hai số đều có tận cùng là 4 nhưng 1 số chia hết cho 9 ,1 số không chia hết cho 9 ? Vậy dấu hiệu chia hết cho 9 có liên quan đến chữ số tận cùng không.Nó liên quan đến điều kiện nào. HĐ 1 - 2:Nhận xét mở đầu ? Hãy nghĩ ra một số bất kì rồi trừ đi tổng các chữ số của nó. Xét xem hiệu có chia HS suy nghĩ tìm hết cho 9 không. 378 - ( 3 + 7 + 8) Giáo án số học 6. Ghi bảng 1) Nhận xét mở đầu. * Nhận xét: SGK - T39 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Nhận xét và từ đó thông báo nhận = 378 - 18 = 360  9 xét. Hoạt động 2: ( 10') HĐ 2 - 1: Xét xem số 378 có chia hết cho 9 không? Từ VD có KL gì GV: Nhận xét nhấn mạnh KL1 ? Tương tự xét xem số 253 có  9 không? Vì sao? ? Từ VD trên có KL gì? GV nhận xét  KL2 ? Từ 2 KL trên cho biết khi nào một số chia hết cho 9 ? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 GV: Nhận xét và nêu dấu hiệu ? Để xét xem 1 số có chia hết cho 9 không ta chỉ cần xét điều kiện gì? HĐ 2 - 2: GV cho HS làm ?2 GV: Nhận xét bổ sung ? Điền vào dấu * chi\ữ số nào để được số 53*9 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách tìm chữ số ở vị trí dấu * Hoạt động 3: (8') Dấu hiệu chia hết cho 3 HĐ 3 - 1: Xét xem số : 2031; 3415; có chia hết cho 3 không? ? Theo nhận xét mở đầu xét số 2031 có  cho 3 không. ? Từ trường hợp trên có két luận gì? GV: Nhận xét thông báo KL1 ? Tương tự xét xem số 3415 có  cho 3 không. ? Từ kết quả trên có KL gì? GV: Uốn nắn nêu KL2 ? Qua 2 KL trên nêu dấu hiệu chia hết cho 3 GV: Nhận xét nêu dấu hiệu HĐ 3 - 2: Cho HS làm ?2 GV: Nhận xét bổ sung nhấn mạnh cách chọn. Hoạt động 4 : (10') Củng cố - Luyện tập ? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3. ? Để xét xem 1 số có chia hết cho 9, cho 3 không ta dựa vào cơ sở nào? GV: treo bảng phụ nội dung bài 101 Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013. 2) Dấu hiệu chia hết cho 9. 378 = (3 + 7 + 8) + số  9 18  9 vậy 378  9. 253 = (2 + 5 + 3) + số  9 10  9  253  9. Tổng các chữ số  9 HS đọc nội dung dấu hiệu Tổng các chữ số HS thực hiện độc lập 531. * Dấu hiệu chia hết cho 9. ( SGK - T40) VD: 621  9 vì 6 + 2 + 1 = 9 9 1205  9 vì (1 + 2 + 5) = 8  9. 3) Dấu hiệu chia hết cho 3 HS: Làm (2') HS đọc nội dung dấu hiệu HS: Thảo luận nhóm ( 2') Các nhóm thông báo KQ   2;5;8 *. * Dấu hiệu chia hết cho 3 ( SGK - T41). HS phát biểu dấu hiệu Tổng các chữ số. 4) Luyện tập Bài 101- T41 Các số chia hết cho 3: 1347; 6534; 92358 Các số chia hết cho 9: 6534; 92358 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Nhận xét - chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung bài 102. Năm học 2012 - 2013 HS suy nghĩ làm bài độc lập (2') Bài 102 - T41 Một HS lên trình bầy  3568;6531; 6570;1248 a) A=  3564; 6570 HS đọc nội dung bài toán b) B = HS thảo luận nhóm trong (3') c) B  A. GV: Thu bảng nhóm nhận xét và chốt lại dấu hiệu. 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Học thuộc, nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Số chia hết cho 9 có chia hết cho 3 - BTVN: 103 ; 104; 105 ( SGK - T41) Kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Tuần 8-Tiết 23 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 13/10/2012 I - Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho HS dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3. - Kỉ năng: Biết vận dụng linh hoạt dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3 vào làm bài tập - Thái độ: Rèn cho HS có kĩ năng tính nhanh chính xác. II - Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ. HS: Làm các bài tập ra về nhà. III- Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: ( 1') 2) kiểm tra : (5') ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 Trình bầy nội dung bài 103 - T41 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: ( 10') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS lên chữa bài 104; 105. Hoạt động của trò Hai HS lên bảng chữa. GV: Kiểm tra vở của một số HS HS dưới lớp theo dõi nhận xét. Ghi bảng Bài 104 - T42 a) 5*83  *   2;5;8 b) 6*39  *   0;9. GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại cách chọn các số để ghép thành những số chia hết cho 9, cho 3. Hoạt động 2: (27') Giáo án số học 6. Bài 105 - T42 a) Số chia hết cho 9: 450; 405; 540; 504 b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: 453; 435; 543; 534; 354; 345 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Luyện tập. Năm học 2012 - 2013. HĐ 2 - 1: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 106 T42 HS suy nghĩ làm bài độc lập HS thông báo kết quả GV: Nhận xét và nhấn mạnh cách chọn. HĐ2 - 2: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 107 T42 HS thảo luận theo nhóm GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét. HS nhận xét. Bài 106 - T42 a) Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3 là: 10002 b) Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 là : 10008 Bài 107 - T42 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng. GV: Uốn nắn và chốt lại một số trường hợp chia hết. HĐ 2 - 3: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 108 T42 HS đọc và suy nghĩ phần hướng ? Để tìm số dư trong phép chia số 1543 dẫn Bài 108 - T42 cho 9 người ta làm như thế nào? Tính tổng các chữ số sau đó tìm ? Vận dụng tìm số dư khi chia mỗi số sau số dư của tổng đó chia cho 9 cho 3, cho 9. Hai HS lên bảng thực hiện GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại cách tìm số dư trong phép chia cho 3,cho 9 HĐ 2 - 4: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 110 T42 GV: Hướng dẫn HS làm bài theo nhóm HS thảo luận nhóm; nhóm 1 tìm m GV: Nhận xét, uốn nắn cho HS so sánh r // 2 tìm n và d trong mỗi trường hợp rồi chốt lại. // 3 tìm r // 4 tìm d Đại diện các nhóm báo kết quả. Số 1543 có 1 + 5 + 4 + 3 = 13 13 : 9 dư 4 Vậy: 1543 chia cho 9 dư 4 1546 chia cho 3 dư 1 1546 chia cho 9 dư 7 1527 chia cho 9 dư 6 Bài 110 - T42 a 78 64 b 47 59 c 3666 3776 m 6 n 2 r 3 d 3. 72 21 1512. 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 - BTVN: 105; 109 ( SGK - T42) , 134; 135 ( SBT - T19) - Đọc phần có thể em chưa biết -T43 - Đọc trước bài ước và bộ i. Kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………… Giáo án số học 6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 8-Tiết 24 ƯỚC VÀ BỘI Ngày soạn : 13/10/2012 I - Mục tiêu: - Kiến thức :HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước và bội của một số. - Kỉ năng : Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước. Biết tìm ước và bội của một số.Biết xác định ước và bội của một số bài toán thực tế. -Thái độ : Giáo dục HS tính tự giác khi học bài. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; Bảng phụ. HS: định nghĩa phép chia hết , đọc trước bài III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra :(2') ? khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (10') Xây dựng định nghĩa ước và bội ? Lấy VD về phép chia hết GV: 15  3 ta nói 15 là bội của 3 3 là ước của 15 ? Nếu a  b thì a và b có quan hệ như thế nào? GV: Chốt lại  Định nghĩa Củng cố : GV treo bảng phụ nội dung ?1 ? Để biết được 18 có là bội của 3 không ta làm như thế nào? GV: Uốn nắn và chốt lại khái niệm ước và bội Hoạt động 2: ( 18') Cách tìm ước và bội GV: Giới thiệu kí hiệu tập hợp các ước của a, bội của a Giáo án số học 6. Hoạt động của trò. Ghi bảng. 1) Ước và bội *Định nghĩa- SGK (T43) : 15  3 a b  a là bội của b a là bội của b b là ước của a b là ước của a HS đọc nội dung định nghĩa ?1: 18 là bội của 3 vì 18  3 HS đọc và tìm hiểu nội dung 18 không là bội của 4 vì 18 không bài chia hết cho4 Lấy18 : 3 nếu 18  3 4 là ước của 12 vì 12  4 Một HS trình bầy 4 không là ước của 15 vì15 không HS khác nhận xét chia hết cho 4. HS: Chú ý lắng nghe. 2) Cách tìm ước và bội * Kí hiệu: Ư(a)-Tập hợp các ước của a Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền HĐ2- 1: Cách tìm bội GV: Từ ?1 ta có 18 là bội của 3 ? Ngoài 18 còn số nào là bội của 3 ? Làm thế nào để tìm được các bội của 3 GV: Treo bảng phụ nội dung Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 4 GV: Nhận xét uốn nắn - chốt lại cách tìm bội của một số HĐ 2 - 2: Củng cố GV treo bảng phụ nội dung ?2 ? Tìm các số tự nhiên x mà x  B(4)và x  40 GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét. GV: Uốn nắn và nhấn mạnh cách tìm x. HĐ 2 - 3: Cách tìm ước của một số ? Hãy tìm các ước của 8. GV: Hướng dẫn cách tìm ước của 8 ? 8 chia hết cho những số nào? ? Để tìm ước của 8 ta làm như thế nào? ? Để tìm Ư(a) ( a > 1) ta làm như thế nào GV: Nhận xét - Chốt lại cách tìm ước của một số HĐ 2 - 4: củng cố GV: Cho HS làm ?3. Năm học 2012 - 2013 B(a) - Tập hợp các bội của a 3; 6; 9; 12; 15; 21; 14........ Nhân 3 với 0; 1; 2; 3; .... * Cách tìm bội của một số. 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28.. VD: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 4  0; 4;8;12;16; 20; 24; 28 B(4)=. HS: Thảo luận theo nhóm (2'). * Cách tìm bội của một số SGK - T44. *Cách tìm ước của một HS suy nghĩ tìm số  1; 2; 4;8 Ư(8) = VD: Tìm tập hợp các ước của 8 Chia 8 cho các số từ 1  8  1; 2; 4;8 Ư(8) =  8 số nào thì số đó là ước của 8 HS trả lời. ? Tập hợp Ư(12) có bao nhiêu phần tử? HS làm bài độc lập GV: Cho HS làm ? 4 ? Qua các ? cho biết số phần tử của tập 1 HS lên bảng trình bầy hợp Ư, B của một số . GV: Uốn nắn chốt lại: Số 1 là ước của bất cứ số nào Số 0 là bội của nọi số Tập hợp ước có hữu hạn phần Số 0 không là ước của bất cứ số nào. tử Tập hợp bội có vô số phần tử. Hoàt động 3: (12') Củng cố - Luyện tập GV: Hệ thống kiến thức cơ bản a  b thì a và b có quan hệ với nhau như thế nào? Nêu cách tìm B, Ư của một số HS: Đọc nội dung bài toán GV: Treo bảng phụ bìa 111 ? Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu ta điều Cho số 4 Tìm B(4) gì HS: Thảo luận nhóm (2') Nhóm 1;2 ;3 câu a 4; 5; 6; câu b GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận mạnh cách tìm ước ,bội Giáo án số học 6. +) Cách tìm ước - SGK (T44). ? 3:.  1; 2;3; 4;6;12  1 Ư(1) =  0;1; 2;3... B(1) = Ư(12) =. 3) luyện tập Bài 111 - T44 a) Bội của 4 là: 8; 20 b) B(4) nhỏ hơn 30:  0; 4;8;12;16; 20; 24; 28 B(4)=. Bài 112- T44 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Treo bảng phụ nội dung bài 112 HS đọc suy nghĩ làm GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét HS làm vào phiếu Qua nội dung 2 bài tập GV chốt lại cách tìm ước, bội. Năm học 2012 - 2013  1; 2; 4 Ư(4) =  1; 2;3; 6 Ư(6) =  1;3;9 Ư(9) =  1;13 Ư(13) =. 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Thuộc và nắm vững bội và ước - Cách tìm ước và bội của một số - BTVN: 113; 113 - T44 Kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9-Tiết 25 SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ - BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ Ngày soạn : 20/10/2012 I - Mục tiêu: - Kiến thức :HS Nắm được định nghĩa số nguyên tố , hợp số. - Kỉ năng :HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, cách lập bảng số nguyên tố - Thái độ : HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết hợp số. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ, bảng số nguyên tố. HS: Dấu hiệu chia hết, ước và bội , đọc trước bài. III - Các hoạt động dạy và học: 1) ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra: (3') Điền các giá trị thích hợp vào bảng sau: Số a 2 3 4 5 6 Các ước của a 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (16') Số nguyên tố- hợp số 1) Số nguyên tố, hợp số ? Có nhận xét gì về số ước của các số 2; HS: 2; 3; 5 có hai ước là 1 và 3; 5 chính nó Số ước của các số 4; 6 4; 6 có nhiều hơn hai ước GV: Nhận xét Thông báo các số 2; 3; 5 là số nguyên tố 4; 6 là hợp số ? Số nguyên tố là những số như thế nào? HS: Suy nghĩ trả lời Hợp số là số như thế nào? GV: Nhận xét và nói đó chính là định nghĩa HS: Nhắc lại Củng cố: GV cho HS làm ?1 Giáo án số học 6. * Định nghĩa: SGK - T46 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Năm học 2012 - 2013 ? Trong các số 7; 8; 9 số nào là số VD: 7 là số nguyên tố nguyên tố , hợp số? Vì sao? 7 là số nguyên tố 8; 9 là hợp số GV: Nhận xét và nhấn mạnh 8; 9 là hợp số ? Số 0; 1 số nào là số nguyên tố , hợp số ? Vì sao? 0; 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số ? Trong các số từ 1 đến 10 số nào là số 2; 3; 5; 7 nguyên tố , hợp số. GV: Nhận xét chốt lại đến chú ý GV: Treo bảng phụ nội dung bài: HS: Thảo luận nhóm * Chú ý: SGK - T46 Trong các số sau số nào là số nguyên tố, đại diện các nhóm thông báo hợp số ? Vì sao? kết quả 102; 513; 145 GV Uốn nắn bổ sung - chốt lại về số là hợp số nguyên tố , hợp số. 11; 13 là số nguyên tố Hoạt động 2: (13') Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100 HĐ 2 - 1: Lập bảng số nguyên tố GV: Treo bảng phụ các số tự nhiên từ 2 đến 100 ? Xét xem trong bảng những số nào là số nguyên tố ? tại sao trong bảng không có số 1 và số 0 VG: Trong bảng trên gồm số nguyên tố , hợp số GV: Hướng dẫn loại các hợp số ? Dòng đầu gồm những số nguyên tố nào? Y/c: 1 HS xét trên bảng lớn HS khác xét trên bảng cá nhân ?Giữ lại số 2 xóa đi những số là B(2) > 2 ? Giữ lại số 3 và xóa đi những số là bội của 3 ?Tương tự làm như thế nào? GV: Các số còn lại là các số nguyên tố ? Những số nguyên tố không vượt quá 100 là những số nào? ? Có nhận xét gì về các số nguyên tố trên GV: Nhận xét và chốt lại. 2) Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100. Số 0; 1 không là số nguyên tố , hợp số. 2; 3; 5; 7 Cả lớp cùng làm dưới sự hướng dẫn của GV. Có một số nguyên tố chẵn (2) Hoạt động 3: (10') Củng cố - Luyện tập GV: Hệ thống kiến thức cơ bản ? Số nguyên tố là số như thế nào? Hợp số là số như thế nào?. 3) Luyện tập. - Lớn hơn 1 có hai ước là 1 và chính nó. - Lớn hơn 1 có nhiều hơn hai GV: Treo bảng phụ nội dung bài 115 - ước Bài 115 - T47 Giáo án số học 6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền T47. HS đọc và suy nghĩ HS: Làm theo nhóm. GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại cách tìm số nguyên tố GV: Treo bảng phụ nội dung bài 116 - T 47 GV: Phát phiếu cho HS làm HS làm vào phiếu. Năm học 2012 - 2013 67 là số nguyên tố 312; 213; 435; 417; 3311 là hợp số. Bài 116 - T47 P là tập hợp các số nguyên tố 83  P ; 91  P 15  N ; P  N. 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Thuộc và nắm vững định nghĩa số nguyên tố, hợp số. - Nhớ 1 số số nguyên tố đầu. - BTVN: 117; upload.123doc.net; 119; 120; 121; 122 (SGK - T47) Kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………… Tuần 9-Tiết 26 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 20/10/2012 I - Mục tiêu: - Kiến thức :Củng cố và khắc sâu cho HS định nghĩa số nguyên tố nguyên tố , hợp số. - Kỉ năng :Nhận biết nhanh số nguyên tố ,hợp số. - Thái độ : GD học sinh tính tự giác tích cực học tập. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Làm bài tập về nhà III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra: (5') ? Nêu định nghĩa số nguyên tố , hợp số, lấy VD. - P là tập hợp số nguyên tố . Điền vào chỗ trống dấu ;;  37 P ; 97 P ; P N 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (10') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập upload.123doc.net; 119 HS1 : Chữa bài upload.123doc.net GV: Kiển tra bài tập của một số HS HS2: chữa bài tập 119 GV: Cho HS nhận xét ? Em đã dựa vào kiến thức nào để làm bài tập trên HS nhận xét GV: Uốn nắn và chốt lại về số nguyên tố hợp số. Giáo án số học 6. ghi bảng Bài upload.123doc.net - T47 a) 3 . 4 . 5 + 6 . 7 tập Mỗi số hạng  3  tổng chia hết cho 3 vậy tổng là hợp số b) 7.9.1.13 - 2.3.4.7 Hiệu chia hết cho 7 vậy hiệu là hợp số. Bài 119 - T 47 a) 1* là hợp số   0; 2; 4;5; 6;8 * b) 3* là hợp số Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013   0; 2; 4;5; 6;8;9 *. Hoạt động 2: (27') Luyện tập GV: Treo bảng phụ nội dung bài121 - HS đọc và tìm hiểu nội dung bài Bài 121 - T47 T47 toán ? Muốn tìm số tự nhiên k để 3k là số HS: Làm bài độc lập (2') a) k = 1 thì 3k là số nguyên tố nguyên tố ta làm như thế nào? Đại diện 1 HS lên trình bầy b) k = 1 thì 7k là số nguyên tố GV: Nhận xét ướn nắn và nhấn mạnh về số nguyên tố GV: Treo bảng phụ nội dung bài 122 bài 122 - T 47 T47 a) Đúng GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận HS hoạt động nhóm trong (3') b) Đúng xét. HS nhận xét c) Sai GV: Bổ sung và chốt lại: d) Sai 2 số nguyên tố liên tiếp 2; 3 3 số nguyên tố lẻ liên tiếp 3; 5; 7 HS đọc và quan sát bảng GV: Treo bảng phụ nội dung bài123 Bài 123 - T48 T47 HS làm bài độc lập a 29 67 GV: Hướng dẫn: Điền vào phiếu p 2; 3; 5 2;3; 5;7 Tìm các số nguyên tố mà bình phương của nó  a HS đoc tìm hiểu Bài 124 - T48 GV: Thu phiếu nhận xét và chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung bài 124 - HS thảo luận nhóm và thông Máy bay có động cơ ra đời vào báo kết quả. năm: 1903 T48 GV: Đánh giá và chốt lại về số nguyên tố , hợp số 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Ôn lại về số nguyên tố , hợp số. - BTVN: 148; 149; 151; 154 ( SBT - T21) Kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 9-Tiết 27 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ Ngày soạn : 20/10/2012 I - Mục tiêu: - Kiến thức :HS nắm được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Kỉ năng :Biết phân tích một số ra thừa số nhuyên tố. Biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích. Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Thái độ : GD tính cẩn thận khi phân tích. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; Bảng phụ , phiếu học tập. HS: Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 III- Các hoạt động dạy và học 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra:(5') ? Phát biểu định nghĩa số nguyên tố, hợp số ,lấy VD 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: ( 12') Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? ? Viết số 300 dưới dạng tích hai thừa số HS suy nghĩ trả lời lớn hơn 1 ? Qua cách phân tích trên: 300 bằng tích các thừa số nào ? Ngoài cách trên còn cách phân tích nào khác. ? Qua các cách phân tích trên: 300 được viết dưới dạng tích của những thừa số nào? HS nêu cách khác Có nhận xét gì về tích các thừa số đó? Giáo án số học 6. Ghi bảng 1) Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: 300 đã được phân tích ra thừa số nguyên tố ? thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? GV: Chốt lại và nêu khái niệm ? Viết số 7 ; 35 dưới dạng tích các thừa số nguyên tố GV: Nhận xét và dẫn đến chú ý.. Năm học 2012 - 2013 Tích các thừa số nguyên tố. Viết số đó thành tích các thừa số nguyên tố HS: Đọc khái niệm HS: Lên bảng viết 7 = 7; 35 = 7 .5 HS đọc chú ý Hoạt động 2: (15') HS làm theo sự hướng dẫn của Cách phân tích một số ra thừa số giáo viên nguyên tố theo cột dọc GV: Hướng dẫn HS phân tích theo cột dọc ? 300 chia hết cho số nguyên tố nhỏ nhất nào? Tìm thương đó GV: Tiếp tục hướng dẫn đến khi thương bằng 1 ? Dùng lũy thừa viết gọn tích trên ? Qua cách làm cho biết để phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố ta thường làm như thế nào GV: Nhận xét uốn nắn chốt lại chốt Củng cố: Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố. GV : Nhận xét uốn nắn và chốt lại cách phân tích.. * Khái niệm: SGK- T49 5 = 5; 35 = 7 . 5 *Chú ý: SGK - T49. 2) Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 300 = 22 . 3 . 52 * Nhận xét: SGK - T50 ? 1: Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố 420 = 22 . 3 . 5 . 7. Hoạt động 3: ( 10') 3) Luyện tập Củng cố - Luyện tập HS: Trả lời Bài 125 - T50 ? Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số a) 60 = 22 . 3 . 5 nguyên tố HS: Thực hiện theo nhóm (2') b) 84 = 22 . 3 . 7 Nêu cách phân tích Nhóm 1; 2 ;3 câu a GV nhận xét và chốt lại kiến thức cơ Nhóm 4; 5; 6 câu b Bài 126 - T50 bản toàn bài Các nhóm nhận xét An làm chưa đúng sửa lại GV: Treo bảng phụ nội dung bài 125 - HS: Đọc nội dung bài toán 120 = 23 .3 . 5 T50 HS làm vào phiếu 306 = 2 . 32 .17 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại 567 = 34 .7 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 126 T50 GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét GV bổ sung và chốt lại kiến thức toàn bài 4) Hướng dẫn về nhà: ( 2') - Học thuộc và nắm vững khái niệm, cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố - BTVN: 27; 28; 29; 30 - T50 - Đọc phần có thể em chưa biết ( T 51) Kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………… Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 10-Tiết 28 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 27/10/2012 I - Mục tiêu: -Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho HS các kiến thức về ước số , số nguyên tố , phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Kỉ năng: Có kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Thái độ: GD học sinh tính tự giác khi làm bài. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SBT: bảng phụ. HS: Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Làm bài tập III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra: (5') ? Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? Hãy phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1 (10') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS lên chữa bài 127 - T50. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Bài 127 - T50 2HS lên bảng chữa HS khác kiểm tra lại kết quả bài a) 225 = 32 .52 GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS làm 225 chia hết cho các số nguyên dưới lớp tố 3; 5 b) 1800 = 23 . 32 . 52 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cáhc HS: Nhận xét 1800 chia hết cho các số phân tích một số ra thừa số nguyên tố nguyên tố 2; 3; 5 Hoạt động 2: ( 27') Luyện tập HS: Đọc tìm hiểu nội dung bài HĐ 2 - 1: toán GV: Treo bảng phụ nội dung bài toán: Cho các số a; b; c hãy điền các ước của a; b; c vào bảng sau: Cho các số a; b; c tìm các các số Các ước các số các ước Ư a; b; c a =5.13 a = 5 . 13 Là tích các thừa số nguyên tố b = 25 b = 25 HS: Hoạt động nhóm (3')Nhóm c = 32 . 7 1; 5; 13; 65 2 c=3 .7 1;2 câu a 1;2;4;8....1;3;7... ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì? // 3;4 câu b ? Có nhận xét gì các số a; b; c // 5;6 câu c Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. GV: Thu vài bảng cho HS nhận xét GV: Uốn nắn và chốt lại cách tìm ước. HS: Đọc tìm hiểu nội dung bài Bài 130 - T(50) HĐ 2 - 2: toán 51 = 3 . 17 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 130 - - Phân tích 75 = 3 . 52 T50 - Tìm các ước 42 = 2 . 3 . 7 ? Bài toán yêu cầu gì HS thực hiện ít phút  1;3;17;51 Ư(51) = 3 HS lên bảng làm  1;3;5;15; 25 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. Ư( 75) = ? Quan sát tập hợp các Ư của 51; 75; 42  1; 2;3; 6;7;14; 21; 42 Ư(42)= cho biết số nào là ước của 3 số . HS khác nhận xét ? Qua bài tập trên cho biết có mấy cách tìm ước của một số. GV: Nhận xét và chốt lại hai cách tìm ước HĐ 2 - 3: GV Treo bảng phụ nội dung bài 132 T50 ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì? ? Để xếp 28 viên bi vào đều các túi ta làm như thế nào ? Vậy để tìm được số túi sao cho thỏa mãn yêu cầu bài toán ta phải làm gì? GV: Cho HS hoạt động nhóm. Trình bầy lời giải. GV: Thu 1 ; 2 bảng cho HS nhận xét. 2 cách Cách 1: chia a cho các số từ 1 Bài 132 - T50 đến a Cách 2: Phân tích ra thừa số Để xếp 28 viên bi vào các túi nguyên tố sao cho số bi trong mỗi túi đều nhau, tức là số túi là Ư (28) HS: Đọc nội dung bài toán  1; 2; 4;7;14; 28 Ư ( 28) = Cho 28 viên bi Vậy tâm có thể xếp số bi vào Yêu cầu xếp đều số bi vào các 1;2;4;7;14;28 túi túi. GV: Nhận xét, bổ sung và chốt lại bài Tìm các ước của 28 toán. HS hoạt động nhóm 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Xem lại những bài đã luyện. - Đọc phần có thể em chưa biết (T 52) - Đọc trước bài ước chung , bội chung. - BTVN: 159; 160 ;164 ( SBT - T22) Kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 10-Tiết 29 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG Ngày soạn : 27/10/2012 I - Mục tiêu: -Kiến thức : HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp -Kỉ năng : Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê bội , rồi tìm ra các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp. Biết tìm ước chung, bội chung trong một số bài toán đơn giản. - Thái độ : GD tính cẩn thận, chính xác khi tìm ước chung , bội chung. II - Chuẩn bị : GV : SGK , bảng phụ HS : Cách tìm ước số ,bội số của một số III - Các hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định tổ chức : (1') 2 / Kiểm tra : (5') ? Nêu cách tìm Ư (a ) ; B ( a ) ( a 0 ) ? Tìm tập hợp các Ư (4) ; Ư (6) 3 / Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : (10') Xây dựng khái niệm ước chung GV : Quay trở lại phần kiểm tra bài cũ ? Số nào vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 1;2 GV : Các số 1; 2 là ước chung của 4 và 6 ? Tìm tập hợp các ước của 8 ? Những số nào là ước của cả 3 số 4 ; 6 ; 8 ? Ước chung của hai hay nhiều số là gì GV : Cho HS nhận xét và chốt lại đó chính là định nghĩa GV : Giới thiệu ký hiệu ? ƯC (4 ; 6 ) = ? ? x  ƯC ( a ; b ) thì x có quan hệ với a ; b như thế nào ? Tương tự x  ƯC (a ; b ; c ) thì x có Giáo án số học 6. Một HS lên tìm  1; 2; 4;8 Ư (8) =. Ghi bảng 1 / Ước chung Ví dụ :.  1; 2; 4  1; 2;3; 6 Ư (6) = Ư (4) =. 1 và 2 là ước chung của 4 và 6  1; 2; 4;8 Ư (8) =. 1;2 Là ước của tất cả 3 số Hs đọc định nghĩa. * Định nghĩa : SGK - T51 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền quan hệ với a ; b ; c như thế nào Qua hai trường hợp trên GV chốt lại Củng cố : GV : Treo bảng phụ nội dung ? 1 Khẳng định sau đúng hay sai 8  ƯC (16 ; 40 ) 8  ƯC ( 32 ; 28 ) vì sao GV : Cho HS nhận xét rồi chốt lại. x là ước của a ; x là ước của b a x ; b x a x ; b x ; c x. Năm học 2012 - 2013 Ký hiệu : ƯC (Ước chung )  1; 2 ƯC (4;6 ) = x  ƯC ( a ; b ) nếu a x ; b x x  ƯC (a ; b ; c ) nếu a x ; b x ; c x. HS suy nghĩ ít phút , một HS thông báo 8  ƯC (16 ; 40 ) Đ Vì 16  8 ; 40  8 8  ƯC ( 32 ; 28 ) S Hoạt động 2 : (10') Xây dựng khái niệm bội chung ? Viết tập hợp A các B (4) ? Viết tập hợp B các B (6) ? Số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 GV : 0 ; 12 là bội chung của 4 và 6 ? Viết tập hợp C các số là B (8) ? Số nào là bội của cả 4 ; 6 và 8 ? Thế nào là bội chung của 2 hay nhiều số GV : Nhận xét - Chốt lại và thông báo đó chính là định nghĩa GV : Giới thiệu ký hiệu ? Viết ký hiệu BC của 4; 6 ; 8 ? x  BC (a;b) thì x quan hệ với a ; b như thế nào ? cũng hỏi tương tự với x  BC (a;b;c) Củng cố : GV treo bảng phụ nội dung ? 2 Điền số vào ô vuông để được khẳng định đúng 6  BC (3; ) GV : Nhận xét bổ sung và chốt lại. 0; 12. 2) Bội chung: VD:  0; 4;8;12;16... A=  0; 6;12;18... B=.  0;8;16; 24... C=. Số 0; 12 .....là bội chung của 4 và 6. hai HS lên bảng viết. 0; 24 Là bội của tất cả các số HS đọc dịnh nghĩa HS suy nghĩ x a ; x b. HS suy nghĩ trả lời Ô vuông có thể điền 1; 2; 3; 6. * Định nghĩa: SGK - T52 Kí hiệu: BC ( bội chung)  0; 24... BC( 4;6;8) = x  BC (a;b) nếu x a ; x b x  BC (a;b;c) nếu x  a ; x  b; x  c. Hoạt động 3 : Chú ý (7') 3) Chú ý: ? Quan sát 3 tập hợp Ư ( 4) , Ư (6) và ƯC (4 ; 6 ) ? Tập hợp ƯC (4;6) gồm phần tử nào GV : treo bảng phụ giới thiệu giao 2 tập hợp ? Giao của 2 tập hợp là gì GV : Nhận xét - Chốt lại đó chính là định Là một tập hợp gồm các phần tử nghĩa chung của hai tập hợp *Định nghĩa: Giáo án số học 6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV : Giới thiệu ký hiệu Ư ( 4)  Ư (6) = ? B (4 )  B (6) = ? ? Tìm giao các tập hợp sau  a; b ; Y =  a; b; c a) X=  3; 4 ; B =  5 b) A=. HS: Đọc định nghĩa. Năm học 2012 - 2013 SGK - T52 Kí hiệu: A  B ( A giao B) Ư ( 4)  Ư (6)=ƯC(4;6) B (4 )  B (6) =BC( 4;6). HS: Thảo luận theo bàn thông báo kết quả. GV : Nhận xét và chốt lại Hoạt động 4 (10' ) Củng cố - Luyện tập GV : Hệ thống kiến thức toàn bài ? ƯC của 2 hay nhiều số là gì ? cách tìm ? BC của 2 hay nhiều số là gì ? cách tìm GV : Treo bảng phụ nội dung bài 134 T53. 