Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TOAN (repaired)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 69 trang )

MỤC LỤC
NỘI DUNG
A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC MƠN TỐN 2
B. ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ
Chủ đề 1: Số học (Cấu tạo số và các phép tính)
Chủ đề 2: Đại lượng
Chủ đề 3: Hình học
Chủ đề 4: Giải tốn có lời văn
C. BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN TỔNG HỢP
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Đề 4
Đề 5
Đề 6
Đề 7
Đề 8
Đề 9
Đề 10
Đề 11
Đề 12
Đề 13
Đề 14
Đề 15
Đề 16
Đề 17
Đề 18
Đề 19
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

1



TRANG
2
2
4
8
13
17
23
23
25
27
29
31
33
35
37
39
41
43
44
45
47
48
50
52
54
56
58 - 76



A.

HỆ THỐNG KIẾN THỨC MƠN TỐN LỚP 2

2


3


B. ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ 1: SỐ HỌC (CẤU TẠO SỐ VÀ CÁC PHÉP TÍNH)
Bài 1: Điền vào chỗ chấm:
a.Số 267 đọc là..................................................................................................
Số 267 gồm .....trăm, ...... chục, ..... đơn vị
b. Số có 9 trăm, 6 chục, 2 đơn vị viết là ...............................................................
Bài 2: Viết số:
Đọc số
Viết số Trăm Chục Đơn vị
Năm trăm linh ba
503
5
0
3
390
4
5
3
Chín trăm bảy mươi sáu

Bài 3: Điền vào chỗ chấm
a. Số liền trước của 356 là.................; của 900 là......................................................
b. Số liền sau của 279 là.....................; của 999 là....................................................
c. Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là........................................
d. Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số khác nhau là...........................................
e.Số liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là......................................
Bài 4: a. Các số tròn trăm có ba chữ số lớn hơn 530
là ...............................................
b. Các số trịn chục có ba chữ số bé hơn 150 là.........................................................
c. Các số trịn chục có ba chữ số lớn hơn 870 và bé hơn 940
là: ...............................................................................................................................
Bài 5: Viết giá trị của chữ số 5 trong mỗi số vào bảng sau:
Số
567
15
395
50
905
Giá trị của chữ số 5
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a.
201; 202; 203; .....; ........; ........;.........;.........;........;..........
b.
300; 400; 500; .........; .........; .........; ..........; ...........
c.
410; ..........;..........;.........;450; .........; ...........; 480; .........; 500.
Bài 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
a.Chữ số 8 trong số 856 có giá trị là:
A. 8 đơn vị
B.80 đơn vị

C.800 đơn vị
b.Trong số 695 giá trị của chữ số hàng chục lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị
là:
A.4 đơn vị
B. 85 đơn vị
C. 90 đơn vị
Bài 8: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8
4


a. 83 = ...........................
c. 103 = ...........................
Bài 9: Số ?
a.Số lớn nhất có một chữ số là .............................
b. Số lớn nhất có hai chữ số là ..............................
c.Số lớn nhất có ba chữ số là ................................
d. Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là ...............
e.Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là...........
f.Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là ................
Bài 10: Số?
a.Số nhỏ nhất có một chữ số là ............................
b. Số nhỏ nhất có hai chữ số là ............................
c.Số nhỏ nhất có ba chữ số là ..............................
d. Số trịn chục nhỏ nhất có ba chữ số là ..............
e.Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là..........
f.Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là ...............
Bài 11:
560 ..... 98
>
196 ...... 261

=
<
43 + 18 .... 51 + 7
Bài 12: Điền số thích hợp vào ơ trống:
Số hạng
125
Số hạng
412
Tổng
610
563

496
274

Bài 13: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ
235
178
Số trừ
126
Hiệu
72

67
91

b. 67 = .............................
d. 754 = ...........................


79 ...... 82
345 ..... 401
129 ..... 232 – 56

164
690

201
125

567
103

490
103

Bài 14: Tính nhẩm:
a. 20 × 3
= .......
b. 30 × 3
= .......
c.10 × 7 =.......
d. 200 + 300 = .......
e. 400 + 500 = ........
f. 80 – 20 = .......
Bài 15: Tìm y, biết:
a. y – 12 = 345; y là: .........
b.264 + y = 231 + 178; y là: ...................
c. 6 x y = 34 + 14; y là: ....
d. 25 : y = 35 : 7; y là: .............................

