Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

tin hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.61 MB, 110 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 13/08/2010 Ngày dạy:. Tuần 1 Tiết 1. Chương 1: làm quen với tin học và máy tính điện tử Bài 1: Thông tin và tin học I. Mục tiêu: - Biết được khái niệm TT và hoạt động TT của con người. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, đồ dùng trực quan, máy tính, máy chiếu Học sinh: Vở ghi, SGK, đọc trước bài mới III. Nội dung: * Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Đặt vấn đề “ thông tin” 1. Thông tin là gì? đưa ra các vật đã chuẩn bị sẵn Thông tin (TT) là tất như: quả bóng, cái thước…và cả những gì đem lại sự yêu cầu HS quan sát mô tả. hiểu biết về thế giới HS: Mô tả các đặc điểm (hình xung quanh (sự vật, sự dáng, kích cỡ, công dụng…) kiện…) và về chính ? Những đặc điểm đó có thể HS: “ hiểu biết về một con người. giúp chúng ta điều gì? đối tượng” ? Các hiểu biết về một đối HS: bài báo, bức ảnh, tượng hay một con người cụ bài hát… thể gọi là gì? GV: Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về TT ? Theo em người ta có thể HS: văn bản, âm 2. Hoạt dộng TT của truyền đạt TT bằng cách nào? thanh, hình ảnh. con người: GV: Những TT này gắn liền HS: quần áo bẩn, xà Việc tiếp nhận , xử lí, với các hoạt động của con phòng, nước, vò quần lưu trữ trao đổi TT người. Lấy ví dụ TT “giặt áo bẩn với xà phòng được gọi chung là hoạt quần áo” yêu cầu học sinh mô và giũ nước sạch nhiều động TT. tả quá trình giặt quần áo. lần, kết quả quần áo sạch. GV: Như vậy chúng ta đã tiếp nhận TT, lưu trữ và xử lí TT đó chính là hoạt động TT. ? Hoạt động TT của con người.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> là gì? * Củng cố: Dựa vào bài học hôm nay hãy trả lời các câu hỏi: 1. Thế nào là thông tin lấy ví dụ? 2. Lấy 1 vài ví dụ cụ thể về TT và cách thức con người thu nhận nó? * Dặn dò: Học ghi nhớ 1, trả lời câu hỏi 1, 2. Ngày soạn: 13/08/2010 Ngày dạy:. Tuần 1 Tiết 2 Bài 1: Thông tin và tin học. I. Mục tiêu: - Biết máy tính là công cụ hỗ trợ con người trong các hoạt động TT. - Có khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, máy tính, máy chiếu Học sinh: Vở ghi, SGK III. Nội dung: *Bài cũ: Thế nào là thông tin? * Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Trong HĐTT 2. Hoạt dộng TT của con người: xử lí TT đóng vai Việc tiếp nhận , xử lí, lưu trữ trao đổi trò quan trọng nhất TT được gọi chung là hoạt động TT. vì nó đem lại sự hiểu biết cho con người. ? Dựa vào HĐTT Mô hình quá trình xử lí TT “giặt quần áo” phân Xử Lý Thông tin vào Thông tin ra tích đâu là TT tiếp nhận, xử lí TT và kết quả. GV: vẽ mô hình quá trình xử lí TT HS: Lấy thêm VD 3. Hoạt động TT và tin học ? Thế nào là TT về HĐTT của con Tin học là ngành KH nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động TT một cách vào? Thế nào là TT người.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ra?. tự động nhờ sự trợ giúp của MTĐT.. GV: HĐTT của con người nhờ các giác quan và bộ não, khả năng của các giác quan và bộ não con người có hạn. VD em không thể nhìn quá xa, không tính nhẩm nhanh với các con số lớn…chính vì vậy con người đã sáng tạo ra các công cụ giúp con người vượt qua hạn chế các giác quan và bộ não. ? Lấy VD các công cụ và phương tiện giúp con người vượt qua hạn chế các giác quan và bộ não? GV: MTĐT ra đời cùng với ngành tin học và nhiệm vụ chính của tin học là nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động TT một cách tự động. * Củng cố, dặn dò: Đọc ghi nhớ SGK, đọc bài đọc thêm 1 Về nhà trả lời câu hỏi 3, 5 SGK, 1.20, 1.22, 1.23 SGK * Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Tổ trưởng ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: 19/08/2010 Ngày dạy:. Tuần 2 Tiết 3. Bài 2: Thông tin và Biểu diễn thông tin I. Mục tiêu: - Phân biệt được các dạng thông tin cơ bản. - Biết khái niệm biểu diễn TT và cách biểu diễn TT. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, máy tính Học sinh:ởtanh,bài báo,Vở ghi, SGK III. Nội dung: * Kiểm tra bài cũ: ? Thông tin là gì? TT được trình bày dưới dạng thức nào? ? Hãy vẽ mô hình quá trình xử lí TT? * Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Yêu cầu hs xem đã được chuẩn bị trước 1. Các dạng TT cơ bản tranh, bài báo Ba dạng TT tin cơ bản ? Nêu những dạng TT HS: văn bản, âm thanh, trong tin học: văn bản, âm mà em biết? Lấy ví dụ hình ảnh thanh, hình ảnh cụ thể? GV: Đây là những TT HS: Mùi (thơm hôi), vị mà em có thể cảm nhận (mặn, ngọt) bằng thính giác, thị giác em hãy thử nêu ví 2. Biểu diễn TT dụ về những TT mà * Vai trò của biểu diễn TT: con người có thể thu * Biểu diễn TT: nhận được bằng các Biểu diễn TT là cách thể giác quan khác? hiện TT dưới dạng cụ thể GV: Dạng TT kết hợp nào đó. ảnh động và âm thanh (phim ảnh).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Thế nào là biểu diễn thông tin. ? Vai trò của biểu diễn thông tin. * Củng cố và dặn dò: HS: Đọc ghi nhớ SGK, trả lời câu hỏi 1, 2 Ngày soạn 19/08/2010 Ngày dạy:. Tuần 2 Tiết 4. Bài 2: Thông tin và Biểu diễn thông tin I. Mục tiêu: - Biết khái niệm biểu diễn TT và cách biểu diễn TT. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, đồ dùng trực quan, tranh ảnh, máy tính Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới III. Nội dung: * Kiểm tra bài cũ: ? Kể tên các dạng thông tin cơ bản? Lấy ví dụ? * Bài mới: Hoạt động của GV GV: Biểu diễn TT nhằm mục đích lưu trữ và chuyển giao TT thu nhận được. - Yêu cầu hs cho Ví dụ:. Hoạt động của HS. Nội dung 2. Biểu diễn TT * Biểu diễn TT:. - Mỗi dân tộc có hệ thống chữ cái để biểu diễn TT dưới dạng văn bản. - Để tính toán chúng ta biểu diễn TT dưới dạng các con số và các kí hiệu toán học. - Các nốt nhạc dùng để biểu diễn bản nhạc cụ thể…... * Vai trò của biểu diễn TT: Biểu diễn TT có vai trò rất quan trọng trong việc truyền và tiếp nhận TT. Biểu diễn TT cho phép lưu trữ và chuyển giao TT. Biểu diễn TT có vai trò quyết định với mọi HĐTT nói chung và quá trình xử lí TT nói riêng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TT là một khái niệm phi vật chất ba dạng TT trên là các cách biểu diễn TT. Cùng một TT có thể biễu diễn nhiều cách khác nhau ví dụ: để diễn tả về mùa thu hoạ sĩ vẽ tranh, nhạc sĩ sáng tác nhạc, nhà thơ sáng tác thơ, cùng các con số có thể biểu diễn dưới dạng bảng hay đồ thị… GV : TT được biểu diễn nhiều cách khác nhau việc lựa chọn TT phải phù hợp với từng đối tượng. Muốn máy tính xử lí được TT thì TT phải biểu diễn dưới dạng dãy bit. HS: Vì máy tính có thể ? Tại sao TT trong MT lưu trữ và xử lí được được biểu diễn thành dãy dãy bit bit?. 3. Biểu diễn TT trong máy tính TT được biểu diễn dưới dạng dãy bit và dùng dãy bit ta có thể biểu diễn dược tất cả các dạng TT cơ bản. TT lưu trữ trong MT gọi là dữ liệu. Bit (dãy nhị phân, đơn vị đo TT) gồm 2 kí hiệu 0,1.. * Củng cố và dặn dò: - Đọc ghi nhớ SGK - Về nhà trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK * Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tổ trưởng ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn 19/08/2010 Ngày dạy:. Tuần 3 Tiết 5. Bài 3: Em có thể làm gì nhờ máy tính? I. Mục tiêu: - Biết được khả năng ưu việt của MT cũng như các ứng dụng đa dạng của tin học trong các lĩnh vực khác nhau. - Biết được MT chỉ là công cụ thực hiện những gì con người chỉ dẫn. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, chia nhóm, phiếu học tập III. Nội dung: * Kiểm tra bài cũ: ? Máy tính lưu trữ TT dưới dạng thức nào? * Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Lấy ví dụ về bảng điểm của lớp, 1 bài hát muốn mọi người nghe… ? Máy tính lưu trữ TT để HS: Lưu trữ để xử lí 1. Một số khả năng của làm gì? máy tính: ? Máy tính có những khả HS: Đọc SGK trả lời - Tính toán nhanh và chính nào? xác cao GV: 3 khả năng quan - Lưu trữ lớn trọng: tính bền bỉ, tính toán - Làm việc không mệt mỏi nhanh và lưu trữ lớn GV: So sánh liên hệ với khả năng sinh học của con 2. Có thể dùng máy tính người vào việc gì? GV: chia nhóm HS thảo - Thực hiện các tính toán luận trong 2 phút - Tự động hoá các công ? Với khả năng đó theo các HS: thảo luận nhóm việc văn phòng em MT có thể làm được - Hỗ trợ công tác quản lí.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> gì? Vì sao? GV: Yêu cầu 1 nhóm đưa ra câu trả lời và nhóm khác nhận xét GV: Những gì nêu trên cho ta thấy máy tính là công cụ tuyệt vời tuy nhiên sức mạnh của MT do con người quyết định. Nó là sản phẩm trí tuệ của con người và chưa thể thay thế con người. ? Hiện nay MT chưa làm được gì? Vì sao? * Củng cố và dặn dò: HS: Đọc ghi nhớ SGK, bài đọc thêm 2 Về nhà trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK. - Công cụ học tập và giải trí - Điều khiển tự động và robot - Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến 3. Máy tính và điều chưa thể: Sức mạnh của máy tính phụ thuộc váo con người và do hiểu biết của con người quyết định. Ngày soạn 19/08/2010 Ngày dạy:. Tuần 3 Tiết 6. Bài 4: máy tính và phần mềm máy tính I. Mục tiêu: - Biết sơ lược cấu trúc chung của MTĐT và một vài thành phần quan trọng nhất của MT cá nhân. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, máy tính, đĩa CD, thiết bị flash: USB Học sinh: Vở ghi, SGK III. Nội dung: * Kiểm tra bài cũ: ? Vẽ lại mô hình quá trình xử lí TT? * Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Hằng ngày các em HS: Mô tả các hoạt thường làm các công việc động trên dạng mô 1. Mô hình quá trình 3 bước: quen thuộc: nấu cơm, pha hình quá trình xử lí Để xử lí được thông tin MT trà mời khách… TT cần phải có các thành phần.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: Rút ra kết luận mô hình xử lí TT cũng là mô hình qúa trình 3 bước. GV: Sử dụng một MT trực quan giới thiệu cấu trúc chung ? Các em quan sát MT có những gì? GV: Các khối chức năng trên hoạt động dưới sự hướng dẫn của các chương trình.. ? Vì sao CPU được coi là bộ não của MT?. GV: Cho HS quan sát các thiết bị lưu trữ. HS: Lên bảng vẽ mô hình quá trình 3 bước. HS: quan sát, trả lời. HS: Thực hiện tính toán, điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của MT.. GV: Để có thể biết bộ nhớ ( thiết bị lưu trữ) có khả năng lưu trữ dữ liệu nhiều hay ít người ta đã dùng đơn vị đo TT ? Dựa vào chức năng của các thành phần em hãy kể tên các thiết bị nhập và xuất dữ liệu.. Thiết bị nhập: bàn phím, chuột, máy quét... Thiết bị xuất: màn hình, máy in, loa…. thực hiện các chức năng tương ứng: thu nhận, xử lí và xuất TT đã xử lí 2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử: Gồm: bộ xử lí trung tâm CPU, thiết bị vào ra, bộ nhớ Chương trình là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể. * Bộ xử lí trung tâm CPU Thực hiện tính toán, điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của MT. *Bộ nhớ: Gồm : - Bộ nhớ trong: Ram - Bộ nhớ ngoài: đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD/DVD, thiết bị flash + Đơn vị đo TT: Tên gọi Kí hiệu Đơn vị Byte B 8 Bit Kilobyte KB 1024=2 Megabyte MB 1024=2 Gigabyte GB 1024=2 * Thiết bị vào/ ra : chia làm 2 loại Thiết bị nhập: bàn phím, chuột, máy quét... Thiết bị xuất: màn hình, máy in, loa…. * Củng cố dặn dò: HS: Đọc ghi nhớ SGK Về nhà làm câu hỏi 1, 2,3 SGK * Rút kinh nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Tổ trưởng ký duyệt. Ngày soạn 27/08/2010 Ngày dạy:. Tuần 4 Tiết 7. Bài 4: máy tính và phần mềm máy tính I. Mục tiêu: - Biết khái niệm phần mềm và vai trò của nó. - Biết MT hoạt động theo chương trình. - Rèn luyện ý thức mong muốn hiểu biết về MT và tác phong làm việc kho học chuẩn xác. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, máy tính, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị flash: USB Học sinh: Vở ghi, SGK III. Nội dung: * Kiểm tra bài cũ: ? Vẽ lại mô hình quá trình ba bước? Lấy ví dụ. * Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Máy tính là một 3. Máy tính là một công cụ công cụ xử lí TT xử lí TT HS: Phân biệt phần GV: Giới thiệu phần Quá trình xử lí TT trên máy cứng và phần mềm mềm máy tính tính được tiến hành một cách MT tự động theo sự chỉ dẫn của HS: Phần mềm và ? Theo em để máy tính các chương trình. phần cứng có thể hoạt động cần 4. Phần mềm và phân loại những gì ? phần mềm Khái niệm: ? Theo các em phần mềm HS: Phần mềm hệ - Phần mềm là các chương thống và phần mềm có những loại nào? trình máy tính.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ứng dụng ? Thế nào là phần mềm ứng dụng? Lấy ví dụ.. ? Thế nào là phần mềm hệ thống? Lấy ví dụ.. HS: là chương trình đáp ứng yêu cầu ứng dụng cụ thể. VD phần mềm soạn thảo văn bản... - Phần cứng là chính máy tính và các thiết bị máy tính. Phân loại phần mềm: Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. HS: là các chương trình tổ chức việc quản lý, điều phối các chức năng của máy tính. VD DOS, WINDOW XP. * Củng cố dặn dò: HS: Đọc ghi nhớ SGK đọc bài đọc thêm 3 Về nhà làm câu hỏi 4, 5 SGK Bài tập: Hãy chọn câu trả lời đúng: 21 MB bằng a. 21 000 000 B b. 21 504 000 B Ngày soạn 27/08/2010 Ngày dạy:. c. 22 020 096 B Tuần 4 Tiết 8. Bài thực hành 1: Làm quen với một số thiết bị máy tính I. Mục đích yêu cầu: - Nhận biết một số bộ phận cấu thành nên MT cá nhân. - Biết cách bật/tắt MT - Biết các thao tác cơ bản với bàn phím, chuột. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Chia nhóm thực hành 2 HS/máy, phổ biến nội quy phòng máy Học sinh: Xem lại nội dung bài 4 III. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung GV: Yêu cầu HS nhận biết HS: Quan sát, nhận 1. Phân biệt của máy tính được các bộ phận cơ bản biết a) các thiết bị nhập: bàn của MT: CPU, màn hình, phím, chuột. bàn phím, chuột b) bật máy tính GV: Giới thiệu máy in, c) làm quen với bàn phím loa, đĩa mềm… HS: quan sát, nhận và chuột.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> biết GV: Cho HS quan sát các thiết bị lưu trữ dữ liệu GV: Hướng dẫn cách bật CPU và màn hình Lưu ý: Bật công tắc màn hình trước, sau đó mới bật công tắc trên thân máy. GV: Làm mẫu GV: Hướng dẫn HS làm quen chuột và bàn phím GV: Mở chương trình Word gõ bàn phím GV: Di chuyển chuột GV: làm mẫu cách dùng 1 phím và tổ hợp phím GV: Hướng dẫn HS tắt máy GV: Thao tác chiếu trên máy chiếu Start/ Turn Off Computer/ Turn Off. d) tắt máy tính. HS: quan sát, nhận biết. HS: Chú ý quan sát đèn tín hiệu và quá trình khởi động. HS: quan sát kết quả trên màn hình HS: Quan sát sự thay đổi vị trí của chuột HS: Quan sát làm lại HS: Quan sát và thao tác. IV. Nhận xét, đánh giá GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành HS: Sắp xếp lại thiết bị, tắt máy đúng thao tác * Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Tổ trưởng ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày soạn 30/08/2010 Ngày dạy:. Tuần 5 Tiết 9. Chương 2: Phần mềm học tập Bài 5: Luyện tập chuột I. Mục tiêu: - Phân biệt các nút chuột của MT và biết các thao tác cơ bản thực hiện chuột. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, chuột máy tính, phần mềm Mouse skills Học sinh: Vở ghi, SGK III. Nội dung: * Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Chuột là công cụ quan trọng thường đi liền với máy tính. Thông qua chuột chúng ta có thể thực hiện các 1. Các thao tác chính với chuột: lệnh điều khiển hoặc - Cầm chuột đúng cách: Dùng tay nhập dữ liệu vào máy phải dể giữ chuột, ngón trỏ đặt lên tính nhanh và thuận nút trái, ngón giữa đặt lên nút tiện. phải. GV: Cho học sinh quan HS: Quan sát và trả sát chuột MT lời câu hỏi ? Chuột MT có mấy nút HS: Thông thường có 2 nút, nút phải, - Nhận biết con trỏ chuột trên.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV: Giới thiệu và làm mẫu cho học sinh về cách đặt tay và bố trí các ngón tay lên chuột. GV: Để chuột hoạt động được phải đặt chuột trên mặt phẳng. GV: Yêu cầu học sinh quan sát và tìm con trỏ chuột có dạng. nút trái. màn hình: HS: Quan sát làm theo ( úp bàn tay phải lên chuột và đặt các ngón tay đúng vị trí) HS: Di chuyển - Di chuyển chuột: Giữ và di chuột và quan sát chuyển chuột trên mặt phẳng. sự thay đổi vị trí của trỏ chuột trên màn hình.. trên màn hình. Các phần mềm khác nhau con trỏ chuột có hình dạng khác nhau. GV: Yêu cầu học sinh cầm chuột đúng cách và di chuyển chuột nhẹ HS: quan sát trên nhàng trên mặt phẳng. màn hình không . nhìn chuột ? Quan sát chuột MT và chỉ rõ đâu là nút chuột phải đâu là nút chuột trái? GV: Nút trái chuột thường được dùng để thực hiện phần lớn các công việc với MT. Nút phải chuột ít được sử dụng hơn ( dành cho người thành thạo) GV: Làm mẫu và lưu ý học sinh nháy nút chuột nhẹ nhàng, thả tay dứt khoát, ngồi đúng tư thế, cổ tay thả lỏng. GV: Cho một HS minh. - Nháy chuột: Nháy nhanh nút trái chuột và thả tay. - Nháy nút phải chuột: Nháy nhanh nút phải chuột và thả tay. - Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột. - Kéo thả chuột: Nhấn giữ nút trái chuột di chuyển chuột và thả tay..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> hoạ cho cả lớp xem HS: Thực hành 15 phút. * Củng cố dặn dò: GV: Đọc bài đọc thêm 4. Ngày soạn 30/08/2010 Ngày dạy:. Tuần 5 Tiết 10. Bài 5: Luyện tập chuột I. Mục tiêu: - Thực hiện các thao tác cơ bản với chuột qua phần mềm Mouse skills II. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, chuột máy tính, phần mềm Mouse skills III. Nội dung: * Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Giới thiệu phần HS: Quan sát 2. Luyện tập sử dụng chuột mềm và trao đổi cách với phần mềm Mouse skills: luyện tập (chiếu trên máy). 3. Luyện tập: GV: Hướng dẫn sử dụng - Nháy đúp chuột vào biểu HS: quan sát phần mềm Mouse skills tượng phần mềm GV: làm mẫu với 5 mức - Nhấn một phím bất kì HS: Thực hành - Luyện tập các thao tác sử GV: Hướng dẫn, kiểm tra dụng chuột qua từng bước. HS: Luyện tập đánh giá và tuyên dương các HS thực hiện tốt. * Củng cố dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV: Cho HS sử dụng phần mềm Mouse skills ở mức cao nhất và cho điểm tuyên dương HS: * Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Tổ trưởng ký duyệt. Ngày soạn 11/09/2010 Ngày dạy:. Tuần 6 Tiết 11. Bài 6: Học gõ mười ngón I. Mục tiêu: - Biết cấu trúc của bàn phím, các hàng phím trên bàn phím. Hiểu được lợi ích của tư thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng 10 ngón. - Xác định các vị trí phím trên bàn phím, phân biệt các phím soạn thảo và phím chức năng. Ngồi đúng tư thế và thực hiện gõ các phím trên bàn phím bằng mười ngón. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bàn phím, máy tính III. Nội dung: * Kiểm tra bài cũ: ? Nêu các thao tác chính với chuột MT? * Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: Một thiết bị nhập dữ liệu quan trọng nhất của máy tính là bàn phím. GV: Giới thiệu cách bố trí hàng phím, các phím HS: Quan sát chức năng, các phím điều khiển.. Nội dung. 1. Bàn phím máy tính: Bao gồm 5 hàng phím: hàng phím số, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, và hàng phím chứa phím.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ? Em có nhận xét gì về hàng phím cơ sở? GV: Chỉ rõ các phím soạn thảo và gõ mẫu ? Khi gõ phím A trên bàn phím kết quả sẽ hiện thị trên màn hình như thế nào? GV: Hàng phím cơ sở là hàng phím quan trọng nhất. Em phải học cách đặt ngón tay và học gõ 10 ngón trên hàng phím này. ? Học gõ 10 ngón có lợi ích gì?. cách. HS: Nhận xét hàng phím * Các phím điều khiển: cơ sở (hai phím có gai là Spacebar: Phím cách F và J) En ter: Đưa con trỏ xuống hàng HS: Nhận xét kết quả trên Backspace: Xoá kí tự bên màn hình trái con trỏ Delete: Xoá kí tự bên phải con trỏ 2. ích lợi của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón: - Tốc độ gõ nhanh hơn - Gõ chính xác hơn - Hình thành tác phong làm việc chuyên nghiệp với MT. * Củng cố dặn dò: Quan sát các phím trên bàn phím. Phân biệt hàng phím cơ sở * Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. Ngày soạn 11/09/2010 Ngày dạy:. Tuần 6 Tiết 12. Bài 6: Học gõ mười ngón I. Mục tiêu: - Học sinh có thái độ nghiêm túc khi tập luyện gõ đúng theo mười ngón, ngồi và nhìn đúng tư thế. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, máy tính III. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: hướng dẫn tư thế HS lắng nghe và thực 3. Tư thế ngồi:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ngồi khi gõ bàn phím GV: Mở phần mềm Microsoft Word yêu cầu học sinh tập gõ 10 ngón.. GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng đúng ngón tay khi gõ phím và gõ chính xác như các mẫu trong SGK.. hiện. 4. Luyện tập: a. Cách đặt tay và ngõ phím HS: Luyện tập theo - Đặt các ngón tay trên hàng bài SGK phím cơ sở - Nhìn thẳng vào màn hình không nhìn xuống bàn phím - Gõ phím nhẹ nhàng nhưng dứt khoát - Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất định b. Luyện gõ các hàng phím cơ sở c. Luyện gõ các hàng phím trên d. Luyện gõ các hàng phím dưới e. Luyện gõ kết hợp các phím g. Luyện gõ các hàng phím số h. Luyện gõ kết hợp các phím kí tự trên toàn bàn phím i. Luyện gõ kết hợp với phím Shift. * Củng cố dặn dò: GV: Nhận xét tiết luyện tập cho điểm tuyên dương HS: - Gõ phím chính xác nhất. - Cố gắng nhất. HS: Tắt máy an toàn * Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Tổ trưởng ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày soạn 17/09/2010 Ngày dạy:. Tuần 7 Tiết 13,14. Bài 7: Sử dụng phần mềm mario để luyện gõ phím I. Mục tiêu: - Biết cách khởi động/thoát khỏi phần mềm Mario biết sử dụng phần mềm mario để luyện gõ mười ngón. - Thực hiện khởi động/ thoát khỏi pm. Biết cách đăng kí, thiết đặt tuỳ chọn, lựa chọn bài học phù hợp. thực hiện gõ bàn phím ở mức đơn giản nhất. - Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, máy tính, phần mềm Mario - Học sinh: Vở ghi, SGK III. Nội dung: * Kiểm tra bài cũ: ? Nêu tư thế ngồi và cách đặt tay khi gõ mười ngón trên bàn phím? * Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Giới thiệu màn hình 1. Giới thiệu phần mềm làm việc của phần mềm Mario: Mario Với Mario có nhiều bài HS: Thực hiện các GV: Giới thiệu các bài luyện luyện tập sau: bài theo thứ tự (bắt.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> tập và yêu cầu học sinh thực đầu với hàng phím - Home Row Only luyện tập hiện. cơ sở) các phím ở hàng cơ sở - Add Top Row luyện các GV: Thao tác mẫu hướng hàng phím trên dẫn học sinh khởi động HS: Quan sát - Add Bottom row luyện các chương trình Mario, nhập hàng phím dưới tên đăng ký sử dụng. - Add Numbers luyện các GV: Giải thích cho HS về hàng phím số màn hình của Mario tự động HS: Quan sát nhận - Add Symbols luyện các đánh giá kết quả rèn luyện biết phím ký hiệu của học sinh - All Keyboard luyện kết GV: Mỗi lần dùng cần nạp hợp toàn bộ bàn phím tên đã đăng kí để theo dõi 2. Luyện tập: kết quả học tập a. Đăng kí người luyện tập - Khởi động bằng cách chạy GV: Để đánh giá khả năng tệp Mario.exe gõ bàn phím người ta dùng - Gõ phím W hoặc nháy tiêu chuẩn WPM(Số lượng chuột tại mục Student sau đó từ gõ đúng trong một phút) HS: Lựa chọn bài chọn dòng New luyện tập theo mức - Nhập tên của em và nhấn GV: Hướng dẫn học sinh về 1, 2, 3, 4 phím Enter cách tự đánh giá kết quả, rút - Nháy chuột tại vị trí Done kinh nghiệm về quá trình để đóng của sổ học tập rèn luyện của bản b. Nạp tên người luyện tập thân nhờ sự tự động đánh - Gõ phím L hoặc nháy chuột giá của phần mềm. tại mục Student sau đó chon dòng Load - Nháy chuột để chọn tên Nháy Done để xác nhận việc nạp tên và đóng của sổ c.Thiết đặt các lựa chọn để HS: Luyện tập gõ phím theo luyện tập các bài tập mẫu. - Gõ phím E hoặc nháy chuột GV: Giải thích màn hình vào mục Student sau đó kết quả chọn dòng Edit GV: Hướng dẫn học sinh - Nháy chuột tại vị trí số của cách thoát khỏi phần mềm. dòng Goal WPM và sửa giá trị sau đó nhấn Enter.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HS: Lựa chọn bài luyện tập theo mức 1, 2, 3, 4. - Dùng chuột chọn người dẫn đường của chương trình - Nháy Done để xác nhận d. Lựa chọn bài học và mức luyện gõ bàn phím - Nháy Lessons và dùng chuột chọn bài học đầu tiên - Chọn mức luyện tập ( gõ các phím số từ 1 đến 4) e. Luyện gõ bàn phím - Key Typed : Số kí tự đã gõ - Errors: số lần bị lỗi - Accuracy: Tỉ lệ gõ đúng - Lesson Time: Thời gian luyện tập g. Thoát khỏi phần mềm Nhấn phím Q hoặc chọn File\ Quit. * Củng cố dặn dò: GV: Nhận xét tiết luyện tập cho điểm tuyên dương HS: - Gõ phím chính xác nhất. - Có điểm cao nhất. HS: Tắt máy an toàn, vệ sinh phòng máy * Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Tổ trưởng ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ngày soạn 23/09/2010 Ngày dạy:. Tuần 8 Tiết 15,16. Bài 8: Quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời I. Mục tiêu: - Biết cách khởi động/thoát khỏi phần mềm.Biết sử dụng các nút điều khiển quan sát để tìm hiểu về hệ mặt trời. - Thực hiện được việc khởi động /thoát khỏi phần mềm. Thực hiện được các thao tác chuột để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát tìm hiểu về Hệ Mặt Trời. - Biết dùng máy tính để học tập bộ môn học khác ngoài tin học. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, máy tính, phần mềm mô phỏng Hệ Mặt Trời - Học sinh: Vở ghi, SGK III. Nội dung: * Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Đặt vấn đề 1. Các lệnh điều khiển Trái đất của chúng ta quay quan sát xung quanh mặt trời như thế - Nháy chuột vào nút nào? Vì sao lại có hiện ORITS để hiện/ẩn quỹ tượng nhật thực, nguyệt đạo chuyển động của thực? Hệ mặt trời của chúng các hành tinh..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ta có những hành tinh nào? Phần mềm mô phỏng Hệ mặt trời sẽ giải đáp cho chúng ta câu hỏi đó. GV: Giới thiệu phần mềm Solar System 3D Simulator giao diện và cách sử dụng phần mềm. ? Các em cho biết hệ mặt trời gồm mấy hành tinh?. HS: Xem trên màn hình máy tính. HS: 8 hành tinh ( thiên thể diêm vương không còn gọi là một hành tinh trong hệ mặt trời). GV: Giới thiệu sơ lược về HS: Xem đoạn video phần mềm nêu những đặc clip về hệ mặt trời điểm yêu cầu. GV: Hướng dẫn cách điều khiển khung nhìn, sử dụng các nút lệnh trong phần mềm. Các nút lệnh này sẽ giúp điều chỉnh vị trí quan sát, góc nhìn từ vị trí quan sát đến hệ mặt trời và tốc độ chuyển động của các vì sao. HS: quan sát trên máy qua đó học cách điều khiển. GV: Hướng dẫn cách khởi HS: Luyện tập, quan sát theo nhóm 2HS/máy và động phần mềm trả lời các câu hỏi. ? Hãy giải thích hiện tượng ngày và đêm? ? Hãy giải thích hiện tượng nhật thực? ? Hãy giải thích hiện tượng nguyệt thực? ? Sao Kim và sao hoả sao nào ở gần mặt trời hơn?. - Nháy chuột vào nút View cho phép chọn vị trí quan sát. - Dùng chuột di chuyển thanh cuốn ngang Zoom để phóng to thu nhỏ màn hình quan sát. - Dùng chuột di chuyển thanh cuốn ngang Speed để thay đổi vận tốc của các hành tinh. - Dùng các nút lệnh mũi tên để dịch chuyển khung nhìn lên trên, xuống dưới, sang phải, sang trái.. 2. Thực hành: - Khởi động phần mềm bằng cách nháy đúp chuột vào biểu tượng. - Điều khiển khung nhìn cho thích hợp để quan sát. - Quan sát chuyển động của Trái Đất và Mặt Trăng. - Quan sát hiện tượng HS: Điều khiển khung nhật thực . nhìn để quan sát hiện - Quan sát hiện tượng tượng nhật thực. nguyệt thực. HS: Điều khiển khung nhìn để quan sát được toàn bộ quá trình trái.