4) Luyện tập:. HS đọc suy nghĩ GV : Thu bảng nhóm cho HS nhận xét HS làn theo nhóm  ;  Chốt lại cách điền dấu vào ô vuông Nhóm 1; 2 câu a,b GV : Treo bảng phụ nội dung bài 135 - // 3 ; 4 câu c,d // 5; 6 câu e,g T53 GV : Nhận xét và chốt lại HS làm bài độc lập 2 HS lên trình bầy. Bài 134 - T 53 a) 4  ƯC (12; 18) b) 6  ƯC(12; 18) c) 2  ƯC( 4; 6; 8) d) 4  ƯC( 4; 6; 8 ) e) 80  BC( 20; 30) g) 60  BC( 20; 30) Bài 135 - T53  1; 2;3; 6; Ư(6) =  1;3;9 Ư(9) =. 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Học thuộc định nghĩa ước chung, bội chung - Biêt tìm ƯC, BC của 2 hay nhiều số - BTVN: 135 c; 136; 137 ( SGK - T53) Kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 10-Tiết 30 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 27/10/2012 I - Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho HS định nghĩa bội chung, ước chung của hai hay nhiều số. - Kỉ năng: Tìm khá thành thạo bội chung, ước chung của hai hay nhiều số Biết tìm giao của hai tập hợp - Thái độ: Rèn cho HS có kĩ năng tìm ước chung, bội chung nhanh chính xác. II - Chuẩn bị: GV: SGK; bảng phụ. HS: Làm bài tập ra về nhà. III - Các hoạt động dạy và học: 1) ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra: (5') ? Nêu định nghĩa ước chung của hai hay nhiều số - Tìm ước chung của 8 và 12 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (10') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài tập 136; 137 - T Hai HS lên bảng chữa 53 GV: Kiểm tra vở của một số HS HS khác theo dõi. HS nhận xét GV: Cho HS nhận xét - Bổ sung và uốn nắn cách trình bầy và chốt lại cách viết 1 tập hợp theo yêu cầu của bài và cách tìm giao của hai tập hợp Hoạt động 2: (27') Giáo án số học 6. Ghi bảng Bài 135 - T53 Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6  0; 6;12;18; 24;30;36 A= Tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9  0;9;18; 27;36 B=  0;18;36 M= M  A; B  cam; tao, chanh A=  cam; chanh; quyt B=  cam; chanh A B = Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Luyện tập. Năm học 2012 - 2013 Bài 170 (SBT - T23). HĐ 2 - 1: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 170 HS: Đọc suy nghĩ cách làm (SBT - T23) Tìm Ư; ƯC ? Yêu cầu của bài toán là gì? Tìm B; BC HS: Làm bài độc lập 2 HS lên trình bầy GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại cách HS: Nhận xét tìm ước , bội ; ƯC; BC. a) Ư(8) =.  1; 2; 4;8.  1; 2;3; 4;6;12  1; 2; 4 ƯC(8;12) = Ư(12) = b).  0;8;16; 24;32; 40...  0;12; 24;36.... B(12)=  0; 24..... BC(8;12) = B(8)=. HĐ 2- 2: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 138 - HS: Đọc tìm hiểu nội dung bài Bài 138 - T54 T54 toán ? Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu gì? Có 24 viên bi và 36 quyển vở Chia đều thành số phần như nhau. GV: Hướng dẫn 1 trường hợp GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận xét bổ sung ? Số cách chia phần thưởng, số bút chì, số vở ở mỗi phần thưởng quan hệ với tổng số bút và vở như thế nào? ? Số phần thưởng quan hệ gì với 24 và 32 như thế nào. GV: Nhận xét và chốt lại HĐ 2 - 3: GV: Đọc nội dung bài 174 (SBT). HS: Thảo luận nhóm điền vào bảng nhóm HS: Nhận xét. 24  4 ; 6; 8; 3 32  4; 8. cách chia số phần thưởng số bút ở mỗi phần số vở ở mỗi phần a b c 6 8. Số phần thưởng là ước chung của 24 và 32 3 HS: Chú ý tìm lời giải Một HS lên trình bầy 4. 4 6 8. GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại kiến thức toàn bài. Bài 174 (SBT- T23) Giao của hai tập hợp N và N* N  N* = N* 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Xem lại cách tìm ƯC; BC - BTVN: 169; 171; 172; 173 - SBT- T23 - Đọc trước bài ƯC lớn nhất. Kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 11-Tiết 31 ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Ngày soạn : 02/11/2012 I - Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số , thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau. - Kỉ năng: Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số một cách hợp lý , biết tìm ƯCLN trong một số bài toán thực tế. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tự giác khi học toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ. HS: Cách tìm ƯC, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra:(5') ?Tìm tập hợp các Ư(12) ; Ư(30) ; ƯC(12,30). 3) bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (9') GV: Yêu cầu HS quan sát tập hợp ƯC(12; 30) ? Tìm số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12; 30) GV: Thông báo 6 là ƯCLN của 12 và 30. ? Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gì? GV: Nhận xét và thông báo đó chính là định nghĩa. GV: Nêu kí hiệu ? Quan sát tập ƯC(12; 30) Và ƯCLN(12; 30) có nhận xét gì các số thuộc ƯC; ƯCLN GV: Nhận xét và chốt lại và đưa ra nhận xét. Giáo án số học 6. Hoạt động của trò. Ghi bảng. 1) Ước chung lớn nhất HS quan sát tập hợp các ƯC(12; VD: 30) ƯC(12; 30) = {1;2;3;6} 6. 6 là ƯC lớn nhất của 12 và 30. Là số lớn nhất trong tập hợp ƯC HS: Đọc định nghĩa. * Định nghĩa: SGK - T54 Kí hiệu :ƯCLN ƯCLN(12; 30) = 6. ƯC(12; 30) đều là ước của ước chung lớn nhất. * Nhận xét: SGK - T54 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền ? Tìm ƯCLN(4; 1) ƯCLN(9; 1) ƯCLN(12; 30; 1) ? từ VD trên có nhận xét gì? Hãy giải thích ? ƯCLN(a; 1) = ? ƯCLN(a; b; 1) = ? GV: Nhận xét - chốt lại và đưa ra chú ý.. Năm học 2012 - 2013 Một HS thông báo kết quả ƯCLN(4; 1) = 1 ƯCLN(9; 1) = 1 ƯCLN(12; 30; 1) = 1. HS đọc nội dung chú ý Hoạt động 2:(11') HĐ 2 - 1 Tìm ƯCLN(36; 84; 168) ? Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.. 3 HS lên bảng phân tích. *Chú ý :SGK - T55 ƯCLN(a; 1) = 1 ƯCLN(a; b; 1) = 1 2) Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố VD: tìm ƯCLN(36; 84; 168) 36 = 22 . 32 84 = 22 . 3 . 7 168 = 23 . 3 . 7. ? Những thừa số nào là ước của 3 số . ? Tích 2 . 3 có là tích của 3 số trên không. ? Để có ƯCLN ta chọn thừa số 2 với số mũ nào. ? ƯCLN( 36; 84; 168) = ? 22 ? Từ VD trên hãy nêu cách tìm ƯCLN 22 . 3 =12 HS: Nêu cách tìm ƯCLN( 36; 84; 168) GV: Nhận xét bổ sung và thông báo đó - PT các số ra thừa số nguyên tố =22 . 3 chính là qui tắc tìm ƯCLN... - Lấy tích thừa số nguyên tố HĐ 2 - 2: Củng cố chung với số mũ nhỏ nhất Tìm ƯCLN(12; 30) HS đọc qui tắc ƯCLN(8; 9) HS: Hoạt động nhóm * Qui tắc: SGK - T55 ƯCLN(24; 16; 8) Nhóm 1 - 2 câu a GV: Thu vài bảng nhóm cho HS nhận Nhóm 1 - 2 câu a xét. Nhóm 3 - 4 câu b Nhóm 5 - 6 câu c GV: Nêu ƯCLN(8; 9) = 1 8; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau ? Ở VD4 còn cách nào tìm ƯCLN nhanh hơn? Từ đó nêu chú ý. GV: Chốt lại kiến thức phần HS đọc nội dung chú ý. Hoạt động 3: (7') Tìm ƯC thông qua ƯCLN HĐ 3 - 1: ? Tìm ƯCLN (12; 30) từ đó tìm ƯC(12; 30) Giáo án số học 6. 1 HS lên bảng thực hiện HS còn lại làm ra nháp. * Chú ý: SGK - T 55 ƯCLN(8; 9) = 1 8; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau ƯCLN(24; 16; 8) = 8 3) Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN VD:TìmƯC (12; 30) Tìm ƯCLN (12; 30) = 6 Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Nhận xét bổ sung ? Để tìm ƯC( 12; 30) khi biết ƯCLN của nó ta làm thế nào. GV: nhận xét và thông báo đó chính là qui tắc tìm ƯC thông qua ƯCLN GV: Chốt lại Hoạt động 4: (10') Củng cố - Luyện tập ? Nhắc lại qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số . ? Qui tắc tìm ƯC thông qua ƯCLN GV: Treo bảng phụ bài 139 - T55 GV: Thu vài bảng cho HS nhận xét. Năm học 2012 - 2013 ƯC(12; 30) ={1;2;3; 6} Tìm ước của ƯCLN. * Qui tắc: SGK - T55. HS đọc nội dung qui tắc 4) Luyện tập HS trả lời HS đọc nội dung bài toán HS: Làm theo nhóm. HS nhận xét GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách tìm ƯCLN ? Tìm ƯC(56; 140) Một HS lên từ đó GV chốt lại kiến thức toàn bài TìmƯC(56; 140) = {1;2;4;7;14;287}. Bài 139 - T56 a) ƯCLN( 56; 140) = 22 . 7 = 28 b) a) ƯCLN(24;84180) = 22 . 3 = 12 c) ƯCLN(60; 180) = 60 d) ƯCLN(15; 19) = 1. 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững , thuộc qui tắc tìm ƯCLN , tìm ƯC thông qua ƯCLN. - BTVN: 140; 141; 142 - T 56 Kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Tuần 11-Tiết 32 LUYỆN TẬP 1 Ngày soạn : 02/11/2012 I - Mục tiêu: -Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho HS định nghĩa ƯCLN, cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số . - Kỉ năng: Biết tìm ƯCLN ,ƯC thông qua ƯCLN khá thành thạo. -Thái độ: Rèn cho HS có kỹ năng tìm ƯCLN nhanh chính xác. II - Chuẩn bị: GV: SGK; bảng phụ HS: Qui tắc tìm ƯCLN; ƯC thông qua ƯCLN làm bài tập. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra : (15') 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (8') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa 2 phần bài 140 - Hai HS lên bảng chữa T56 HS khác kiểm tra lại kết quả GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS bài làm của mình GV: Uốn nắn bổ sung và nhấn mạnh cách tìm ƯCLN GV: Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời HS: Nhận xét bài 141 HS: Suy nghĩ thông báo kết quả Có 2 số nguyên tố cùng nhau GV: Nhận xét mà cả 2 số đều là hợp số ? Ngoài ra còn 2 số nào khác? Cho VD VD: 8; 9 GV: Chốt lại về 2 số nguyên tố cùng nhau. Hoạt động 2: (19') Luyện tập Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013. Ghi bảng Bài 140 - T56 a) 16 = 24 80 = 24 . 5 176 = 24 . 11 ƯCLN(16;80;176) =24= 16 b)ƯCLN(16;30;77)=24 =16 Bài 141 - T56 Có hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai số đều là hợp số VD: 8; 9. Bài 142 - T56 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền HĐ 2 - 1: GV cho HS làm bài 142 ? Bài toán yêu cầu gì?. Năm học 2012 - 2013 Tìm ƯCLN. rồi tìm ƯC 3 HS lên bảng thực hiện HS khác nhận xét. GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách tìm ƯCLN , tìm Ư thông qua ƯCLN. HĐ 2 -2: GV treo bảng phụ bài 143 - T56 ? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì? ? a là số tự nhiên lớn nhất và 420 a ; 700 a nên a có quan hệ gì với 420; 700 ? Tìm a ta phải đi tìm gì? GV: Thu vài phiếu cho HS kiểm tra GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. HS đọc nội dung bài 143. a) 16 = 24 24 = 23 . 3 ƯCLN( 16; 24) = 23 = 8 ƯC(16; 24) = {1; 2; 4; 8} b) ƯCLN(180; 234) = 18 ƯC(180; 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} c) ƯCLN(60; 90; 135) = 15 ƯC(60; 90; 135) = {1; 3; 5; 15;} Bài 143 - T56. Cho 420  a ; 700  a ? Tìm số tự nhiên a a là ƯCLN(420; 700) HS làm vào phiếu HS trao đổi phiếu kiểm tra. HĐ 2 - 3: GV treo bảng phụ nội dung bài 145 - T 56 ? Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu ta tìm HS: Đọc nội dung bài toán gì?. 420  a ; 700  a , a lớn nhất nên a là ƯCLN(420; 700) 420 = 22 . 3 . 5. 7 700 = 22 . 52 . 7 ƯCLN(420; 700) = 22.5 .7 = 140. Bài 154 - T56 Biết tấm bìa (75.105) chia thành các mảnh hình vuông sao cho không thừa Độ dài lớn nhất cạnh hình vuông là GV: Gợi ý ? Tính độ dài lớn nhất cạnh a(cm) ? Độ dài lớn nhất cạnh hình vuông quan hệ với kích thước HCN đã cho như thế hình vuông thì 75  a ; 105  a nào ? Nên a là GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận Là ƯCLN(75; 105) ƯCLN(75; 105) = 15 HS thực hiện theo nhóm xét. vậy a = 15 GV: Nhận xét bổ sung về cách trình trong 5' Độ lớn lớn nhất cạnh hình vuông là bầy và chốt lại cách tìm ƯCLN trong 15 (cm) bài toán. 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Ôn lai cách tìm ƯCLN; ƯC thônh qua ƯCLN - BTVN: 144; 146; 147 ( SGK - T57) - Xem lại cách tìm bội , bbội chunh của hai hay nhiều số - BT: 176; 182; 186 ( SBT - T24) Kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 11-Tiết 33 LUYỆN TẬP 2 Ngày soạn : 02/11/2012 I - Mục tiêu: -Kiến thức: Củng cố thêm về cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số -Kỉ năng: Rèn cho HS kỹ năng tìm ƯCLN tương đối thành thạo và giải toán có nội dung thực tế. - Thái độ : Rèn cho HS tính cẩn thận khi tìm ƯCLN II - Chuẩn bị: GV: SGK; Bảng phụ. HS: Qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều III - Các hoạt động dạy và học 1) Ổn định tổ chức 2) Kiểm tra: ( 5') ? Tìm ƯCLN của 36; 60; 72 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (10') Chữa bài tập GV: Yêu cầu HS lên bảng chữa bài 144 - T56 1 HS lên bảng trình bầy GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS HS khác kiểm tra lại bài tập dưới lớp. HS nhận xét GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách tìm ƯC thông qua ƯCLN Hoạt động 2: (27') Luyện tập HĐ 2 -1: GV cho HS làm bài 146 Giáo án số học 6. HS suy nghĩ làm. Ghi bảng Bài 144 - T56 144 = 24 . 32 196 = 26 . 3 ƯCLN(144; 196) = 24 . 3 = 48 ƯC(144; 196) = {1; 2; 3; 4;6;8;12;16;24 48} ƯC lớn nhơn 20 của 144 ; 196 là {24; 48} Bài 146 - T57 ƯCLN(112; 140) = 22 . 7 = 28 ƯC( 112; 140) = Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền ? 112  x; 140  x muốn tìm x ta Tìm ƯC(112; 140) HS suy nghĩ làm ít phút làm như thế nào? Một HS lên trình bầy ? Chọn những ƯC nào. GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách tìm x. Năm học 2012 - 2013 { 1; 2; 4; 7; 14' 28} Với 10 < x < 20 Nên: x = 14 Bài147 - T 57 a) a là số bút chì trong mỗi hộp. a > 2 28  a; 36  a và a > 2 do đó a thuộc ƯC(28; 36) ƯCLN(28; 36) = 22 = 4 b) Với a > 2 nên a = 4 c) Mai mua : 28 : 4 = 7 hộp Lan mua : 36 : 4 = 9 hộp. HĐ 2 - 2: GV treo bảng phụ nội dung HS: Đọc nội dung bài toán bài 147 - T57 Biết : ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì. Lan mua 36 bút Bài 148 - T 57 Mai mua 28 bút a là số tổ Số bút trong các hộp = nhau ? a quan hệ với 28; 36 như thế nào. 48  a; 72  a và >2 a lớn nhất nên GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận Hỏi: a là ƯCLN(48; 72) = 23 . 3 Tìm quan hệ a với 28; 36; 2 xét . = 24 GV: Uốn nắn cách trình bầy và chốt lại. Tìm số a Chia nhiều nhất được 24 tổ HS làm theo nhóm trong 4' Mỗi tổ có: 2 Nam; 3 nữ HS nhận xét HĐ 2 - 3: GV treo bảng phụ nội dung bài 148 - T57 ? bài toán cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì? GV: Hướng dẫn Chia đội văn nghệ thành các tổ đều HS đọc nội dung bài toán nam, nữ. ? Cách chia có mối quan hệ với số nam; Cách chia là ƯC số nam; số số nữ như thế nào? nữ ? Có nhiều nhất bao nhiêu cách chia. Cách chia nhiều nhất là ? Mỗi tổ có mấy nam mấy nữ. ƯCLN( nam, nữ) GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách HS: Thảo luận theo nhóm giải dạng toán tìm ƯC - ƯCLN 1 HS lên trình bầy 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Ôn lại cách tìm ƯC; ƯCLN - Ôn lại cách tìm BC - BTVN 184; 186; 187 - (SBT - T24) - Đọc trước bài BCNN Kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 12-Tiết 34 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT Ngày soạn : 09/11/2012 I - Mục tiêu: - Kiến thức:HS nắm được BCNN của hai hay nhiều số là gì? - Kỉ năng:Biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . từ đó tìm bội chung.Phân biệt được cách tìm BCNN và ƯCLN - Thái độ:GD Học sinh tính cẩn thận khi tìm BCNN. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; Bảng phụ. HS: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố, cách tìm BC III - Cách hoạt động dạy và học. 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra : (3') ?Tìm BC( 4; 6). 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (13') HĐ 1 - 1: Quan sát tập bội chung của 4 và 6 hãy tìm số nhỏ nhất khác 0? GV: Thông báo : 12 là bbội chung nhỏ nhất của 4 và 6 ? Tìm bội của 8; BC(4; 6; 8) Tìm số nhỏ nhất khác 0 thuộc BC(4; 6; 8). Hoạt động của trò. Ghi bảng 1)Bội chung nhỏ nhất. VD: HS: Quan sát tập BC( 4; 6) ở phần BC( 4; 6) = {0; 12; 24...} kiểm tra 12 là BC nhỏ nhất của 4 và 6 12 là số nhỏ nhất. HS: Làm bài độc lập 1 HS lên trình bầy BC(4; 6; 8) = {0; 24; 48...} GV: Cho HS nhận xét và thông Số nhỏ nhất khác 0 là 24 báo 24 là BCNN(4; 6; 8) ? BCNN của hai hay nhiều số là gì? GV: Nhận xét và nêu đó chính là Là số nhỏ nhất khác 0 thuộc BC Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền định nghĩa HS: Đọc nội dung định nghĩa GV: Giới thiệu kí hiệu ? Có nhận xét gì về tất cả các bội chungcùa 4 và 6 với BCNN(4; 6) BC(4; 6) là bội của BCNN(4; 6) GV: Chốt lại và nêu nhận xét ? Tìm BCNN( 4; 1) HS Đọc nội dung nhận xét BCNN( 7; 1) HS thông báo kết quả BCNN( 4; 6; 1) BCNN( 4; 1) = 4 ? Từ đó có nhận xét gì? BCNN(7; 1) = 7 BCNN(a; 1) = ? BCNN(4; 6; 1) = 12 BCNN(a; b; 1) = ? HS : Đọc nội dung chú ý GV: Nhận xét và nêu chú ý Hoạt động 2: ( 11') Tìm BCNN của hai hay nhiều số . HĐ 2 - 1: Qui tắc GV: Giới thiệu VD tìm BCNN(8; 18; 30) ? Phân tích các số 8; 18; 30 ra thừa số nguyên tố ? Để chia hết cả 3 số trên BCNN phải chứa thừa số nguyên tố nào. ? Các thừa số lấy với số mũ nào GV: Cho HS nhận xét. ? Muốn tìm BCNN Của 2 hay nhiều số ta làm như thế nào . GV: Nhận xét và thông báo đó là qui tắc HĐ 2 - 2: Củng cố GV: Treo bảng phụ nội dung ?1 GV: Thu mỗi phần 1 bảng cho HS nhận xét. ? Có nhận xét gì các số ở phần b; c và BCNN của chúng GV: Uốn nắn bổ sung và thông báo đó là nội dung chú ý.. Giáo án số học 6. * Định nghĩa : ( SGK - T57) * Kí hiệu : BCNN BCNN( 4; 6; 8) = 24. * Nhận xét: (SGK - T57) * Chú ý : (SGK - T58) Mọi số a, b  0 BCNN(a; 1) = a BCNN(a; b; 1) = BCNN(a; b) 2) Tìm BCNN của hai hay nhiều số *VD: tìm BCNN(8; 18; 30) 8 = 23 18 = 2 . 32 30 = 2 . 3. 5. HS: Thông báo KQ BCNN(8; 18; 30) = 23 . 32 .5 2; 3; 5 Số mũ lớn nhất - PT ra thừa số - Chọn thừa số chung; riêng - lấy số mũ lớn nhất HS: Đọc qui tắc HS: Thảo luận nhóm Nhóm 1; 2 câu a 3; 4 câu b 5; 6 câu c HS: Đọc nội dung chú ý. Hoạt độnh 3: ( 7') Cách tìm BC thông qua BCNN HĐ 3 - 1: Ví dụ. Cho A={x  N/x 8; x  18; x 30} x < 1000 Viết tập hợp A bằng cách liệt kê. Năm học 2012 - 2013. * Qui tắc: SGK - T 58. * Chú ý: (SGK - T 58 BCNN(5; 7; 8) = 5. 7. 8 BCNN(12; 16; 48) = 48 3) Cách tìm BC thông qua BCNN a) VD: SGK - T59. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: gợi ý ? x có quan hệ với 8; 18; 30 như thế nào. x  BC( 8; 18; 30) ? Tìm BC(8; 18; 30) Cả lớp làm ít phút 1 HS thông báo kết quả ? Ngoài ra còn cách tính nào khác. BC(8; 18; 30) = {0; 360; 720...} - Tìm BCNN(8; 18; 30) - Tìm Bội của BCNN Một HS lên trình bầy ? Từ cách làm trên nêu cách tìm BC của các số đã cho. HĐ 3 - 2: Củng cố Một HS lên trình bầy ?Tìm BC(10; 12; 15) BCNN(10; 12; 15) = 22 . 3. 5 = 60 BC(10; 12; 15) = GV : Uốn nắn - chốt lại {0; 60; 120...} HS khác nhận xét. Năm học 2012 - 2013. x  BC(8; 18; 30) BCNN(8; 18; 30) = 23 . 32 .5 = 360  BC(8; 18; 30) = B(360) = {0; 360; 720; 1080...} Vì x <1000 Nên A = {0; 360; 720} b) Cách tìm : SGK - T59. 4) Luyện tập Hoạt động 4: (8') HS: Suy nghĩ trả lời Củng cố - Luyện tập HS: Làm theo nhóm GV: Hệ thống kiến thức toàn bài. Nhóm 1; 2 câu a GV: treo bảng phụ nội dung bài 3; 4 câu b 149 5; 6 câu c. Bài 149 - T59 60 = 22 . 3 . 5 280 = 23 . 5 . 7 BCNN(60; 280) = 23 .3 . 5 . 7 = 840. HS khác nhận xét GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách tìm BCNN và BC thông qua BCNN 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Học thuộc và nắm vững định nghĩa , cách tìm BCNN; BC - Phân biệt cách tìm BCNN và ƯCLN - BTVN: 150; 151; 152; 153 (SGK - T59) Kinhnghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 12-Tiết 35 LUYỆN TẬP 1 Ngày soạn : 09/11/2012 I - Mục tiêu: -Kiến thức : Củng cố và khắc sâu cho HS cách tìm BCNN, BC. - Kỉ năng : Biết tìm BCNN; BC khá thành thạo và biết giải bài toán thực tế. - Thái độ : Rèn cho HS có kỹ năng tìm BCNN nhanh , chính xác. II - Chuẩn bị GV: SGK; SBT; bảng phụ. HS: Cách tìm BCNN; BC , làm bài tập. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra: (5') ? Nêu các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số ? Áp dụng tìm BCNN(6; 15) 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (10') Chữa bài tập GV: Gọi hai HS chữa bài 150 - T59. Hoạt động của trò. Ghi bảng Bài 150 - T59 Hai HS lên bảng chữa a) BCNN(10; 12; 15) Các HS khác kiểm tra chéo 10 = 2 . 5 bài tập 12 = 22 . 3 GV: Kiểm tra BT của một số HS 15 = 3 . 5 BCNN(10; 12; 15) = 22.3 . 5 GV: Nhận xét bổ sung và nhấn mạnh = 60 cách làm. b) BCNN( 8; 9; 11) HS khác chữa bài 151 = 8 . 9. 10 = 792 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách tìm BCNN Bài 151 - T59 BCNN(30; 150) Giáo án số học 6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Hoạt động 2: (28') Luyện tập HĐ 2 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài HS: Đọc nội dung bài toán 152 - T59 ? a  18 ; a  15 nên a quan hệ với 15; a là BCNN(15; 18) 18 như thế nào Một HS lên bảng trình bầy ? Tìm BCNN(15; 18) GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách HS: Đọc nội dung bài toán tìm a HS lớp 6C thuộc BC(2; 3; HĐ 2 - 2: GV: treo bảng phụ nội dung 4; 8) Tìm BCNN(2; 3; 4; 8) bài 152 - T59 ? Số HS lớp 6C quan hệ với 2; 3; 4; 8 HS làm bài đọc lập như thế nào ? Muốn tìm số HS lớp 6C cần tìm điều Một HS lên bảng trình bầy gì? HS: Đọc tìm hiểu nội dung GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách cả bài HS: Hoạt động nhóm điền làm. vào chỗ trống HĐ : 2 - 3: GV treo bảng phụ nội dung Nhóm 1; 2 cột 1 Nhóm 3; 4 cột 2 bài 155 - T60 Nhóm 5; 6 cột 3. Năm học 2012 - 2013 150  30 nên BCNN(30; 150) = 150 Bài 152 - T59 a) a nhỏ nhất, a  18 ; a  15 Nên a là BCNN(15; 18) 15 = 3. 5 18 = 32 .2 BCNN(15; 18) =2. 32.5 = 90 Vậy a = 90. Bài 154 - T59 Số HS lớp 6C  BC của 2; 3; 4; 8 BCNN(2; 3; 4; 8) =23.3 = 24 BC(2; 3; 4; 8) = {0; 24; 48; 72; ....} Vì số HS của lớp 6C trong khoảng 36 đến 60. Vậy lớp 6C có 48 HS Bài 155 - T60. GV: Thu 3 bảng , 3 cột cho HS nhận xét GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại kiến thức toàn bài. 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Ôn lại cách tìm BCNN, BC. - BTVN: 156; 153; 157; 158 (SGK - T60) Kinhnghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 12-Tiết 36 LUYỆN TẬP 2 Ngày soạn : 09/11/2012 I - Mục tiêu: -Kiến thức: Tiếp tục củng cố,khắc sâu cho HS cách tìm BCNN, BC của hai hay nhiều số . - Kỉ năng :Biết vận dụng làm bài tập khá thành thạo, đặc biệt những bài tập có nội dung thực tế. Phân biệt những bài toán tìm ƯCLN; BCNN. - Thái độ : GD học sinh tính tự giác , cẩn thận khi học. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SBT , bảng phụ. HS: Qui tắc tìm ƯCLN; BCNN. III - Các hoạt động dạy và học. 1) Ônd định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: (5') ? Tìm các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45? 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (10') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 151 - T59 GV: Kiểm tra bài tập của một số HS. GV: Nhận xét , bổ sung và chốt lại cách tính nhẩm BCNN Hoạt động 2: (27') Luyện tập Giáo án số học 6. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Bài 151 - T59 Hai HS lên bảng chữa a) BCNN(30; 150) HS khác theo dõi bài làm 150  30 nên của bạn và đối chiếu với bài BCNN(30; 150) = 150 làm của mình b) BCNN(40; 28; 140) 140 . 2 = 280 280  40; 280  28 Nên BCNN(40; 28; 140) = 280 c) BCNN(100; 120; 200) = 600 Bài 156 - T60 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền HĐ 2 - 1:GV treo bảng phụ bài 156 - HS đọc nội dung bài T60 ? Bài toán cho biết gì yêu cầu ta tìm gì? Biết x chia hết cho 12; 21; 28 150 < x < 300  ? x 12; 21; 28 nên x quan hệ với 12; 21; Hỏi : Tìm x x  BC(12; 21; 28) 28 như thế nào? HS làm bài vào phiếu ? Muốn tìm x trước hết tìm gì? GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét Chốt lại HĐ 2 - 2: GV: treo bảng phụ nội dung HS đọc nội dung bài toán bài 157 - T60 ? Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu ta tìm Biết : An 10 ngày trực gì? Bách 12 ngày trực Lần 1 cả hai cùng trực Hỏi: sau ít nhất bao nhiêu ngày hai bạn lại cùng trực ? Số ngày 2 bạn trực nhật quan hệ với Số ngày ít nhất để 2 bạn cùng trực nhật là BCNN(10; 10; 12 như thế nào. 12) GV: thu vài bảng nhóm cho HS nhận xét HS: thực hiện giải theo nhóm GV: Uốn nắn và chốt lại ? Nếu 2 bạn cùng trực lần đầu vào ngàu 5/9 thì trong 1 năm học 2 bạn cùng trực mấy lần. HĐ 2 - 3: GV treo bảng phụ nội dung HS đọc nội dung bài toán bài 158 - T60 ? Nếu a là số cây mỗi đội phải trồng thì a quqn hệ với số cây mà mỗi người phải a thuộc BC(8; 9) trồng như thế nào. một HS lên trình bầy ? tìm BC(8; 9) GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách làm các dạng toán.. Năm học 2012 - 2013. x  12; x  21; x  28 nên x  BC(12; 21; 28) BCNN(12; 21; 28) = 22. 3. 7 = 84 với 150 <x < 300 Nên x = { 168; 252}. Bài 157 - T60. Số ngày ít nhất để hai bạn cùng trực nhật là BCNN(10; 12) BCNN(10; 12) = 22 . 3. 5 = 60 Vậy sau 60 ngày hai bạn lại cùng trực nhật Bài 158 - T60. a là số cây mỗi đội phải trồng nên a  BCcủa 8; 9 BCNN(8; 9) = 8 . 9 = 72  BC(8; 9) = {0; 72; 144...} Vì 100 < a < 200 nên a = 144. 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Nắm vững cách tìm UCLN; BCNN. - BTVN: 189 - 192 (SBT - T25) - Trả lời các câu hỏi trong bài ôn tập chương (SGK - T61) Kinhnghiệm : …………………………………………………………………………………………………. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 13- Tiết 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 1 ) Ngày soạn: 16/11/2012 I - Mục tiêu: -Kiến thức:Hệ thống cho HS các kiến thức cơ bản trong chương. Các phép tính +; - ; x ; : ; lũy thừa ; tính chất của các phép tính; số nguyên tố; hợp số ; thừa số nguyên tố , tìm ƯCLN; BCNN. - Kỉ năng : Biết vận dụng linh hoạt kiến thức vào làm bài tập. - Thái độ : GD cho HS tính cẩn thận chính xác khi làm bài. II - Chuẩn bị: GV: SGK , bảng phụ. HS: Đề cương ôn tập III - Các hoạt động dạy và học 1) Ôn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: Kết hợp trong khi ôn 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (7') Các phép toán cộng , trừ ,nhân , chia , lũy thừa. GV: Treo bảng phụ 1 nêu cấu tạo của Từng HS lên bảng điền bảng, ý nghĩa từng cột GV : Nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời. ? a - b mỗi số gọi là gì? Dấu phép tính? kết quả gọi là gì? Điềukiệnđể kết quả là số tự nhiên. ? Tương tự hỏi với phép tính khác. GV: nhận xét và chốt lại Hoạt động 2: (5') Giáo án số học 6. phân tích 1 số ra. Ghi bảng 1) Các phép toán cộng , trừ , nhân , chia , lũy thừa. (SGK - T62). 2) Tính chất các phép toán Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Tính chất ? Phép cộng , phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì. GV: Treo bảng phụ yêu cầu HS điền vào bảng. GV: Nhận xét và chốt lại ? T/c phép cộng , phép nhân có tác dụng gì. Hoạt động 3: (7') Dấu hiệu chia hết ? trong chương đã học dấu hiệu chia hết cho mấy? Nêu nội dung các dấu hiệu GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại các dấu hiệu Hoạt động 4: (6') ƯCLN; BCNN ? Khi nào a là bội của b ? Cách tìm ƯCLN; BCNN có điểm gì giống và khác nhau GV: Treo bảng phụ yêu cầu HS điền vào bảng GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách tìm ƯCLN; BCNN Hoạt động 5: bài tập (17') HĐ 5 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài 160 T63. Năm học 2012 - 2013 SGK - T 62 HS lên điền vào bảng Dùng tính nhanh ; tính nhẩm 3) Dấu hiệu chia hết 2; 3; 5; 9 HS điền vào bảng 4) ƯCLN; BCNN a b HS điền vào bảng. 5) Bài tập Bài 160 - T63 HS: Cả lớp làm ít phút a) 204 - 84 :12 3 HS lên bảng trình bầy = 284 - 7 = 197 b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7 = 15 . 