5


Bài 16: Đặt tính rồi tính:
a.820 – 486
b.167 + 98
.............................. ..............................
............................. .............................
............................. .............................
Bài 17: Viết theo mẫu
Chục
Đơn vị
6
7
2
9

c. 346 + 264
..............................
.............................
.............................

Viết số
67

d.756 – 291
..............................
.............................
.............................


Đọc số
Sáu mươi bảy
Năm mươi ba

72
Bài 18: Tính nhanh
a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = ..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

b) 3 + 4 + 5 + 6 + 14 +15 + 16 + 17 = ............................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

Bài 19: Trong phép cộng có tổng băng 10 số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ
hai là bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 10
D. 2
Bài 20: Cho các số 17, 13, 42, 24, 63, 36, 98, 89
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................................................................................................................................
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................................................................................................
Bài 21: a) Viết các số tròn chục và bé hơn 60:.
.......................................................................................................................................................................................................................................

b) Viết các số trịn chục( có hai chữ số) lớn hơn 40:.
.......................................................................................................................................................................................................................................

c) Viết các số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 80:.

.......................................................................................................................................................................................................................................

Bài 22:
a) Với 3 chữ số : 4, 5, 8 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các số đã
cho: ..........................................................................................................................................................................................................................
b) Số bé nhất trong các số viết được là: .........................................................................................................................
c) Số lớn nhất trong các số viết được là: ....................................................................................................................

6


Bài 23: Tìm y
a/ y × 4 = 36

Bài 24: Tìm y
a/ y : 4 = 5

b/ 3 × y = 27

c/ 4 × y = 40

b/ 15 : y = 3

c/ 10 : y = 2

Bài 25: Tìm
a)

1
của 6 là bao nhiêu?

2

....................................................................................................................................................................................................................................

b)

1
của 24 là bao nhiêu?
3

.......................................................................................................................................................................................................................................

c)

1
của 30 là bao nhiêu?
5

.......................................................................................................................................................................................................................................

Bài 26: Cho số 63. Số đó thay đổi thế nào nếu?
a) Xoá bỏ chữ số 3?...........................................................................................................................................................
b) Xoá bỏ chữ số 6? ...........................................................................................................................................................
Bài 27: Tính
a) 5 × 6 + 26 =
b) 34 - 2 × 7 =
c) 45 : 5 + 20 =

Bài 28. Đặt tính rồi tính
a) 234 + 542

b) 975 - 933

c) 35 + 943

7

d) 576 - 45


Bài 29. Viết các tổng sau thành tích:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ...........................................................................................................................................
b) 4 + 4 + 12 + 8 =..............................................................................................................................................................
c) 3 + 6 + 9 + 12 =................................................................................................................................................................
Bài 30. Số?
Thừa số
2
2
1
3
3
Thừa số
7
2
1
6
3
Tích
14
2
24

30

CHỦ ĐỀ 2. ĐẠI LƯỢNG
Bài 1: Số?
a.20 cm = ......dm
b. 500 cm = .......m
c. 62 cm = ....dm .....cm
d. 12 m = .......cm
e. 2m 15 cm =...... cm
f. 2cm 5 mm = .......mm
Bài 2: Viết số hoặc tên đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. Con lợn nặng khoảng 90 ......
b. Con gà nặng khoảng .......kg
c. Con chó nặng khoảng 35 .....
d. Buổi tối em thường đi ngủ lúc ...... giờ.
e. Mỗi tháng gia đình em dùng hết khoảng 2 .... nước mắm.
Bài 3: Tính (theo mẫu)
Mẫu: 12g + 34g – 20g = 26g
a. 63 cm – 40cm – 12 cm = .....................
b. 2m - 12cm + 5cm = .........
c. 1dm + 23 cm = ...................................
d. 50l + 30l – 22l = ...............
Bài 4: Nối phép tính ở cột A với kết quả ở cột B.
A
B
34 kg + 53kg
67cm
99kg – 42kg
57kg
45cm + 42cm

78l
82cm - 15cm
87cm
30l + 48l
87kg
Bài 5: Điền dấu >;=;<
a.25m : 5 ........ 32dm
b.5cm x 6 .......2dm x 2
c.40mm : 8 .......2cm : 5
d.4dm x 2 ...... 8cm x 8
Bài 6: Điền số đo thích hợp vào ơ trống:
+36k
-12kg
g
78k
g
8


+12cm

+8cm
80c
m
Bài 7: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Câu 8. Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp:

9



Câu 9: Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Ngày 14 tháng 4 là thứ tư. Hỏi ngày 22 tháng 4 của cùng năm đó là thứ mấy?
A.Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 10: Mẹ Lan đem 90 nghìn đồng đi chợ, mẹ Lan mua thịt hết 32 nghìn đồng,
mua cá hết 14 nghìn đồng, mua rau hết 2 nghìn đồng. Hỏi mẹ Lan cịn lại bao
nhiêu tiền?