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> đất quay xung quanh mặt trời và nhìn rõ được cách mặt trăng quay xung quanh trái đất. GV: Yêu cầu HS sử dụng thông tin của phần mềm trả lời các câu hỏi: - Trái đất nặng bao nhiêu? - Sao Kim có bao nhiêu vệ tinh? - Nhiệt độ trung bình trên trái đất là bao nhiêu độ? - Nhiệt độ trung bình trên bề mặt sao hoả là bao nhiêu độ? * Củng cố: Các em hãy sử dụng phần mềm này kết hợp với Encarta để tìm hiểu kỹ hơn về: - Khoảng cách từ các hành tinh đến mặt trời. - Kích thước các hành tinh. - Hành tinh nào lớn nhất, bế nhất. - Tìm hiểu thêm hiện tượng nhật thực (nguyệt thực) bán phần. HS: Tắt máy an toàn, vệ sinh phòng máy * Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Tổ trưởng ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Ngày soạn 23/09/2010 Ngày dạy:. Tuần 9 Tiết 17 BÀI TẬP. I. Mục tiêu: - Giúp học sinh hệ thống lại các bài tập, tìm thêm các ví dụ, bài tập của chương I II. Phương pháp: - Cho các bài tập nhằm của cố lại kiến thức đã học, nêu vấn đề học sinh vận dụng kiến thức giải các bài tập. III. Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, giáo án màn hình và máy vi tính ( nếu có). - Học sinh: sách, tập, viết. IV. Nội dung: 1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- KTBC: Hãy giải thích hiện tượng ngày và đêm. Khởi động phần mềm Mouse Skills và thực hiện một vài thao tác? 3- Bài mới: Giáo viên Câu hỏi: 1/ Hãy tìm thêm ví dụ về những công cụ và phương tiện giúp con người vượt qua hạn chế của các giác quan và bộ não? 2/ Nêu một vài ví dụ minh hoạ việc có thể biểu diễn thông tin bằng nhiều cách đa dạng khác nhau. 3/ Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay? 4/ Cấu trúc chung của máy tính điện tử theo Von Neumann gồm những bộ phận nào? 5/ Hãy kể tên một vài thiết bị vào ra mà em biết?. Học sinh. Nội dung - Máy tính, robot…. - HS tìm hiểu và giải bài tập. - HS tìm hiểu và giải bài tập - HS tìm hiểu và giải bài tập. - thông tin cảnh hoàn hôn + Nhà văn biểu diễn +Hoạ sĩ biểu diễn … -Chưa phân biệt được mùi vị, cảm giác và năng lực tư duy. (sgk). - HS trả lời - Chuột, bàn phím, máy in… - HS trả lời. 4/ Củng cố: Hãy trình bày tóm tắc chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính 5/Dặn dò: tìm thêm một số yêu cầu của bài tập, về nhà xem trước nội dung bài mới, chuẩn bị kiểm tra một tiết.. Trường THCS Long Điền Đông B. KIỂM TRA. Mã phách. Mã đề.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Họ và tên : ...................................... Lớp 6.... Môn : Tin Học 6. 01. .................................................................................................................................... Điểm. Lời phê của Cô (Thầy). Mã phách. Mã đề 01. Phần I. trắc nghiệm (6 điểm). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu từ câu 1 đến câu 12 mà em cho là đáp án đúng Câu 1: Có mấy dạng thông tin cơ bản a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 2: Trong tin học thông tin lưu giữ trong máy tính còn được gọi là: a. Nhập liệu b. Dữ liệu c. Hình ảnh d. Thông tin Câu 3: Đâu là điều máy tính chưa thể làm được a. Xử lý và tính toán b. Lưu trữ dữ liệu c. Phân biệt mùi vị, cảm giác c. Chứa hình ảnh Câu 4: Những dãy gồm 2 kí tự 0 và 1 ta gọi là dãy: a. bít b. bit c. Byte d. Số Câu 5: Mô hình của quá trình ba bước là: a. Nhập- xuất –xử lý b. Xử lý- nhập – xuất c. Nhập- xử lý – xuất d. Xuất –xử lý- nhập Câu 6: Bộ xử lý trung tâm CPU có thể được coi là: a. Bộ nhớ trong b. Bộ nhớ ngoài c. Bộ não của máy tính d. Thiết bị nhập Câu 7: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 8: Thành phần chính của bộ nhớ trong là: a. Rom b. Ổ cứng c. Ram d. Ổ mềm Câu 9: Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là: a. Byte b. bit c. KB d. GB Câu 10: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị nhập: a. Bàn phím, chuột b. Chuột và màn hình c. Bàn phím và màn hình d. Máy in và chuột Câu 11: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị xuất: a. Bàn phím, chuột b. Chuột và màn hình c. Bàn phím và màn hình d. Máy in và màn hình Câu 12: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là bộ nhớ ngoài: a. Ram b. Ổ cứng c. Bàn phím d. Chuột.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Phần II - Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào □ sao cho thích hợp (2đ) □ Máy tính có khả năng tư duy như con người □ Các vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất có liên lạc thường xuyên với máy tính. □ Máy tính có thể đưa ra hình ảnh các món ăn và mùi vị của chúng. □ Ngày nay để tìm mọi thông tin trên thế giới một cách nhanh chóng nhờ máy tính. □ Máy tính cần phải có thông tin của người sử dụng đưa vào thì mới xử lí được. □ Có thể liên lạc, tra cứu , mua bán trực tuyến trên máy tính . Phần III - Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu dựa vào các từ sau đây (2đ):. chương trình, dữ liệu, trong, ngoài, đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD...,văn bản, thông tin, hình ảnh 1. Bộ nhớ là nơi lưu trữ các . . . . . . .. . . . . . . .và . . . . . . . . . . . . . . . . Bộ nhớ chia thành 2 loại bộ nhớ. . . . . . . . . ...bộ nhớ . . . . . . . . Bộ nhớ ngoài gồm………………………... . . 2. Ba dạng cơ bản của thông tin …………... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ……………………..…………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THCS Long Điền Đông B. KIỂM TRA. Họ và tên : ....................................... Môn : Tin Học 6. Mã phách. Mã đề 02. Lớp 6... .................................................................................................................................... Điểm. Lời phê của Cô (Thầy). Mã phách. Mã đề 02. Phần I. trắc nghiệm (6 điểm). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu từ câu 1 đến câu 12 mà em cho là đáp án đúng Câu 1: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 2: Thành phần chính của bộ nhớ trong là: a. Rom b. Ổ cứng c. Ram d. Ổ mềm Câu 3: Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là: a. Byte b. bit c. KB d. GB Câu 4: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị nhập: a. Bàn phím, chuột b. Chuột và màn hình c. Bàn phím và màn hình d. Máy in và chuột Câu 5: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị xuất: a. Bàn phím, chuột b. Chuột và màn hình c. Bàn phím và màn hình d. Máy in và màn hình Câu 6: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là bộ nhớ ngoài: a. Ram b. Ổ cứng c. Bàn phím d. Chuột Câu 7: Có mấy dạng thông tin cơ bản a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 8: Trong tin học thông tin lưu giữ trong máy tính còn được gọi là: a. Nhập liệu b. Dữ liệu c. Hình ảnh d. Thông tin Câu 9: Đâu là điều máy tính chưa thể làm được a. Xử lý và tính toán b. Lưu trữ dữ liệu c. Phân biệt mùi vị, cảm giác c. Chứa hình ảnh Câu 10: Những dãy gồm 2 kí tự 0 và 1 ta gọi là dãy: a. bít b. bit c. Byte d. Số Câu 11: Mô hình của quá trình ba bước là: a. Nhập- xuất –xử lý b. Xử lý- nhập – xuất c. Nhập- xử lý – xuất d. Xuất –xử lý- nhập Câu 12: Bộ xử lý trung tâm CPU có thể được coi là: a. Bộ nhớ trong b. Bộ nhớ ngoài c. Bộ não của máy tính d. Thiết bị nhập.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Phần II - Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào □ sao cho thích hợp (2đ) □ Máy tính có khả năng tư duy như con người □ Các vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất có liên lạc thường xuyên với máy tính. □ Máy tính có thể đưa ra hình ảnh các món ăn và mùi vị của chúng. □ Ngày nay để tìm mọi thông tin trên thế giới một cách nhanh chóng nhờ máy tính. □ Máy tính cần phải có thông tin của người sử dụng đưa vào thì mới xử lí được. □ Có thể liên lạc, tra cứu , mua bán trực tuyến trên máy tính . Phần III - Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu dựa vào các từ sau đây (2đ). chương trình, dữ liệu, trong, ngoài, đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD...,văn bản, thông tin, hình ảnh 1. Bộ nhớ là nơi lưu trữ các . . . . . . .. . . . . . . .và . . . . . . . . . . . . . . . . Bộ nhớ chia thành 2 loại bộ nhớ. . . . . . . . . ...bộ nhớ . . . . . . . . Bộ nhớ ngoài gồm………………………... . . 2. Ba dạng cơ bản của thông tin …………... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ……………………..…………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THCS Long Điền Đông B. KIỂM TRA. Họ và tên : ....................................... Môn : Tin Học 6. Mã phách. Mã đề 03. Lớp 6... .................................................................................................................................... Điểm. Lời phê của Cô (Thầy). Mã phách. Mã đề 03. Phần I. trắc nghiệm (6 điểm). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu từ câu 1 đến câu 12 mà em cho là đáp án đúng Câu 1: Trong tin học thông tin lưu giữ trong máy tính còn được gọi là: a. Nhập liệu b. Dữ liệu c. Hình ảnh d. Thông tin Câu 2: Những dãy gồm 2 kí tự 0 và 1 ta gọi là dãy: a. bít b. bit c. Byte d. Số Câu 3: Bộ xử lý trung tâm CPU có thể được coi là: a. Bộ nhớ trong b. Bộ nhớ ngoài c. Bộ não của máy tính d. Thiết bị nhập Câu 4: Thành phần chính của bộ nhớ trong là: a. Rom b. Ổ cứng c. Ram d. Ổ mềm Câu 5: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị nhập: a. Bàn phím, chuột b. Chuột và màn hình c. Bàn phím và màn hình d. Máy in và chuột Câu 6: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là bộ nhớ ngoài: a. Ram b. Ổ cứng c. Bàn phím d. Chuột Câu 7: Có mấy dạng thông tin cơ bản a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 8: Đâu là điều máy tính chưa thể làm được a. Xử lý và tính toán b. Lưu trữ dữ liệu c. Phân biệt mùi vị, cảm giác c. Chứa hình ảnh Câu 9: Mô hình của quá trình ba bước là: a. Nhập- xuất –xử lý b. Xử lý- nhập – xuất c. Nhập- xử lý – xuất d. Xuất –xử lý- nhập Câu 10: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 11: Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là: a. Byte b. bit c. KB d. GB Câu 12: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị xuất: a. Bàn phím, chuột b. Chuột và màn hình c. Bàn phím và màn hình d. Máy in và màn hình.