8 + 4 .9 - 35 = 120 + 36 - 35 GV: Nhận xét , bổ sung và chốt lai các HS khác nhận xét bài làm của = 121 kiến thức về thực hiện các phép tính. bạn c) 56 : 53 + 23 . 22 = 5 3 + 25 = 125 + 32 = 157 d) 164 . 53 + 43 . 164 HĐ 5 - 2: = 164. (53 + 47) GV cho HS làm bài 161 - T63 = 164 . 100 = 16 400 ? Để tìm x trước hết tìn biểu thức nào? Bài 161 - T63 Bằng gì ? HS: thảo luận nhóm Tìm x: ? tìm x + 1; x a) 219 - 7(x+1) = 100 GV: Thu vài bảng nhóm và cho HS 7 (x + 1) = 219 - 100 nhận xét x + 1 = 119 : 7 GV Uốn nắn - Chốt lại x + 1 = 17 x = 17 - 1 = 16 4) Hướng dẫn về nhà: (2') Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Năm học 2012 - 2013 - Ôn kỹ các phép tính ,đặc biệt nhân ,chia hai lũy thừa có cùng cơ số , tính chất các phép toán , dấu hiệu chia hết , tìm ƯCLN; BCNN - BTVN: 164; 165; 166; 167; 168 (SGK - T63) Kinh nghiệm : ................................................................................................................................................... Tuần 13- Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 2 ) Ngày soạn: 16/11/2012 I - Mục tiêu: -Kiến thức : Củng cố , khắc sâu cho HS kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9, ƯC; ƯCLN; BC; BCNN. - Kỉ năng : Biết vận dụng linh hoạt vào làm bài tập. - Thái độ : GD cho HS tính cẩn thận chính xác khi làm bài II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV , bảng phụ. HS: Làm bài tập cho về nhà ; ôn tập chương. III - Các hoạt động dạy và học 1) Ôn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: (4') ?Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 3) Bài mới: Hoạt động của thầy HĐ 1 : ( 9 ph ) GV: treo bảng phụ bài 164 - T 63 ? Bài toán yêu cầu gì?. Hoạt động của trò HS tìm hiểu nội dung bài. Ghi bảng Bài 164 - T63. Thực hiện rồi phân tích ra b) 142 + 52 +22 thừa số nguyên tố = 196 + 25 + 4 HS làm độc lập = 225 = 32 . 52 3 HS lên trình bày c) 29 . 31 + 144 . 122 = 899 + 144 :144 = 899 + 1 = 900 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại kiến = 22 . 32 . 52 thức d) 333 : 3 + 225 :152 Giáo án số học 6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền HĐ 2: ( 9 ph ) GV: treo bảng phụ nội dung bài 165 T63 ? Để điền kí hiệu ; vào ô trống cần dựa vào kiến thức nào GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét. GV: Nhấn mạnh cách làm và chốt lại về số nguyên tố HĐ 3: ( 10 ph ) GV: Treo bảng phụ nội dung bài 166 T63 ? Muốn viết tập hợp A ta cần tìm gì? ? x quan hệ với 84; 180 như thế nào. ? Tìm UC(84; 180). Năm học 2012 - 2013 = 111 + 225 :225 = 111 + 1 = 112 = 24 .7 Bài 165 - T63 HS: Quan sát nội dung bài P là số nguyên tố toán a) 747  P vì 747  1; Dấu hiệu chia hết 747  9 ; 747  747; HS thảo luận nhóm điền vào * 235  P Vì 235  5 bảng nhóm 97  P b) a = 835 . 123 + 318 HS nhậm xét a  P vì a  5 c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 b  P vì b chẵm > 2 HS tìm hiểu nội dung bài Bài 166 - T 63 toán Tìm x a) A = { x  N/84  x; 180 x} x  N; 84  x; 180 x x thuộc ƯC(84; 180) Nên x  ƯC(84; 180) ƯCLN(84; 180) = 12 HS làm đọc lập GV: Nhận xét và chốt lại cách tìm x ƯC(84; 180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 2 HS lên trình bầy 4; 6; 12} Với x > 6 nên HĐ4: ( 10 ph ) A = {12} GV: Treo bảng phụ nội dung bài 167 b) B = {x  N/x  12; x  15 x  18 T63 và 0 < x < 300 ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta tìm Nên B = { 180} gì. ? Số sách cần tìm quan hệ với 10; 12; Bài 167 - T63 15 như thế nào ? Để tìm BC(10; 12; 15) trước tiên ta Gọi số sách là a thì làm gì. a  12; a  15 ; a  10 GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận 100  a  150 xét. Do đó a  BC(10; 12; 15) HS: Đọc nội dung bài toán BCNN ( 10; 12; 15) = GV: nhận xét bổ sung và chốt lại cáh { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240 ...} giải toán. Số sách thuộc BC(10; 12; 15) Vì 100  a  150 Nên a = 120 HS làm theo nhóm Số sách 120 quyển HS Nhận xét 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Ôn lại những kiến thức đã hệ thống. - Xem lại những bài tập đã luyện. - BTVN: 198; 201; 216; 212 (SBT - T27) - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết. Kinh nghiệm : .................................................................................................................................................. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 39: KIỂM TRA (ĐỀ CHUNG CỦA PHÒNG). Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Tuần 14- Tiết 40. Năm học 2012 - 2013. CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM. Ngày soạn: 27/11/2010 Ngày dạy : 29/11/2010. I - Mục tiêu: - Kiến thức : HS thấy được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập hợp N - Kỹ năng : Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua ví dụ thực tiễn Biết biểu diễn các số tự nhiên, số nguyên âm trên trục số . - Thái độ : GD cho HS tính cẩn thận, chính xác cách viết , đọc số nguyên âm. II - Chuẩn bị: GV: Nhiệt kế có chia độ âm , bảng phụ. HS: Đọc trước bài. III - Các hoạt động dạy và học. 1) Ổn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra:. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Đặt vấn đề ( 2') GV: Đặt vấn đề và giới thiệu sơ lược kiến thức chương 2 số nguyên. GV: Thực tế khi xem chương trình dự báo thời tiết ta thấy tại 1 địa điểm nào đó có t 0 = - 30C. Vậy - 30C. có nghĩa là gì? Vì sao cần dấu trừ trước các số . Hoạt động 2: Các ví dụ (18') HĐ 2 - 1: GV nghi các số - 1; - 2; - 3; - 4; ... ? Những số trên khác gì các số tự nhiên 1; 2; 3; 4; 5..... GV: Thông bào các số - 1; - 2; - 3; - 4....là các số nguyên âm. GV: Giới thiệu nhiệt kế; cách đọc và ghi nhiệt độ trên nhiệt kế. ? Vậy - 30C có nghĩa là gì. GV: Treo bảng phụ nội dung ?1. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Các số trên có dấu " - " đằng 1) Các VD trước. - 1; - 2; - 3; - 4 là các số NHiệt độ 3 độ trước 0 nguyên âm HS Quan sát bảng và đọc HS khác lắng nghe. VD1: SGK - T66. HS đọc thông tin VD 2 GV: Cho HS nhận xét bổ sung Giáo án số học 6. VD2: SGK - T67 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền ? Nhiệt độ ở thành phố nào dưới 00C. GV: Nhấn mạnh - và chốt lại HĐ 2 - 2: VD2 GV: Cho HS đọc thông tin VD2 trong 2' ? Để đo độ cao thấp ở các địa điểm khác nhau người ta lấy gì làm chuẩn. ? Độ cao mực nước biển là bao nhiêu. ? Độ cao TB của cao nguyên Đắc Lắc là 600m có nghĩa là gì. ? Hỏi tương tự với thềm lục địa. GV: Treo bảng phụ nội dung ?2. ? Độ cao đỉnh núi Phan Xi Păng là 3143m. điểu đó có nghĩa là gì? Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là - 30m có nghĩa là gì? GV: Chốt lại . HĐ 2 - 3: GV treo bảng phụ VD3 ? Ông A có 10 000 đ có - 10 000 đ có nghĩa là gì? Tương tự GV treo bảng phụ nội dung ?3 ? Ông Bảy có - 150 000 đ, cô Ba có - 30 000 đ có nghĩa là gì? ? Qua VD trên cho biết số âm dùng trong những trường hợp nào? GV: Nhận xét và chốt lại. Hoạt động 3: (12') Trục số : ? Để biểu diễn các số tự nhiên ta dùng hình ảnh nào? GV: Yêu cầu HS lên bảng vẽ tia số và biểu diễn các số 1; 2; 3.. ? Làm thế nào biểu diễn các số - 1; - 2; - 3;... GV: Hướng dẫn HS biểu diễn. GV: Hình ảnh trên là trục số và giới thiệu gốc, chiều. GV: Treo bảng phụ nội dung ?4 GV: Nhận xét và chốt lại. ? Ngoài cách biểu diến trên còn cách nào biểu diễn trục số . GV: treo bảng phụ hình 34 từ đó nêu chú ý qua đó GV chốt lại kiến thức toàn bài. Hoạt động 4: (10') Củng cố - Luyện tập ? Số nguyên âm là số như thế nào? Được biểu diễn trong trường hợp nào? ? Dùng trục số biểu thị những số nào? GV: Treo bảng phụ nội dung bài 1 - T68 và hình 35 Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013 Mực nước biển 0m Cao nguyên cao hơn mực nước biển 600m HS đọc nội dung ?2 Cao trên mực nước biển 3143m Dưới mực nước biển 30m HS Đọc nội dung VD 3 HS suy nghĩ trả lời VD3: SGK - T67 HS đọc nội dung ?3 Ông Bảy nợ 150 000 đ Cô Ba nợ 30 000đ Biểu thị nhiệt độ dưới 0, độ sâu dưới mực nước biển , số nợ 2) Trục số Tia số HS lên bảng vẽ. HS cùng biểu diễn. 0 là gốc trục số Chiều từ trái sang phải là chiểu HS đọc và quan sát và biểu dương ( chiều mũi tên) Chiều ngược lại là chiều âm diễn. 3) Luyện tập Số có dấu "- " đằng trước Bài 1: - T68 Biểu thị nhiệt độ dưới 0, độ a) Âm 3 độ C sâu, số nợ b) Âm 2 độ C c) Không độ C d) Hai độ C Gv Phan Sự. -30C - 20C 00C 20C.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Năm học 2012 - 2013 GV: Thu vài bảng nhóm cho HS nhận xét. e) Ba độ C GV: Uốn nắn cách đọc và cách viết. HS đọc nghi nhiệt độ ở các Bài 2 - T68 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 2 cho HS nhiệt kế theo nhóm đọc. Bài 4 - T68 GV: TReo bảng phụ bài 4 GV: Thu phiếu và nhận xét bổ sung HS đọc. 30C. HS làm bài vào phiếu 4) Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững số nguyên âm - BBiểu diễn các số trên trục số. - BTVN: 2; 3; 5 - T68 Tuần 14- Tiết 41 TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 27/11/2010 Ngày dạy : 29/11/2010 I - Mục tiêu: - Kiến thức : Nắm vững tập hợp các số nguyên,điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối của số nguyên. - Kỹ năng : Bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau. - Thái độ : Bước đầu biết liên hệ bài toán thực tế. Giáo dục cho HS tính tự giác tích cực trong học tập. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, bảng phụ. HS: Đọc trước bài III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: (4') ? Vẽ trục số và chỉ ra vị trí các số nguyên âm. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (17') Số nguyên GV: Giới thiệu các số nguyên dương Các số tự nhiên khác 0 còn gọi là các số nguyên dương. Các số - 1; - 2; - 3....là các số nguyên âm ? Viết tập hợp các số nguyên dương, số 0 và số nguyên âm. GV: Cho HS nhận xét GV: Chốt lại tập số nguyên và nêu kí hiệu ? Tập số N và Z có quan hệ với nhau như thế nào. ? Số 0 có phải là số nguyên âm, số nguyên dương không. GV: Điểm biểu diễn số 2 trên trục số Giáo án số học 6. Hoạt động của trò. {...- 3; - 2;- 1; 0; 1; 2; 3...}. NZ. Ghi bảng 1) Số nguyên. Tập hợp: {..- 3;- 2; -1; 0 1; 2; 3...} Gồm các số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương là tập hợp số nguyên Kí hiệu: Z. Số 0 không là số nguyên âm; không là số nguyên dương Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền được gọi là điểm 2 ? Tương tự điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số gọi là gì. GV: Chốt lại - nêu chú ý. GV: Thực tế số nguyên thường được sử dụng để biểu diễn các đại lượng có hai hướng ngược nhau. GV: treo bảng phụ giới thiệu t0 dưới 00C t0 trên 00C Độ cao dưới mực nước biển độ cao trên mực nước biển Số tiền nợ Số tiền có Độ cận thị Độ viễn thị GV: Treo bảng phụ hình 38 giới thiệu ? Đọc các số biểu thị các điểm C; D; E trong hình 38 GV: Nhận xét và chốt lại GV: treo nội dung ? 2 ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta tìm gì?. Năm học 2012 - 2013 * Chú ý: SGK - T69 HS đọc thông tin. * Nhận xét : SGK - T69. HS: Quan sát hình 38 Trả lời: Điểm C biểu thị +4 // D Biểu thị - 1 // E biểu thị - 4 HS: Đọc nội dung ?2 HS: Thảo luận nhóm (3'). GV: thu bảng nhóm cho HS nhận xét ? Có nhận xét gì KQ của ? 2 ? Viết KQ của ? 2. Qua 2 câu hỏi GV khắc sâu nhu cầu mở rộng tập N Số nguyên có thể coi là số có hướng Hoạt động 2: Số đối (8') Hoạt động 2 - 1: Trên trục số có nhận xét gì các điểm 1 và - 1 2 và - 2 3 và - 3 GV: Ta nói các số : 1 và - 1 2 và - 2 3 và - 3 Là các số đối nhau ? Hai số 4 và -5 có là 2 số đối nhau không. HĐ 2 - 2 : Tìm số đối của các số 7; - 3; 0 GV: Nhận xét - Chốt lại Hoạt động 3: (10') Củng cố - Luyện tập GV: Hệ thống kiến thức toàn bài ? Viết tập hợp số nguyên. ? Hai số đối nhau Giáo án số học 6. Cả hai trường hợp cách a là 1m KQ thực tế khác nhau . a) + 1m b) - 1 m. 2) Số đối: HS: Quan sát và trả lời - Cách đều điểm 0 - Nằm về hai phía của điểm 0 1 và - 1; 2 và - 2; 3 và - 3 là các số đối nhau. 1 là số đối của -1 -1 là số đối của 1 -7; 3; 0. 3) Luyện tập HS: Lên bảng viết Bài 6 - T70 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Năm học 2012 - 2013 GV: treo bảng phụ bài 6 - T70 HS: Đọc nội dung bài toán và - 4  N không đúng trả lời 4  N đúng GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại 0  Z đúng GV: gọi 2 HS lên tìm số đối của các - 1  N không đúng số . Bài 9 - T 71 2; 5; - 6; - 1; - 18 HS lên bảng làm Số đối của + 2; 5; - 6; GV Nhận xét và chốt lại kiến thức toàn -1; - 18 lần lượt là: bài. - 2; - 5; 6; 1; 18 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững tập hợp số nguyên, số đối - Bài tập VN: 7; 8; 10 - T71 - Đọc trước bài : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Tuần 14 - Tiết 42 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 01 /12/2010 Ngày dạy : 03/12/2010 I - Mục tiêu: - Kiến thức : HS nắm được cách so sánh 2 số nguyên, hiểu được giá trị tuyết đối của 1 số nguyên. - Kỹ năng : Biết so sánh 2 số nguyên, biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Thái độ : GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi học. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, bảng phụ.. HS: Đọc trước bài, hình vẽ trục số. III - Các hoạt động dạy và học: 1) æn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: (5') - Tập hợp các số nguyên bao gồm những số nào? - Viết tập hợp số nguyên. - Lấy VD về 2 số đối nhau. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (15') So Sánh 2 số nguyên HĐ 1 -1: Cho HS đọc thông tin sau mục 1 - T71 ? Qua phần đọc thông tin nêu cách so sánh 2 số nguyên a và b GV: Nhận xét nhấn mạnh cách so sánh số nguyên. HĐ 1 - 2: GV: treo bảng phụ nội dung ? 1 và hình 42. GV: Thu một , hai bảng nhóm cho HS nhận xét. GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách điền.. Hoạt động của trò. HS đọc thông tin a < b khi điểm a nằm bên trái điểm b * Cách so sánh: SGK - T71 HS đọc suy nghĩ, thực hiện theo VD: nhóm. HS: nhận xét.. HĐ 1 - 3: So sánh 2 số - 5 và - 4 có - 5 < - 4 nguyên nào nằm giữa hai số không - 5 và - 4 không? GV Thông báo : - 5 gọi là liền trước Giáo án số học 6. Ghi bảng 1) So sánh hai số nguyên. Điểm - 5 nằm bên trái điểm -3 nên - 5 nhỏ hơn - 3 và viết -5<-3. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền của - 4 và - 4 là số liền sau của - 5 - 8 là số liền trước số - 7 ? Tìm số liền trước và số liền sau của - 6 là số liền sau số - 7 số -7 a < b và không có số nguyên nào ? Có hai số nguyên a; b khi nào thì b nằm giữa a và b là số liền sau của số a, a là số liền HS: đọc chú ý trước của số b. HS suy nghĩ trình bầy GV: Nhận xét nhấn mạnh đó chính là 2 HS lên trình bầy nội dung chú ý. a) 2 < 7; HĐ 1 - 4: GV treo bảng phụ nội b) - 2 > - 7 dung ? 2 c) 4 > - 2 d) - 6 < 0 GV: Cho HS nhận xét g) 0 < 3 ? Qua bài tập trên rút ra kết kuận gì Mọi số nguyên dương lớn hơn 0, về số nguyên dương, số 0, số nguyên nọi số nguyên âm < 0 âm so với số 0 Số nguyên âm < số nguyên GV: Nhận xét và thông bào đó chính dương là nội dung nhận xét. HS đọc nhận xét. Hoạt động 2: (12') HS quan sát trục số Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. HĐ 2 - 1: GV: treo bảng có vẽ 1 trục số Điểm 3 và - 3 cùng cách 0 một ? Có nhận xét gì về khoảng cách từ khoảng bằng 3 đơn vị điểm -3 ; 3 đến 0 ? Tương tự xét khoảng cách từ -1; 1 2; -2 đến 0 HS đọc nội dung khái niệm GV: Nhấn mạnh và đưa ra trường hợp tổng quát. GV: Gioéi thiệu kí hiệu Cả lớp làm trong 2' HĐ 2 - 2: Củng cố: 2 HS lên bảng trình bầy GV: Cho HS làm ?4 GV: Nhận xét bổ sung. ? Qua VD và ?4 có nhận xét gì về giá trị tuyết đối của số 0; số nguyên dương; số nguyên âm. HS đọc nội dung nhận xét GV: Nhận xét bổ sung và thông báo đó chính là nội dung nhận xét Hoạt động 3: (10') Củng cố - Luyện tập ? Nêu cách so sánh hai số nguyên. ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì. GV: Phát phiếu cho HS làm bài 11 T 73 GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét HS làm bài vào phiếu GV: Chốt lại cách so sánh số nguyên. 2 HS lên trình bầy GV: Cho HS làm bài 14 - T73 Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013. * Chú ý : SGK - T71. * Nhận xét : SGK - T72 2) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.. * Khái niệm: SGK - T 72 a Kí hiệu: Đọc là : Giá trị tuyệt đối của a ? 4: 1 1  1 1  5 5 5 5  3 3 2 2 * Nhận xét : SGK - T72 3) Luyện tập: bài 11 - T 73 3<5 4>6 -3 >-5 10 > -10 Bài 14 - T 73. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức toàn bài. Cả lớp làm 2' 1 HS lên bảng trình bầy. Năm học 2012 - 2013 2000 2000  3011 3011  10 10. 4) Hướng dẫn về nhà: ( 2') - Nắm vững cách so sánh 2 số nguyên - Khái niệm giá trị tuyệt đối của số nguyên. - BTVN: 12; 13; 25 - T 73. Tuần 15- Tiết 43 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 04/12/2010 Ngày dạy : 06/12/2010 I - Mục tiêu: - Kiến thức : Củng cố và khắc sâu cho HS cách so sánh 2 số nguyên, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Kỹ năng :HS biết so sánh 2 số nguyên , biết tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên nhanh, chính xác.Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh, chính xác. - Thái độ : GD cho HS tính tự giác , tích cực trong học tập. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, bảng phụ. HS: Làm bài tập ra về nhà III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: (5') HS1: Nêu cách so sánh 2 số nguyên? So sánh - 3 và - 7. HS2: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên ? Tìm giá trị tuyệt đối của 12; - 15; -90. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (10')Chữa bài tập. Hoạt động của trò. GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài 12; 15 - T 73 GV: Kiểm tra vở BT của một số HS. GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại cách sắp xếp các số nguyên và so sánh các giá trị tuyệt đối.. Hai HS lên bảng chữa. Ghi bảng. Bài 12 - T 73 a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần HS dưới lớp theo dõi bài làm của - 17; - 2; 0; 1; 2; 5 bạn b) Sắp xếp các số nguyên HS: Nhận xét theo thứ tự giảm dần 2001; 15; 7; 0; - 8; - 101 Bài 15 - T73 3 5  1 0 35 2  2. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Hoạt động 2: (27') Luyện tập HĐ 2 -1: GV: treo bảng phụ nội dung bài 16 - T73 GV: Phát phiếu cho HS làm vào phiếu HS Làm vào phiếu trong 2 phút GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét GV: Chốt lại HS: Nhận xét HĐ 2 - 2: GV: treo bảng phụ nội dung bài 18 - T 73 GV: Gợi ý hãy quan sát vào trục số HS: Đọc nội dung bài toán rồi thảo luận. HS: thảo luận theo nhóm Đại diện các nhóm trả lời GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại khi nào số a là số nguyên dương, số nguyên âm.. HĐ 2 - 3: GV treo bảng phụ nội dung bài 19 - T 73 ? Yêu cầu của bài 19 là gì? HS quan sát bài 19 ? Để điền dấu "+" " - " cho đúng ta dựa vào cơ sở nào ? Ngoài ra còn dấu nào khác không. GV: Uốn nắn - Chốt lại cách điền. 1 HS lên bảng điền HĐ 2 - 4: GV giới thiệu nội dung bài 20 - T73 ? Bài toán yêu cầu gì. ?Trước khi tính giá trị biểu thức cần tính gì? HS quan sát tìm hiểu cách làm GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. Tính giá trị tuyệt đối của các số HS làm ít phút 2 HS lên trình bầy.. Năm học 2012 - 2013 Bài 16 - T 73 7 N - 9 Z 7 N -9  N 0 N 0 Z Bài 18 -T73 a) a > 2 a chắc chắn là số nguyên dương vì a nằm bên phải điểm 2 b) b < 3 ; b không chắc là số nguyên âm vì b còn có thể là 0; 1; 2 c) c > - 1 , c không chắc chắn là số nguyên dương vì c có thể bằng 0 d) d < - 5 , d chắc chắn là số nguyên âm vì nó nằm bên trái -5 Bài 19 - T 73 a) 0 < +2 b) -15 < 0 c) - 10 < - 6 hoặc -10 < 6 d) + 3 < + 9 hoặc -3 < +9. Bài 20 - T73 a) 8  4 8  4 4 b). 18 :  6 18 : 6 3. 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Ôn lại kiến thức về thứ tự trong tập hợp số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên - Làm các bài tập trong SBT - Đọc trước bài cộng hai số nguyên cùng dấu.. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 15- Tiết 44 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 04/12/2010 Ngày dạy : 06/12/2010 I - Mục tiêu: - Kiến thức : HS biết thực hiện cộng hai số nguyên cùng dấu. - Kỹ năng :HS bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hướng ngược nhau cho 1 đại lượng - Thái độ : Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tiễn. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, bảng phụ. mô hình trục số . HS: Làm bài tập ra về nhà. đọc trước bài. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: (5') ? Tập hợp các số nguyên bao gồm những số nào? Viết tập hợp Z các số nguyên. ? Tìm số đối của : - 2; 5; - 6; - 1; - 18. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (7') nguyên dương. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Cộng hai số 4+ 2 = 6 ( + 4) + ( +2) = + 6. ? Tính 4 + 2 ( + 4) + ( +2) ? Từ kết quả cho biết thực chất của phép cộng 2 số nguyên dương là gì. Cộng hai số tự nhiên GV: Chốt lại và minh họa phép cộng trên trục số . ? Tương tự minh họa phép cộng (+ 3) + ( +2 ) trên trục số . Một HS thực hiện. 1) Cộng hai số nguyên dương. Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0 (+4) + (+2) = +6. ? Tương tự tính ( + 37 ) + ( 8) (+17) + (+43) Giáo án số học 6. (+ 3) + ( +2 ) = +5 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Năm học 2012 - 2013 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại Hoạt động 2: (20') Cộng hai số 2) Cộng hai số nguyên âm. nguyên âm GV: Ta có thể dùng các số nguyên dương, âm, để biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau HS: Lắng nghe GV: Lưu ý HS t0 tăng 20C ta nói tăng 20C. t0 giảm 20C ta nói tăng -20C. GV: Treo bảng phụ nội dungVD ? Nói t0 giảm 20C, em hiểu điều đó HS: Đọc nội dung VD như thế nào. Tăng - 20C GV: Hướng dẫn ? Để biết được t0 buổi chiều là bao ( -3) + ( -2) = -5 nhiêu ta làm như thế nào. Vậy nhiệt độ buổi chiều cùng GV: Hướng dẫn HS sử dụng trục số ngày là - 50C tính ( - 3) + (-2) ( - 3) + (-2) = -5 ? Hãy trình bầy lời giải bài tập. GV: Nhận xét - chốt lại GV: Giới thiệu ? 1 Tính và nhận xét kết quả 4  5 (-4) +(-5) và Cả lớp làm ít phút Một HS lên trình bầy ( -4) + (-5) = -9 GV: nhận xét  4   5 9 ? Vậy để tính tổng của hai số nguyên âm nhờ tính tổng 2 trị tuyệt đối của Kết quả hai phép tính là 2 số đối chúng không? Có thể tính như thế nhau. nào. * Qui tắc : SGK - T 75 GV: Nhận xét - Bổ sung và thông báo Tính tổng 2 giá trị tuyệt đối Đặt dấu "-" trước . đó chính là nội dung qui tắc. HS đọc qui tắc. 2 học sinh lên bảng trình bầy. ? Tìm hiểu VD 1 ? 2: ? Vận dụng làm ?2 a) ( +37) + (+81) = upload.123doc.net GV: Nhận xét bổ sung chốt lại cách b) ( - 23) + (-17) = cộng 2 số nguyên dương, nguyên âm. - (32 + 17) = -40 Hoạt động 3 (10’) Củng cố - Luyện tập GV: Hệ thống kiến thức cơ bản ? Nêu qui tắc cộng hai số nguyên dương, 2 số nguyên âm. HĐ 3 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài : HS thực hiện theo nhóm : Tính : a) (-7) + (-14) Nhóm 1; 2 câu a // 3; 4 câu b  33 b) 17 + // 5; 6 câu c  37  15 c) Giáo án số học 6. 3) Luyện tập: Bài toán: a) (- 7) + (-14) = - (7 + 14) = - 21  33 b) 17 + = 17 + 33 = 50 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Năm học 2012 - 2013 GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét  37  15 37  15 52 c) GV: Uốn nắn - chốt lại Bài 25 - T 75 HĐ 3 - 2: GV: treo bảng phụ nội dung điền dấu > ; < thích hợp vào bài 25 - T75 HS quan sát bài ? Để điền dấu > ; < vào ô vuông trước Thực hiện phép cộng hai số ô vuông . a) ( - 2) + ( -5) < ( - 5) hết ta cần làm gì. nguyên b) ( - 10) > ( -3) + ( - 8) GV: Uốn nắn - chốt lại 2 HS lên trình bầy 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Nắm vững và thuộc qui tắc cộng hai số nguyên âm; 2 số nguyên dương. - Bài tập 23; 24; 26 - T ( 75 38; 40; 41 - SBT - T59) Tuần 15- Tiết 45 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Ngày soạn: 08/12/2010 Ngày dạy : 10/12/2010 I - Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm vững qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu Biết cộng hai số nguyên khác dấu. - Kỹ năng: Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng. - Thái độ : Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tế. Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, bảng phụ. mô hình trục số . HS: Cộng hai số nguyên cùng dấu III - Các hoạt động dạy và học: 1) æn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: (5') ? Nêu qui tắc cộng hai số nguyên âm? Vận dụng tính ( - 215) + ( -34). 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: ( 28') Xây dựng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu. GV: Treo bảng phụ nội dung VD ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tính gì? HS đọc nội dung VD Biết : t0 buổi sáng 30C t0 chiều giảm 50C ? t0 giảm 50C em hiểu điều đó như thế Hỏi : t0 chiều đó nào. tăng - 50C ? Để tính được t0 trong phòng ướp lạnh lúc buổi chiều làm như thế nào. ? Làm thế nào tính được. GV: Hướng dẫn cộng trên trục số . Di chuyển mũi tên từ vạch số 0 sang chiều dương 3 đơn vị đến điểm + 3 . từ điểm + 3 di chuyển mũi tên sang HS quan sát trái 5 ĐV đến điểm - 2. Giáo án số học 6. Ghi bảng 1) Ví dụ:. ( + 3) + ( - 5) = -2 t0 trong phòng ướp lạnh lúc buổi chiều là - 20C Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Vậy - 2 là kết quả phép tính ( + 3) + ( - 5) Ta viết ( +3) + (- 5) = - 2 ? Tương tự tính ( - 3) + ( +6) GV: Yêu cầu HS làm ? 1 Tìm và so sánh kết quả ( - 3) + ( +3) và ( +3) + ( - 3). Năm học 2012 - 2013. ? Từ KQ trên có nhận xét gì. GV: Nhận xét và nhấn mạnh . GV: Cho HS làm ? 2 Tìm và nhận xét kết quả 6  3 a) 3 + ( - 6) và 4  2 b) ( - 2) + ( +4) và. HS lên thực hiện. GV: Nhận xét ? Kết quả phép tính (1) có liên quan gì đến KQ phép tính ( 2) ? Muốn KQ (2) KQ (1) thì đằng trước KQ đặt dấu gì? ? Dấu đó chính là dấu của số nào? ? Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm như thế nào. GV: Nhậnh xét uốn nắn và thông bào đó chính là qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu GV: Cho HS tìm hiểu VD(2') ? Vận dụng làm ? 3 Tính : a) ( - 37) + 27 b) 273 + ( - 123) GV: Nhận xét và chốt lại qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu.. HS: Làm theo nhóm Nhóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b a) 3 + - 6 = - 3  6  3 3. 2 HS lên thực hiện ( - 3) + ( +3) = 0 ( +3) + ( - 3) = 0 ( - 3) + ( +3) = ( +3) + ( - 3) Hai số đối nhau có tổng bằng 0. Hai kết quả đối nhau dấu " - " Số có giá trị tuyệt đối lớn HS suy nghĩ phát biểu HS đọc qui tắc HS cả lớp làm ít phút Hai HS lên trình bầy. Hoạt động 2: ( 10') Củng cố - Luyện tập GV: Hệ thống kiến thức toàn bài ? Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên HS: Nhắc lại qui tắc khác dấu. GV: Cho HS làm bài 27 ( T76) HS cả lớp làm (2') 3 HS lên trình bầy HS khác nhậnh xét. GV: Bổ sung - chốt lại. HS làm bài 28 vào phiếu Giáo án số học 6. * Qui tắc: SGK - T76 ?3 a) ( - 38) + 27 = - ( 38 - 27) = - 11 b) 273 + ( - 123) = + ( 273 - 123 = 150 Luyện tập. Bài 27 - T 76 a) 62 + (- 6) =( 26 - 6) = 20 b) ( - 75 ) + 50 = - ( 75 - 50) = -25 c) 80 + ( - 220) = -( 220 - 80) = - 140 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Cho HS làm bài 28 - T 76 vào phiếu GV: thu vài phiếu cho HS nhận xét Chốt lại.. Năm học 2012 - 2013 Bài 28 - T 76 a) ( - 73) + 0 = - 73  18    12  18    12  b) = 18 - 12 = 6 c) 102 + (- 120) = - ( 120 - 102) = - 18. 