Bài giải

Bài 11: Mẹ đi công tác xa trong hai tuần. Mẹ đi hôm thứ hai ngày mùng 3. Hỏi
đến ngày mấy của tháng đó mẹ sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần?

Bài giải

Bài 12:
Can bé đựng được 10 lít nước mắm, can to đựng nhiều hơn can bé 5lít nước
mắm. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít nước mắm ?

Bài giải

10



Bài 13:
Viết mm, cm, dm, m vào chỗ chấm thích hợp:
a) Chiếc bút bi dài khoảng 15…
b) Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15…
c) Bề dày hộp bút khoảng 15…
d) Một gang tay dài khoảng 2…
Bài 14: Thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 4. Hỏi thứ ba tuần sau là ngày nào?

Bài giải

Bài 15: Hùng có một tờ giấy bạc loại 100 đồng, một tờ giấy bạc loại 200 đồng,
một tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu đồng?

Bài giải

Bài 16: Một trạm bơm phải bơm nước trong 6 giờ, bắt đầu bơm lúc 9 giờ. Hỏi đến
mấy giờ thì bơm xong ?

Bài giải

Bài 17: Minh cân nặng 31kg. Hà nhẹ hơn Minh 3kg. Hỏi Hà nặng bao nhiêu ki-logam?

Bài giải
11


Bài 18: Tính theo mẫu
M: 2 giờ + 3 giờ = 5 giờ
2 giờ × 3 = 6 giờ

a) 15 phút + 3 phút = .....................
b) 35 giờ : 5 = ....................
c) 4 giờ × 5
= ......................
d) 16 phút : 4 = .......................
Bài 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 2cm
= …………cm
b) 200cm
= ………….m
c) 50dm + 5m =…………. m
d) 2dm + 5mm = …………mm
Bài 20
Đèn biển cách bờ 4km, một chiếc tàu đánh cá cách bờ 3km (như hình vẽ). Hỏi
chiếc tàu đánh cá đó cách đèn biển bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

12


CHỦ ĐỀ 3. HÌNH HỌC
Điền vào chỗ chấm:
Bài 1: Hình bên có:
.................. điểm trong hình trịn là:
.........................................................................
................. điểm ngồi hình trịn là:
..........................................................................
Bài 2:Trong hình bên có:
a, ............. điểm

b, .................. đường thẳng

N


M•

E•
A

•B

D•

•C
B

A
O
D

P

Bài 3: Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: M

........cm + .......cm + ........ cm = ........cm

20cm

C


21cm
Q


16cm
N
Bài 4: Độ dài đường gấp khúc
MNPQKH là:
......... x ......... = .....................

N

H

5cm P
5cm
5cm
Q 5cm K

5cm
MM




Bài 5: a, Hình tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lượt là 5cm, 3cm, 4cm. Vậy chu
vi hình đó là: .............................................................................................................
b, Hình tứ giác MNPQ có độ dài 4 cạnh đều bằng 6cm thì có chu vi là:
..................................................................................................................................

Bài 6: Đường gấp khúc ABCD có độ dài là 18cm. Đoạn BC là 8cm, đoạn CD ngắn
hơn đoạn BC là 2cm.
a, Đoạn CD dài ................
B

b, Đoạn AB dài ................ •
8cm
A
D
C
Bài 7: Trong hình bên có:
13


a, Có ....... hình tam giác
b, có ......... đoạn thẳng.
Bài 8: Hãy N
so sánh độ dài đường gấp khúc MNPQ và chu vi hình tam giác ABC.
3cm

B

2cm

M•

2cm

P


A

6cm
•Q

3cm

4cm

C

Bài giải

Bài 9: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 2dm; 4dm; 27cm.

Bài giải

Bài 10 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng trong hình vẽ để được 3 hình tam giác và 3
hình tứ giác .

Bài 11: Trên hình vẽ dưới đây:
14


a) Có … hình tam giác
b) Có … hình tứ giác
Bài 12. Hình vẽ bên có:

a) … hình tam giác
b) … hình tứ giác


Bài 13: Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác.