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Phần II - Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào □ sao cho thích hợp (2đ) □ Máy tính có khả năng tư duy như con người □ Các vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất có liên lạc thường xuyên với máy tính. □ Máy tính có thể đưa ra hình ảnh các món ăn và mùi vị của chúng. □ Ngày nay để tìm mọi thông tin trên thế giới một cách nhanh chóng nhờ máy tính. □ Máy tính cần phải có thông tin của người sử dụng đưa vào thì mới xử lí được. □ Có thể liên lạc, tra cứu , mua bán trực tuyến trên máy tính . Phần III - Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu dựa vào các từ sau đây (2đ). chương trình, dữ liệu, trong, ngoài, đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD...,văn bản, thông tin, hình ảnh 1. Bộ nhớ là nơi lưu trữ các . . . . . . .. . . . . . . .và . . . . . . . . . . . . . . . . Bộ nhớ chia thành 2 loại bộ nhớ. . . . . . . . . ...bộ nhớ . . . . . . . . Bộ nhớ ngoài gồm………………………... . . 2. Ba dạng cơ bản của thông tin …………... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ……………………..…………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THCS Long Điền Đông B. KIỂM TRA. Họ và tên : ....................................... Môn : Tin Học 6. Mã phách. Mã đề 04. Lớp 6... .................................................................................................................................... Điểm. Lời phê của Cô (Thầy). Mã phách. Mã đề 04. Phần I. trắc nghiệm (6 điểm). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu từ câu 1 đến câu 12 mà em cho là đáp án đúng Câu 1: Có mấy dạng thông tin cơ bản a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 2: Đâu là điều máy tính chưa thể làm được a. Xử lý và tính toán b. Lưu trữ dữ liệu c. Phân biệt mùi vị, cảm giác c. Chứa hình ảnh Câu 3: Mô hình của quá trình ba bước là: a. Nhập- xuất –xử lý b. Xử lý- nhập – xuất c. Nhập- xử lý – xuất d. Xuất –xử lý- nhập Câu 4: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 5: Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là: a. Byte b. bit c. KB d. GB Câu 6: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị xuất: a. Bàn phím, chuột b. Chuột và màn hình c. Bàn phím và màn hình d. Máy in và màn hình Câu 7: Trong tin học thông tin lưu giữ trong máy tính còn được gọi là: a. Nhập liệu b. Dữ liệu c. Hình ảnh d. Thông tin Câu 8: Những dãy gồm 2 kí tự 0 và 1 ta gọi là dãy: a. bít b. bit c. Byte d. Số Câu 9: Bộ xử lý trung tâm CPU có thể được coi là: a. Bộ nhớ trong b. Bộ nhớ ngoài c. Bộ não của máy tính d. Thiết bị nhập Câu 10: Thành phần chính của bộ nhớ trong là: a. Rom b. Ổ cứng c. Ram d. Ổ mềm Câu 11: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị nhập: a. Bàn phím, chuột b. Chuột và màn hình c. Bàn phím và màn hình d. Máy in và chuột Câu 12: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là bộ nhớ ngoài: a. Ram b. Ổ cứng c. Bàn phím d. Chuột.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Phần II - Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào □ sao cho thích hợp (2đ) □ Máy tính có khả năng tư duy như con người □ Các vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất có liên lạc thường xuyên với máy tính. □ Máy tính có thể đưa ra hình ảnh các món ăn và mùi vị của chúng. □ Ngày nay để tìm mọi thông tin trên thế giới một cách nhanh chóng nhờ máy tính. □ Máy tính cần phải có thông tin của người sử dụng đưa vào thì mới xử lí được. □ Có thể liên lạc, tra cứu , mua bán trực tuyến trên máy tính . Phần III - Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu dựa vào các từ sau đây (2đ). chương trình, dữ liệu, trong, ngoài, đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD...,văn bản, thông tin, hình ảnh 1. Bộ nhớ là nơi lưu trữ các . . . . . . .. . . . . . . .và . . . . . . . . . . . . . . . . Bộ nhớ chia thành 2 loại bộ nhớ. . . . . . . . . ...bộ nhớ . . . . . . . . Bộ nhớ ngoài gồm………………………... . . 2. Ba dạng cơ bản của thông tin …………... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ……………………..…………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(34)</span> ĐÁP ÁN TIN HỌC khối 6 I. Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu (a,b,c,d ) từ câu 1 đến câu 12 mà em cho là đáp án đúng ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm ).. Mã đề 01 1 b 2 b 3 c 4 b 5 c 6 c 7 b 8 c 9 a 10 a 11 d 12 b. Mã đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12. Mã đề 03 b c b a d b c b c b c c. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12. Mã đề 04 b b c c a b c c c b b d. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12. c c c b b d b b c c a b. II. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô sao cho thích hợp S□ Máy tính có khả năng tư duy như con người Đ□ Các vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất có liên lạc thường xuyên với máy tính. S□ Máy tính có thể đưa ra hình ảnh các món ăn và mùi vị của chúng. Đ□ Ngày nay để tìm mọi thông tin trên thế giới một cách nhanh chóng nhờ máy tính. S□ Máy tính cần phải có thông tin của người sử dụng đưa vào thì mới xử lí được. Đ□ Có thể liên lạc, tra cứu , mua bán trực tuyến trên máy tính . III. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau (2đ). 1. ........chương trình.............dữ liệu ........trong ......ngoài...........đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD... 2. ......văn bản, thông tin, hình ảnh * Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………............... Tổ trưởng ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Ngày soạn 23/09/2010 Ngày dạy:. Tuần 9 Tiết 17. BÀI TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức trong chương 1, chương 2. Rèn luyện kỹ năng làm bài tập liên quan đến thông tin và các dạng thông tin, cấu trúc máy tính, cách sử dụng chuột và bàn phím. - Biết đổi các đơn vị đo thông tin. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài tập, bảng con - Học sinh: Xem lại kiến thức đã học trong chương 1, 2 III. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: Đặt câu hỏi yêu cầu HS HS: trả lời trả lời - Thông tin là tất cả - Thông tin là gì? những gì đem lại sự hiểu biết về thế - Thế nào là hoạt động thông giới xung quanh và tin của con người? về chính con người. - Tin học là gì? - Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền TT gọi là HĐTT. - Kể tên những dạng thông - Tin học là ngành tin mà em biết? khoa học nghiên. Nội dung I. Kiến thức cần nhớ - Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người. - Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền TT gọi là HĐTT. - Tin học là ngành khoa học nghiên cứu thực hiện các hoạt động TT một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hoạt động của GV - Biểu diễn thông tin là gì? - Tại sao TT trong máy tính được biểu diễn thành dãy Bit? - Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lí TT hữu hiệu? - Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay? - Cấu trúc chung của MTĐT theo Von Neumann gồm những bộ phận nào? - Tại sao CPU được coi như bộ não của MT? - Bộ nhớ có chức năng gì? Có mấy loại?. - Kể tên các thiết bị vào ra? - Kể tên các thao tác chính với chuột?. - Nêu chức năng của các phím Enter, backspace, spacebar, shift, caplock?. Hoạt động của HS cứu thực hiện các hoạt động TT một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử. - Văn bản, âm thanh, hình ảnh. - Là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó. - Vì thông tin được biễu diễn bằng dãy Bit thì máy tính mới xử lí được. - Tính toán nhanh, chính xác cao, lưu trữ lớn và làm việc không mệt mỏi. - Chưa phân biệt được mùi vị, cảm giác… - Bộ xử lí trung tâm CPU, bộ nhớ, các thiết bị vào ra. - Vì CPU thực hiện tính toán, điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của máy tính? - Bộ nhớ là nơi lưu trữ các chương trình và giữ liệu. Có hai loại là bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. - Máy in, bàn phím, chuột, màn. Nội dung - Văn bản, âm thanh, hình ảnh. - Là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó. - Vì thông tin được biễu diễn bằng dãy Bit thì máy tính mới xử lí được. - Tính toán nhanh, chính xác cao, lưu trữ lớn và làm việc không mệt mỏi. - Chưa phân biệt được mùi vị, cảm giác… - Bộ xử lí trung tâm CPU, bộ nhớ, các thiết bị vào ra. - Vì CPU thực hiện tính toán, điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của máy tính? - Bộ nhớ là nơi lưu trữ các chương trình và giữ liệu. Có hai loại là bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. - Máy in, bàn phím, chuột, màn hình, loa… - Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy chuột phải, nháy đúp chuột. - Đưa con trỏ xuống dòng, xoá kí tự chèn kí tự trắng, viết chữ hoa..