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Học thuộc và nắm vững 2 qui tắc cộng hai số nguyên cúng dấu, khác dấu , phân biết 2 qui tắc - BTVN: 29; 30; 31; 32 - T 77. Tuần 15- Tiết 46 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 11/12/2010 Ngày dạy : 13/12/2010 I - Mục tiêu: - Kiến thức :Củng cố và khắc sâu cho HS về qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu. - Kỹ năng :Làm phép cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu khá thành thạo , chính xác. - Thái độ :Rèn tính cẩn thận khi tính toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, bảng phụ. HS: Qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu; khác dấu; làm bài tập. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: (15') ? Nêu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu? Vận dụng tính ( - 38) + 27. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (10') Chữa bài tập GV: gọi 2 HS chữa bài 29 -T 76 GV: Kiểm tra 1 số vở bài tập của HS. Hoạt động của trò. 2 HS lên bảng chữa HS khác theo dõi. GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại phép cộng các số hạng có các số đối nhau GV: Gọi hai HS khác chữa bài 30 - T 76 HS nhận xét GV: Nhận xét bổ sung ? Từ kết quả bài tập trên rút ra kết luận gì? Hoạt động 2: ( 28') Luyện tập HĐ 2 - 1: GV: cho HS quan sát bài 31-T77 Giáo án số học 6. HS: quan sát. Ghi bảng Bài 29 - T 76 a) 23 + ( -13) = 23 - 13 = 10 ( - 23) 13 = - ( 23 - 13) = -10 KQ: Là 2 số đối nhau b) ( - 15) + 15 = 0 27 + ( - 27) = 0 Bài 30 - T 76 a) 1763 + ( - 2) < 1763 Vì 1763 + (-2) = 1761 b) ( - 105) + 5 > -105 Vì ( -105) + 5 = -100 c) ( -29) + ( -11) < - 29. Bài 31 - T 77 a) ( - 30) + ( - 5) Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013 = - ( 30 + 5) = -35 ? Em có nhận xét gì các phép toán Cộng hai số nguyên cùng dấu b) ( - 7) + ( - 13) trên. âm = - ( 7 + 13) = -20 3 HS lên bảng thực hiện c) ( - 15) + ( - 235) ? Để cộng hai số nguyên cùng dấu " = - ( 15 + 235)= - 250 " ta làm như thế nào. HĐ 2 - 2: GV cho HS làm bài 32 Bài 32 - T77 T77 a) 16 + ( -6) = 16 - 6 = 10 b) 14 + ( -6) = 14 - 6 = 8 GV: Nhận xét đánh giá c) ( -8) + 12 = 12 - 8 = 4 ? Để cộng hai số nguyên khác dấu ta Lấy số có giá trị tuyệt đối lớn làm như thế nào. trừ đi số có giá trị tuyệt đối GV: Chốt lại qui tắc cộng hai số nhỏ , KQ láy dấu của số có nguyên cùng dấu , khác dấu GTTĐL HĐ 2 - 3: GV treo bảng phụ nội dung bài 33 - T77 GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét GV: Chốt lại. HĐ 2 -4: GV cho HS làm bài 34 - T77 ? Yêu cầu của bài toán là gì. HS thảo luận theo nhóm điền ? Để tính giá trị của biểu thức ta làm vào bảng như thế nào. Thay x = - 4 vào biểu thức GV: Nhận xét - chốt lại rồi tính. Bài 33 - T77 Điền vào chỗ trống a b a+b. -2 3. 18 18. 12 0. Bài 34 - T77 a) x + ( -16) với x = - 4 Thay x = -4 vào biểu thức ( - 4) + ( -16) = -20 b) ( - 102) + y biết y = 2 ( - 102) + ( +2) = -100. 4) Hướng dẫn về nhà: ( 2') - Ôn lại 2 qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. - Ôn tính chất phép cộng các số nguyên. - BTVN: 35 - T 77 ( 53; 54; 55 - SBT - T60). Giáo án số học 6. -5 6 4. Gv Phan Sự. 10.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 16- Tiết 47 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 11/12/2011 Ngày dạy : 13/12/2011 I - Mục tiêu: Kiến thức : HS nắm được các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: Tính chất giao hoán , kết hợp , cộng với 0, cộng với số đối . Kỹ năng : Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh , hợp lý . Biết tính tổng của nhiều số nguyên. Thái độ : GD tính cẩn thận khi tính toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, bảng phụ. HS: Tính chất phép cộng các số tự nhiên- đọc trước bài. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: (3') ? Nhắc lại tính chất phép cộng các số tự nhiên.. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: ( 30') Tính chất của phép cộng các số nguyên. HĐ 1 - 1: Tính chất giao hoán. Giáo án số học 6. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Treo bảng phụ và nội dung ? 1 Hãy tính và so sánh. Năm học 2012 - 2013 1) Tính chất giao hoán.. HS đọc suy nghĩ làm 2 HS lên trình bầy GV: Nhận xét Kết quả các phép tính bằng ? Từ kết quả các phép tính trên em rút nhau. ra nhận xét gì . Phép cộng các số nguyên có ?a+b=? tính chất giao hoán. GV: chốt lại nêu dạng tổng quát HĐ 1 - 2: Tính chất kết hợp GV: Treo bảng phụ và nội dung ? 2 Hãy tính và so sánh HS: Đọc nội dung ? 2 ? Kết quả trên là tổng của mấy số Một HS lên trình bầy nguyên? Có thể làm như thế nào. ? (a + b) + c = ? GV: chốt lại nêu dạng tổng quát Tổng 3 số nguyên HĐ 1 - 3: Cộng với số 0 ? a + 0 = ? từ đó nêu tính chất ? Vận dụng tính: ( - 7) + 0 9 - 125) + 0 GV: Nhậnh xét chốt lại HĐ 2 - 4: Cộng với số đối a+0=a GV: Cho HS đọc thông tin sau mục 4 1 số nguyên a cộng với 0 ? Số đối của số nguyên a là gì? bằng chính nó. ? Số đối của số - a là gì? HS thông bào kết quả ? Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số nguyên gì. ? Nếu a là số nguyên âm thì số đối của HS đọc thông tin a là số nguyên gì. Số đối của số a là số - a GV: lấy VD số đối của số -a là số a ? Tìm số đối của 0 ? Tính tổng 2 số đối nhau? cho nhận Là số nguyên âm xét. ? Tổng 2 số đối nhau bằng bao nhiêu. Là số nguyên dương ? Nếu a + b = 0 thì a, b quan hệ với nhau như thế nào GV: Nhận xet chốt lại GV: treo bảng phụ nội dung ? 3 a+(-a)=0 Tính tổng các số nguyên a nếu - -3 < a<3 Bằng 0 ? Muốn tính tổng các số nguyên a ta làm như thế nào. a + b = 0 thì a , b là hai số đối nhau GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. HS đọc nội dung ? 3. a+b=b+a 2) Tính chất kết hợp. ( a + b) + c = a + ( b + c) * Chú ý : SGK - T 78 3) Cộng với 0 a+0=a. 4) Cộng với số đối. Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0 a + ( -a) = 0 a + b = 0 thì a = - b hoặc b = - a. Viết tập hợp a Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013 Một HS lên trình bầy a = {-2; -1; 0; 1; 2} Tính (-2) + (-1) + 0 + 1+ 2 = 0. Hoạt động 2: ( 10') Củng cố - Luyện tập ? Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên. HS trả lời HĐ 2 - 1: GV: Cho HS làm bài 36 - T 78 HS cả lớp làm ra nháp 2 HS lên trình bầy GV: Nhận xét bổ sung ? Ngoài cách tính trên còn cách tính nào khác 0. GV: Chốt lại cách tính HĐ 2 - 2 HS làm theo nhóm 2' GV: Cho HS làm bài 39 - T 79 Nhóm 1; 2; 3 câu a GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét Nhóm 4; 5; 6 câu b GV: Uốn nắn - Chốt lại. 2) Luyện tập Bài 36 - T 78 a) 126+(- 20)+ 2004 + (-106) =[126+2004]+[(-20)+(-106)] = 2130 + ( - 126) = 2004 b) ( - 1999) + ( -200)+(-201) = [(-199)+(-201)]+(-200) = (-400) + ( -200) = - 600 Bài 39 - T79 a) 1+(-3)+5+ (-7) + 9+ ( -11) =(1+9)+[(-3)+(-7)] +[5+(-11)] = 6. 4) Hướng dẫn về nhà: (1') -Nắm vững các tính chất phép cộng các số nguyên. - BTVN: 38; 39; 40 - T78 Kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………….. Tuần 16- Tiết 48 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 11/12/2011 Ngày dạy : 13/12/2011 I - Mục tiêu: Kiến thức : Củng cố và khắc sâu cho HS về cộng các số nguyên và tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên. Kỹ năng : Cộng thành thạo các số nguyên, biết vận dụng tính chất để tính nhanh Thái độ : GD học sinh tính tự giác khi học. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS: Qui tắc cộng sốnguyên cùng dấu , khác dấu, máy tính. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: (5') ? Phép cộng các số nguyên có những tính chất nào? Hãy viết dạng tổng quát từng tính chất Vận dụng tính nhanh: 47 + [43 + ( - 47) + (-13)]. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: ( 10') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 37 và bài 40 - Hai HS lên bảng chữa Giáo án số học 6. Ghi bảng Bài 37 - T 78 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền T 79 HS khác theo dõi GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS. HS: Nhận xét GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại về cách tính tổng các số nguyên , số đối., trị tuyệt đối.. Hoạt động 2: ( 22') Luyện tập HĐ 2 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài 42 - T 79 ? Bài toán yêu cầu gì? ? Để tính nhanh cần vận dụng tính chất nào? Hãy tính. GV: Phân tích cách giải hay nhất theo tính chất cơ bản. ? Phần b yêu cầu điều gì. ? Liệt kê các số nguyên đó, rồi tính tổng các số nguyên đó. GV: Nhận xét bổ sung rồi chốt lại. HĐ 2 - 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 72 - SBT Điền các số 0; 1; -1; 2; -2; 3; -3; 4; -4 vào hình vuông đã vẽ sẵn sao cho tổng 3 số ở hàng ngang, dọc , đường chéo bằng 0 GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét Chốt lại HĐ 2 - 3: GV treo bảng phụ nội dung bài 43 - T 80 ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì.. Tính nhanh 1 HS lên tính. Bài 42 - T 79 a) 217 + [43 + (-217) +(-23)] = [217+(-217)]+[43+(-23)] = 0 + 20 = 20. Tính tổng các số nguyên có b) Các số nguyên có trị tuyệt đối trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 nhỏ hơn 10 là : -9; -8; ...7; 8; 9 Tổng các số nguyên đó bằng 0 Bài 72(SBT) -1 -2 HS: Thảo luận theo nhóm (3') 4 0 -3 2. 3 -4 1. HS đọc nội dung bài toán Chiều C  B dương Chiều C  A âm Sau 1 giờ 2 ca nô cách nhau bao nhiêu? Đi cùng chiều. ? Nếu Vca nô 1 = 10 Km/h Vca nô 2 = 7 Km/h Theo qui ước trên 2 ca nô đi cùng 1 HS trình bầy phần a chiều hay ngược chiều . HS khác trình bầy phần b ? Sau 1 giờ 2 ca nô cách nhau bao nhiêu.. Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013 Tính tổng tất cả các số nguyên x. a) - 4 < x < 3 x = { -3; -2; -1; 0; 1; 2} (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = -3 b) -5< x < 5 x = { -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4} (-4) + ( -3) + ( -2 + (-1) + 0 + 1+ 2 +3+4=0 Bài 40 - T 78 a 3 -15 12 0 -a -3 15 2 0 a 3 15 2 0. Bài 43 - T 80. a) Vận tốc 2 ca nô là 10Km/h; 7Km/h nên2 ca nô đi cùng chiều. Sau 1 giờ hai ca nô cách nhau là : (10 - 7) . 1 = 3 (Km) b) Vận tốc 2 ca nô là 10 Km/h và -7Km/h nghĩa là ca nô 1 đi về B ca nô đi về hướng A ( ngược chiều) Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại.. Năm học 2012 - 2013 Nên sau 1 giờ 2 ca nô cách nhau ( 10 + 7) . 1 = 17 ( Km). Hoạt động 3: (5') Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi. GV: Giới thiệu nút +/- và hướng dẫn HS làm phép tính HS quan sát trên mày tính 52 + ( - 13) của mình và bấm theo. ? Vận dụng máy tính bỏ túi tính 187 + ( -54) HS thực hành trên máy tính (-203) + 349 và thông báo kết quả (-175) +(-213) GV: Nhận xét chốt lại cách sử dụng máy tính. 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Ôn lại phép cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu. - Ôn về số đối. - BTVN: 44; 45 - T80 ( 65; 66 - T61 SBT) Kinhnghiệm:……………………………………………………………………………………………………... Tuần 16- Tiết 49 PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 14/12/2011 Ngày dạy : 16/12/2011 I - Mục tiêu: Kiến thức : HS hiểu phép trừ trong tập hợp số nguyên. Kỹ năng : Biết tính đúng hiệu hai số nguyên. Bước đầu hình thành dự đoán trên cơ sở nhìn thấy qui luật thay đổi của một loại hiện tượng ( toán học) liên tiếp và phép tương tự. Thái độ : GD tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, bảng phụ. HS: Số đối , phép cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: (5') HS1: Tìm số đối của các số sau: ( -1); ( -2) ; 4; 5 HS2: Tính: ( -2) + (-7) ; 3+ (-10) ; (-12) + 20. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: ( 18') Hiệu hai số nguyên Giáo án số học 6. Hoạt động của trò. Ghi bảng 1) Hiệu hai số nguyên Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Đặt vấn đề GV: Treo bảng phụ nội dung ?1 HS: Quan sát tìm hiểu cách Yêu cầu HS quan sát 3 dòng đầu và làm dự đoán kết quả ở 2 dòng cuối Dự đoán kết quả ở 2 dòng cuối GV: Cho HS nhận xét bổ sung 3 - 4 = 3 + ( -4) ? Từ kết quả nội dung ? có nhận xét 3 - 5 = 3 + ( -5) gì. 2 - (-1) = 2 +1 ? Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào. GV: Nhận xét và thông báo đó chính là qui tắc trừ ? Vận dụng qui tắc tính 3 - 9; ( - 3) - (-7) GV: Cho HS nhận xét và chốt lại. Củng cố : GV treo bảng phụ nội dung bài 47 - T82 GV: thu vài phiếu cho HS nhận xét. GV: Nhận xét uốn nắn - Chốt lại ? Phép trừ trong Z có cần điều kiện gì không? GV: Chốt lại và nêu nhận xét.. Năm học 2012 - 2013. Cộng a với số đối của b HS đọc qui tắc HS làm ra nháp 2 HS lên trình bầy. * Qui tắc : SGK - T 81 a - b = a + ( - b) *VD: 3 - 9 = 3 + (-9) = -6 ( -3) - ( -7) = ( -3) + 7 = 4. HS làm vào phiếu 2 - 7 = 2 + ( - 7) = - 5 1 - ( -2) 1 + 2 = 3 ( - 3 ) - ( -4) = - 3 + 4 = 1. Nhận xét : SGK - T81 HS đọc nhận xét Hoạt động 2: Ví dụ ( 10') GV: cho HS đọc VD ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì. ? Muốn tính nhiệt độ ở sa pa hôm nay người ta làm như thế nào. ? Ở trong tập Z các số nguyên phép trừ có cần điều kiện gì. GV: Nhận xét - chốt lại Thông báo đó chính là nhận xét. 2) Ví dụ: SGK - T81 t0 ở sa pa hôm qua 30 C t0 ở sa pa hôm nay giảm 40 C t0 ở sa pa hôm nay ? 3-4 HS đọc nhận xét. Hoạt động 3: (10') Củng cố luyện tập GV: Hệ thống kiến thức toàn bài ? Nêu qui tắc phép trừ số nguyên? Trong tập hợp Z phép trừ có cần điều kiện gì không? GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài 47 - T 47 - T83 GV: Nhận xét chốt lại qui tắc trừ 2 số nguyên GV: Treo bảng phụ nội dung bài 49 Giáo án số học 6. * Nhận xét : SGK - T81 3) Luyện tập. Hai HS lên bảng làm HS điền vào bảng. Bài 47 - T82 +) 2 - 7 = 2 + ( - 7) = -5 +) 1 - ( -2) = 1 + 2 = 3 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền T83 GV: thu vài bảng cho HS nhận xét . GV: Chốt lại về số đối GV: Treo bảng phụ nội dung bài 50 T 83 GV: Hướng dẫn 1 dòng mẫu GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét - Chốt lại. HS đọc và quan sát vào ô vuông HS hoạt động nhóm ( 5'). Năm học 2012 - 2013 +) ( - 3) - 4 = -3 + ( -4) = -7 Bài 49 - T82 a -15 0 -a -2 -(-3) Bài 50 - T 82. 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Học thuộc nà nắm vững qui tắc phép trừ - Ôn lại về số đối - BTVN: 51; 52; 53 - T82 - Chuẩn bị máy tính bỏ túi Kinhnghiệm:……………………………………………………………………………………………………... Tuần 16- Tiết 50 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 15/12/2011 Ngày dạy : 17/12/2011 I - Mục tiêu: Kiến thức : Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc phép trừ số nguyên mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng số nguyên Kỹ năng : Biết tương đối thành thạo phép trừ số nguyên Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi tính toán . II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, bảng phụ.máy tính điện tử bỏ túi HS: Làm bài tập; máy tính bỏ túi III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: (5') ? Nêu qui tắc trừ 2 số nguyên viết dạng TQ; Áp dụng tính 9 - 15; 7 - (-13) ( -8) - ( -12) ; 12 - ( -4). 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: ( 10') Chữa bài tập Giáo án số học 6. Hoạt động của trò 2HS lên bảng chữa. Ghi bảng Bài 51 - T82 a) 5 - ( 7 - 9) Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Gọi 2 HS chữa bài 51 - T82 HS nhận xét bài làm của bạn GV: Kiểm tra bài tập của một số HS GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại về phép trừ Hoạt động 2: ( 28') Luyện tập HĐ2 - 1: GV treo bảng5 phụ nội dung bài 52 HS đọc nội dung bài toán T82 ? Theo nội dung bài toán nhà bác học Ác Si mét sinh trước công nguyên hay Nhà bác học Ác Si Mét sinh sau công nguyên? Muốn tính tuổi ông trước công nguyên ta làm như thế nào . Năm mất trừ đi năm sinh GV: Nhận xét - Bổ sung rồi chốt lại HS tính ít phút Một HS trình bầy HĐ 2 - 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 53 HS đọc kỹ và suy nghĩ cách GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét làm GV: Uốn nắn chốt lại HĐ 2 - 3: GV giới thiệu bài 54 - T82 HS làm vào phiếu ? Để tìm số nguyên x người ta làm như thế nào. Năm học 2012 - 2013 = 5 - [7 + ( -9)] = 5 - ( -2) =5+2=7 b) ( -3) - ( 4 - 6) = (- 3) - (-2) = ( -3 ) + 2 = -1 Bài 52 - T 82. Tuổi thọ của nhà bác học Ác Si Mét ( - 212) - ( - 287) = - 212 + 287 = 75 Bài 53 - T 82 x -2 -9 y 7 -1 x-y. 3 8. Bài 54 - T82 a) 2 + x = 3 x=3-2=1 b) x + 6 = 0 x = 0 - 6 = -6 c) x + 7 = 1 x=1-7=-6. 0 15. HS nắng nghe GV: thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét HS Thực hiện theo nhóm (3') GV: Uốn nắn - chốt lại cách tìm x Nhóm 1; 2 câu a HĐ 2- 4 GV treo bảng phụ nội dung Nhóm 3; 4 câu b bài 56 - T 83 Nhóm 5; 5 câu c GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính điện tử bỏ túi , làm phép trừ các số nguyên GV: Cho HS nhắc lại cách làm . ? Vận dụng máy tính tính HS quan sát bảng ở bài 56 a) 169 - 733 b) 53 - ( - 478) HS chú ý quan sát theo dõi c) - 105 - ( - 1036) GV : Chốt lại cách sử dụng cách dụng máy tính làm tính trừ số nguyên. 4) Hướng dẫn về nhà : (1') - Ôn lại qui tắc phép cộng trừ số nguyên. - BT 77 ; 78; 79; 83; 84( SBT - T 64) Kinhnghiệm:……………………………………………………………………………………………………... Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 16- Tiết 47 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 11/12/2010 Ngày dạy : 13/12/2010. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 51: QUI TẮC DẤU NGOẶC I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - HS hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc - Biết khái niệm tổng đại số - Biết bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "+" ; " -" biết tính một tổng đại số . Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền - Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác khi tính toán . II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, bảng phụ. HS: Số đối ; phép trừ số nguyên III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 6A 6A 2) Kiểm tra: (5') ? Nêu qui tắc phép trừ 2 số nguyên Vận dụng tính : 53 - ( - 86) - 125 - ( - 170). Năm học 2012 - 2013. 6A. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: ( 15') Qui tắc dấu ngoặc HĐ 1 - 1: GV treo bảng phụ nội dung ? 1 yêu cầu HS làm ra nháp. GV: Bổ sung uốn nắn ? Tương tự so sánh số đối của tổng 3 + ( - 6) + ( - 7) và tổng các số đói của 3; (-6) ; (-7) ? Từ VD trên cho biết số đối của tổng a+ b bằng gì? HĐ 1 - 2: Cho HS làm ? 2 Tính và so sánh a) 7 + ( 5 - 13) và 7 + 5 + ( -13) b) 12 - ( 4 - 6) và 12 - 4 + 6 Từ kết quả trên có nhận xét gì? ? Quan sát dấu các số hạng trong ngoặc trong 2 phép tính ? Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "+" thì sao. Bỏ dấu đằng trước có dấu " - " thì sao. GV: Nhận xét bổ sung và thông báo đó chính là qui tắc bỏ dấu ngoặc HĐ 1 - 3:Củng cố Cho HS làm VD tính nhanh a) 324 + [ 112 - ( 112 + 324)] b) ( - 257) - [ ( - 257 + 156) - 56]. Hoạt động của trò. Ghi bảng 1) Qui tắc dấu ngoặc. Cả lớp làm ít phút Một HS lên trình bầy a) số đối của 2 + ( -5) là 3 b) số đối của tổng 2 + ( -5) bằng tổng các số đối 2 và (-5) HS trả lời. HS làm theo nhóm đại diện các nhóm trình bầy a) 7 + ( 5 - 13) = 7 + ( -8) = -1 7 + 5 + ( - 13) = -1 Các số hạng vẫn giữa nguyên Các số hạng bị đổi dấu HS đọc nội dung qui tắc HS làm ra nháp một HS lên trình bầy. GV: Uốn nắn bổ sung. HS nhận xét. * Qui tắc : SGK - T 84 * VD: Tính nhanh a) 324+[ 112 - ( 112 + 324)] = 324 + [ 112 - 112 - 324] = 324 - 324 = 0. HĐ 1 - 4: Cho HS làm ? 3 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại qui. 2 HS lên trình bày. b) (-257)- [(-257 + 156) - 56] = -257-(-257 + 156) + 56. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền tắc bỏ dấu ngoặc. a) ( 768 - 39) - 768 = 768 - 39 - 768 = - 39. Năm học 2012 - 2013 = - 257 + 257 - 156 + 56 = - 100. Hoạt động 2: ( 13') Tổng đại số GV: Giới thiệu tổng đại số ? Có nhận xét gì về dãy tính . 5 + (-3) - ( -7) + 7 + ( -3) + ( - 6) GV: Đó là một tổng đại số ? Một tổng đại số là thế nào GV: Giới thiệu cách viết. 2) Tổng đại số. Dãy phép tính chỉ có phép cộng trừ số nguyên Một dãy các phép cộng trừ các số nguyên gọi là tổng đại số Cách viết 5 + ( -3) - ( -6) + 7 = 5 - 3+ 6 + 7 Thay đổi tùy ý các số hạng kèm theo dấu của chúng a+b-c=a-c+b. ? Tính tổng: ( - 17) + 5 + 8 + 17 ? Từ cách tính trên có kết luận gì GV: Chốt lại GV: Hướng dẫn HS cách đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng ? Vận dụng tính 234 - 75 - 25 GV: giới thiệu chú ý và chốt lại kiến thức Hoạt động 3: ( 10') Củng cố luyện tập ? Nêu qui tắc bỏ dấu ngoặc ? Tổng đại số là gì. ? Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng cần chú ý điều gì. GV: Cho HS làm theo nhóm bài 57 T 85 GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại. GV: treo bảng phụ nội dung bài 59 ? bài toán yêu cầu gì. 234 - 75 - 25 = 234 - ( 75 + 25) = 234 - 100 = 134. Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng a-b-c=(a-b)-c = a - ( b+ c) 3) Luyện tập. HS trả lời. HS làm theo nhóm 3' Nhóm 1; 2 câu a Nhóm 3; 4 câu b Nhóm 5; 6 câu c. Tính nhanh 2 HS lên bảng làm. GV: Nhận xét đánh giá - Bỏ dấu ngoặc ? Để tính nhanh cần sử dụng kiến thức - Đưa các số hạng thích hợp cơ bản nào. vào ngoặc 4) Hướng dẫn về nhà : ( 1') - Nắm vững thuộc qui tắc dấu ngoặc ; tổng đại số - Bài tập 58; 60 - T 85 - Ôn lại các phép toán cộng trừ số nguyên. Giáo án số học 6. Bài 57 - T 85 a) ( - 17) + 5 + 8 + 17 = - 17 + 17 + 8 + 5 = 13 b) 30 + 12 + (-10)+16 +(-12) = 12 - 12 + 30 + 16 - 10 = 36 c) ( -4) + (- 440) + (-6) + 440 = - 440 + 440 - 4 - 6 = -10 Bài 59 - T 85 a) ( 2736 - 75) - 2736 = 2736 -75 - 2736 = 2736 - 2736 - 75 = -75 b) ( - 2002) - ( 57 - 2002) = - 2002 - 57 + 2002 = ( - 2002 + 2002) - 57 = -57. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. ----------------------------***-------------------------Tuần 16- Tiết 47 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 11/12/2010 Ngày dạy : 13/12/2010. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 52: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Vận dụng bỏ dấu ngoặc, tính tổng đại số nhanh, chính xác - Giáo dục cho HS tính cẩn thận khi làm bài. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, SBT bảng phụ. HS: Qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 6A 6A 6A 2) Kiểm tra: (5') ? Nêu qui tắc bỏ dấu ngoặc ? Vận dụng tính : 273 - ( 58 + 273) 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1 : ( 10') Chữa bài tập GV: Gọi HS chữa bài 57d trang 85 GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS. Hoạt động của trò. 1 HS lên bảng chữa HS nhận xét. GV: Gọi HS thứ 2 chữa bài 89 - SBT trang 65 GV: Bổ sung và chốt lại cách tính tổng. Hoạt động 2: Luyện tập ( 27') GV: Cho HS làm bài 58 - T85 ? Bài toán yêu cầu gì? ?Để đơn giản biểu thức ta cần tiến Giáo án số học 6. 1 HS lên bảng chữa HS nhận xét. HS đọc nội dung bài toán Đơn giản biểu thức. Ghi bảng Bài 57 - T 85 Tính tổng d) (-5) + (-10) + 16 + (-1) = -5 - 10 + 16 - 1 = ( -5 - 10 - 1) +16 = - 16 + 16 =0 Bài 89 ( T 65 - SBT) c) (-3) + (-350) + (-7) + 350 = -3 - 350 - 7 + 350 = ( - 350 + 350 + ( -3 - 7) = 0 + (-10) = -10 Bài 58 - T 85 Đơn giản biểu thức: a) x + 22 + (-14) + 52 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền hành thế nào. GV: Gợi ý HS làm bài độc lập 3' Hãy tính tổng các số đã biết 2 HS lên bảng làm GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách đơn giản biểu thức GV: Cho HS làm bài 91. HS làm theo nhóm trong 2' Nhóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b. Bài 91 ( T 65 - SBT) Tính nhanh: a) ( 5674 - 97) - 5674 = 5674 - 97 - 5674 = ( 5674 - 5674) - 97 = -97 b) ( - 1075) - ( 29 - 1075) = - 1075 - 29 + 1075 = ( -1075 + 1075) - 29 = -29. - Bỏ dấu ngoặc - Tính HS dãy chẵn làm câu a HS dãy lẻ làm câu b 2 HS lên trình bầy. Bài 60 - T 85 Bỏ dấu ngoặc rồi tính a) ( 27 + 65) + ( 346 -27 -65) = 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = 27 - 27 + 65 - 65 + 346 = 346. GV: Thu 2 bảng nhóm cho HS nhận xét ? Để tính nhanh ta đã sử dụng kiến thức nào. GV: Chốt lại cách tính GV: Cho HS làm bài 60 - T 85 ? Bài toán yêu cầu ta tìm gì. GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại.. Năm học 2012 - 2013 = x + 22 - 14 + 52 = x + 60 b) (-90) - ( P + 10) + 100 = -90 - P - 10 + 100 = -P. 4 Hướng dẫn về nhà: (2') - Ôn lại các qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc - Làm đề cương ôn tập học kì - BTVN: 90; 92; 93; 94 ( 65 - SBT) -------------------------***----------------------------Tiết 53- 54: KIỂM TRA HỌC KÌ I Thực hiện theo đề chung của phòng ---------------------------***---------------------------Tuần 16- Tiết 47 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 11/12/2010 Ngày dạy : 13/12/2010 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 55: ÔN TẬP HỌC KÌ I I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ :. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Năm học 2012 - 2013 - Hệ thống ôn tập cho HS những kiến thức về các phép tính cộng trừ, nhân chia và lũy thừa , tính chất chia hết của một tổng , 1 hiệu , dấu hiệu chia hết , số nguyên tố , hợp số , phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố ƯC; BC; ƯCLN; BCNN - HS biết vận dụng linh hoạt các kiến thức làm bài tập cơ bản trong chương II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, SBT bảng phụ. HS: Ôn tập trả lời câu hỏi đã cho về nhà. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 6A 6A 6A 2) Kiểm tra: Kết hợp trong khi ôn 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1 :Lý thuyết ( 15') GV: Yêu cầu HS ôn tập theo các câu hỏi ở phần ôn ? Trả lời các câu hỏi 1; 2; 3 GV: Treo bảng phụ các phép toán cộng , trừ , nhân ,chia , lũy thừa.. Hoạt động của trò. Ghi bảng I - Lý thuyết:. HS lần lượt trả lời các câu hỏi 1; 2; 3 HS lên bảng điền vào ô trống 1) Các phép tính cộng ; trừ; điều kiện của phép tính nhân ; chia và lũy thừa. ? Khi nào a chia hết cho b. 2) Tính chất chia hết của một tổng. khi nào a + b  m. a  m; b  m  a + b  m. a - b m ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 GV: Treo bảng phụ một số câu cho HS nhận xét đúng sai ? Nêu qui tắc nhân chia hai lũy thừa có cùng cơ số.. a  m; b  m  a + b  m 3) Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 4) Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số am . an = am+n am : an = am - n ( a  0 ; m  n) 5) ƯCLN; BCNN. ? ƯC, BC của hai hay nhiều số là gì ? Nêu qui tắc tìm ƯCLN; BCNN Qua nội dung trên GV hệ thống kiến thức cơ bản toàn bài Hoạt động 2: Bài tập ( 28') HĐ 2 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài tập 1 Thực hiện phép tính: a) 80 - ( 4 . 52 - 3 . 23 ) b) 23 . 75 + 25 . 23 + 100 c) 2448 : [ 119 - ( 23 - 6)] ? Bài toán yêu cầu gì. GV: Nhận xét chốt lại HĐ 2 - 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 2 Tìm số tự nhiên x biết : Giáo án số học 6. HS: Quan sát và trả lời. II- Bài tập HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán Thực hiện phép tính HS làm ít phút 3 HS lên trình bầy HS đọc tìm hiểu nội dung bài. Bài 1: a) 80 - ( 4 . 52 - 3 . 23 ) = 80 - ( 100 - 24) = 80 - 76 = 4 b) 23 . 75 + 25 . 23 + 100 = 23 . ( 75 + 25) + 100 = 2300 + 100 = 2400 c) 2448 : [ 119 - ( 23 - 6)] = 2448 : [199 - 17] = 2448: 182 = 13,54 Bài 2: Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền a) ( x - 45) . 