Bài 14: Một sợi dây dài 3dm 6cm. Người ta cắt sợi dây đó ra thành các đoạn
thẳng bằng nhau, mỗi đoạn dài 4cm. Hỏi cắt được mấy đoạn? Phải cắt mấy lần để
được số đoạn đó?

Bài giải

Bài 15 : Đoạn đường AB dài gấp đôi đoạn đường BC, dài bằng 1/2 đoạn đường
15


CD, biết đoạn đường AB dài 8dm. Tính chiều dài đường gấp khúc ABCD.
A. 12 dm
B. 16 cm
C. 24dm
D. 28 dm
Bài 16: Hình tam giác ABC có chu vi là 63 cm, tổng độ dài hai cạnh AB và BC là
47cm. Tính độ dài cạnh AC.

Bài giải

Bài 17: Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau và có chu vi là 27 cm. Tính độ
dài một cạnh.

Bài giải

Bài 18: Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 40 cm. Tính độ
dài cạnh AB.


Bài giải

Bài 19: Một đoạn dây dài 15m. Muốn cắt lấy đoạn 5m mà khơng cần thước đo thì
làm như thế nào để cắt đúng?

Bài giải
16


Bài 20. Cây hoa hồng cao 3m, cây cau cao hơn cây hoa hồng 6m. Hỏi cây cau cao
bao nhiêu mét?

Bài giải

CHỦ ĐỀ 4. GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a.Một rổ cam có 8 quả. Hỏi 5 rổ cam như thế có ……….. quả cam.
b.Bé Tâm cao 80cm. Bé Hoa cao hơn bé Tâm 15cm. Bé Hoa cao ................cm.
c.Tấm vải xanh dài 34 dm, như vậy dài hơn tấm vải đỏ 13dm. Tấm vải đỏ dài ….
đề xi mét.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a.Hồng và Lan có tổng cộng 18 quyển vở. Hồng sử dụng hết 6 quyển, Hồng còn
lại 4 quyển. Lan có …….. quyển vở ?
b. Hùng có 25 viên bi, Hùng cho Dũng một số viên bi, Hùng còn lại 18 viên bi.
Hùng cho Dũng ……. viên bi ?
c. Một xe ô tô chở khách, trên xe có 38 người (kể cả tài xế). Đến một bến có 4
người xuống và 7 người lên. Lúc này trên xe có …….. người.
d. Có một sợi dây dài 18 dm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 3
dm. Sợi dây đó cắt được …….. đoạn.

Bài 3: Mẹ có một chùm nho, mẹ chia đều cho 3 con, mỗi con được 5 quả, còn thừa
2 quả. Hỏi chùm nho có bao nhiêu quả ?

Bài giải
17


Bài 4: Một đàn vịt có 100 con ở dưới ao và 100 con ở trên bờ. Bây giờ có 10 con
vịt ở dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt?
Trên bờ có bao nhiêu con vịt?

Bài giải

Bài 5: Một cửa hàng có 356 kg đường. Sau một ngày bán hàng, cửa hàng cịn lại
210kg đường. Hỏi ngày đó, cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg đường?

Bài giải

Bài 6: Một ô tô chở khách dừng lại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên
xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng
lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?

Bài giải

18


Bài 7: Đào 5 tuổi. Tuổi mẹ Đào gấp 6 lần tuổi Đào. Hỏi tuổi của mẹ Đào là bao
nhiêu?


Bài giải

Bài 8: Một thúng đựng 56 quả vừa trứng gà vừa trứng vịt. Mẹ đã bán 25 quả trứng
gà, trong thúng còn 12 quả trứng gà nữa. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả
trứng gà, bao nhiêu quả trứng vịt?

Bài giải

Bài 9: Bạn Mai có 1 tá bút chì. Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Bình có số bút chì nhiều
hơn Mai nhưng lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu cái bút chì?

Bài giải

Bài 10: Đặt một đề tốn theo tóm tắt sau rồi giải:
123m
?m

350m

19


Đội 1:
Đội 2:

Đặt đề tốn

Bài giải

Bài 11: An có 1 số hộp bi, mỗi hộp 5 viên. An mua thêm 30 bi nữa. Hỏi An có

thêm được bao nhiêu hộp bi?

Bài giải

20


Bài 12: Một sợi dây dài 20m, người ta cắt ra làm 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn
dây dài bao nhiêu mét?