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung hình, loa… - Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy chuột phải, nháy đúp chuột. - Đưa con trỏ xuống dòng, xoá kí II. Bài tập tự chèn kí tự trắng, II. Bài tập GV: Treo đề bài lên bảng yêu viết chữ hoa. Bài tập1: Đổi các đơn vị đo cầu học sinh làm và nhận xét, sau ra đơn vị đo tương ứng: cho điểm. a. 10 B = Bit Bài tập1: Đổi các đơn vị đo b. 6 MB = KB sau ra đơn vị đo tương ứng: HS: Làm bài tập c. 2048 B = KB a. 10 B = Bit lên bảng làm d. 5 GB = MB b. 6 MB = KB HS khác nhận xét. e. 3 MB = B c. 2048 B = KB Bài tập 2: Hoàn thành bảng sau: d. 5 GB = MB Kí hiệu Đơn vị e. 3 MB = B ……… 8 Bit Bài tập 2: Hoàn thành bảng KB …………B sau:. Kí hiệu ………… KB GB. Đơn vị 8 Bit …………B 210 KB = B ..MB = 1 073 741 824 B. GB. 210 KB = B …..MB = 1 073 741 824 B. * Củng cố, dặn dò: Các em về nhà ôn tập lại kiến thức để tiết sau kiểm tra. * Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Phần I. trắc nghiệm (7 điểm). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu từ câu 1 đến câu 12 mà em cho là đáp án đúng Câu 1: Tin học là môn học để: a. Nâng cao kiến thức c. Nắm được tin học b. Hiểu rõ về thông tin d. Tất cả sai Câu 2: Máy tính chưa xử lí được: a. Mùi vị, cảm giác b. Chữ, âm thanh, hình vẽ c. Âm thanh, văn bản, hình ảnh Câu 3: Trong các thiết bị sau thiết bị nào không phù hợp với các thiết bị còn lại: a. Màn hình c. Máy in b. Bàn phím d. Loa Câu 4: Phát biểu nào sau đây phù hợp nhất về khái niệm Bit? a. Một số có một chữ số b. Đơn vị đo lượng kiến thức c. Chính chữ số một d. Đơn vị đo lượng thông tin Câu 5: Cấu trúc chung của các loại máy tính là: a. Khác nhau c. Đa số khác nhau b. Giống nhau d. Đa số giống nhau Câu 6: Máy tính là công cụ để: a. Làm việc c. Xử lí thông tin b. Học tập d. Giải trí Câu 7: 1 kilobyte bằng: a. 1024 B c. 1024 MB b. 1000 B d. 1024 Bit Câu 8: Các thao tác chính với chuột gồm có: a. Di chuyển chuột b. Nháy chuột phải c. Kéo thả chuột d. Tất cả đúng II. Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp A B Đĩa mềm Thiết bị xuất Máy quét Thiết bị nhập Máy in Thiết bị lưu trữ dữ liệu III. Điền vào chỗ trống các câu sau sao cho phù hợp - Hoạt động thông tin của con người …………………………………......thông tin - Bộ nhớ là nơi …………………………………………………………………. B. Tự luận( 3 điểm) Câu1: Tại sao CPU được coi như là bộ não của máy tính? Câu 2: Đổi các đơn vị đo sau: a. 72 Bit = B b. 3GB = KB.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Đề lẻ A. Trắc nghiệm ( 7 điểm) I. Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Học tin học là học : a. Sử dụng máy tính b. Kiến thức, kỹ năng cơ bản của tin học c. Soạn thảo văn bản d. Tất cả sai Câu 2: Máy tính có thể xử lí được: a. Mùi vị, cảm giác b. Chữ, âm thanh, mùi các loại hoa c. Âm thanh, văn bản, hình ảnh Câu 3: Trong các thiết bị sau thiết bị nào không phù hợp với các thiết bị còn lại: a. Chuột c. Loa b. Bàn phím d. Máy quét Câu 4: Đơn vị để đo thông tin là: a. Kilobyte c. Kilogam b. Kilomet d. Tất cả sai Câu 5: Hình dáng các loại máy tính là: a. Khác nhau c. Đa số khác nha b. Giống nhau d. Đa số giống nhau Câu 6: Máy tính có khả năng: a. Làm việc không mệt mỏi c. Lưu trữ lớn b. Tính toán nhanh d. Tất cả đúng Câu 7: 1 Gigabyte bằng: a. 210 KB c. 210 B b. 210 MB d. 210 Bit Câu 8: Phần mềm máy tính có: a. 1 loại c. 2 loại b. 3 loại d. 4 loại II. Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp A B Đĩa mềm Thiết bị ra Máy quét Thiết bị vào Máy in Thiết bị lưu trữ dữ liệu III. Điền vào chỗ trống các câu sau sao cho phù hợp - Cấu trúc chung của máy tính theo Von Neumann gồm:………………………………. - Thông tin trong máy tính được biểu diễn thành………………………………………… Tự luận( 3 điểm) Câu1: Bộ nhớ của máy tính có chức năng gì? Có mấy loại? Câu 2: Đổi các đơn vị đo sau: a. 2048 B = KB b. 3MB = B.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> III. Đáp án Câu Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8. Đề chẵn Đáp án I. Khoanh tròn đáp án đúng. Điểm 7. b a b d b c a d. II. Nối cột A với cột B Đĩa mềm – thiết bị lưu trữ, máy quét – thiết bị nhập, máy in – thiết bị xuất III. Điền vào chỗ trống các câu sau sao cho phù hợp - Hoạt đông thông tin của con người bao gồm : việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin. - Bộ nhớ là nơi lưu trữ chương trình và dữ liệu Tự luận 3 Câu 1 Vì CPU thực hiện các chức năng tính toán, điều khiển phối hợp mọi hoạt động của máy tính Câu 2 a. 72 Bit = 9 B b. 3 GB = 3 145 728 KB Đề lẻ Câu Đáp án Trắc nghiệm I. Khoanh tròn đáp án đúng 7 Câu 1 B Câu 2 C Câu 3 C Câu 4 A Câu 5 A Câu 6 D Câu 7 B Câu 8 C II. Nối cột A với cột B Đĩa mềm – thiết bị lưu trữ, máy quét – thiết bị vào, máy in – thiết bị ra III. Điền vào chỗ trống các câu sau sao cho phù hợp - Cấu trúc của máy tính điện tử theo Von Neumann gồm: Bộ xử lí trung tâm CPU, bộ nhớ , các thiết bị vào ra. - Thông tin trong máy tính được biểu diễn thành: dãy Bit gồm hai kí hiệu 0 và 1. Tự luận 3 Câu 1 - Bộ nhớ là nơi lưu các chương trình và dữ liệu. Bộ nhớ có 2 loại là bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. Câu 2 a. 2048 B = 2 KB b. 3MB = 3 145 728 B. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1 2. 1 2. Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1 2. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Ngày soạn 05/10/2010 Ngày dạy:. Tuần 10 Tiết 19,20. Chương 3 HỆ ĐIỀU HÀNH Bài 9. VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH? I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành dựa trên các ý tưởng đã đưa ra ở hai quan sát trong sách giáo khoa. II. Phương pháp: - Nêu ý tưởng từ các quan sát để học sinh hoạt động nhóm tìm hiểu và tìm ra được vì sao cần có hệ điều hành. III. Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, giáo án màn hình và máy vi tính ( nếu có) hoặc hình ảnh minh hoạ. - Học sinh: sách, tập, viết. IV. Nội dung: 1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- KTBC: 3- Bài mới: Giáo viên Hãy quan sát tranh ở quan sát 1 - Hãy hoạt động nhóm và trả lời các câu hỏi: - Nếu không có đèn giao thông và người điều khiển thì điều gì xãy ra? - Hệ thống đèn giao thông có nhiệm vụ gì? - GV: Kiểm tra các nhóm hoạt động, chỉnh sửa nội dung các nhóm trình bày. - GV: Đưa ra nhận xét và kết luận cuối cùng. - Giả sử không có người điều khiển thì điều gì sẽ xãy ra? - Em hãy cho biết vai trò của người điều khiển? - GV: Kiểm tra các nhóm hoạt động, chỉnh sửa nội dung các nhóm trình bày. - GV: Đưa ra nhận xét và kết luận cuối cùng. * Quan sát 2: - Không có thời khoá biểu thì điều gì sẽ xãy ra?. Học sinh. Nội dung 1. Các quan sát Quan sát 1: - Hệ thống này có nhiệm vụ phân luồng cho các phương tiện, đóng vai trò điều khiển hoạt động giao thông.. - Các nhóm hoạt động trả lời, thảo luận giữa các nhóm với nhau để đưa ra kết luận. - Người điều khiển có vai trò rất quan trọng trong việc điều khiển mọi hoạt động. - Các nhóm hoạt động trả lời, thảo luận giữa các nhóm với nhau để đưa ra kết luận. Quan sát 2: - Thời khoá biểu có vai trò rất quan trọng trong việc điều khiển các hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Vậy thời khoá biểu có vai trò như thế nào? - GV: Kiểm tra các nhóm hoạt động, chỉnh sửa nội dung các nhóm trình bày. - GV: Đưa ra nhận xét và kết luận cuối cùng. - Từ hai quan sát trên em hãy đưa ra nhận xét về vai trò của các phương tiện điều khiển - Vì sao máy tính cần có hệ điều hành -GV: nhận xét và đưa ra kết luận 4- Cũng cố: Câu hỏi và bài tập 1/ Hãy quan sát các hiện tượng trong xã hội và trong cuộc sống xung quanh tương tự hai quan sát đã nêu và đưa ra nhận xét của mình 2/ Vì sao cần có hệ thống đèn giao thông tại các ngã đường phố khi có đông người qua lại? 3/ Vì sao nhà trường lại rất cần có một thời khoá biểu học tập cho tất cả các lớp? GV: Từ hai nhận xét trên giáo viên liên hệ qua hoạt động của máy tính và giới thiệu khái niệm mới. Hệ điều hành máy tính. ? Tại sao phải có hệ điều hành máy tính. ? Kể tên vài thiết bị phần cứng mà em nhìn thấy được? ? Kể tên vài thiết bị phần cứng bên trong máy tính. ? Thế nào được gọi là phần mềm máy tính.. học tập trong nhà trường. - Các nhóm hoạt động trả lời, thảo luận giữa các nhóm với nhau để đưa ra kết luận. - Nhận xét: Mọi hoạt động trong cuộc sống muốn suôn sẽ cần có một chương trình điều khiển. - HS tổng hợp kết quả của - Hệ điều hành tổ chức việc nhóm và đưa ra kết luận quản lí, điều phối các bộ phận của máy tính sao cho nó hoạt động nhịp nhàn và - HS trả lời chính xác - Trong cuộc sống và trong xã hội không thể thiếu các phương tiện điều khiển Ví dụ: Hoạt động thư viện - HS phát biểu ý kiến, các hay đợt tổng vệ sinh trường học sinh khác nhận xét lớp, một rạp hát… - Vì Hệ thống này có nhiệm vụ phân luồng cho các - HS trả lời phương tiện, đóng vai trò điều khiển hoạt động giao thông. - Vì Thời khoá biểu có vai trò rất quan trọng trong việc điều khiển các hoạt động - HS trả lời học tập trong nhà trường. 2. Cái gì điều khiển máy tính?. Hệ điều hành thực hiện: - Điều khiển các thiết bị phần - Điều khiển các thiết bị cứng phần cứng - Chuột, bàn phím, màn hình…. - Đĩa cứng, Ram…. - Là các chương trình được - Tổ chức thực hiện các người dùng viết ra cài đặt lên chương trình phần mềm. máy để sử dụng ? Hệ điều hành là phần cứng - phần mềm..