27 = 0 toán b) ( 2600 + 6400) -3x = 22.3. 102 GV: Hướng dẫn HS tìm x coi x - 45 là 1 thừa số chưa biết HS làm theo nhóm Nhóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b GV: Thu 1 vài bảng cho HS nhận xét GV: Uốn nắn , chốt lại HS nhận xét HĐ 2 - 3: GV treo bảng phụ nội dung bài toán: Tìm số tự nhiên x biết : a) 70  x; 84  x và x > 8 b) x  12; x  25 ; x  30 và 0<x < 500 ? Bài toán trên thuộc dạng toán gì. GV Nhận xét và chốt lại cách tìm x. HS đọc nội dung bài toán. Tìm ƯC; BC HS : Thực hiện ít phút 2 HS lên trình bầy. Năm học 2012 - 2013 Tìm số tự nhiên x biết a) ( x - 45) . 27 = 0 x - 45 = 0 : 27 = 0 x = 0 + 45 = 45 b)(2600+6400)-3x =22.3. 102 9000 - 3x = 1200 3x = 9000 - 1200 3x = 7800 x = 7800 : 3 = 2600 Bài 3: a) 70  x; 84  x Nên x  ƯC(70; 84) 70 = 2 . 5. 7 84 = 22 . 3. 7 ƯCLN( 70; 84) = 2 . 7 = 14  ƯC(70; 84) = { 1; 2; 7; 14} với x > 8 nên x = 14 b) x  12; x  25 ; x  30 và 0<x < 500 Nên x  BC( 12; 25; 30). 4) Hướng dẫn về nhà: ( 1') - Ôn lại kiến thức đã hệ thống - BTVN: 62; 148; 176; 188; 124 SBT --------------------------***----------------------------Tuần 16- Tiết 47 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 11/12/2010 Ngày dạy : 13/12/2010. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 56: ÔN TẬP HỌC KÌ I I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - Hệ thống ôn tập cho HS những kiến thức về tập hợp số nguyên , thứ tự trong tập hợp số nguyên, qui tắc cộng trừ số nguyên. - Rèn cho HS có kỹ nănggiải dạng toán tìm ƯCLN, BCNN - Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập II - Chuẩn bị: Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: SGK; SGV, SBT bảng phụ. HS: Làm đề cương ôn tập III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 6A 2) Kiểm tra: Kết hợp trong khi ôn 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: ( 13P) Hệ thống kiến thức cơ bản về số nguyên GV: Đưa ra hệ thống câu hỏi yêu cầu HS trả lời ? Viết tập hợp số nguyên ? Số đối của số nguyên a là gì ? Tìm số đối của -2; 0; 7 ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu ? tính : a) ( - 5) + ( - 7 ) b) ( - 12) + ( + 8) ? Nêu qui tắc trừ hai số nguyên ? Tính a) 7 - ( - 5) ( - 15) - 6 ? Nêu qui tắc dấu ngoặc ? Bỏ dấu ngoặc rồi tính a) ( 18 + 29) - ( 29 - 158 + 18) b) ( 13 - 135 + 49) - ( 13 + 49) Qua mỗi phần GV nhận xét và chốt lại Hoạt động 2: Luyện tập(30') HĐ 2 - 1: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 182 ( SBT - T24) ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì? ? Số bác sĩ y tá chia đều về các tổ . Nên số tổ quan hệ với 24 bác sỹ và 108 y tá như thế nào? ? Bài toán trên thuộc loại toán nào? GV: Uốn nắn và chốt lại cách làm GV: hỏi thêm. ? Muốn biết có bao nhiêu cách chia tổ Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013. 6A. 6A. Hoạt động của trò. Ghi bảng I – Lý thuyết 1) Tập hợp số nguyên Z = {... -3;-2;-1; 0;1;2;3; ... }. HS trả lời 2) Số đối Số đối của số nguyên a là – a Trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ 0 đến a. 3)Trị tuyệt đối. 2 HS lên bảng làm. 4) Qui tắc cộng hai số nguyên. 2 HS lên bảng làm. 5) Qui tắc trừ hai số nguyên. 6) Qui tắc dấu ngoặc 2 HS lên bảng trình bầy. II - Luyện tập Bài 182 ( SBT - T24) HS: Đọc nội dung bài toán Biết : 24 bác sỹ 108 y tá Chia đều bác sỹ và y tá vào các đội Hỏi chia nhiều nhất được mấy đội Số tổ là ước chung của 24; 108 - Tìm ƯC LN HS cả lớp làm bài độc lập 5' Một HS trình bầy HS suy nghĩ trả lời. Giải : Gọi số tổ là a ta có 24 ⋮ a ; 108 ⋮ a và a lớn nhất do đó a là UCLN(24; 108) 24 = 23 . 3 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền ta làm thế nào ? Mỗi cách chia mỗi tổ có bao nhiêu bác sỹ, y tá HĐ 2 - 2 GV treo bảng phụ nội dung bài 191( SBT - T 25) ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta tìm HS: Đọc nội dung bài toán gì? Biết số sách xếp từng bó 10; 12; 15; 18 cuốn vừa đủ ? Số sách quan hệ với 10; 12; 15; 18 Hỏi: Tìm số sách như thế nào? Số sách chia hết cho 10; 12; Bài toán trên thuộc dạng toán nào? 15 và 18 Tìm BC HS thực hiện theo nhóm 5' GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét. GV: Uốn nắn - chốt lại dạng toán tìm bội chung.. Năm học 2012 - 2013 108 = 22 . 33 UCLN(24; 108) = 22 . 3 = 12 Vậy chia được nhiều nhất là 12 tổ Bài 191 ( SBT - T25). Giải: Gọi số sách là x thì x ⋮ 10; x ⋮ 12; x ⋮ 15 ; x ⋮ 18 nên x thuộc BC(10; 12; 15; 18) 500 200 x BCNN(10; 12; 15; 18) = 180 Suy ra BC(10; 12; 15; 18) = {0; 180; 360; 540…} Vì x trong khoảng 200 đến 500 nên x = 360 Vậy số sách là 360 quyển. HS nhận xét. 4) Hướng dẫn về nhà( 1') - Ôn tập theo nội dung đã hướng dẫn BT 192; 193 - T25 --------------------------------***--------------------------------Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 57: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - HS hiểu rõ nội dung kiến thức cơ bản học kỳ I - Biết vận dụng làm bài tập cơ bản trong học kỳ I - Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài Kiểm tra II - Chuẩn bị: GV: Bài kiểm tra của HS; tổng hợp kết quả , nhận xét đánh giá. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 6A 2) Trả bài kiểm tra cho HS 3)nhận xét bài kiểm tra Giáo án số học 6. 6A. 6A Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Năm học 2012 - 2013 * ¦u ®iÓm: - §a sè c¸c em cã ý thøc lµm bµi kiÓm tra - Trình bầy bài kiểm tra tơng đối sáng sủa sạch sẽ - đề 1: *phần trắc nghiệm + Câu 1 ý 1; 7; 8, Câu 2, câu 3 ý c đa số các em làm đúng * phÇn tù luËn: - Đa số các em làm đợc câu 1 ý 1 - Một số em làm đợc câu 2; 3 - §Ò sè 2: *PhÇn tr¾c nghiÖm Câu 1: ý 6; 7; 8, câu 2 da số các em làm đợc * PhÇn tù luËn Câu 1 ý 1 đa số các em làm đợc - Một số em làm đợc câu 2; 3 * Tån t¹i: §Ò 1: - PhÇn tr¾c nghiÖm C©u 1 ý 4 ®a sè c¸c em nhÇm tËp hîp c¸c sè nguyªn d¬ng lµ tËp hîp c¸c sè thù nhiªn - PhÇn tù luËn Câu 1 ý 2 đa số các em không làm đợc Cô thÓ HS cha biÕt viÕt 3 x + 1 = 34 C©u 2 : Mét sè HS tr×nh bÇy cßn lén xén, cßn nhÇm sang t×m ¦CLN Mét sè em cha n¾m râ d¹ng to¸n §Ò 2: - PhÇn tr¾c nghiÖm: Câu 1: ý 2 các em xác định nhầm số chia hết cho 2 thì có tận cùng bằng 4 - PhÇn tù luËn Câu 1 : ý 2 đa số các em không làm đợc Vì các em cha viết đợc ( x - 4) 3 = 53 C©u 2 : Mét sè HS tr×nh bÇy cßn lén xén, cßn nhÇm sang t×m ¦CLN Mét sè em cha n¾m râ d¹ng to¸n * KÕt qu¶: Líp 6A1: Giái : 3; Kh¸ : 6 ; TB: 6 ; YÕu : 4 ; KÐm : 7 Líp 6A2: Giái : 1; Kh¸ : 2 ; TB: 7 ; YÕu : 4 ; KÐm : 12 Líp 6A3: Giái : 3; Kh¸ : 7 ; TB: 6 ; YÕu : 2 ; KÐm : 9 4) Ch÷a néi dung khã ; lêi gi¶i sai trong bµi lµm cña HS Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Chữa câu 1 C©u 1: §Ò sè 1 1) Thùc hiÖn phÐp tÝnh a) 25 + ( - 7) + 8 + 7 + ( -25) b) 75 - ( 4 . 2 3 + 2 . 3 9 ) 2). Néi dung bµi ch÷a. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 58: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - HS hiểu rõ nội dung kiến thức cơ bản học kỳ I - Biết vận dụng làm bài tập cơ bản trong học kỳ I - Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài Kiểm tra II - Chuẩn bị: GV: Bài kiểm tra của HS; tổng hợp kết quả , nhận xét đánh giá. HS: Làm đề cương ôn tập Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 6A 2) Trả bài kiểm tra cho HS 3)nhận xét bài kiểm tra. Năm học 2012 - 2013 6A. 6A. Tuần 19 - Tiết 59 QUI TẮC CHUYỂN VẾ - LUYỆN TẬP Ngày soạn: 31/12/2011. Ngày dạy : 03/01/2012. I -Mục tiêu Kiến thức : HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại , nếu a = b thì b = a. Kỹ năng : HS hiÓu vµ vËn dông thµnh th¹o qui t¾c chuyÓn vÕ Thái độ : Gi¸o dôc HS tÝnh cÈn thËn khi chuyÓn vÕ . II - Chuẩn bị GV: SGK; SGV, SBT bảng phụ. ( Nếu dạy powperpoint thì không dùng bảng phụ ) HS: Qui t¾c céng hai sè nguyªn III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: ( 4')T×m sè nguyªn x biÕt : x + 3 = 2 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (7') Tính chất đẳng thức GV: Treo b¶ng phô néi dung ? 1 vµ h×nh 50 Yªu cÇu HS nhËn xÐt Yªu cÇu HS thùc hµnh ®iÒu chØnh cho hai đĩa cân thăng bằng . Đặt lên hai đĩa cân hai vật có khối lợng bằng nhau Giáo án số học 6. Hoạt động của trò. Ghi bảng 1) Tính chất đẳng thức. HS quan s¸t vµ nhËn xÐt: Kim chñ v¹ch sè 0 chøng tá khèi lîng ë 2 bµn c©n b»ng nhau Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Cho thêm vào 2 đĩa cân 2 vật có khối lîng nh nhau. C©n vÉn th¨ng b»ng Bớt ở 2 đĩa cân 2 vật có khối lợng nh nhau. ChuyÓn 2 vËt cã khèi lîng nh nhau tõ đĩa này sang đĩa kia GV: Dẫn dắt HS đến đẳng thức C©n vÉn th¨ng b»ng Nêu ý nghĩa toán học của đẳng thức Hoạt động 2: Ví dụ ( 8') GV: Cho HS đọc thông tin VD : tìm sè nguyªn x biÕt x - 2 = -3 ? Để tìm số nguyên x ngời ta đã làm HS: §äc th«ng tin trong 2' nh thÕ nµo? Thực chất đã sử dụng tính chất ? Cộng vào 2 vế 2 đơn vị GV: NhËn xÐt chèt l¹i GV: Yªu cÇu HS lµm ?2 T×m sè nguyªn x biÕt HS: Làm đọc lập 2' x + 4 = -2 Mét HS tr×nh bÇy GV: NhËn xÐt vµ chèt l¹i Tõ x - 2 = -3 đợc x = -3 + 2 HS: NhËn xÐt Tõ x + 4 = -2 đợc x = - 2 - 4 ? Quan s¸t c¸c sè h¹ng -2; 2; 4; -4 ë hai vÕ cã nhËn xÐt g×? - 2 ở vế trái đẳng thức khi GV: Thông báo đó chính là qui tắc chuyÓn sang vÕ ph¶i thµnh + chuyÓn vÕ. §Ó hiÓu râ qui t¾c nµy ta 2 chuyÓn sang phÇn 3 Hoạt động 3: ( 12') Qui t¾c chuyÓn vÕ ? Khi chuyÓn vÕ 1 sè h¹ng tõ vÕ nµy sang vÕ kia ta lµm nh thÕ nµo? GV: Uèn n¾n bæ sung Đổi dấu số hạng đó ? Nªu qui t¾c chuyÓn vÕ. ?A+ B + C= D Suy ra A + B = D - C ? v× sao? HS: §äc qui t¾c . GV: NhËn xÐt chèt l¹i ChuyÓn C tõ vÕ tr¸i sang vÕ GV : Cho HS đọc thông tin VD ph¶i ? ở phần a để tìm x ngời ta đã làm nh thÕ nµo? Hái t¬ng tù víi phÇn b ? Tên tù lµm ? 3 GV: thu 1; 2 b¶ng cho HS nhËn xÐt ? Tõ VD trªn rót ra nhËn xÐt g×? GV: Uèn n¾n bæ sung vµ nªu nhËn xÐt Hoạt động 4: ( 15') Cñng cè luyÖn tËp ? Nªu qui t¾c chuyÓn vÕ GV: Gäi 2 HS lªn lµm bµi 61. * TÝnh chÊt: SGK ( T 86). ?2:. x + 4 = -2 x + 4 - 4 = -2 - 4 x = -6. 3) Qui t¾c chuyÓn vÕ. . Qui t¾c: SGK - T 86. HS: §äc th«ng tin 2' ChuyÓn -2 tõ vÕ tr¸i sang vÕ ph¶i Bá dÊu ngoÆc ChuyÓn 4 sang vÕ ph¶i. ? 3: T×m sè nguyªn x biÕt x + 8 = ( -5) + 4 x + 8 = -1 x = - 1 - 8 = -9. HS: lµm theo nhãm trong 3' * NhËn xÐt: SGK - T 86 HS: §äc nhËn xÐt 1; 2 HS tr¶ lêi C¶ líp lµm Ýt phót 2 HS lªn tr×nh bÇy. GV: NhËn xÐt bæ sung vµ chèt l¹i c¸ch t×m x GV: Cho HS lµm bµi 63. HS kh¸c nhËn xÐt. ? ViÕt tæng 3 sè 3 ; -2 ; vµ x Bằng 5 dới dạng đẳng thức rồi tính. HS: §äc néi dung bµi to¸n HS thùc hiÖn theo nhãm. Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013. 4) LuyÖn tËp: Bµi 61 - T 87 T×m sè nguyªn x biÕt a) 7 - x = 8 - ( -7) 7-x=8+7 7 - x = 15 7 - 15 = x ⇒ x = -8 b) x - 8 = ( -3) - 8 x - 8 = - 11 x = - 11 + 8 = -3 Bµi 63 - T 87 3 + ( -2) + x = 5 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Thu 1; 2 b¶ng nhãm nhËn xÐt råi chèt l¹i GV: Cho HS lµm bµi 66 ? Tríc khi t×m x ta lµm nh thÕ nµo? HS làm bài đọc lập. Năm học 2012 - 2013 + x =5 x =5-1=4 Bµi 66 - T 87 4 - ( 27 - 3) = x - ( 13 -4) 4 - 24 = x - 9 -20 = x - 9 - 20 + 9 = x ⇒ x = -11 1. 4 ) Híng dÉn vÒ nhµ: (2') - Thuéc vµ n¾m ch¾c qui t¾c chuyÓn vÐ - BTVN: 62; 64; 65; 67; 68 - T 87 Bµi 62: |a| = 2 nªn a = 2 hoặc a = - 2 IV-Rút kinh nghiệm. Tuần 19 - Tiết 60 Ngày soạn: 31/12/2011. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Ngày dạy : 04/01/2012. I -Mục tiêu Kiến thức : Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi một loạt các hiện tượng liên tiếp. Kỹ năng : Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi tính toán II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ. - HS: Cộng các số nguyên , đọc trước bài. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra : ?Thực hiện các phép tính: a) (-3) + (-3) + ( - 3) + ( -3) b) (-2) + ( -2) + ( -2) + ( - 2) + (-2) 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (13ph) Tích của hai số nguyên khác dấu GV: Yêu cầu HS làm ?1 ? Hoàn thành phép tính (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3). Hoạt động của trò. Ghi bảng 1) Tích của hai số nguyên khác dấu. HS làm ít phút 1HS trình bầy (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12 ? Có nhận xét gì về dấu của hai thừa Hai thừa số khác dấu kết số , dấu của tích? quả là số nguyên âm GV: Cho HS làm ?2. HS thực hiện nhóm ? Theo cách tính trên hãy tính: Nhóm 1; 2; 3 câu a (-5) . 3 ; 2 . (-6) Nhóm 4; 5; 6 câu b GV: Nhận xét cách thực hiện. Giá trị tuyệt đối của tích ? Có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và bằng tích các giá trị tuyệt về dấu của hai số nguyên khác dấu. đối Dấu của tích là dấu ( - ) GV: Nhận xét và chuyển ý sang phần 2 Hoạt động 2: Qui tắc ( 14p) 2) Nhân hai số nguyên khác Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Nhân hai số nguyên khác dấu ? Từ nhận xét trên nêu cách nhân 2 số Nhân hai giá trị tuyệt đối nguyên khác dấu - Đặt dấu (-) trước kết quả GV: Nhận xét , bổ sung và thông báo: đó chính là qui tắc nhân hai số nguyên HS : đọc qui tắc khác dấu ? a . ( - b) = ? -a.b=? a.0=0 ; 0.a=0 ? Tính : a . 0 ; 0 . a a Z từ đó có nhận xét gì? GV: Chốt lại và nêu chú ý Hia HS lên bảng làm ? Vận dụng qui tắc :tính 5 . (-17) ( - 25) . 12 GV: Nhận xét và chốt lại GV: Treo bảng phụ nghi nội dung ví dụ HS đọc nội dung ví dụ - SGK – T 89 GV: Hướng dẫn giải ? Làm đúng 1SPđược 20000đ lam đúng 20000 . 40 = 800000 40SP đươc bao nhiêu? ? Làm sai 1SP phạt 10000đ nghĩa là thế nào?làm sai 10SP phạt bao nhiêu? (-10 000).10 = 100 000 ? lương công nhân A được bao nhiêu? GV: Gọi 1HS lên trìng bầy GV: Nhân xét - chốt laị GV: Cho HS làm ?4 Hai HS lên làm GV:Nhân xét và chốt lại cách nhân hai a) 5 . ( -14) = - 70 số nguyên khác dấu b) (-25) . 12 = -300 Hoạt động 3: ( 10p) Củng cố - Luyện tập ? Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác 1; 2 HS phát biểu dấu. GV: Cho HS làm bài 73 – T 89 3 HS lên thực hiện. Năm học 2012 - 2013 dấu: *Qui tắc: SGK – T 88. *Chú ý : SGK – T89 a.0=0.a=0 a Z VD: 5 . (-17) = - 85 (-25) . 12 = -300 * VD: SGK – T 89. 3) Luyện tập Bài 73 – T 89 a) (-5) . 6 = - 30 b) 9 . (-3) = - 27 c) (-10) . 11 = - 110. GV: Nhận xét đánh giá ? Bài 73 – T 89 yêu cầu điều gì?. Tính 125 . 4 sau đó suy ra kết quả các phép tính GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận HS: Thực hiện nhóm trong xét 2 phút GV: CHốt lại GV: Cho HS làm bài 75 – T 89 ? Để so sánh ta dựa trên cơ sở nào? GV: Nhận xét chốt lại 4) Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Nắm vững và thuộc qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu - BTVN: 76; 77 ( SGK – T89) 114; 115; 116; 117 ( SBT – T68) Giáo án số học 6. Bài 74 – T89 125 . 4 = 500 Nên: a) (-125) . 4 = -500 b) (-4) . 125 = - 500 c) 4 . ( -125) = - 500 Bài 75 – T89 a) ( - 67) . 8 < 0 b) (-7) . 2 < -7. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền IV-Rút kinh nghiệm. Năm học 2012 - 2013. Tuần 19 - Tiết 61 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Ngày soạn: 02/01/2012 I - Mục tiêu: - Kiến thức HS nắm được qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Kỹ năng :Biết vận dụng qui tắc tìm tích hai số nguyên Nhận biết dấu của tích 1 cách chính xác - Thái độ :Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi nhân hai số nguyên. II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ. - HS: qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : ( 5ph) ? Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu Áp dụng tính: a) (-15) . 4 b) 32 . ( -5). Ngày dạy : 07/01/2012. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: ( 5ph) Nhân hai số nguyên dương ? Tính: a) 12 . 3 b) 6 . 120 ? Có nhận xét gì về dấu của các thừa số với dấu của tích ? Nhân hai số nguyên dương ta làm như thế nào. GV: Nhận xét và chốt lại Hoạt động 2: (13ph) Nhân hai số nguyên âm GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2 Quan sát kết quả 4 phép tính đầu dự đoán kết quả 2 phép tính cuối GV: Hướng dẫn quan sát các thừa số ở vế trái và kết quả tương ứng. ? Từ kết quả trên hãy cho biết để nhân Giáo án số học 6. Hoạt động của trò HS làm ra nháp 2 HS lên làm. Ghi bảng 1)Nhân 2 số nguyên dương: VD: a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 125 = 600. Các thừa số và tích đều mang dấu “ + “ Nhân như hai số tự nhiên. HS suy nghĩ độc lập và đưa ra dự đoán (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền hai số nguyên âm ta làm như thế nào. GV: Nhận xét và thông bào về qui tắc ? Vận dụng tính Nhân hai giá trị tuyệt đối +) ( - 4) . (-25) +) (-7) . (-24) HS: Đọc qui tắc GV: Nhận xét và nhấn mạnh cách làm GV: Cho HS làm ?3. HS: Làm bài độc lập 2 HS lên trình bầy. GV: Thu một vài bảng cho HS nhận xét GV: Bổ sung và nhắc lại qui tắc HS làm theo nhóm ? Từ VD và ? 3 cho biết nhận xét của NHóm 1; 2; 3 câu a mình về tích 2 số nguyên âm Nhóm 4; 5; 6 câu b GV: Thông báo đó chính là nội dung phần nhận xét Từ đó GV chốt lại qui tắc Tích 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương Hoạt động 3: Kết luận(10ph) GV: Có 2 số nguyên a; b ? a.0= ? HS thảo luận nhóm trong 2 a . b = ? Nếu a; b cùng dấu phút a . b = ? Nếu a; b khác dấu a.0=0 GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS a . b = |a|.|b| nhận xét ( a; b cùng dấu) GV: Uốn nắn bổ sung và thông báo đó a . b = -( |a|.|b| ) chính là kết luận ( a; b khác dấu) ? Dựa vào kết luận trên cho biết dấu của tích: 12 . 4 HS Suy nghĩ thông báo kết (-12) . 4 quả 12 . (-4) 12 . 4 = 48 (-12) . (-4) ( -12) . 4 = -48 GV: Nhận xét chốt lại cho HS nghi 12 . (-4) = -48 chú ý (-12) . (-4) = 48 GV: Treo bảng phụ ghi nội dung?4 HS: Đọc nội dung ?4 GV: Nhận xét đánh giá rồi chốt lại HS suy nghĩ trả lời Hoạt động 4) ( 10ph) HS: Suy nghĩ trả lời Củng cố - Luyện tập ? Nêu qui tắc nhân hai số nguyên HS: làm bài độc lập cùng dấu. 3HS lên trình bầy Nêu cách xét dấu của tích GV: Cho HS làm bài 78 HS khác nhận xét GV: Nhận xét đánh giá GV: Cho HS làm bài 79 – T91 ? Tính 27 . (-5) Một HS lên tính 27 . (-5) ? Từ kết quả trên 1 HS suy ra KQ các Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013. 3) Kết luận: SGK – T90. * Chú ý: SGK – T91. 4) Luyện tập Bài 78 – T91 a)(+3) . (+9) = 27 b) (-3) . 7 = -21 c) 13 . (-5) = - 65 d) ( -150) . (-4) = 600 e) (+7) . (-5)= - 35 Bài 79 – T 91 27 . (-5) = - 135 Từ đó suy ra ( + 27) . (+5) = 135 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền phần còn lại. Năm học 2012 - 2013 (-27) . (+5) = - 135 Bài 80 – T91. GV: Treo bảng phụ nội dung bài 80 – HS đọc nội dung bài T91 Thảo luận nhóm trả lời GV: Nhận xét và chốt lại 4) Hướng dẫn về nhà (2ph) - Nắm vững và thuộc qui tắc nhân 2 số nguyên cùng đấu ; khác dấu - Nắm vững dấu của tích - BTVN: 81; 82; 83 ( SGK – T91) - Đọc phần có thể em chưa biết IV-Rút kinh nghiệm. Tuần 20 - Tiết 62 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 07/01/2012 Ngày dạy : 09/01/2012 I - Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu , cách nhận biết dấu của tích, - Kỹ năng : Biết vận dụng tính nhanh,linh hoạt - Thái độ : Rèn cho HS tính cẩn thận về dấu. II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ.máy tính - HS: qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, máy tính III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : ( 5ph) Nêu cách nhận biết dấu của tích Cho a; b thuộc Z , a là số nguyên âm, tích a . b là số nguyên âm . Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (10ph) Chữa bài tập Bài 81 – T 91 GV: Gọi hai hS chữa bài 81; 82 – T91 2 HS lên bảng chữa Tổng điểm Sơn bắn: GV: Kiểm tra vở BT của một số HS HS còn lại theo dõi bài làm 5 . 3 + 1 . 0 + 2 . (-2) của bạn = 15 + 0 + (-4) = 11 Tổng điểm Dũng bắn: GV: Nhận xét bổ sung và đánh giá kết HS khác nhận xét 2 . 10 + 1 . ( -2) + 3 . (-4) quả = 20 + ( -2) + ( - 12) =6 Vậy Sơn bắn được số điểm cao hơn Bài 82 – T 92 So sánh a)(-7) . (-5) > 0 b) (-17) . 6 < (-5) . (-2) c) (+19).(+6)<(-17).(-10) Hoạt động 2: ( 27ph) Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Luyện tập GV: Treo bảng phụ nội dung bài 84 ? Bài toán yêu cầu gì? GV: Hướng dẫn HS nhận xét dấu của a . b và a . b2. HS quan sát tìm hiểu nội dung bài toán HS suy nghĩ điền 1 HS lên bảng trình bầy HS khác nhận xét. GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại về dấu của tích : Gọi 2 HS lên bảng làm bài 85 – T 93. 2 HS lên trình bầy. GV nhận xét bổ sung và nhấn mạnh lại cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 86 – T 93 GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại cách tìm tích a . b; tìm a; tìm b GV: Treo bảng phụ nội dung bài 89 – T93 GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tìm tích của hai số nguyên ? Dùng máy tính bỏ túi tính: a) (- 1356) . 17 b) 39 . ( -152) c) ( -1909) . ( - 75) Qua các bài tập GV chốt lại kiến thức vận dụng trong toàn bài. HS quan sát nội dung bài tập HS thực hiện theo nhóm (5p) HS nhận xét. Năm học 2012 - 2013 Bài 84 – T 92. Điền dấu “-“ hoắc “ + “ thích hợp vào ô trống a + + -. b + + -. a. b2 + + -. a.b + +. Bài 85 – T 93 a) ( -25) . 8 = - 200 b) 18 . ( -15) = - 270 c) ( -1500) . ( - 100) = 150000 d) ( - 13)2 = 169. Bài 86 – T 93. Điền vào ô vuông cho đúng a b a.b. -15 6. 13 -39. 9 -7 28. -36. HS tìm hiểu nọi dung bài toán HS chú ý nắng nghe HS dùng máy tính tính và thông báo kết quả. Bài 89 – T 93. 4) Hướng dẫn về nhà : ( 2ph) - On lại qui tắc phép nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu - Xem lại T/c phép nhân các số tự nhiên - Đọc trước bài “ Tính chất phép nhân các số nguyên” - BTVN: 128; 129; 130; 131 ( SBT – T 70) IV-Rút kinh nghiệm. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự. -8 8.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 20 - Tiết 63 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Ngày soạn: 08/01/2011 Ngày dạy : 10/01/2011 I - Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được tính chất cơ bản của phép nhân - Kỹ năng : Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên Biết vận dụng tính chất để tính nhanh, chính xác - Thái độ : Giáo dục cho HS lòng say mê học tập II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ. - HS: Tính chất của phép nhân các số tự nhiên, đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : ( 5ph) ? Nhắc lại tính chất của phép nhân các số tự nhiên. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (29ph) Tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên. HĐ 1 – 1: Tính chất giao hoán ? Nếu có 2 số nguyên a; b thì a . b = ? a . b = b . a 1) Tính chất giao hoán ? Lấy VD minh hoạ HS lên bảng lấy VD GV: Nhận xét chốt lại tính chất a.b=b.a HĐ 1 – 2: Tính chất kết hợp VD: ? ( a . b) . c = ? ( -3) . 2 = 2 . (-3) = -6 ? Lấy VD. ( a . b ) . c = a . ( b . c) 2) Tính chất kết hợp HS lấy VD và tính ( a . b) . c = a . ( b . c) ? Tương tự tính: VD: Tính a) 5 . ( -5) . ( -6) . 2 [9 . ( -5) ] . 2 b) (-3) . (-3) . (-3) . (-3) HS: làm bài độc lập ( 2p) = 9 . [ (-5) . 2] 2 HS lên trình bầy = 9 . (-10) = -90 GV: nhận xét bổ sung ? Từ bài tập trên có nhận xét gì Sử dụng tính chất giao hoán , GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại đi kết hợp tính cho nhanh Giáo án số học 6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. đến chú ý. ? Từ bài tập trên cho biết tích 1 số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu gì? tích 1 số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu gì? GV: Nhận xét v à thông báo đó chính là nội dung nhận xét HĐ 1 – 3 : Nhân với 1 ?a.1=? ? Tương tự tính: a . ( -1) = ( -1) . a = ? GV: Nhận xét và chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung ?4 GV: Cho HS nhận xét ? NGoài ra em nào nghĩ ra được hai số khác ? Hai số đó là hai số như thế nào GV: Chốt lại HĐ 1 – 4: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ? Nêu dạng tổng quát của tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ? Tính chất trên có đúng với phép trừ không? GV: Thông báo đó là nội dung chú ý. GV: Cho HS làm ? 5 Tính bằng 2 cách và so sánh GV: Thu đại diện hai nhóm cho nhận xét GV: Uốn nắn - chốt lại Hoạt động 2: (10ph) Củng cố - Luyện tập ? Phép nhân các số nguyên có tính chất nào? Viết dạng tổng quát. GV: Cho HS làm bài 90 – T95. GV: Nhận xét đánh giá ? Ngoài cách nhóm trên còn cách nào khác GV: Chốt lại cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 92 ? Với bài tập trên có cách nào để tính Giáo án số học 6. Dấu dương Dấu âm HS đọc nội dung nhận xét. * Chú ý: SGK – T 94 - Khi nhân nhiều số nguyên có thể nhóm tuỳ ý các thừa số - Tích của nhiều thừa số nguyên a là luỹ thừa bậc n của số nguyên a VD: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3 *Nhận xét : SGK – T94 3) Nhân với 1.. a.1=1.a=a. a.1=1.a=a. HS: Đọc nội dung ? 4 Thảo luận nhóm đại diện các nhóm thông báo kết quả Bạn Bình nói đúng 2 -2 Nhưng 22 = (-2)2 = 4. 4) Tính chất phân phối a( b + c) = a . b + a . c * Chú ý: SGK – T 95. a( b + c) = ab + ac Đúng với cả phép trừ HS: làm theo nhóm Nhóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b. 2 HS lên viết HS làm độc lập 2 HS lên bảng trình bầy. HS quan sát tìm hiểu nội dung bài toán. 5) Luyện tập Bài 90 T 95 Thực hiện phép tính a) 15 . ( -2) . ( -5) . (-6) = [(-2) . (-5) ] . [15 . (-6) ] = 10 . (-90) = - 900 b) 4 . 7 . (-11) . ( -2) = (4.7) . [(-11).(-2) ] = 28 . 22 = 616. Bài 92 – T95 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền ? Với bài tập này nên dung cách nào - Thứ tự thực hiện thì nhanh hơn - Áp dụng tính chất phân GV: Nhận xét - chốt lại cách làm. phối HS cả lớp làm ít phút 2 HS lên trình bầy 4) Hướng dẫn về nhà : ( 1ph) - Nắm vững các tính chất của phép nhân - Viết và thuộc dạng tổng quát - BTVN: 91; 93; 94; 95 ( SGK – T 95) - Ở bài tập 91 tách 1 thừa số VD: - 57 . 11 = - 57 . ( 10 + 1) IV-Rút kinh nghiệm. Năm học 2012 - 2013 a)(37–17).(-5)+23.(-13-17) = 20. (-5) + 23 . (-30) = -100 – 690 = - 790. Tuần 20 - Tiết 64 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 12/01/2011 Ngày dạy : 14/01/2011 I - Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để làm các phép tính. - Kỹ năng : Rèn cho HS có kĩ năng tính nhanh , chính xác - Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán. II - Chuẩn bị: -GV: Nội dung bài tập luyện tập; bảng phụ. - HS: Làm bài tập cho về nhà III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : (15ph). 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: ( 8ph) Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 93; 94 –T95. Hoạt động của trò Hai HS lên bảng chữa bài tập HS khác theo dõi. GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của một số HS HS nhận xét bổ sung GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại cách tính nhanh và viết dưới dạng luỹ thừa .. Hoạt động 2: Luyện tập (20ph) GV: Cho HS làm bài 96 ? Bài tập trên gồm phép tính nào Giáo án số học 6. Nhân và cộng. Ghi bảng Bài 93 – T95 Tính nhanh: a)(-4).(+125).(-25).(-6) .(8) = [(-4) . (-25) ] . [(-8) . 125] . 9-6) = 100 . (-1000) . (-6) = 600 000 b) (-98).(1–246)– 246 .98 = -98 –246.(-98) –246. 98 = -98 + 246.98 – 246.98 = -98 Bài 94 – T 95 a)( -5) . (-5) .(-5) .(-5) .(-5) = (-5)5 Bài 96 – T 95 a) 237 . (-26) + 26 . 137 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền ? Có nhận xét gì về 2 tích ? Nếu đổi dấu 2 thừa số của tích cho nhau tích có thay đổi không ? Đổi dấu và tính . HS làm ít phút GV: NHận xét đanhs giá . Một HS trình bầy ? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác? GV: Nhấn mạnh cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 97 – HS đọc tìm hiểu nội dung bài T95 toán ? Để so sánh trước hết cần làm gì? Xét dấu của tích HS thông báo kết quả GV: Treo bảng phụ nội dung bài 38 – T 96 ? Yêu cầu của bài toán là gì? ? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào GV: Uốn nắn bổ sungvà chốt lại cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 99 – T 96 GV: Thu một hai bảng cho HS nhận xét. Năm học 2012 - 2013 = -237 . 26 + 26 . 137 = 26( -237 + 137) = 26( - 100) = - 2600. Bài 97 – T 95 So sánh a) (-16) . 1253 . (-8). (-4) .(-3) > 0 b) 13 . (-24) .(-15) . (-8) .4 < 0. HS: Quan sát nội dung bài toán Thay giá trị a = 8 vào biểu thức rồi tính. HS tổ 1; 2 câu a 3 câu b Hai HS lên trình bầy HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán HS thảo luận nhóm và điền vào bảng.. ? Để diền vào ô vuông ta đã vận dụng tính chất cơ bản nào? GV: Uốn nắn - Chốt lại. Bài 98 – T 96 a) (-125) .(-13) . (-8) = [(-125) . (-8) ] . (-13) = 1000 . (-13) = -13000 b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b với b = 20 = (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20 = (-120) . .20 = -2400 Bài 99 – T96 Điền số thích hợp vào ô trống a) . (-13) + 8 . (-13)= = (-7 +8) .(-13) = b) (-5) . (-4- ) = (-5) . (-4) – (-5) . (-14) =. 4) Hướng dẫn về nhà: (1ph) - Ôn lại tính chất phép nhân , bội ước của số tự nhiên - BTVN: 95; 100 ( SGK – T96) - Đọc trước bài bội ước của một số nguyên IV-Rút kinh nghiệm. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 21 - Tiết 65 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 15/01/2011 Ngày dạy : 17/01/2011 I - Mục tiêu: - Kiến thức: Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm chia hết cho. Hiểu ba tính chất liên quan với khái niệm chia hết cho - Kỹ năng : Biết tìm bội ước của một số nguyên - Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận khi học bài. II- Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Bội và ước của một số tự nhiên III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : (3ph) ? Nhắc lại khái niệm ước và bội trong tập hợp số tự nhiên ? Cách tìm ước và bội của một số tự nhiên 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (19P) Bội và ước của một số nguyên 1) Bội và ước của một số Hoạt động 1 – 1: GV: Cho HS làm ? 1 HS thực hiện theo nguyên GV: Thu một hai bảng nhóm cho HS nhóm(2P) nhận xét. 6=6.1=2.3 ? 6 ; -6 chia hết cho những số nào? Từ =(-2) . (-3) = (-1) . (-6) đó rút ra nhận xét gì? GV: Bổ sung HĐ 1 – 2: GV treo bảng phụ nội dung ?2 Cho hai số tự nhiên a; b với b khác 0 khi nào a chia hết cho b ? a; b thuộc Z ; b khác 0 , khi nào a chia hết cho b.Khi đó a ; b quan hệ Giáo án số học 6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền với nhau như thế nào. a=b.k (k N) GV: Nhận xét , nhấn mạnh , thông a=b.q (q Z) báo đó chính là định nghĩa a là bội của b b là ước của a HS đọc nội dung khái niệm ước và bội ? Dựa vào định nghĩa trên hãy lấy VD -6 = 2 . (-3) -6 là bội của 2; -3 GV: Nhận xét đánh giá 2; -3 là ước của -6 HĐ 1 – 3: GV cho HS làm ? 3 Tìm hai bội, hai ước của 6, từ đó nêu cách tìm bội ước . HS làm bài độc lập thông GV: nhận xét và khắc sâu. báo kết quả. Bội của 6 có dạng 6 . n ( n Z) GV: Nếu a = b . q ( b khác 0) chứng tỏ điều gì? ? Số 0 có phải là bội của mọi số a chia hết cho b bằng q nguyên không? vì sao? ? Số 0 có là ước của mọi số nguyên không? vì sao? Số 0 là bội của mọi số ? Số 1; -1 có là ước của mọi số Số 0 không là ước của bất nguyên không? cứ số nào ? – 2 là ước của số nào? lấy VD -2 quan hệ với số 6; 8 như thế nào và được gọi là gì. -2 là ước của 6; 8 GV: Cho HS nhận xét dẫn dắt đến chú ý ? Tìm tất cả các ước của 8, bội của 3. HS đọc nội dung chú ý GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. HS làm bài độc lập trong 2p Hai HS lên trình bầy. Hoạt động 2: ( 10P) Tính chất GV: Dẫn dắt HS đến tính chất ? a ⋮ b; b ⋮ c suy ra ? ? Lấy VD minh hoạ ? a ⋮ b, am có chia hết cho b không. ? Lấy VD minh hoạ ? a ⋮ c; b ⋮ c hỏi tổng và hiệu của a và b có chia hết cho c không. Lấy VD minh hoạ GV: Nhận xét và chốt lại các tính chất. GV: Cho HS làm ? 4 Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013. * Khái niệm: SGK – T 96 a; b Z,b 0 ⇒ ⋮ a=b.q a b a là bội của b b là ước của a VD: -6 là bội của 2 vì : -6 = 2 . (-3). *Chú ý: SGK – T 96 VD: a) Ư(8) = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} b) B(3) = { 0; 3; -3; 6; -6; 9; -9.... } 2) 2)Tính chất. HS suy nghĩ trả lời 12 ⋮ 6; 6 12 ⋮ 2. ⋮ 2 ⇒. 15 ⋮ 5 ⇒ 15 . -2 ⋮ 5 -8 ⋮ 2; 4 ⋮ 2 ⇒ ( -8 + 4 ) = -4 ⋮ 2 ( -8 - 4 ) = -12 ⋮ 2. a) a ⋮ b; b ⋮ c ⇒ a ⋮ c b) a ⋮ b ⇒ a.m ⋮ b ( m Z) c) a ⋮ c; b ⋮ c ⇒ (a + b) ⋮ c và (a - b) ⋮ c. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét ? Để tìm bội ước của một số nguyên ta làm như thế nào? từ đó GV chốt lại. Hoạt động 3: (10’) Củng cố - Luyện tập ? nêu khái niệm ước; bội của số nguyên, cách tìm. ? Nêu tính chất. GV: Cho HS làm bài 101 ? Bội của 3; -3 có tính chất gì với 3; -3 GV: Nhận xét đánh giá ? để tìm bội của 3; -3 ta làm thế nào? GV: Chốt lại GV: Cho HS làm bài 102. Năm học 2012 - 2013 HS làm ? 4 theo nhóm Nhóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b 3) Luyện tập HS trả lời. Chia hết cho 3; -3 một HS lên làm. HS làm ra nháp 2 HS lên trình bầy GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại. HS:Nhận xét. 4) Bài 101 – T 97 Tìm 5 bội của 3; -3 6; 9; -12; -15; 15. 5) Bài 102 – T97 Các ước của -3 là 1; -1; 3; -3 Các ước của 6 là 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6. 4)Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Nắm vững khái niệm ước và bội của số nguyên. - Ôn tập chương 2 và trả lời các câu hỏi 1 đến 5 – T 98 -BTVN: 103; 104; 105; 106 – T97 IV-Rút kinh nghiệm. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Tuần 21 - Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn: 15/01/2011 I - Mục tiêu: - Kiến thức Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong chương II - Kỹ năng : Rèn cho HS có kỹ năng làm bài tập cơ bản của chương - Thái độ : Giáo dục cho HS tính tự giác , cẩn thận khi làm bài II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Trả lời câu hỏi ôn tập. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : Kết hợp trong giờ ôn tập. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: ( 18ph) Hệ thống kiến thức cơ bản ? Trong chương II đã học những kiến thức cơ bản nào. GV: Hệ thống kiến thức thông qua hệ thóng câu hỏi. ? Tập hợp các số nguyên bao gồm số nào ? Viết tập hợp Z. HS suy nghĩ trả lời ? Số đối của số nguyên a là gì. ? Số đối của số nguyên a có thể là những sô nào? Cho VD. GV: Bổ sung và chốt lại. ? Có số nguyên nào bằng số đối của Số 0 nó. ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là HS suy nghĩ trả lời gì. ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có Là số nguyên dương hoắc Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013. Ngày dạy : 17/01/2011. Ghi bảng I - Hệ thống kiến thức cơ bản. 1) Tập hợp Z các số nguyên Z = {...-3; -2; -1; 0; 1;2; 3...}. 2)Số đối Số đối của số nguyên a là –a số đối của số -a là số a - Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0. - Số 0 bằng số đối của nó. 3) Giá trị tuyệt đối . Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền thể là những số nào. số 0 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. ? Phát biểu qui tắc cộng , trừ, nhân số nguyên.. ? nêu tính chất của phép cộng và phép nhấnố nguyên. ? Khi nào số nguyen a chia hết cho số nguyên b GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức. Hoạt động 2: (25ph) Luyện tập HĐ 2 – 1: GVgiới thiệu nội dung bài toán và hướng dẫn xét hai trường hợp a > 0; a < 0 ? a > 0 thì – a ? a < 0 thì - a ? GV: Uốn nắn và chốt lại HĐ 2 – 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 110 – T99. Năm học 2012 - 2013 - Giá trị tuyệt đối của 0 là 0 - Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là chính nó - Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó 4) Các phép tính số nguyên - Phép cộng -Phép trừ -Phép nhân 5) Tính chất của phép toán 6) bội và ước của số nguyên a chia hết cho b nếu a = b . q a là bội của b b là ước của a II – Luyên tập. HS đọc tìm hiểu nội dung Bài 108 – T 98 và suy nghĩ làm Xét hai trường hợp a > 0 thì –a < 0 và –a < a a < 0 thì – a > 0 và – a> a 1 HS lên trình bầy HS thảo luận theo bàn Đại diện thông báo kết quả. Bài 110 – T 99 a) Đúng b) Đúng c) sai d) Đúng. GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại. HĐ 2 – 3 : GV cho HS làm bài 111 – T 99 GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét – Chốt lại. HS làm theo nhóm trong 3p NHóm 1; 2 câu a Nhóm 3; 4 câu b Nhóm 5; 6 câu c. Bài 111 – T 99 a) [( -13) + (-15) ] + (-8) = ( -28) + (-8) = -36 b) 500 – (-200) – 210 – 100 = 500 +200 + -(210) + (-100) = 390. 4) Hướng dẫn về nhà: ( 1ph) - Ôn lại kiến thức cơ bản đã hệ thống - BTVN: 112; 113; 114; 115; 116; 117; upload.123doc.net – T 99 IV-Rút kinh nghiệm. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013. Tuần 21 - Tiết 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn: 19/01/2011 Ngày dạy : 21/01/2011 I - Mục tiêu: - Kiến thức: Rèn cho HS kỹ năng giải những bài toán về cộng trừ nhân các số nguyên. - Kỹ năng : Xác định chính xác dấu của phép tính - Thái độ : Rèn cho HS tính cẩn thận khi tính toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Ôn tập những kiến thức cơ bản. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : (4ph) ? Tính: 777 – (-111) – (-222) + 20. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (8p) GV: Treo bảng phụ nội dung bài 114 – T 99 ? Bài toán yêu cầu điều gì.. GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét. GV: Uốn nắn - chốt lại. Hoạt động 2: (7p) Giáo án số học 6. Hoạt động của trò. Ghi bảng Bài 114 – T99. - Liệt kê’ - Tính tổng HS thảo luận nhóm ( 3p) Nhóm 1; 2 câu a Nhóm 3; 4 câu b Nhóm 5; 6 câu c. HS làm bài độc lập (2p). a) -8 < x < 8 x = { -7; -6; .... 6; 7} Tổng các số nguyên x (-7) + (-6) + ...+ 6 + 7 = [7+(-7)]+...+ [1 + (-1) ] + 0 = 0 b) -6 < x < 4 x = { -5 ; -4 ....2 ; 3} (-5) + (-4) +... + 2 + 3 = -9 Bài 116 – T 99 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Cho HS làm bài 116 – T99 2 HS lên trình bầy ? Có nhận xét gì các phần HS khác nhận xét ( Gồm những phép tính nào ? nêu cách thực hiên) GV: Uốn nắn - Chốt lại Hoạt động 3: ( 6p) GV: Cho HS làm bài 117 – T99 ? Bài 117 gồm những phép toán nào. ? Nêu cách thực hiện. Nhân và luỹ thừa HS: làm độc lập ít phút 2 HS lên trình bầy. Năm học 2012 - 2013 a) ( -4) . ( -5) . ( -6) = 20 . (-6) = -120 b) ( -3 + 6 ) . ( -4) = 3 . ( -4) = -12 c) ( -3 – 5 ) . ( -3 + 5) = (-8) . 2 = -16 Bài 117 – T 99 a) (-7)3 . 24 = - 343 . 16 = - 5488 b) 54 . (-4)2 = 625 . 16 = 10000. GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. Hoạt động 4: (10p) GV: treo bảng phụ nội dung bài upload.123doc.net – T 99 ? để tìm số nguyên x cần sử dụng kiến thức cơ bản nào.. HS đọc nội dung bài toán Chuyển vế HS thực hiện theo nhóm 3p. GV: thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Chốt lại kiến thức. Hoạt động 5: (7ph) GV: treo bảng phụ nội dung bài 119 – T 100 ? để làm bài trên có các cách nào.. HS tìm hiểu cách làm 2 HS lên làm theo 2 cách HS khác nhận xét. GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại kiến thức toàn chương.. Bài upload.123doc.net – T 99 a) 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50 : 2 = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 – 17 3x = -15 x = -5 c) |x − 1| = 0 Nên x – 1 = 0 x=0+1=1 Bài 119 – T100 a) 15 .12 – 3 . 5 . 10 = 15 . 12 – 15 . 10 = 15 (12 – 10) = 15 . 2 = 30 Cách 2: 15 . 12 – 3 . 5 . 10 = 180 – 150 = 30. 6) Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Ôn lại kiến thức đã hệ thống - Làm và xem lại những bài đã ôn luyện. - Giờ sau kiểm tra 1 tiết. IV-Rút kinh nghiệm. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Tuần 22 - Tiết 68 Ngày soạn:. Giáo án số học 6. KIỂM TRA CHƯƠNG II. Năm học 2012 - 2013. ( Đề chung ) Ngày KT: 25/01/2011. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Tuần 22-Tiết 69. Năm học 2012 - 2013. CHƯƠNG III: PHÂN S Ố MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. Ngày soạn : 06/02/2012 Ngày dạy: 08/02/2012 I - Mục tiêu Kiến thức : HS thấy được sự giống và khác nhau về khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6 Kỹ năng : Viết được phân số tử và mẫu là số nguyên. Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số có mẫu là Thái độ : Giáo dục lòng say mê khi học. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ( 17ph) 1) Khái niệm phân số Xây dựng khái niệm phân số ? Cho một vài VD về phân số Cho biết ý nghĩa của tử và mẫu của HS suy nghĩ lấy VD phân số Mẫu là số phần chia ra bằng nhau Tử là số phần bằng nhau 3 lấy đi GV: cái báng nghĩa là thế nào 4 GV: Gọi 1 vài HS giải thích. 3 GV: Chốt lại là thương của 3 4 chia cho 4 2 chia cho 3 Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền 2 ? Phân số là thương của hai số 3 nào. −3 có là phân số không 4 GV: Dùng phân số ta có thể ghi kết quả phép chia 2 số tự nhiên dù số bị chia có chia hết cho số chia hay không. GV: Chia -3 cho 4 người ta có thể −3 viết . 4 −3 ? có là phân số không. 4 ? Phân số có dạng như thế nào. GV: Chốt lại và nêu dạng tổng quát.. Năm học 2012 - 2013. ?. ? Nêu sự giống và khác nhau giữa phân số đã học ở tiểu học và phân số vừa học. GV: Nhận xét và chốt lại. Hoạt động 2: (15p) Ví dụ ? Nêu 1 vài VD về phân số , cho biết tử và mẫu của phân số GV: Nhận xét GV: Cho HS làm ? 1 GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại.. −3 4. là phân số. a b HS đọc nội dung tổng quát HS suy nghĩ trả lời -Giống nhau đều là kết quả phép chia - Khác : ở tiểu học kết quả phép chia số tự nhiên ở trung học : Kết quả phép chia số nguyên Phân số có dạng. HS lấy VD HS lên bảng làm. VD:. 2 −3 ; là phân số 3 4. * Tổng quát: SGK – T 4 a a; b Z ; b khác 0 b a là tử số b là mẫu số. 2) Ví dụ − 2 3 −6 5 ; ; ; ... 3 7 7 −8 là phân số. GV: Treo bảng phụ nội dung ?2 GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét ? Vì sao các cách viết còn lại không là phân số . GV: Bổ sung và chốt lại khái niệm phân số. ? Số nguyên có thể viết dưới dạng phân số được không? Cho VD GV: Bổ sung và nêu nhận xét. Hoạt động 3(10p) Củng cố - Luyện tập Giáo án số học 6. HS quan sát nội dung ?2 HS thửo luận nhóm (2p) 0,25; 6; 23. Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số −2 5 ; . .. VD: 3 1 * Nhận xét số nguyên a có thể viết là a 1 3) Luyện tập. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền a ? Phân số có dạng như thế nào. a; b Z ; b khác 0 ? Một số nguyên có phải là 1 phân số b không Số nguyên là phân số GV: Treo bảng phụ nội dung bài 1 và hình 1; 2; 3 HS: Biểu diễn vào phiếu Hai HS biểu diễn trên bảng GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại phụ. GV: treo bảng phụ nội dung bài 3 – T6 ? Bài toán yêu cầu gì. HS đọc nội dung bài toán ? Viết phân số 2 HS lên viết. GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại cách viết. GV: Cho HS làm bài 4 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. Năm học 2012 - 2013 Bài 1 – T5. Bài 3 – T6 a)Hai phần bẩy :. 2 7. b) Âm năm phần chín: 11 13 14 d) 5 Bài 4 – T 6. −5 9. c) 2 HS lên bảng làm bài. a) 3 : 11 = b) -4 : 7 =. 3 11 −4 7. 5 − 13 d) x chia cho 3 ( x thuộc Z) x 13 c) 5 : ( -13) =. 4) Hướng dẫn về nhà : ( 2ph) - Nắm vững khái niệm phân số. - BTVN: 2; 5 – T6 - Đọc trước bài phân số bằng nhau. IV-Rút kinh nghiệm. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Tuần 22 - Tiết 70 Ngày soạn: 07/02/2012. Năm học 2012 - 2013. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày dạy : 09/02/2012. I - Mục tiêu: - Kiến thức: HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. - Kỹ năng : Nhận dạng được hai phân số bằng nhau, không bằng nhau. - Thái độ : Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực trong học tập . II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Đọc trước bài. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : (4') ? GV: Treo bảng phụ hình 5 ( Có thể sử dụng powerpoint) Có một cái bánh hình chữ nhật chia cái bánh thành 3 phần bằng nhau lấy 1 phần.Cũng cái bánh đó chia làm 6 phần bằng nhau , lấy 2 phần ? Dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi ở mỗi lần. ? Có nhận xét gì về hai phân 1 2 số và ? Chúng bằng nhau ? Vì sao? 3 6 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (13') 1) Định nghĩa: Xây dựng khái niệm hai phân số bằng nhau. GV: Trở lại nội dung phần kiểm tra ban đầu 1 2 = 3 6 1.6=3.2 ? Có nhận xét gì về tích 1 . 6 và 3 . 2 HS suy nghĩ trả lời ? Tương tự ta có cặp phân số 2 . 9 = 3 . 6 ( = 18) 2 6 = 3 9 ? Nhìn vào các cặp phân số này em hãy Nhận xét : 2 phân số bằng phát hiện có các tích nào bằng nhau. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền ? Vậy từ hai phân số bằng nhau cho ta nhau thì tích của tử phân số 1 điều gì và mẫu của phân số 2 bằng GV: Nhận xét chốt lại tích của mẫu phân số 1 và tử của phân số 2 1 2 ≠ ? Lấy VD về hai phân số không bằng 3 3 nhau. ? Có nhận xét gì về tích chéo -Với hai phân số bằng nhau ? Qua VD trên en rút ra nhận xét gì. - Với hai phân số không bằng nhau GV: Nhấn mạnh lại. a ? Khi nào phân số bằng phân số b c d GV: Nhắc lại và khẳng định điều này vẫn đúng với phân số có tử và mẫu là số nguyên. HS đọc lại nội dung định GV: Nêu định nghĩa. a c nghĩa GV: a . d = b . c ⇒ = b d a c ngược lại : = ⇒ a . d = b . c b d Hoạt động 2: (17') Ví dụ −3 6 ? Phân số và 4 −8 3 −4 Phân số : và có bằng 5 7 nhau không? HS đọc VD (2p) GV: Cho HS đọc thông tin VD1 Xét tích chéo ? Để xét xem hai phân số có bằng nhau không ta xét điều gì. ? Xét xen các cặp phân số sau có bằng HS làm bài độc lập nhau không Hai HS lên trình bầy 9 −3 a) 4 và  12 3 4 b) 5 và 7 ? Để xét xem các cặp phân số trên có bằng nhau không ta sử dụng kiến thức nào. GV: treo bảng phụ nội dung ?1 ? Nội dung ?1 yêu cầu ta điều gì.. ? Để xét xem các cặp phân số trên có bằng nhau không ta làm như thế nào GV: yêu cầu HS hoàn thành câu ?1 theo Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013. a c = nếu a . d = b . c b d (a; b; c; d  Z; b,d  0 ). 2) Ví dụ. VD1: a). 9 −3 4 =  12. vì -3 . (-12) = 4 . 9 ( = 36) 3 4 b) 5  7 vì 4. 7  5 . (-3). Dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau HS đọc tìm hiểu nội dung ?1 - Xác định các cặp phân số có bằng nhau không - Xét tích chéo HS hoạt động nhóm (3') Nhóm 1; 2; 3 phần a; b Nhóm 4; 5; 6 phần c; d Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền nhóm . GV: thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại cách xét 2 phân số bằng nhau. GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2 ? Nội dung ?2 yêu cầu điều gì. GV: yêu cầu hS thảo luận nhóm bàn trả lời ?2. GV: Nhận xét bổ sung ? Để xét xem các cặp phân số có bằng nhau không ta có cách nào. GV: Nhận xét chốt lại. GV: Ngoài việc vận dụng ĐN 2 phân số bằng nhau để xét xem các cặp phân số có bằng nhau không thì ngươi ta còn áp dụng kiến thức này vào việc giải bài toán cơ bản sau GV: Đưa ra nội dung VD2 Yêu cầu HS đọc thông tin cách giải ? Để tìm x người ta đã thực hiện qua những bước nào GV: Giới thiệu bài toán: Tìm số nguyên x biết : x 21 = 4 28 ? Để tìm x người ta làm như thế nào. GV: Nhận xét chốt lại cách tìm x. Năm học 2012 - 2013 HS nhận xét HS đọc tìm hiểu nội dung ?2 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau không bằng nhau - Vì tích chéo của chúng không bằng nhau do hai tích khác dấu nhau HS: 2 cách - Xét tích chéo - Nhân hoặc chia cả tử và mẫu........... HS: Đọc cách giải - SGK trong (2p) HS đọc thông tin VD2 trong (2'). - Áp dụng định nghĩa 2 PS bằng nhau ta có tích chéo bằng nhau. - Tìm x khi biết tích và thừa số kia 1 HS lên bảng trình bầy HS còn lại làm bài ra nháp. ? Tương tự Hãy tìm số tự nhiên y biết:  5 20  y 28 GV: Cho HS nhận xét GV: Chốt lại cách giải Hoạt động 3: (10') Củng cố - Luyện tập GV: Treo bảng phụ nội dung bài 7 HS đọc tìm hiểu nội dung bài ? Để điền số vào ô trống em làm như thế 7 nào. Giáo án số học 6. VD2 : Tìm số nguyên x biết x 21  4 28 Giải: SGK - T8. VD:  5 20  y 28 tìm số nguyên y,biết: Giải :  5 20  Vì y 28 nên -5 . 28 = y.20  5.28  y = 20 = -7 3) luyện tập Bài 7 trang 8 sgk Điền số thích hợp vào ô vuông 1 6 3 15 = = a) b) 2 12 4 20 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: yêu cầu HS lên bảng điền GV: Cho HS Nhận xét ? để điền được ta đã bám vào kiến thức cơ bản nào GV: Chốt lại kiến thức toàn bài. - Dựa vào định nghĩa 2 phân số bằng nhau - HS lên bảng điền HS khác nhận xét. Năm học 2012 - 2013  7  28 3 12   32 c) 8 d)  6  24. 7) Hướng dẫn về nhà: (1') - Nắm vững và thuộc định nghĩa phân số bằng nhau - BTVN: 6 (a) ; 8 ; 9; 10 ( T 9 - SGK) 9; 10; 11; 12 ( SBT - T5) IV-Rút kinh nghiệm. Tiết: 71 Ngày soạn: 11/02/2012. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ Ngày dạy : 13/02/2012. I - Mục tiêu Kiến thức : - Nắm vững tính chất cơ bản của phân số , - Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ Kỹ năng : - vận dụng tính chất cơ bản của phân số để giải bài toán đơn giản Thái độ : - GD lòng say mê học toán II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Định nghĩa hai phân số bằng nhau, làm bài tập. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : (5p) ? Định nghĩa hai phân số bằng nhau. a −a = ? Chứng tỏ rằng −b b 3 ? Viết phân số thành phân số bằng nó có mẫu số dương. −4 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (15p) Nhận xét 1) Nhận xét 1 2 = ? Vì sao. 1 . 4 = 2 . 2 ( = 4) 2 4 1 2 ? Quan sát và rút ra nhận xét quan hệ = Tử và mẫu của phân số 1 2 4 giữa tử và mẫu của hai phân số bằng nhân với 2 được phân số nhau. thứ 2 −4 1 GV: Ghi bảng = GV: Treo bảng phụ nội dung ? 1 8 −2 −1 3 = ? Giải thích vì sao HS suy nghĩ độc lập 2 −6 Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền −4 1 Một HS trình bầy = 8 −2 5 −1 = − 10 2 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại , đưa ra nhận xét Một HS lên điềm GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2. Năm học 2012 - 2013. −1 3 8 −1 = ; = 2 − 6 −10 2 HS: Khác nhận xét GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại. ?Nếu nhân cả tử và mẫu của phân số với số nguyên khác 0 ta được phân số như thế nào. ? Tương tự chia cả tử và mẫu của phân số cho số nguyên khác 0 ( Số nguyên đó là ước của tử và mẫu) ta được phân số coa tính chất gì. GV: Thông bào đó chính là tính chất cơ bản của phân số Hoạt động 2: (11p) Tính chất cơ bản của phân số a (a ;b ∈ Z ; b ≠ 0) ? Có phân số b a Tìm phân số bằng phân số . b GV: Cho HS nhận xét bổ sung GV: Uốn nắn chốt lại và kết luận đó chính là tính chất. ? Theo tính chất cơ bản của phân số c ó thể viết phân số có mẫu số âm thành phân số có mẫu số dương không? Bằng cách nào. 3 ? Viết phân số bằng phân số −7 có mẫu số dương. GV: Treo bảng phụ có ghi nội dung ? 3 ? Yêu cầu của ?3 là gì. GV: Thu một hai bảng cho HS nhận xét. GV: Bổ sung và chốt lại −3 ? Cho phân số viết các phân số 4 bằng nó. Giáo án số học 6. HS suy nghĩ. Nhân hoắc chia cả tử và mẫu cho cùnh một số nguyên khác 0. 2) Tính chất cơ bản của phân số * Tính chất : SGK – T 10 m∈ Z ; m≠ 0 a a.m = ;¿ ) b b.m a a :n = Với n ƯC(a; b) b b :n. HS đọc nội dung tính chất.. Nhân cả tử và mẫu với -1 3 .(−1) −3 3 = = − 7 −7 .(−1) 7. VD: 3 .(−1) −3 3 = = − 7 −7 .(−1) 7. Viết phân số bằng nó có mẫu số dương HS: Thảo luận nhóm trong (2p) − 3 −6 −9 = = =.. . 4 8 12 Có vô số phân số bằng Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền −3 ? Có bao nhiêu phân số bằng nó GV: Chốt lại và giới thiệu các phân số 4 bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ. Hoạt động 3: ( 10p) Củng cố luyện tập ? Nêu tính chất cơ bản của phân số viết dưới dạng tổng quát. HS trả lời GV: Treo bảng phụ bài nội dung bài 11, phát phiếu cho HS làm GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét. HS điền vào phiếu ? Để điền vào ô vuông em làm như thế nào. GV: Nhận xét và chốt lại GV: treo bảng phụ nội dung bài 12 – T11 HS làm bài độc lập 2 HS lên điền ? Để điền vào ô vuông em làm như thế nào GV: Nhận xét chốt lại kiến thức toàn bài.. HS khác nhận xét. Năm học 2012 - 2013. 3) Luyện tập Bài 11 – T 11 Điền số thích hợp vào ô vuông. 1 =¿ 4 −3 =¿ 4. Bài 12 – T11 Điền số thích hợp vào ô vuông −3 =¿ a) 6 2 =¿ b) 7. 4) Hướng dẫn về nhà: (2p) - Học thuộc và nắm vững tính chất cơ bản của phân số - BTVN: 13; 14 – T 11 - Xem lại cách rút gọn phân số ở tiểu học. ------------------------------***------------------------------:. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Tuần 22 - Tiết 70 Ngày soạn: 07/02/2012. Năm học 2012 - 2013. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày dạy : 09/02/2012. Tiết 72 RÚT GỌN PHÂN SỐ I - Mục tiêu Kiến thức : -HS hiểu thế nào là rút gọn phân số ,biết rút gọn phân số Hiểu thế nào là phân số tối giản , biết đưa phân số về dạng tối giản Kỹ năng : -Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số , có ý thức viết phân số về dạng phân số tối giản Thái độ : - GD học sinh lòng say mê học toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: tính chất cơ bản của phân số III – Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra: 1) Cách rút gọn phân số ? phát biểu tính chất cơ bản của phân 28 28 :14 2 số . = = VD: 28 42 42 :14 3 - Cho phân số . Tìm phân số 42 bằng phân số đó nhưng có tử và mẫu đơn giản hơn tử và mẫu của phân số trên. Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số GV: Xây dựng tiếp từ bài kiểm tra . ? Áp dụng tính chất cơ bản của phân 14 số , tìm phân số bằng nhưng có 21 tử và mẫu đơn giản hơn.. Giáo án số học 6. :2 28 42. =. 14 21. :2 :7 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền 28 14 2 GV: Nhận xét và nói từ phân số = 42 21 3 ta có thể tìm được phân số bằng nó :7 nhưng có tử và mẫu đơn giản hơn nhờ tính chất cơ bản của phân số , cách làm như thế là rút gọn phân số . −4 ? Rút gọn phân số 8 GV: Cho HS nhận xét , chốt lại cách HS làm bài độc lập làm. 1 HS lên trình bầy ? rút gọn phân số là làm như thế nào. ? Số đó cần điều kiện gì. GV: Bổ sung và nêu qui tắc GV: Treo bảng phụ nội dung ?1 cho HS hoạt động nhóm. Năm học 2012 - 2013 VD2: Rút gọn phân số . − 4 − 4 : 4 −1 = = 8 8 :4 2. * Qui tắc: SGK – T 11. ?1: Rút gọn phân số: − 5 − 5 :5 − 1 = = a) 10 10 :5 2 Chia cả tử và mẫu cho cùng một 18 18 :3 6 số = = b) − 33 − 33 : 3 − 11 HS đọc nội dung qui tắc. GV: Thu vài bảng cho HS nhận xét. GV: Uốn nắn và chốt lại.. Hoạt động 3: Phân số tối giản GV: Trở lại ?1 sau khi rút gọn các phân số được : −1 −6 1 ; ; 2 11 3 ? Các phân số trên còn rút gọn được nữa không? vì sao. GV: các phân số như thế là phân số tối giản. ? Thế nào là phân số tối giản. GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại – đưa ra định nghĩa. GV: treo bảng phụ nội dung ?2. HS hoạt động nhóm trong (2p) Nhóm 1; 2câu a Nhóm 3; 4 câu b Nhóm 5; 6 câu c 2) Thế nào là phân số tối giản.. Các phân số trên không rút gọn được nữa vì tử và mẫu không có ƯC khác 1 và -1. HS đọc định nghĩa HS đọc tìm hiểu nội dung ? 2 Một HS thông báo kết quả. GV: Nhận xét và nhấn mạnh về phân 2 số tối giản. 3 GV: Quay trở lại VD1 28 28 : 14 2 ? Sau 2 lần rút gọn được phân số nào. = = ? Có cách nào rút gọn được nhanh hơn 42 42 : 14 3 không? Nêu cách đó. 14 là ƯCLN(28; 42) ? 