Bài giải

Bài 13: Một trại chăn ni có tổng cộng 458 con vừa gà vừa vịt, có 242 con vịt.
Hỏi trại chăn ni có bao nhiêu con gà?

Bài giải

Bài 14: Bao gạo thứ nhất nặng 24kg, bao gạo thứ hai nặng 13kg. Nếu đặt cả hai
bao gạo lên 1 cân đồng hồ thì kim đồng hồ chỉ số bao nhiêu?
A. 11kg
B. 13 kg
C. 24 kg
D. 37 kg
Bài 15: Đàn gà nhà bà ngoại có 15 con gà trống, gà trống nhiều hơn gà mái 4 con.
Hỏi đàn gà nhà bà ngoại có bao nhiêu con gà mái?

Bài giải

Bài 16. Cho đường gấp khúc ABCDE. Đoạn thẳng AB = 12cm, đoạn thẳng BC =
6cm, đoạn thẳng CD = DE = 8cm.

Một con kiến vàng bò từ A đến E. Hỏi con kiến đã bò được đoạn đường dài bao
nhiêu xăng - ti - mét?
21


Bài 17: An có số bi là số lớn nhất có một chữ số, Nam có số bi là số nhỏ nhất có
hai chữ số. Hỏi cả hai bạn co bao nhiêu viên bi?

Bài giải

Bài 18: Đàn gà đang ăn ở sân. Tùng đếm được 20 chân gà. Hỏi đàn gà có bao
nhiêu con?

Bài giải

Bài 19: Một cửa hàng xăng dầu bán xăng cho 9 xe máy. Mỗi xe mua 3l xăng. Hỏi
của hàng bán được bao nhiêu lít xăng?

Bài giải

Bài 20: Một buổi học, mỗi học sinh mang đi 4 quyển sách. Hỏi 10 học sinh thì
22


mang đi bao nhiêu quyển sách?

Bài giải

C. MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN
ĐỀ SỐ 1


ĐỀ ÔN HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3
Mơn: Tốn - Thời gian 40 phút

I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a, Số 835 có chữ số hàng trăm là……, chữ số hàng chục là……., chữ số hàng đơn
vị là…….. Số đó đọc là………………………………………………………….
b, Số có chữ số hàng trăm là 5, chữ số hàng chục là 7 và chữ số hàng đơn vị là 0
viết là……….., đọc là
…………………………………………………………………….
Câu 2: (1 điểm) a, Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A. 354
B. 253
C. 345
D. 235
b,Các số 190 ; 901 ; 321 ; 792 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
………………………………………………………………………………………
Câu 3: (1 điểm)
a,Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu
tháng 5?
D.15
A. 9
B. 17
C. 3
b,Mỗi túi đựng 4kg hạt điều. Vậy 8 túi hạt điều như thế cân nặng là ……………..
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

Câu 5: (0.5 điểm) (Ghi phép tính và kết quả)
Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
…………………………………………… A
30cm
35cm
4cm
B
C
23


II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 6: (2 điểm)Viết số thích hợp vào ơ trống:
Số hạng
362
509
34
Số hạng
425
400
634
Tổng
999
1000
Câu 7: (2 điểm) Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số
tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?

Bài giải

Câu 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:

A

3cm

B

2cm
4cm

D
6cm

Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

C

Bài giải

Câu 9: (1 điểm) Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 8 kg.
Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng cân nặng hơn con gà mấy kg?

Bài giải
24


ĐỀ SỐ 2

ĐỀ ƠN HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3
Mơn: Toán - Thời gian 40 phút


I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1 :Viết thêm 3 số vào dãy số sau:
a.3, 6 , 9 , 12,………………………………………………………………..
b. 100, 200, 300, 400,………………………………………………………
c.1, 2, 3, 5, 8 ,…………………………………………………………………
d.112, 223, 334, 445,………………………………………………………..
Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống:
a.138 < 13
b.
67 < 212
c.4
5 < 412
d. 7
4 > 764
Bài 3: Điền dấu >; =; <
a) 6 dm x 3 ......... 22 cm
b) 60cm : 2 .........15 dm : 5
c) 12 dm : 4 ....... 20 cm x 4
d) 15cm + 2dm ....... 25cm
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a.Trong hình bên có:
A.1 hình tam giác
B.2 hình tam giác
C.3 hình tam giác
b. Trong hình bên có :
A.3 hình tứ giác
B. 2 hình tứ giác
II. Phần tự luận
Bài 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 257 + 312

b) 629 + 40
c) 318 – 106
d) 795 - 581

25


×