14 có quan hệ với tử và mẫu của 28 phân số như thế nào 42 ? Để rút gọn phân số người ta làm như Chia cả tử và mẫu cho ƯCLN Giáo án số học 6. * Định nghĩa: SGK – T 14 VD:. −1 9 ; là phân số tối giản 4 16. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền thế nào. của tử và mẫu GV: Nhận xét chốt lại −1 ? Phân số có là phân số tối 2 giản không? Vì sao. |−1|=1 ;|2|=2 ? Có nhận xét gì về trị tuyệt đối của tử 1; 2 nguyên tố cùng nhau. và mẫu của phân số trên. |a|;|b| nguyên tố cùng nhau a 4 ? phân số Tối giản khi nào. Rút gọn phân số b 8 ? Muốn rút gọn phân số. −4 −8. ta có. thể rút gọn phân số nào.. HS đọc nội dung chú ý. GV: Nhận xét bổ sung và thông báo nội dung chú ý Hoạt động 4: Củng cố luyện tập ? Nêu cách rút gọn phân số . ? Thế nào là phân số tối giản GV: Cho HS làm bài 15 – T15. * Chú ý: SGK – T 14 3) Luyện tập. HS làm bài độc lập (3p) Hai HS lên trình bầy GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách rút gọn phân số . ? Các phân số vừa được rút gọn đã tối giản chưa ? Vì sao.GV: Treo bảng phụ nội dung bài 16 – T15 ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta điều gì? GV: thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại. Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc và nắm vững cách rút gọn phân số ; Phân số tối giản. - Biết rút gọn phân số - BTVN: 17; 18; 19; 20 – T 15. Năm học 2012 - 2013. HS khá nhận xét. HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán HS: Thảo luận nhóm. Bài 15 – T15 Rút gọn phân số 22 22:11 2 = = a) 55 55:11 5 − 63 −69 :9 −7 = = b) 81 81 :9 9 20 :(− 20) 20 −1 = = c) − 140 − 140 :(− 20) 7 − 25 −25 :(− 25) 1 = = d) − 75 −75 :(− 25) 3 Bài 16 – T 15 Răng cửa chiếm: 8 1 = 32 4 Răng lanh chiếm : 4 1 = 32 8. Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc và nắm vững cách rút gọn phân số ; Phân số tối giản. - Biết rút gọn phân số - BTVN: 17; 18; 19; 20 – T 15 -Bài 17 không phải nhân cứ để thế rút gọn ----------------------------***-------------------------Tuần 22 - Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn: 07/02/2012 Ngày dạy : 09/02/2012 Tuần 23- Tiết 73 Giáo án số học 6. LUYỆN TẬP Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Ngày soạn:. Năm học 2012 - 2013 Ngày giảng:. I - Mục tiêu Kiến thức : - Củng cố và khắc sâu cho HS tính chất cơ bản của phân số , cách rút gọn phân số . Kỹ năng : - Biết vận dụng linh hoạt làm bài tập tìm phân số bằng nhau, rút gọn phân số Thái độ : - GD học sinh tính cẩn thận khi tính toán II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: tính chất cơ bản của phân số , rút gọn phân số , làm bài tập. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : (3p) − 30 ? nêu cách rút gọn phân số ? Rút gọn phân số 45 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (10p) Chữa bài tập GV: Gọi hai HS chữa phần a; b bài 17 – T15 Hai HS lên trình bầy Bài 17 – T15 GV: Kiểm tra vở bài tập của một số Rút gọn phân số 3. 5 1 . 5 5 HS = = a) 8. 24 8 . 8 64 HS khác nhận xét b) GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại 8. 5 −8 . 2 8 .(5 − 2) 8 .3 3 = = = GV: Gọi 2 HS khá chữa bài tập19 – 16 16 16 2 T15 2 HS lên chữa bài Bài 19 – T15 HS khác nhận xét Đổi ra m2 GV: Bổ sung và chốt lại cách đổi đơn 25 1 2 2 m= m 25dm2 = vị đo diện tích 100 4 450 9 2 m 2= m 450cm2= 10000 200 Hoạt động 2: Luyện tập ( 29p) HĐ 2 – 1: GV: Treo bảng phụ nội HS đọc tìm hiểu nội dung Bài 20 – T15 − 9 −3 15 5 60 −12 dung bài 20 – T15 bài toán = ; = ; = ? Để tìm được các cặp phân số bằng 33 11 9 3 −95 19 ¿ nhau trong các cặp phân số trên trước −9 3 hết cần làm gì? Rút gọn phân số cho tối = Vậy : 33 −11 GV: Yêu cầu HS chỉ ra pgân số chưa giản ¿ tối giản. – Rút gọn HS: Làm bài độc lập 15 5 1 HS lên trình bầy = 9 3 ? So sánh chỉ ra các cặp phân số bằng 60 −12 nhau. = − 95 19 GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại HĐ 2 – 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 21 – T 15 Giáo án số học 6. HS đọc và tìm hiểu nội. Bài 21 – T15 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền ? Để tìm phân số không bằng các dung bài toán phân số còn lại tước hết ta làm gì. Rút gọn phân số về dạng tối giản HS thảo luận nhóm Đại diện các nhóm trình bầy GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại. HS khác nhận xét. ? Để giải bài tập trên em đã sử dụng kiến thức cơ bản nào. HĐ 2 – 3: GV cho HS làm bài 22 – T 15 vào phiếu. HS làm bài vào phiếu(2p) HS trao đổi phiếu kiểm tra. GV: kiểm tra vài phiếu ? Để điền vào ô vuông em đã làm nhưthế nào GV: Bổ sung và chốt lại. HĐ 2 – 4: GV: treo bảng phụ nội dung bài 23 – T16 ? Bài toán yêu cầu điều gì?. HS đọc và tìm hiểu nội dung bài toán HS làm bài độc lập 2p một HS lên trình bầy. GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại.. Năm học 2012 - 2013 − 7 −1 12 2 = ; = 42 6 18 3 3 − 1 −9 −1 = ; = − 18 6 54 6 − 10 2 14 7 = ; = − 15 3 20 10 −7 3 −9 = = Vậy: 42 −18 54 12 −10 = 18 −15 14 Suy ra không bằng phân số 20 nào trong các phân số trên Bài 22 – T15 Điền số thích hợp vào ô vuông 2 40 = 3 60 45 60 5 50 = 6 60 3 ❑ = 4 ❑ Bài 23 – T16 B={ 0 0 −3 5 − 3 5 ; ; ; ; ; } − 3 5 −3 5 5 −3. 4) Hướng dẫn về nhà : (2p) - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số - Cách rút gọn phân số - Bài tập 24; 25; 26; 27 – T16 -Đọc trước bài qui đồng mẫu nhiều phân số ---------------------------***-----------------------------Tuần 22 - Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn: 07/02/2012 Ngày soạn:. Ngày dạy : 09/02/2012 Ngày giảng:. Tiết: 74 LUYỆN TẬP I - Mục tiêu Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - Rèn cho HS có kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản của phân số , cách rút gọn phân số . - Vận dụng làm thành thạo dạng bài tập rút gọn phân số . Giáo án số học 6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Năm học 2012 - 2013 - Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: tính chất cơ bản của phân số , rút gọn phân số , làm bài tập. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : (3p) - GV: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (10p) Chữa bài tập Bài 20 – T 15 GV: Gọi hai HS chữa bài 20 – T15 2 HS lên bảng chữa Đổi ra m2 25 1 GV: Kiểm tra vở bài tập của một số m 2= m 2 25dm2 = HS 100 4 36 9 2 2 m= m 36dm2 = 100 25 450 9 2 m2 = m 450cm2 = 10000 200 GV: Uốn nắn và chốt lại cách đổi đơn 575 23 m 2= m2 575cm2 = vị HS khác nhận xét bổ sung 10000 400 Hoạt động 2: (30p) Luyện tập HĐ 2 – 1: GV giới thiệu nội dung bài 24 – T16 Bài 24 – T 16 ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta 3 phân số bằng nhau điều gì. H: Tìm x; y ? Để tìm x; y ta dựa vào phân số nào. − 36 Có nhận xét gì về phân số 84 3 y − 36 −3 ? rút gọn phân số trên. = = = x 35 84 7 ? Dựa trên hai phân số bằng nhau hãy 3 −3 3.7 tìm x; y. = ⇒ x= =−7 2 HS lên bảng tính x 7 −3 GV: Nhận xét bổ sung. y −3 − 3. 35 = ⇒ y= =−15 ? để làm bài tập trên ta đã sử dụng 35 7 7 kiến thức cơ bản nào. GV: Nhận xét chốt lại HĐ 2 – 2: GV cho HS làm bài 25 – T16 ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta điều gì. ? Để tìm đước phân số bằng phân số đã cho trước hết ta làm gì? Sau đó ta làm tiếp công việc gì.. Giáo án số học 6. Bài 25 – T16. Rút gọn phân số Nhân cả tử và mẫu với 2; 3; .... 15 5 = 39 13 5 10 15 20 25    13 26 39 52 = 65 =¿ Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Nhận xét , đánh giá và chốt lại HS làm bài độc lập cách tìm phân số bằng phân số đã cho. 1 HS lên trình bầy HĐ 2 – 3: GV treo bảng phụ nội dung bài 26 – T16 ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì. 3 HS: Đọc và tìm hiểu nội ? CD = AB nghĩa là thế nào. dung bài toán 4 GV: Thu một hai bảng cho HS nhận xét. GV: Uốn nắn chốt lại. HS làm theo nhóm (5p). Năm học 2012 - 2013 30 35 = 78 91. Bài 26 – T16. HĐ 2 – 4: GV treo bảng phụ nội dung bài 27 – T16 ? Phân số đó rút gọn như thế đúng hay sai GV: Uốn nắn bổ sung và lưu ý HS không được rút gọn các số hạng. HS quan sát nhận xét. Bài 27 – T 16. HS: trả lời và giải thích 8) hướng dẫn về nhà: ( 1p) - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số , rút gọn phân số . - BTVN: 36; 37; 38 ( SBT – T8) ----------------------------***----------------------------Tuần 22 - Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn: 07/02/2012 Ngày soạn:. Ngày dạy : 09/02/2012 Ngày giảng:. Tiết: 75 QUI ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ I - Mục tiêu Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước qui đồng mẫu số nhiều phân số. - Có kĩ năng qui đồng mẫu số nhiều phân số - GD cho HS tính cẩn thận chính xác khi qui đồng II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ.phiếu học tập HS: tính chất cơ bản của phân số , - Tìm BCNN của hai hay nhiều số III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền 6A 2) Kiểm tra : (3p). Năm học 2012 - 2013 6A. 6A. Bằng kiến thức qui đồng ở tiểu học hãy qui đồng mẫu các phân số 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động 1: ( 12p) Qui đồng mẫu các phân số ? Tương tự như phần kiểm tra hãy qui −3 đồng mẫu 2 phân số : và 5 −5 8. ? 40 quan hệ với 5 và 8 như thế nào? ? Ngoài cách qui đồng như trên cò cách nào khác . ? Hãy tìm 2 phân số có mẫu là 40 và −3 −5 lần lượt bằng và 5 8 ? Cho biết cơ sở cách làm từ đó rút ra nhận xét. GV: Nhận xét và chốt lại. GV: ta đã biến đổi phân số dã cho thành phân số bằng nó nhưng có mẫu chung, cách làm đó là qui đồng mẫu hai phân số ? Ngoài ra còn có thể qui đồng mẫu 2 −3 −5 phân số và 5 8 với mẫu số chung nào. GV: Treo bảng phụ nội dung ?1 GV: Hướng dẫn và phát phiếu cho HS GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét ? 80; 120; 160 quan hệ với 5 và 8 như thế nào GV: Nhận xét bổ sung và lưu ý khi qui đồng mẫu 2 phân số thì mẫu chung chính là BCNN của các mẫu. Hoạt động 2: (16p) Qui đồng mẫu nhiều phân số GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2 ? Yêu cầu của ?2 là gì? Giáo án số học 6. Hoạt động của trò HS suy nghĩ làm 1 HS trình bầy − 3 −3 .8 − 24 = = 5 5 .8 40. 3 và 4. 5 7. Ghi bảng 1)Qui đồng mẫu hai phân số Xét hai phân số : −3 −5 và 5 8. − 5 − 5 .5 −25 = = 8 8 .5 40 HS suy nghĩ làm ra nháp 1 HS lên trình bầy − 3 24 −5 −25 = ; = 5 40 8 40 HS nhận xét. − 3 24 −5 −25 = ; = 5 40 8 40. 80; 120; 160; ... HS làm vào phiếu. 80; 120; 160 là bội chung của 5 và 8. 2) Qui đồng mẫu nhiều phân số : HS đọc và suy nghĩ Tìm BCNN(2; 5; 3; 8) Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền ? muốn tìm các phân số bằng phân số đã cho có mẫu là BCNN của 2; 5; 3;8 ta làm thế nào GV: Thu một vài bảng nhóm cho HS nhận xét. GV: Bổ sung và chốt lại GV: Cách làm như trên là qui đồng mẫu số nhiều phân số ? Muốn qui đồng mẫu số nhiều phân số ta làm như thế nào. GV: Bổ sung và thông bào qui tắc. GV: Treo bảng phụ nội dung ?3 GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại cách qui đồng mẫu số các phân số ? Vận dụng qui đồng mẫu số các phân số sau. GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại các bước qui đồng. Hoạt động 3: (10p) Củng cố - Luyện tập GV: Hệ thống kiến thức cơ bản toàn bài ? Yêu cầu HS nhắc lại các bước qui đồng mẫu các phân số GV: Treo bảng phụ nội dung bài 28 – T18 ? Yêu cầu của bài toán là gì.. GV: Bổ sung và chốt lại ? trong các phân số trên phân số nào Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013 -. Tìm các phân số .... HS làm theo nhóm (5p) 1 1 .60 60 = = 2 2 .60 120 − 3 −3 .24 − 72 = = 5 5 .24 120 2 2 . 40 80 = = 3 3 . 40 120 HS suy nghĩ trả lời. HS đọc qui tắc HS: đọc và suy nghĩ vai HS làm vào bảng. * Qui tắc : SGK – T18. HS: Làm bài độc lâp 5 phút Một HS lên bảng trình bầy. *VD: Qui đồng mẫu các phân số : − 3 −11 5 −5 ; ; = 44 18 − 36 36 BCNN(44; 18; 36) = 396 − 3 −3 . 9 − 27 = = 44 44 .9 396 − 11 −11 . 22 − 242 = = 18 18 .22 396 − 5 − 5 .11 −55 = = 36 36 .11 396 3) Luyện tập. HS khác nhận xét. HS đọc và suy nghĩ Bài 28 – T 18 -a) Qui đồng a) Qui đồng mẫu các phân số − 3 5 − 21 b) Phân số nào chưa tối giản ; ; thì ta qui đồng mẫu như thế 16 24 56 nào. BCNN(16; 24; 56) = 336 HS: làm bài độc lập (5p) Một HS lên trình bầy − 3 −3 .21 −63 = = 16 16 . 21 336 HS khác nhận xét 5 5.14 70   24 24.14 336 − 21 − 21 − 21. 6 −126 = = 56 56 56 .6 336 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền chưa tối giản. ? Từ Nhận xét đó có thể quy đồng mẫu các phân số nào GV:uốn nắn chốt lại 4) Hướng dẫn về nhà: ( 2p) - Học thuộc và nắm vững qui tắc qui đồng mẫu các phân số - Trước khi qui đồng chú ý rút gọn phân số - BTVN: 29; 30; 31 – T19. Năm học 2012 - 2013. ---------------------------***---------------------------Tuần 22 - Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn: 07/02/2012 Ngày soạn:. Ngày dạy : 09/02/2012 Ngày giảng:. Tiết: 76 LUYỆN TẬP I - Mục tiêu Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số . - Biết vận dụng qui tắc qui đồng nhanh mẫu các phân số - GD tính cẩn thận khi qui đồng II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Qui tắc qui đồng mẫu các phân số , làm bài tập III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 6A 2) Kiểm tra : (15p). 6A. 6A. 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (10p) Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài. Hoạt động của trò 2 HS lên chữa bài 30 – T19. GV: Kiểuatra vở tập của một số HS. HS khác nhận xét GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách qui đồng mẫu các phân số Giáo án số học 6. Ghi bảng Bài 30 – T19 7 13 − 9 ; ; c) 30 60 40 BCNN(30; 60; 40) = 120 7 7 . 4 28 = = 30 30. 4 120 13 13. 2 26 = = 60 60 .2 120 − 9 −9 . 3 − 27 = = 40 40. 3 120 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Hoạt động 2: (18p) Luyện tập HĐ 2 – 1: GV treo bảng phụ nội dung bài 32 – T19 ? Có nhận xte gì về mẫu của các phân số trên. HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán Phần a: Mẫu số là các số dương Phần b: Mẫu số là tích các luỹ thừa HS làm bài độc lập 2 HS lên trình bầy HS khác nhận xét. GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại.. HĐ 2 – 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 35 – T20 ? Bài toán yêu cầu gì?. HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán - Rút gọn - Qui đồng HS làm theo nhóm (7p) NHóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b. GV: Thu 2 bảng nhóm cho HS nhận HS nhận xét xét GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại: Trước khi qui đồng mẫu số các phân số cần rút gọn phân số đưa phân số về dạng mẫu số dương. Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013 17 − 5 −64 ; ; d) 60 18 90 Bài 32 – T19 Qui đồng mẫu số các phân số − 4 8 −10 ; a) 7 9 ; 21 BCNN(7; 9; 21) = 63 − 4 − 4 . 9 −36 = = 7 7 . 9 63 8 8. 7 56 = = 9 9. 7 63 − 10 − 10 .3 −30 = = 21 21. 3 63 5 7 ; b) 22 .3 23 . 11 BCNN(22 . 3 ; 23 . 11) = 23 .3 . 11 5 5 . 2. 11 110 = 2 = 3 2 2 .3 2 .3 . 2. 11 2 . 3 .11 7 7.3 21 = 3 = 3 3 2 .11 2 . 3. 11 2 . 3 .11 Bài 35 – T 20 − 15 120 −75 ; ; a) 90 600 150 − 15 − 1 = 90 6 120 1 = 600 5 − 75 − 1 = 150 2 BCNN(6; 5; 2) = 30 − 1 − 1. 5 −5 = = 6 6 . 5 30 1 1.6 6 = = 5 5 . 6 30 − 1 − 1. 15 −15 = = 2 2 . 15 30 54 −180 60 ; ; b) − 90 288 − 135 54 −3 −180 −5 60 −4 = ; = ; = − 90 5 288 8 − 135 9 BCNN(5; 8; 9) = 360. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013 − 3 −3 .72 −216 = = 5 5 .72 360 − 5 − 5. 45 − 225 = = 8 8. 45 360 − 4 − 4 . 40 − 160 = = 9 9 . 40 360. 4) Hướng dẫn về nhà: (1p) -Ôn lại các bước qui đồng mẫu số các phân số . - BT: 33; 34; - T20 - Xem lại cách so sánh 2 phân số ở tiểu học ----------------------------------***------------------------------------Tuần 22 - Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn: 07/02/2012 Ngày soạn:. Ngày dạy : 09/02/2012 Ngày giảng:. Tiết: 77 SO SÁNH PHÂN SỐ I - Mục tiêu Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - HS hiểu và nắm vững qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu , không cùng mẫu , nhận biết được phân số âm, phân số dương. - Biết vận dụng qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu - Có kĩ năng viết phân số đã cho dưới dạng phân số có mẫu số dương để so sánh - GD học sinh tính cẩn thận khi so sáng phân số . II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: So sánh hai phân số cùng mẫu , có tử , mẫu là các số tự nhiên, qui đồng mẫu số các phân số III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : (4p) 2 4 ? So sánh hai phân số : và từ đó nhắc lại qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu ở tiểu học 5 5 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (12p) So sánh hai phân số cùng mẫu GV: Có nhận xét gì về tử và mẫu hai Đều là các số tự nhiên 1) So sánh hai phân số cùng mẫu phân số vừa so sánh ( Hay số nguyên dương) GV: Việc so sánh hai phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cũng tương tự. ? hãy so sánh −1 2 −3 1 và ; và 4 −4 5 5 Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền −1 GV: nhận xét bổ sung ? Từ đó neu cách so sánh 2 phân số có 4 cùng mẫu số dương. − 2 −3 1 ; < GV: Nhận xét bổ sung và thông báo 4 5 5 đó chính là qui tắc ? Vận dụng so sánh: So sánh tử −9 2 3 − 12 và ; và 13 13 25 25 HS đọc nội dung qui tắc GV: Nhận xét đánh giá GV: Cho HS làm ?1 vào phiếu GV: Thu 1; 2 phiếu cho HS nhận xét.. Năm học 2012 - 2013. * Qui tắc: SGK – T22 VD: −9 2 < vì -9 < 2 13 13 3 −12 > vì 3 > -12 25 25. GV: Uốn nắn và chốt lại HS làm ?1 trong (2p) HS nhận xét Hoạt động 2: (17p) −3 4 ? Xét 2 phân số và có 4 −5 nhận xét gì mẫu hai phân số ? Muốn so sánh hai phân số này ta làm như thế nào. GV: Cho HS làm GV: Nhận xét bổ sung . ? Để so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào. GV: Nhận xét chốt lại và đưa ra qui tắc. GV: Cho HS làm ?2 ? Trước khi so sánh cần chú ý điều gì. GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét.. GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại phương pháp so sánh 2 phân số GV: Treo bảng phụ nội dung ?3 GV: Gợi ý viết 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5 rồi so sánh Giáo án số học 6. 2) So sánh hai phân số không cùng mẫu Không cùng mẫu Đưa phân số có mẫu số âm về phân số có mẫu số dương và qui đồng HS làm bài độc lập trong (3p) Một HS lên trình bầy HS đọc qui tắc. * Qui tắc: SGK – T23. Đưa phân số có mẫu số âm về phân số có mẫu số dương HS làm theo nhóm trong ? 2 : So sánh phân số − 11 17 − 17 (5p = a) và 12 − 18 18 NHóm 1; 2; 3 câu a − 11 −11 . 3 − 33 = = Nhóm 4; 5; 6 câu b 12 12 .3 36 ¿ − 17 −17 . 2 −34 = = 18 18 .2 36 ¿ − 33 − 34 Hay HS nhận xét > 36 36 − 11 17 > 12 − 18 − 14 −2 − 60 5 = = b) Và 21 3 −72 6 − 2 − 2. 2 −4 HS: Đọc tìm hiểu nội = = 3 3.2 6 dung ?3 −4 5 HS so sánh ⇒ < 6 6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền ? Từ kết quả ?3 có nhận xét gì. ? Phân số như thế nào thì lớn hơn 0; nhỏ hơn 0 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại và đưa ra nhận xét. Hoạt động 3: (10p) Củng cố - Luyện tập ? nêu qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu , khác mẫu. GV: Treo bảng phụ nội dung bài 37 – T23 ? Bài toán yêu cầu gì. ? Những số như thế nào thì lớn hơn -11 và nhỏ hơn -7 GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung bài 38 ? Để bíêt thời gian nào dài hơn ta làm như thế nào GV: Uốn nắn và chốt lại kiến thức toàn bài.. Năm học 2012 - 2013. 3 0 3 > >0 Hay 5 5 5 −2 2 0 2 = > ⇒ >0 −3 3 3 3 −3 0 < 5 5 −3 <0 Hay 5 2 −2 0 = < Hay −7 7 7 −2 <0 7. * Nhận xét : SGK – T23 3) Luyện tập:. HS trả lời Bài 37 – T23 Điền vào chỗ trống HS suy nghĩ làm 1 HS lên bảng điền HS đọc nội dung bài toán So sánh. 2 3. và. 3 4. HS làm độc lập ít phút HS nhận xét. a). − 11 − 10 − 9 −8 −7 < < < < 13 13 13 13 13. Bài 38 – T 23 2 3 a) h và h 3 4 2 2. 4 8 = = 3 3. 4 12 3 3.3 9 = = 4 4 .3 12 9 8 3 2 ⇒ > > hay 12 12 4 3 3 2 Vậy h dài hơn h 4 3. 4) Hướng dẫn về nhà : (1p) -Thuộc và nắm vững qui tắc so sánh 2 phân số - BTVN: 39; 40; 41 – T24 - Xem lại hai phân số cùng mẫu , khác mẫu. ----------------------------------***-----------------------------------Ngày soạn: Ngày giảng:. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Tuần 22 - Tiết 70 Ngày soạn: 07/02/2012. Năm học 2012 - 2013. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày dạy : 09/02/2012. Soạn: 9/3/2008 Dạy: 11/3/2008 Tiết: 78 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - HS hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu khác mẫu . - Có kỹ năng cộng phân số nhanh chính xác - Có ý thức nhận xét đặc điểm các phân số để cộng nhanh , đúng ( có thể rút gọn trước khi cộng ) - GD tính cẩn thận khi tính toán II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Cộng phân số cùng mẫu ở tiểu học , cộng số nguyên , qui đồng mẫu các phân số III – Các hoạt động dạy và học: 2) Kiểm tra : (4p) ? Nêu qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu  11 17 Vận dụng so sánh 12 và  18 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra: ? Nêu qui tắc so sánh 2 phân 1 HS lên bảng kiểm tra số không cùng mẫu HS lớp nhận xét  11 17 Vận dụng so sánh 12 và  18 Hai hS lên thực hiện GV chốt lại 1) Cộng hai phân số cùng mẫu Hoạt động 2: Cộng hai phân số Giáo án số học 6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền cùng mẫu Cộng 2 phân số cùng mẫu ? Cộng các phân số đã học ở tiểu học 2 3 4 2  ;  7 7 9 9 ? Dựa trên cơ sở nào em làm được như vậy. 2 HS lên bảng làm GV: Cộng hai phân số mà tử và mẫu là các số nguyên vẫn được áp dụng theo qui tắc trên . HS đọc qui tắc 3 2 5 7   ? Tính 7 7 ; 9  9 ? Từ ví dụ trên nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu GV: Nhận xét và thông báo đó chính là qui tắc Các số nguyên đều là phân a b số có mẫu là 1  ? m m VD: ? 2 3 1 GV: treo bảng phụ nội dung ?1 và   1 phát phiếu cho HS làm (-2) + 3 = 1 1 1 GV: Thu 1 vày phiếu cho HS nhận xét GV: Uốn nắn chốt lại cách làm GV: Cho HS trả lời ?2 và lấy VD Qua đó GV: Chốt lại cộng phân số cùng mẫu Hoạt động 3: Cộng hai phân số không cùng mẫu 3 2  ? Tính 5 3 ? Có nhận xét gì mẫu 2 phân số trên ? Làm thế nào để hai phân số trên cùng mẫu ? Hãy qui đồng mẫu 2 phân số rồi làm phép cộng. GV: Nhận xét bổ sung. Năm học 2012 - 2013. * Qui tắc : (SGK - T25) a b a b   m m m VD: 3 5 8   1 a) 8 8 8 1 4 3   7 b) 7 7 6  14 1  2  1     3 c) 18 21 3 3. 2) Cộng hai phân số không cùng mẫu. 2 phân số không cùng mẫu Qui đồng HS làm độc lập ít phút Một HS lên trình bầy  3 2  9 10 1     5 3 15 15 15. ? Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào GV: Uốn nắn bổ sung và thông báo đó chính là qui tắc * Qui tắc: SGK - T26 VD: Cộng các phân số a). Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Cho HS làm ?3 theo nhóm GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét bổ sung GV: Uốn nắn và chốt lại qui tắc cộng các phân số không cùng mẫu.. Hoạt động 3: Củng cố luyện tập ? nêu qui tắc cộng các phân số không cùng mẫu GV: Cho HS làm bài 42 - T26. HS đọc qui tắc HS làm theo nhóm Nhóm 1; 2 câu a Nhóm 3; 4 câu b Nhóm 5; 6 câu c HS nhận xét bổ sung. b) 11 9 11  9    15  10 15 10 11.2  9.3 22  27    15.2 10.3 30 30 5 1   30 6 3) Luyện tập HS phát biểu HS làm bài độc lập 2 HS lên trình bầy. GV: Uốn nắn chốt lại HS khác nhận xét. GV: Cho HS làm bài 43 ? Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu gì GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm câu a, b GV: Chốt lại. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững và thuộc qui tắc cộng phân số . - BTVN: 44; 45; 46 - T26 - Xem lại tính chất phép cộng các số tự nhiên, số nguyên : Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013  2 4  2.5 4    3 15 3.5 15  15 4  6  2     15 15 15 5. HS nêu yêu cầu của bài tập 2 HS lên bảng làm bài Cả lớp làm bài tại chỗ HS nhận xét đánh giá. Bài 42 - T26 a) 7 8 7 8     25 25 25 25  15  3   25 5 c) 6  14 6.3  14    13 39 13.3 39 18  14 4    39 39 39 Bài 43 - T26 Tính tổng sau khi rút gọn 7 9 7 9    a) 21  36 21 36 1  1 1.4  1.3     3 4 3.4 4.3 4 3 1    12 12 12  12  21  2 3 b) 18 + 35 = 3 + 5 ( 2).5 ( 3).3 = 3.5 + 5.3  10 9  19 = 15 + 15 = 15 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Tuần 22 - Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn: 07/02/2012. Năm học 2012 - 2013 Ngày dạy : 09/02/2012. Soạn: 12/3/2008 Dạy: 14/3/2008 Tiết: 79 LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc cộng phân số cùng mẫu , khác mẫu. - Vận dụng làm bài tập cộng phân số cùng mẫu , khác mẫu tương đối thành thạo . - GD học sinh tính cẩn thận khi tính toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Làm bài tập, qui tắc cộng phân số cùng mẫu, khác mẫu III – Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra - Chữa bài 1. Chữa bài tập: tập 2 HS lên bảng chữa Bài 42 - T 26 GV: Gọi 2 HS chữa bài 42 phận a; b HS dưới lớp theo dõi kiểm 1 5 4 2    tra 6 3 b) 6 6 GV: Kiểm tra vở bài tập của một số 4 4 4 4 HS HS khác nhận xét bài làm    d) 5  18 5 18 của bạn 4  2 4.9  2.5 GV: Nhận xét đánh giá     GV: Gọi 2 HS khác chữa bài 43 phần 2 HS lên bảng chữa 5 9 5.9 9.5 c; d 36  10 26    45 45 45 GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại qui tắc cộng phân số cùng mẫu khác mẫu. HS khác nhận xét bổ sung. Hoạt động 2: Luyện tập GV treo bảng phụ nội dung bài 44 - T 26 ? đẻ điền dấu thích hợp vào ô vuông trước hết ta phải làm gì? Giáo án số học 6. HS suy nghĩ tìm hướng giải Thực hiện cộng PS HS làm bài độc lập ít phút. Bài 43 - T26 3 6 1 1    0 a) 21 42 7 7  18 15  3  5    7 d) 24  21 4  3.7  5.4  21  20  41      4.7 7.4 28 28 28 2. Luy ện t ập: Bài 44 - T 26 Điền dấu thích hợp ( <; > vào ô vuông Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Gọi 2 HS lên điền HS khác nhận xet GV: Nhận xét uốn nắn chốt lại cách làm HS suy nghĩ hướng giải GV: Cho HS tìm hiểu nội dung bài 45 GV: Gợi ý Muốn tìm x trước hết ta làm phép tính Cộng hai phân số nào. HS làm theo nhóm (5') GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Uốn nắn và chốt lại cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 46 T27 ? để biết giá trị của x là số nào trước hết ta làm gì. GV: Uốn nắn - chốt lại Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại phép cộng các phân số - Tính chất phép cộng các số n. HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán Làm phép cộng 1 2 2 + 3 HS thông báo kết quả. Năm học 2012 - 2013 4 3   1 a) 7  7  15  3  8   b) 22 22 11 3 2 1   c) 5 3 5 1 3 1 4    d) 6 4 14 7 Bài 45 - T26 Tìm x x 5  19   b) 5 6 30 x 5.5  19   5 30 30 x 25  19   5 30 30 x 6 1   5 30 5. Bài 46 - T27 1 2 3 4 1 x= 2 + 3 = 6 + 6 = 6 Tuần 22 - Tiết 70 Ngày soạn: 07/02/2012. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày dạy : 09/02/2012. Soạn: 15/3/2008 Dạy: 17/3/2007 Tiết: 80 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - HS nắm vững được tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Biết vận dụng tính chất cơ bản để tính tổng một cách hợp lý - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất của phép cộng phân số - GD học sinh tính cẩn thận khi tính toán II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Tính chất của phép cộng số nguyên , qui tắc cộng phân số III – Các hoạt động dạy và học: Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Hoạt động của thầy. Năm học 2012 - 2013 Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Kiểm tra: ? Nêu tính chất cơ bản của phép cộng 1 HS nhắc lại các tính chất các số nguyên. cơ bản của phép cộng các số GV chốt lại nguyên HS lớp nhận xét Hoạt động 2: Các tính chất 1) Các tính chất GV: Đặt vấn đề từ bài kiểm tra Phép cộng phân số cũng có tính chất a. Tính chất giao hoán đó a c c a    a c p b d d b ; ; với các phân số b d q viết dạng b. Tính chất kết hợp tổng quát HS suy nghĩ viết dạng tổng a c a c  p a  c p quát  ?         b d q b d q ? b d c. Cộng với 0 a c p     ? a a a  0 0   ? b d q b b b a  0 ? ? b HS nhắc lại tính chất GV: Nhận xét và thông báo đó chính là tính chất cơ bản của phép cộng phân số ? Phép cộng phân số có những tính chất gì. GV: Bổ sung và chốt lại Hoạt động 3: Áp dụng Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp tính tổng sau một cách hợp lý ? Có nhận xét gì các phép toán trên ? để tính tổng trên 1 cách hợp lý đã sử dụng tính chất cơ bản nào? ( nêu rõ từng bước) GV: Nhận xét và chốt lại GV: Cho HS làm ?2 GV: Cho HS nhận xét phép tính Yêu cầu HS làm theo nhóm GV: thu 1; 2 bảng nhóm cho Hs nhận xet GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại. HS quan sát phép tính suy nghĩ tìm cách giải HS cả lớp làm ít phút Một HS lên bảng trình bầy HS khác nhận xét. 2) Áp dụng. VD: Tính tổng 3 2 1 3 5 A     4 7 4 5 7 3 1 2 5 3      4 4 7 7 5   3  1  2 5  3        4   7 7 5  4 3 3 3   1  1  0   5 5 5. HS đọc và tìm hiểu HS làm theo nhóm (5') Nhóm chẵn câu a Nhóm lẻ câu b. Hoạt động 4: Củng cố luyện tập Giáo án số học 6. 3) Luyện tập. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền ? nêu tính chất cơ bản của phép cộng phân số phân số HS suy nghĩ trả lời GV: Cho HS làm bài 47 - T28 2 HS lên bảng làm GV: Bổ sung và chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung bài 48 T28) GV: Cho HS làm bài theo hình thức thi đua giữa các tổ xem tổ nào làm nhanh , đúng GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững tính chất của phép cộng các phân số - BTVN: 49; 50; 51 (SGK - T28). Tuần 22 - Tiết 70 Ngày soạn: 07/02/2012. HS khác nhận xét HS: Đọc suy nghĩ cách làm HS thi đua ghép hìng HS khác nhận xét. Năm học 2012 - 2013 Bày 47 - T28 a) 3 5 4  3 4 5      7 13 7  7 7  13 5 8 (1)   13 13 5 2 8   21 21 24  5 2 1     21 21  3 7 1 1 1     0 b) 21 3 3 3 Bài 48 - T28 1 2 3 1    a) 12 12 12 4 1 5 2 4 6 1      b) 12 12 12 12 12 2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày dạy : 09/02/2012. Soạn: 16/3/2008 Dạy: 18/3/2008 Tiết: 81 LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - Củng cố và khắc sâu cho HS tính chất cơ bản của phân số - Có kỹ năng vận dụng tính linh hoạt các tính chất để tính tổng các phân số nhanh, chính xác - GD tính linh hoạt trong tính toán II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Làm bài tập III – Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 50; 51 - T29 GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS. Giáo án số học 6. Hoạt động của trò 2 HS lên bảng chữa HS dưới lớp theo dõi kiểm tra. Ghi bảng 1. Chữa bài tập: Bài 50 - T29. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại qui tắc cộng phân số cùng mẫu khác mẫu. Luyện tập GV treo bảng phụ nội dung bài 52 T29 GV: Phát phiếu cho HS làm GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét GV: Bổ sung và chốt lại cách làm. HS khác nhận xét bài làm của bạn. 2. Luyện tập: Bài 52 - T29. a) a HS làm vào phiếu (2') HS trao đổi phiếu kiểm tra. GV: Cho HS tìm hiểu nội dung bài 54 - T30. HS tìm hiểu nội dung bài toán HS thảo luận nhóm , đại diện các nhóm trình bầy. GV: Uốn nắn và chốt lại cách làm. GV: Treo bảng phụ nội dung bài 56 T31 ? Bài toán yêu cầu ta điều gì. ? để tính nhanh giá trị của biểu thức ta cần làm thế nào GV: Cho HS thực hiện nhóm GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét ? Để làm được bài trên ta đã sử dụng kiến thức cơ bản nào GV: Uốn nắn - bổ sung và chốt lại. Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013 Bài 51 - T29 1 1  0  0 3 3 1 1  0  0 2 2 1 1 1   0 2 3 6. HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán Tính nhanh giá trị biểu thức HS làm theo nhóm (2') Nhóm 1; 2 câu a 3; 4 câu b 5; 6 câu c HS nhận xét Tính chất kết hợp, cộng với 0. b a+b. 6 27 5 27 11 27. 4 23 11 23. 3 5 7 10. 2 5. 8 5. Bài 54 - T30 3 1 4   a) 5 5 5 ( Sai) 3 1 2   Sửa lại 5 5 5 b) đúng c) Đúng 2 2 2 2    3 5 3 5 d)  10  6  4    15 15 15 ( sai) 2 2 2 2    3 5 3 5 Sửa lại:  10  6  16    15 15 15 Bài 56 - T31 Tính nhanh giá trị của biểu thức 5 6  A    1 11  11   5 6    1  11 11  ( 1)  1 0 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Năm học 2012 - 2013 2 5 2 B     3 7 3 . Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại qui tắc phép cộng phân số , tính chất phép cộng phân số - Số đối của số nguyên - BTVN: 53; 55; 57 (SGK - T31). Tuần 22 - Tiết 70 Ngày soạn: 07/02/2012 ---.  2 2 5     3 3  7 5 5 0   7 7  1 5 3 C      4 8 8  5  3  1     8 8  4 2 1 1 1     0 8 4 4 4. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày dạy : 09/02/2012. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 82 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau, qui tắc phép trù - Vận dụng được qui tắc vào làm phép trù - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng - GD học sinh tính cẩn thận khi tính toán II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Phép cộng phân số , số đối , đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : (4p) 1 1 3 3   ? Làm phép cộng: 2 2 ; 4 4 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (10') Số đối HĐ 1 - 1: GV: Treo bảng phụ nội dung ?1. Ghi bảng. 1) Số đối Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền HS làm ít phút 3 3  ? 2 HS lên trình bầy Làm phép cộng : 5 5 3 3 2 2  0  ? 5 5 3 3 2 2 ? Ở 2 VD trên đều có tổng bằng bao  0 3 3 nhiêu? Có nhận xét gì về 2 phân số Tổng đều bằng 0 đó. 2 phân số giống nhau, khác dấu 3 GV: 5 được gọi là số đối của phân 3 3 3 ; số 5 5 là số đối của 5 3 3 Tổng của chúng bằng 0 Hay : 2 phân số 5 và 5 là hai phân số đối nhau HS: làm vào phiếu 1 HS ? Hai số như thế nào gọi là hai phân điền vào ô trống số đối nhau HS: Trao đổi bài chấm HĐ 1 - 2: GV treo bảng phụ nội dung ?2 Phát phiếu cho HS làm GV: Cho HS nhận xét ? Qua 2 hỏi chấm cho biét 2 số như thế nào là hai số đối nhau ? Các phân số ở phần kiểm tra có đối nhau không? vì sao. GV: Chốt lại và thông báo định nghĩa. a ?Số đối của b là phân số nào. GV: Nêu ký hiệu ? Với kí hiệu trên theo định nghĩa ta có điều gì a a a ; ; ? So sánh b  b b ? vì sao? GV: Nhận xét và chốt về số đối HĐ 1 - 3: Củng cố ? Tìm các số đối của các số 2 4 6 ; ;  7; ;0 3 5 11 GV: Nhận xét chốt lại Hoạt động 2: (17') Phép trừ phân số HĐF 2 - 1: GV cho HS làm ?3 Giáo án số học 6. HS đọc định nghĩa. . a b. a  a   0 b  b  a a a   b b b. Năm học 2012 - 2013. * Định nghĩa : (SGK - T32) Kí hiệu: a a  Số đối của phân số b là b a  a     0 b  b a a a   b b b. a vì đều là số đối của b HS: suy nghĩ làm Thông bào kết quả. VD: 2 2 3 là số đối của 3 4 4 5 là số đối của  5 2) Phép trừ phân số. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền tính và so sánh HS: thực hiện theo 1  2 1 2     nhóm(3') 3 9 và 3  9  Đại diện các nhóm trình bầy 1 2 3 2 1     GV: Nhận xét , uốn nắn 3 9 9 9 9 ? Từ VD trên cho biết muốn trừ phân 1  2 3  2 1 số người ta làm như thế nào         GV: Đó chính là qui tắc phép trừ phân 3  9  9  9  9 số a c 2 kết quả bằng nhau  ? ?b d HS đọc qui tắc HĐ 2 - 2: GV nêu VD 2  1    ? tính 7  4  15   1    và 28  4  ? Từ kết quả 2 phép tính có nhận xét gì? GV: Uốn nắn , bổ sung và nêu nhận xét. GV: Treo bảng phụ nội dung ?4 GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét GV: Bổ sung chốt lại Hoạt động 3: (10') Củng cố - luyện tập ? 2 số gọi là đối nhau khi nào. ? Nêu qui tắc phép trừ phân số GV: Gọi 2 HS làm 2 phần bài 59 T33 GV: Cho HS nhận xét GV: Uốn nắn và nhấn mạnh lại cách làm. GV: Treo bảng phụ nội dung bài 61. HS: Tính ra nháp 2 HS lên trình bầy. HS làm theo nhóm (3') Nhóm 1; 2 câu a Nhóm 3 câu b nhóm 4 câu c Nhóm 5; 6 câu d. 2 HS lên bảng làm. HS khác nhận xét HS đọc nội dung bài 61. GV: Nhận xét , đánh giá và chốt lại toàn bài. HS thảo luận theo nhóm bàn Đại diện trình bầy. Năm học 2012 - 2013. * Qui tắc: (SGK - T32) a c a  c      b d b  d * VD: Tính 2   1 2 1     7  4  7 4 8 7 15    28 28 28 * Nhận xét: (SGK - T33). 3) Luyện tập Bài 59 - T33 a) 1 1 1   1     8 2 8  2  1  4 3     8  8  8  11  11  ( 1)  1 12 12  11 12 1    b) 12 12 12 Bài 61 - T33. 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Nằm vững và thuộc định nghĩa số đối , phép trừ phân số Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền - Xem lại qui tắc nhân phân số ở tiểu học - BTVN: 58; 60; 62; 63; 64 ( SGK - T33). Năm học 2012 - 2013. ------------------------------***----------------------------Tuần 22 - Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn: 07/02/2012 Ngày soạn:. Ngày dạy : 09/02/2012 Ngày giảng:. Tiết: 83 LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - Củng cố và khắc sâu qui tắc phép trừ phân số - Rèn cho HS có kỹ năng cộng trừ phân số thành thạo - Giáo dục tính cẩn thận , chính xác khi tính toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Qui tắc trừ phân số , làm bài tập III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : (4p) ? Nêu qui tắc trừ phân số , viết dạng tổng quát 3 5  Vận dụng tính : 5 6 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (12') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 60; 62 - T34 2 HS lên bảng chữa HS dưới lớp theo dõi GV: Kiểm tra vở bài tập của một số kiểm tra HS. GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách HS khác nhận xét bài làm tìm x của bạn. Hoạt động 2: (25') Luyện tập HĐ 2 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài 63 - T34 GV: hướng dẫn Giáo án: số học 6 ? để điền số thích hợp vào ô trống ta phải làm thế nào. HS làm theo nhóm (2') Nhóm 1 câu a Nhóm 2 câu b Nhóm 3; 4 câu c Nhóm 5; 6 câu d. Ghi bảng Bài 60 - T33 3 1  a) x - 4 2 1 3 2 3 5  x     2 4 4 4 4 5 7 1  x  12 3 b) 6 5 7 4  x  6 12 12 5 3 1  x  6 12 4  5 1  13  x   6 4 12 Bài 63 - T34 1 2  .................  3 a) 12 1 2  ......................  Sự Gv Phan 5 b) 3 1 1  ..................... .

<span class='text_page_counter'>(178)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Ôn lại qui tắc phép trừ - Xem lại cách nhân phân số ở tiểu học - BTVN: 64; 68; ( SGK - T35). Năm học 2012 - 2013. --------------------------***--------------------------Tuần 22 - Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn: 07/02/2012 Ngày soạn:. Ngày dạy : 09/02/2012 Ngày giảng:. Tiết: 84 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I - Mục tiêu: -HS nắm Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : chắc và vận dụng được qui tắc nhân phân số - Có kĩ năng phân số , rút gọn phân số - Giáo dục tính cẩn thận khi làm phép nhân. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Nhận phân số ở tiểu học , rút gọn phân số . III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 6A 6A 2) Kiểm tra : (4'). 6A. 1 5  ? Phát biểu qui tắc trừ phân số : Vận dụng tính 6 18 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (17') Qui tắc nhân phân số ? Nêu qui tắc nhận phân số ở tiểu học Nhận tử với tử nhận mẫu với mẫu 1 3 . HS lên bảng tính ? Tính 2 4 hai HS lên bảng hoàn GV: Cho HS làm ?1 thành phép tính GV: Cho HS nhận xét ? Muốn nhận phân số với phân số ta làm thế nào. GV: Qui tắc tren vẫn đúng đối với phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. ? Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên Nhân tử với nhau nhân mẫu với nhau a c . ? ? b d Giáo án số học 6. Ghi bảng 1) Qui tắc. * Qui tắc : SGK - T36 a c a.c .  b d b.d Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(179)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền 2 HS lên bảng làm 3 2 5 4 . ; . ? Áp dụng qui tắc tính 7  5 10 9 GV: Treo bảng phụ nội dung ?2 ? Yêu cầu ?2 là gì? GV: Bổ sung và chốt lại cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung ?3 GV: Thu 1; 2 bảng phụ cho HS nhận xét ? Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào.. Hoạt động 2: (10') Nhận xét ? Tính 1  3. 4 a) 3 4. b) 13 ? Có nhận xét gì về các thừa số trong hai phép nhân ? Muốn nhân số nguyên với phân số và phân số với số nguyên người ta làm như thế nào GV: Nhận xét bổ sung và thông báo đó chính là nội dung nhận xét b a. ? c ? GV: Cho HS làm ?4. HS: Quan sát nội dung bài Hoàn thành phép nhân PS 2 HS lên bảng thực hiện HS hoạt động nhóm Nhóm 1; 2 câu a Nhóm 3; 4 câu b Nhóm 5; 6 câu c. 2) Nhận xét : HS Suy nghĩ làm ra nháp 2 HS lên trình bầy. Số nguyên; Phân số Nhân số nguyên với phân số Nhân phân số với số nguyên. HS dọc nội dung nhận xét b ab a.  c c HS suy nghĩ làm , mỗi nhóm làm 1 phần . Đại diện lên trình bầy. * Nhận xét: ( SGK - T36) b ab a.  c c ?4:  3 ( 2).(  3) 6   7 7 7 a) 5 5.( 3)  5 .( 3)   33 11 b) 33.   2 .. GV: Nhận xét - Chốt lại. Hoạt động 3: (10') Củng cố - luyện tập ? Phát biểu qui tắc nhận hai phân số, nhân số nguyên với phân số. GV: Treo bảng phụ nội dung bài 69 ? Yêu cầu của bài 69 là gì Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013  3 2 ( 3).2  6 6 .    VD: 7  5 7.(  5)  35 35. 3) Luyện tập HS phát biểu qui tắc Nhân phân số - Rút gọn 3 HS lên trình bầy. Bài 69 - T36 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(180)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền HS khác nhận xét GV: Nhận xét GV: Giới thiệu nội dung bài 71 - T37 GV: Gợi ý ? Trước khi tìm x ta thực hiện phép tính nào? GV: Thu 1 ; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét. 5 2 . 8 3 HS làm theo nhóm Nhóm chẵn câu a Nhóm lẻ câu b. GV: Uốn nắn và chốt lại cách làm. Năm học 2012 - 2013 1 1 1 .  a) 4 3 12 2 5  2.1 2 .   5  9 1.(  9) 9 b)  8 15  1.5  5 .   3 d) 3 24 1.3 Bài 71 - T37 Tìm x: 1 5 2  . a) x - 4 8 3 1 5.1 5 x   4 4.3 12 5 1 x  12 4 5 3 8 2 x    12 12 12 3. 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Thuộc và nắm vững qui tắc nhân phân số , nhân số nguyên với phân số . - Chú ý rút gọn trước khi nhân. BT: 69; 70; 72 ------------------------------***----------------------------Tuần 22 - Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn: 07/02/2012 Ngày soạn:. Ngày dạy : 09/02/2012 Ngày giảng:. Tiết 85 TÍNH CHẤT CƠ BẢN PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I - Mục tiêu: Kiến thức : Kỹ năng : Thái độ : - Nắm vững các tính chất của phép nhân phân số , tính chất giao hoán , kết hợp , nhân với 1 , tính chất phân phối. - Có kỹ năng vận dụng các tính chất vào thực hiện các phép tính , nhất là nhân nhiều số . - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số, để vận dụng các tính chất cho phù hợp . - GD tính linh hoạt , cẩn thận khi sử dụng các tính chất. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: tính chất phép nhân các số nguyên, đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : (4') ? Phép nhân các số nguyên có những tính chất cơ bản nào? Giáo án số học 6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(181)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (10') Tính chất cơ bản của phép nhân phân số GV: Tương tự như phép nhân số nguyên , phép nhân phân số cũng có tính chất đó ? Nêu tính chất cơ bản của phép nhân HS trả lời phân số HS viết ra nháp a c p ; ; 1 HS lên bảng trình bầy GV: Với các phân số b d q hãy biểu thị nội dung các tính chất cơ bản bời dạng tổng quát GV: Uốn nắn và chốt lại. Hoạt động 2: (17') Áp dụng ? Các tính chất của phép nhân có tác dụng gì khi tính toán GV: nêu VD  7 5 15 . . .( 16) Tính tích M = 15 8  7 GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét. ? Để làm bài tập trên em đã sử dụng tính chất nào GV: Nhận xét và chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung ?2 ? Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tìm giá trị biểu thức. HS nhận xét. Năm học 2012 - 2013 Ghi bảng 1) Các tính chất. a) Tính chất giao hoán a c c a .  . b d d b b) Tính chất kết hợp  a c  p a  c p  .  .  . .  b d q b d q c) Nhân với 1 a a a .1 1.  b b b d) Tính chất phân phối a  c p a c a p .    .  . b d q b d b q 2) Áp dụng. Giúp tính nhanh HS làm vào phiếu 1 HS lên trình bầy Tính chất giao hoán Nhân với 1`. VD: Tính tích  7 5 15 . . .( 16) M = 15 8  7  7 15 5 . . .(  16) 15  7 8 = 1.5.( 2)  10. HS: Đọc tìm hiểu nội dung ?2 HS: Làm theo nhóm 7  3 11 A . . 11 41 7 7 11  3  . . 11 7 41 3 3 1.  41 41 HS nhận xét. GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại Hoạt động 3: (10') Giáo án số học 6. 3) Luyện tập Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(182)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Củng cố - luyện tập ? Nhắc lại tính chất cơ bản của phân HS trả lời số GV: Treo bảng phụ nội dung bài 73 - HS: Đọc nội dung bài T38 toán GV: Nhận xét đánh giá HS: Suy nghĩ trả lời GV: Treo bảng phụ nội dung bài 76 T39 HS: Tìm hiểu bài toán ? Yêu cầu của bài toán là gì. Tính giá trị biểu thức một cách thích hợp HS hoạt động nhóm (4') Nhóm 1; 2 câu a Nhóm 3; 4 câu b Nhóm 5; 6 câu c HS khác nhận xét GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại. Năm học 2012 - 2013 Bài 73 - T38 Câu 1 sai Câu 2 đúng Bài 76 - T39 7 8 7 3 12 A .  .  19 11 19 11 19 7  8 3  12     19  11 11  19 7 12 19  .1   1 19 19 19 5 7 5 9 5 3 B .  .  . 9 13 9 13 9 13 5  7 9 3  .    9  13 13 13  5 13 5 5  .  .1  9 13 9 9. 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Thuộc và nắm vững tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Biết vận dụng linh hoạt làm bài tập - Biết vận dụng linh hoạt làm bài tập - BT: 74; 75; 77 - T39 ( SGK) ------------------------------***----------------------------Tuần 22 - Tiết 70 Ngày soạn: 07/02/2012. PHÂN SỐ BẰNG NHAU. Tuần 27 Tiết 86 Ngày soạn: 16/3/2011. LUYỆN TẬP. Ngày dạy : 09/02/2012. Ngày giảng: 18/3/2011. I - Mục tiêu: - Kiến thức :Củng cố và khắc sâu cho HS tính chất cơ bản của phép nhân phân số , có kỹ năng sử dụng linh hoạt các tính chất vào làm bài tập. - Kỹ năng :Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh, đúng , chính xác - Thái độ :GD tính cẩn thận khi làm bài II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Qui tắc phép nhân , tính chất phép nhân , làm bài tập 1) Ổn định tổ chức: (1') III – Các hoạt động dạy và học: 2) Kiểm tra : (5') ? Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ? Viết dạng tổng quát 3 4 3 3 .  . Vận dụng tính : 5 7 5 7 3) Bài mới: Giáo án số học 6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(183)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (12') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 75; 77 - SGK 2 HS lên bảng chữa - T39 HS dưới lớp theo dõi kiểm tra GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS HS khác nhận xét bài làm của bạn. GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách làm.. Hoạt động 2: (25') Luyện tập HĐ 2 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài 79 - T40 GV: hướng dẫn HS cách thực hiện : Tính các tích , sau đó viết chữ tính được vào ô vuông GV: Cho HS hoạt động nhóm. GV: cho HS nhận xét các kết quả các phép tính cho HS lên bảng điền các chữ cái vào ô vuông ? Đọc tên nhà bác học GV: Bổ sung và chốt lại cách làm HĐ 2 - 2: GV: Cho HS tìm hiểu nội dung bài 80 - T40 ? Hãy nêu cách thực hiện từng phần GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách làm Giáo án số học 6 HĐ 2 - 3: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 82 - T41. Năm học 2012 - 2013 Ghi bảng Bài 75 - T39 Hoàn thành bảng nhân x 2 5 7 1 3 6 12 24 2 4 5 7 1 3 9 9 18 36 5 5 25  35 5 6 9 36 72 144 7 7  35 49 7 12 18 72 144 288 1 1 5 7 1 24 36 114 288 576 Bài 77- T39 Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 4 A a.  a.  a. 2 3 4 với a = 5  1 1 1 4  1 1 1 a      .      2 3 4 5  2 3 4  4 64 3  4 7  7  .  .  5 12 5 12 15 Bài 79 - T40. HS làm theo nhóm (2') Nhóm 1 câu T; U Nhóm 2 câu E; L Nhóm 3; 4 câu N;H;G Nhóm 5; 6 câu V; O; I. Lương Thế Vinh HS đọc suy nghĩ cách làm 2 HS lên trình bầy HS khác làm ra nháp HS khác nhận xét. HS đọc nội dung bài toán. Bài 80 - T40 1 5 4 1 1  .   0 c) 3 4 15 3 3  3  7   2 12     .   d)  4 2   11 22  2.2Phan 12 Sự  3  7.2  Gv   .    4   22 22  4  11 16  1.4.

<span class='text_page_counter'>(184)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Ôn lại qui tắc nhân phân số - Xem lại các bài dã luyện - BTVN: 78; 80; 81 - T40 ( SGK - T35). Năm học 2012 - 2013. --------------------------***--------------------------Tuần 28-Tiết 87 Ngày soạn: 19/3/2011. PHÉP CHIA PHÂN SỐ Ngày giảng: 21/3/2011. I - Mục tiêu: - Kiến thức :HS hiểu khái niệm số nghịch đảo , biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 - Kỹ năng :Hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số - Thái độ :GD tính cẩn thận , chính xác khi làm phép chia II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Nhân phân số , đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra : (4') 1 4 7 2 3 8. ; . ; . ? Làm phép nhân : 8 7  4  3 2 3) Bài mới:9 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (12') 1) Số nghịch dảo Số nghịch đảo ? Có nhận xét gì kết quả các phép tính trên Đều bằng 1 1 GV: 8 là số nghịch đảo của 8 và ngược lại 1 8 và 8 là hai số nghịch đảo của nhau GV: treo bảng phụ nội dung ?2 HS đọc và lên bảng điền 1 vào chỗ trống GV: Nhận xét uốn nắn và nói 8 và 8 là 2 số nghịch đảo của nhau ... tích của chúng bằng 1 ? Hai số được gọi là nghịch đảo của HS đọc định nghĩa nhau khi nào? * Định nghĩa : SGK - T42 GV: Đó chính là định nghĩa Củng cố: Tìm số nghịch đảo của các số sau: HS làm vào phiếu 1 HS 1  11 a ;  5; ; lên bảng trình bầy VD: Số nghịch đoả của 7 20 b ( a; b  Z ; a, b 0 ) 1  11 a ;  5; ; GV: Nhận xét rồi chốt lại . 7 20 b lần lượt là : Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(185)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Hoạt động 2: (17') Phép chia phân số GV: Cho HS làm ?4 ? Tính và so sánh 2 3 2 4 : & . 7 4 7 3. HS làm đọc lập ít phút 1 HS len bảng trình bầy 2 3 2.4 8 :   7 4 7.3 21 2 4 8 .  7 3 21 Kết quả hai phép tính bằng nhau. ? Từ kết quả trên cho biết có thể thay 2 3 2 4 : . phép chia 7 4 thành phép nhân 7 3 được không? Qua đó nêu cách thay ? Từ đó nêu cách chia phân số cho phân số . GV: Nhận xét uốn nắn GV: Đó chính là qui tắc phép chia phân số a c : ? ? b d c ? a: d Củng cố : GV treo bảng phụ nội dung ?5. Có thể thay phép chia thành phép nhân. GV: Cho HS nhận xét ? Từ kết quả phần trên rút ra nhận xét gì 3 :2 ? Tính 4 Từ đó rút ra nhận xét gì. 1 HS tính 3 3 2 3 :2  :  4 4 1 4.2. Nhân phân số bị chia với nghịch đảo của số chia HS đọc qui tắc. HS hoàn thành phép tính Dãy 1 câu a dãy 2 câu b dãy 3 câu c 3 HS lên bảng điền. GV: Nhận xét bổ sung và thông báo đó chính là phần nhận xét GV: Treo bảng phụ nội dung ?6 GV: Thu 3 bảng nhóm của 3 phần cho HS nhận xét Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013 1 20 b ; ; 7;  5  11 a 2) Phép chia phân số. HS làm theo nhóm (3') Nhóm 1; 2 câu a Nhóm 3; 4 câu b Nhóm 5; 6 câu c. * Qui tắc : SGK - T42 a c a d a.d :  .  b d b c b.c c d a.d a.  c c a: d. * Nh ận x ét : SGK - T42 a a :c  b b.c ( c khác 0) ?6 Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(186)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền GV: Uốn nắn chốt lại. Hoạt động 3: (10') Củng cố - luyện tập ? Hai số như thế nào được gọi là nghịch đoả của nhau ? Phát biểu qui tắc chia hai phân số. GV: Treo bảng phụ nội dung bài 84. Năm học 2012 - 2013 5  7 5 12 a) :  . 6 12 6  7 5.12 5.2  10    6.( 7) 1.( 7) 7 14  7 3 b)  7 :  . 3 1 14  7.3  3   1.14 2 3 3 1 c) : 9   7 7.9 21 3) Luyện tập. HS suy nghĩ trả lời HS suy nghĩ làm 3 HS lên bảng trình bầy. GV: Uốn nắn nhận xét cách làm HS khác nhận xét GV: Giới thiệu nội dung bài 86 HS quan sát bài 86 Ở phần a; b muốn tìm x ta làm như thế 2 HS lên bảng làm nào? GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại. Bài 84 - T43  5 3  5 13  65 a) :  .  6 13 6 3 18 3 2 c )  15 :  15.  10 2 3 3 3 1 h) : ( 9)   4 4.( 9) 12 Bài 86 - T43 Tìm x: 4 4 a ) .x  5 7 4 4 4 5 5  x :  .  7 5 7 4 7. 4) Hướng dẫn về nhà : (2') - Thuộc và nắm vững định nghĩa số nghịch đảo , qui tắc chia phân số - BT: 85; 87; 88; 89 ; 43 ( SGK - T43) -----------------------------***--------------------------------. Giáo án số học 6. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(187)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Tiết 88 Tuần 28 Ngày soạn: 20/3/2011. Năm học 2012 - 2013 LUYỆN TẬP Ngày giảng : 22/3/2011. I - Mục tiêu: -Kiến thức : Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc chia phân số - Kỹ năng : HS biét vận dụng linh hoạt qui tắc vào làm bài tập - Thái độ :Rèn cho HS tính cẩn thận chính xác khi làm bài tập II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Qui tắc chia phân số , làm bài tập III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra : (15') 3) Bài mới:9/. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (12') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 87; 88 - T43 GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS. Hoạt động của trò 2 HS lên bảng chữa HS dưới lớp theo dõi kiểm tra. HS khác nhận xét bài làm của bạn. GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách làm.. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (12') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 87; 88 - T43 GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS. Giáo án số học 6. Hoạt động của trò 2 HS lên bảng chữa HS dưới lớp theo dõi kiểm tra. HS khác nhận xét bài làm của bạn. Ghi bảng Bài 87 - T43 2 2 a ) :1  7 7 2 3 2 4 8 :  .  7 4 7 3 21 2 5 2 4 8 :  .  7 4 7 5 35 3 5 b)1 1;  1;  1 4 4 Bài 88 - T43 Chiều rộng hình chữ nhật là 2 2 2 3 3 :  .  ( m) 7 3 7 2 7 Chu vi hình chữ nhật là :  2 3  14 9     .2    .2  3 7  21 21  23 46  .2  (m) 21 21. Ghi bảng Bài 87 - T43 2 2 a ) :1  7 7 2 3 2 4 8 :  .  7 4 7 3 21 2 5 2 4 8 :  .  7 4 7 5 35 3 5 b)1 1;  1; Gv  1 Phan Sự 4 4 Bài 88 - T43 Chiều rộng hình chữ nhật là.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (12') Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 87; 88 - T43 2 HS lên bảng chữa GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS dưới lớp theo dõi HS kiểm tra. HS khác nhận xét bài làm của bạn. GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách làm.. Hoạt động 2: (25') Luyện tập HĐ 2 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài 89 - T43. GV: Bổ sung và chốt lại cách chia 1 phân số cho 1 số nguyên và chia 1 số nguyên cho 1 phân số HĐ 2 - 2: GV: Cho HS tìm hiểu nội dung bài 90 - T43. Giáo án số học 6. HS suy nghĩ làm 2 HS lên trình bầy. Năm học 2012 - 2013 Ghi bảng Bài 87 - T43 2 2 a ) :1  7 7 2 3 2 4 8 :  .  7 4 7 3 21 2 5 2 4 8 :  .  7 4 7 5 35 3 5 b)1 1;  1;  1 4 4 Bài 88 - T43 Chiều rộng hình chữ nhật là 2 2 2 3 3 :  .  ( m) 7 3 7 2 7 Chu vi hình chữ nhật là :  2 3  14 9     .2    .2  3 7  21 21  23 46  .2  (m) 21 21. Bài 89 - T43 4 4 2 a) : 2   13 13.2 13 6 11 b)24 : 24.  44 11 6. HS khác nhận xét. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(189)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Ôn lại phép nhân , chia phân số - Xem lại các bài đã luyện - BTVN: 90; 92; ( SGK - T43) ------------------------------***-----------------------------. Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(190)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền. Giáo án số học 6. Năm học 2012 - 2013. Gv Phan Sự.

<span class='text_page_counter'>(191)</span>

×