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> hay phần mềm. 5- Dặn dò: Xem lại nội dung đã học tìm thêm những ví dụ về vai trò điểu khiển trong cuộc sống xung quanh. Xem trước nội dung còn lại của bài. * Rút kinh nghiệm. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………............... Tổ trưởng ký duyệt. Ngày soạn 10/10/2010. Tuần 11.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Ngày dạy:. Tiết 21,22 Bài 10 HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?. I. Mục tiêu: - Biết được chức năng của hệ điều hành - Biết được quy trình làm việc với hệ điều hành, khởi động / kết thúc hệ điều hành II. Phương pháp: - Đặc vấn đề học sinh thảo luận nhóm. Học sinh quan sát và tìm ra được nhiệm vụ của hệ điều hành. III. Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, màn hình và máy vi tính (nếu có) hoặc hình ảnh minh hoạ. - Học sinh: sách, tập, viết. IV. Nội dung: 1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- KTBC: HS1: Hệ điều hành có vai gì? Hãy kể tên một số thiết bị phần cứng. 3- Bài mới: Giáo viên 1/ Hệ điều hành là gì? Bạn vừa nhắc lại vai trò của hệ điều hành. Vậy hệ điều hành là gì? Nó có phải là một thiết bị lắp đặt trong máy tính? Hình thù của nó ra sao? GV nhấn mạnh lại vai trò của hệ điều hành. Cho học sinh quan sát lại hình vai trò của hệ điều hành. - GV hệ điều hành không phải là một thiết bị được lắp ráp trong máy tính. Vậy hệ điều hành là gì? GV Hệ điều hành là một chương trình máy tính. GV giới thiệu về lịch sử máy tính, hệ điều hành. 2/ Nhiệm vụ chính của hệ điều hành - Vai trò hay nhiệm vụ của hệ điều hành là làm gì? - GV HĐH điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính. Vì sao hệ điều hành được cài đặt và chạy đầu tiên trong máy tính GV giải thích, nêu mối liên. Học sinh. Nội dung 1/ Hệ điều hành là gì?. - HS nhớ lại vai trò của hệ điều hành. - HS trả lời.. - Hệ điều hành là một phần mềm máy tính. 2/ Nhiệm vụ chính của hệ điều hành - HS trả lời - Điều khiển phần cứng và tổ chức việc thực hiện phần mềm - HS tìm hiểu và tìm ra được - Cung cấp môi trường kết luận hai nhiệm vụ chính giao tiếp giữa người và của hệ điều hành máy tính - HS nắm được mối liên hệ.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> hệ giữa HĐH, phần cứng và các chương trình ứng dụng - Có thể chia công việc hệ điều hành làm 2 nhóm: nhiệm vụ hệ thống và giao diện người dùng.Vậy tổ chức và quản lý thông tin trên đĩa củng là nhiệm vụ thứ nhất được đề cập ở bài sau. Lưu ý: trong quá trình giản dạy, giáo viên có thể kể thêm một số hệ điều hành máy tính khác hiện có trên thế giới như: Linux hay Unix 4- Củng cố: Câu hỏi và bài tập 1/ Em hãy thử hình dung nếu máy tính không có hệ điều hành thì điều gì sẽ xãy ra? 2/ Hệ điều hành là phần mềm hay phần cứng 3/ Hãy nêu sự khác nhau chính giữa hệ điều hành với một phần mềm ứng dụng 4/ Hệ điều hành có những nhiệm vụ gì đối với máy tính? 5/ Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính. 6/ Em hãy liệt kê các tài nguyên của mày tính theo hiểu biết của mình.. giữa HĐH với phần cứng, phần mềm - Hiểu được hai nhiệm vụ của hệ điều hành. - HS nghe và tham khảo thêm một số hệ điều hành.. - HS trả lời - HS trả lời - Tìm hiêu và ví dụ cụ thể phần mềm nào - HS trả lời - HS trả lời - Liệt kê một số tài nguyên. 4- Dặn dò: Xem lại bài tập, tìm thêm một số ví dụ cho bài tập Về nhà học bài và xem trước nội dung bài mới * Rút kinh nghiệm. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………............... Tổ trưởng ký duyệt. Ngày soạn 20/10/2010. Tuần 12.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Ngày dạy:. Tiết 23,24 Bài 11. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH. I. Mục tiêu: - Bước đầu hiểu được các khái niệm tệp tin, thư mục, đĩa và đường dẫn. - Biết được vai trò của hệ điều hành trong việc tạo ra, lưu trữ và quản lí thông tin trên máy tính. - Hiểu cấu trúc cây thư mục. - Biết các thao tác chính với tệp và thư mục. II. Phương pháp: - Nêu vấn đề học sinh tìm hiểu từ những quan sát thực tế, thảo luận tìm ra khái niệm III. Chuẩn bị: - Giáo viên: Màn hình và máy vi tính (nếu có) hoặc hình ảnh minh hoạ. - Học sinh: sách, tập, viết. IV. Nội dung: 1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- KTBC:HS1: Em hãy cho biết Hệ điều hành là gì? HS2: Em hãy cho biết nhiệm vụ chính của hệ điều hành? 3- Bài mới: Giáo viên Học sinh Nội dung GV: Cho HS đọc hai đoạn - HS đọc hai đoạn đầu, 1.Tệp tin đầu của bài cả lớp chú ý theo dõi -Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu HS: Đứng lên đọc hai đoạn trữ thông tin trên thiết bị lưu đầu của SGK (trang 43,44) trữ. GV:Giải thích cho HS hiểu -Tệp tin có thể rất nhỏ, chỉ chứa tệp tin và thư mục cần phải một vài ký tự hoặc có thể rất có trong máy vi tính lớn, chứa nội dung của cả một GV:Tệp tin là đơn vị lưu trữ -HS tìm hiểu hình SGK quyển sách dày. cơ bản nhất được hệ điều và nhận dạng tệp tin *Các tệp tin trên đĩa có thể là: hành quản lí. +)Các tệp hình ảnh GV:Nhấn mạnh Tên các tệp -HS tìm hiểu hình SGK +)Các tệp văn bản tin trong cùng một thư mục và nhận dạng tên tệp +)Các tệp âm thanh phải khác nhau tin, kích thước, kiểu tập +)Các chương trình GV trình bày cho học sinh tin, thời gian cập nhật -Các tệp tin được phân biệt với thấy một số ví dụ tệp tin cụ nhau bằng tên tệp. Tên tệp gồm thể. phần tên và phần mở rộng (phần đuôi) được đặt cách nhau bởi dấu chấm. Phần mở rộng (không nhất thiết phải có trong tên tệp) thường được dùng để nhận biết kiểu của tệp tin. 2. Thư mục 2.Thư mục GV:Cho HS đọc hai đoạn - HS đọc cả lớp chú ý -Tương tự như cách sắp xếp đầu của phần 2 nhỏ nghe và tìm hiểu sách trong thư viện, hệ điều HS:Đứng lên đọc cho cả lớp hành tổ chức các tệp trên đĩa cùng nghe thành các thư mục. Mỗi thư GV:Giải thích cần phải có -HS tìm hiểu hình SGK mục có thể chức các tệp hoặc.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> thư mục để quản lí, nêu cách tổ chức của thư mục. GV:Nhấn mạnh Tên các thư mục con trong cùng một thư mục mẹ phải khác nhau.. và nhận dạng tên thư mục, thời gian cập nhật - HS quan sát, đọc và tìm hiểu được các thư mục con trong cùng thư mục mẹ phải khác nhau. -GV:Nhấn mạnh Tên các tệp tin con trong cùng một thư mục mẹ phải củng phải khác nhau khác nhau. các thư mục con. Thư mục được tổ chức phân cấp và các thư mục có thể lồng nhau. Cách tổ chức này có tên gọi là tổ chức cây. -Khi một thư mục chứa các thư mục con bên trong, ta nói thư mục ngoài là thư mục mẹ (hay còn gọi là thư mục gốc) thư mục bên trong là thư mục con. *)tên các tệp tin trong một thư mục phải khác nhau *)Tên các thư mục con trong cùng một thư mục mẹ phải khác nhau. Giáo viên Học sinh Nội dung GV:Cho HS đọc đoạn đầu - HS đọc cả lớp chú ý 3.Đường dẫn của phần 3 nhỏ nghe và tìm hiểu -Đường dẫn là dãy tên các thư GV:Giải thích nhờ có đường mục lồng nhau đặt cách nhau dẫn mà ta cập nhật một tệp bởi dấu \, bắt đầu từ một thư tin hay một thư nào đó một mục xuất phát nào đó và kết cách nhanh chóng. thúc bằng một thư mục hoặc tệp VD:Đường dẫn đến tệp Tin để chỉ ra đường tới thư mục Học 6.doc là: hoặc tệp tương ứng. C:\hoctap\Mon Tin\Tin hoc 6.doc GV:Giới thiệu các thao tác chính về tệp và thư mục cho HS hiểu 4)Củng cố: GV:Cho HS nhắc lại phần HS:Nhắc lại như SGK đường dẫn GV:Có mấy thao tác chính HS:Có 6 thao tác chính với tệp tin và thư mục? Kể và kể tên tên các thao tác. 4- Củng cố:Câu hỏi và Bài tập 1/ Trong các câu sau, những câu nào đúng? a. Thư mục có thẻ chứa tệp tin b. Tệp tin có thể chứa trong các tệp tin khác c. Thư mục có thể chức các thư mục con d. Tệp tin luôn chứa các thư mục con 2/ Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin? a. 1. 4.Các thao tác chính với tệp và thư mục -Xem thông tin về các tệp và thư mục -Tạo mới -Xóa -Đổi tên -Sao chép -Di chuyển. b. 10.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> c. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dụng lượng lưu trữ. Hãy chọn câu trả lời đúng 3/ Giả sử đĩa C có tổ chức thông tin được mô trong hình SGK a/ Hãy viết đường dẫn đến tệp Hinh.bt. b/ Câu “Thư mục THUVIEN chứa các tệp tin Dai.bt và Hinh.bt” là đúng hay sai? c/ Thư mục mẹ cuae KHXH là thư mục nào? d/ Thư mục BAIHAT nằm trong thư mục gốc, đúng hay sai? 4/ Em hãy nêu những thao tác chính với tệp và thư mục. Vì sao chúng ta cần các thao tác này? 5)Dặn dò: -Về nhà xem lại nội dung bài học -Học thuộc phần lý thuyết. -Xem trước bài 12 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS * Rút kinh nghiệm. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………................ ....... Tổ trưởng ký duyệt. Ngày soạn 25/10/2010 Ngày dạy:. Tuần 13 Tiết 25.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Bài 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS I. Mục tiêu: - Nhận biết được một số biểu tượng chính trên màn hình của hệ điều hành Windows. - Biết ý nghĩa của các đối tượng: màn hình nền, thanh công việc, nút Start,các biểu tượng chương trình ứng dụng và khái niệm cửa sổ trong hệ điều hành. - Biết và hiểu được chức năng của các thành phần chính của một cửa sổ Windows. II. Phương pháp: - Nêu vấn đề học sinh thảo luận nhóm, tìm hiểu và phát hiện những nút lệnh trong bài. III. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phấn màu, sách, màn hình và máy vi tính (nếu có) - Học sinh: sách, tập, viết. IV. Nội dung: 1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- KTBC: GV:Tệp tin là gì? Các thao tác chính với tệp tin và thư mục là gì? 3- Bài mới: Giáo viên GV:Giới thiệu Windows là hệ điều hành của hãng phần mềm Microsoft. Phiên bảng đang sử dụng phổ biến hiện nay trên thế giới là Windows XP. GV:Cho học sinh quan sát màn hình nền Windows GV:Giới thiệu 2 biểu tượng chính My Computer và Recyle Bin GV:Cho HS quan sát cửa sổ của My Computer và chỉ ra: +Các thư dữ liệu +Ổ cứng +Ổ mền +Ổ CDROM.. GV:Giới thiệu các biểu tượng của chương trình GV:Giới thiệu nút Start và bảng chọn và cho HS xem hình. GV:Giới thiệu và thực hiện mẫu cho học sinh ghi nhớ và xem SGK. Học sinh -HS chú ý nghe. - HS quan sát thảo luận nhóm. Nội dung 1.Màn hình làm việc chính của Windows a)Màn hình nền b)Một vài biểu tượng chính trên màn hình nền -Biểu tượng My Computer chứa các thông tin có trong máy tính. -Biểu tượng Recyle Bin chứa - HS chú ý tìm hiểu My các tệp và thư mục bị xóa Computer. c)Các biểu tượng chương trình -Mario (phần mềm luyện gõ - HS quan sát và ghi nhớ biểu phím) tượng của từng chương trình 2.Nút Start và bảng chọn - HS xem hình Start -Khi nháy nút Start một bảng chọn xuất hiện chứa mọi - HS quan sát và làm theo lệnh cấn thiết để bắt đầu sử dụng Windows - Để chạy một chương trình cụ thể em chỉ cần nháy chuột ở biểu tượng tương ứng. 3.Thanh công việc GV:Giới thiệu thanh công - HS quan sát và làm theo -Thanh công việc thường việc và cho xem hình hướng dẫn nằm ở đáy màn hình.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> -Những chương trình đang -Khi chạy chương trình, biểu chạy sẽ hiện trên thanh công tượng của nó xuất hiện trên việc thanh cộng việc. GV:Giới thiệu cửa sổ làm 4.Cửa sổ làm việc việc và cho xem hình -Nút thu nhỏ dùng để thu -Cửa sổ làm việc ở đây chính nhỏ cửa sổ thành biểu tượng là cửa sổ Word trên thanh công việc -Chỉ ra thanh tiêu đề, thanh - HS thảo luận và phân biệt -Nút phóng to dùng để phóng bảng chọn, thanh công cụ, được các thanh.. to cửa sổ trên màn hình nền thanh cuốn dọc, thanh cuốn -Nút đóng dùng để đóng cửa ngang… sổ và kết thúc chương trình GV:Giới thiệu các nút ở phía hiện thời trên bên trái cửa sổ. * GHI NHỚ: SGK GV:Cho HS đọc và ghi phần chú ý vào tập 4)Củng cố: GV:Cho HS xem lại màn HS:Cả lớp cùng xem lại hình nền Windows GV:Muốn xem thông tin có HS:Biểu tượng My Computer trên máy tính ta chọn biểu tượng nào? GV:Muốn xem các tệp tin và HS:Biểu tượng Recycle Bin thư mục bị xóa ta chọn biểu tượng nào? Câu hỏi và bài tập 1. Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền? a. Nằm trên thanh công việc b. Nằm tại một góc của màn hình c. Nằm trong cửa sổ My Computer Hãy chọn câu trả lời đúng 2. Có cách nào để biết rằng hiện tại em đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows? Hãy nêu chi tiết cách nhận biết. 5- Dặn dò -Về nhà học kỹ phần lý thuyết -Làm bài tập 1, 2 SGK (trang 51) -Xem trước bài thực hành 2 để tiết tới thực hành.. Ngày soạn 25/10/2010 Ngày dạy: Bài thực hành 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS I. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng sửng dụng chuột. Tuần 13,14 Tiết 26,27.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> - Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống; - Bước đầu làm quen với việc sử dụng bảng chọn Start. - Thực hiện các thao tác cơ bản với cửa sổ, biểu tượng, thanh bảng chọn trong môi trường Windows XP. II. Phương pháp: - Hướng dẫn thực hành. Đặc vấn đề học sinh thực hành nhóm, thử sai để tìm ra các nút lệnh và các biểu tượng III. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phòng máy vi tính - Học sinh: sách, tập, viết. IV. Nội dung: 1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- KTBC: Biểu tượng My Computer chứa những gì?Biểu tượng Recycle Bin chứa những gì? 3- Bài mới: Giáo viên Học sinh Nội dung Tiến hành thực hành: 2. Nội dung GV:Mở cầu giao điện cung - HS tiến hành mở máy, đăng a/ Đăng nhập phiên làm việc cấp điện cho tất cả các máy nhập hệ thống theo hướng dẫn -Khởi động Windows: Dùng tay nhấn nút Power. -Chọn tên đăng nhập -Nhập mật khẩu GV:Hướng dẫn cho HS làm -Gõ Enter quen với bảng chọn Start 2/Làm quen với bảng chọn gồm có 4 khu vực chính Start -Nháy chuột vào nút Start, GV:Giới thiệu khu vực 1 HS:Làm theo ở khu vực 1 bảng chọn Start hiện ra *Khu vực 1: Cho phép mở các thư mục chứa dữ liệu chính của người dùng như GV:Giới thiệu khu vực 2 HS:Làm theo ở khu vực 2 My Documents (tài liệu của tôi) … *Khu vực 2: All Program. Nháy vào nút này sẽ hiện ra bảng chọn các chương trình đã cài đặt trong máy tính. GV:Giới thiệu khu vực 3 HS:Làm theo ở khu vực 3 *Khu vực 3: Các phần mềm người dùng hay sử dụng nhất GV:Giới thiệu khu vực 4 trong thời gian gần đây. HS:Làm theo ở khu vực 4 *Khu vực 4: Các lệnh vào ra GV:Hướng dẫn cho HS sử Windows. dụng các thao tác với các - HS thực hành nhóm theo 3/Biểu tượng biểu tượng như: Chọn, kích hướng dẫn -My Documents: Chúa tài hoạt, di chuyển liệu của người dùng đăng nhập HS:Làm theo từng thao tác -My Computer: Chứa biểu tượng các ổ đĩa -Recycle: Chứa các tệp và.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> thư mục bị xóa Một số thao tác với biểu tượng: *Chọn: Nháy chuột vào biểu tượng *Kích hoạt: Nháy đúp chuột vào biểu tượng *Di chuyển: Nháy chuột để chọn biểu tượng. Thực hiện việc kéo thả để di chuyển biểu tượng tới vị trí mới. HS:Kích hoạt rồi quan sát các 4/Cửa sổ thành phần đã học -Nhận biết thành phần chính của cửa sổ như thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, các thanh cuốn, các nút điều khiển.. GV:Cho HS kích hoạt các biểu tượng trên màn hình nền để nhận biết các thành phần chính của cửa sổ GV:Cho HS tìm hiểu các nút thu nhỏ, phóng to hoặc đóng cửa sổ làm việc tương ứng. GV:Hướng dẫn HS kết thúc phiên bản làm việc HS:Thực hiện theo. GV:Hướng dẫn HS cách thoát khỏi hệ thống HS:Thực hiện theo 4)Củng cố: -Nhắc nhỡ HS cách sử dụng chuột, bảng chọn Start,. 5/Kết thúc phiên bản làm việc -Nháy chuột vào nút Start\Log Off -Nháy nút Log Off 6/Ra khỏi hệ thống -Nháy nút Start\Turn Off Computer\Turn Off.. 5- Dặn dò: Về nhà xem lại nội dung thực hành và xem trước bài thực hành 3.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Ngày soạn 25/10/2010 Ngày dạy:. Tuần 14 Tiết 28 Bài Tập. I. Mục tiêu: - Giúp cho HS nắm lại lý thuyết thông qua các bài tập - Giúp cho HS hiểu sâu hơn các phần cơ bản cần nhớ II. Phương pháp: - Hướng dẫn giải một số bài tập, giúp học sinh ôn tập lại kiến thức của chương III III. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, SGK, màn hình và máy vi tính (nếu có) - Học sinh: sách, tập, viết. IV. Nội dung: 1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- KTBC:Em hãy cho biết cách khởi động Windows? Cách thoát khỏi Windows? 3- Bài mới:. Giáo viên Giải bài tập: GV:Đưa ra bài tập 1 cho GV:Nhận xét từng đáp án và khẳng định đáp án đúng là A GV:Đưa ra bài tập 2 cho GV:Nhận xét từng đáp án và khẳng định đáp án đúng là: Mỗi cửa sổ đang mở sẽ được thể hiện bằng một nút trên thanh công việc. GV:Đưa ra bài tập 3 cho GV:Nhận xét và đưa ra đáp án đúng là: Khi khởi động Windows thì nhấn nút Power và khi thoát khỏi Windows thì không được nhấn nút Power vì làm như vậy sẽ bị lỗi chương trình lâu ngày sẽ làm cho máy dễ bị hư - GV cho thêm một số bài tập 4- Củng cố: Cho HS nêu lại các thao tác chính với tệp tin và thư mục?. Học sinh. Nội dung 1/Nút Start nằm ở đâu trên HS làm theo nhóm màn hình nền: HS:Các nhóm lên bảng trình A)Nằm trên thanh công việc bày đáp án của mình B)Nằm tại một góc của màn HS làm theo nhóm hình HS:Đại diện các nhóm lên C)Nằm trong cửa sổ My trình bày đáp án của mình Computer Hãy chọn câu trả lời đúng. 2/Có cách nào để biết rằng HS làm theo nhóm hiện tại em đang mở bao HS:Đại diện các nhóm lên nhiêu cửa sổ trong trình bày đáp án của mình Windows? Hãy nêu chi tiết HS thảo luận theo nhóm cách nhận biết. 3/ Khi khởi động Windows thì nhấn nút Power nhưng đến khi thoát khỏi Windows thì cũng nhấn nút Power phải không? Tại sao?. - HS trả lời. 5- Dặn dò: -Về nhà xem lại các bài tập đã giải, nắm lại lý thuyết ở bài trước, xem trước bài thực hành 3.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Ngày soạn 14/11/2010 Ngày dạy:. Tuần 15 Tiết 29,30. Bài thực hành 3 CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC I. Mục tiêu:  Kiến thức: - Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong windows XP - Thực hiện được việc xem nội dung các thư mụcqua việc sử dụng My computer - Thực hiện được việc tạo thư mục mới, đổi tên và xoá thư mục đã có.  Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tạo, đổi tên và xoá thư mục.  Thái độ: - Rèn cho HS tính cần cù. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phòng máy vi tính - Học sinh: sách, tập, viết. III. Nội dung: 1- Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- Kiểm tra bài cũ: - Em hãy cho biết có mấy thao tác chính với tệp tin và thư mục? Kể tên các thao tác đó? 3- Bài mới:. Giáo viên GV:Cho HS mở máy GV:Cho HS nháy đúp biểu tượng My Computer GV:Cho HS nháy nút Folders trên thanh công cụ của cửa sổ để hiện thị cửa sổ My Computer dưới dạng hai ngăn, ngăn bên trái cho biết cấu trúc các ổ đĩa và thư mục. Cho HS nháy đúp ổ đĩa C GV:Nếu máy tính có các ổ đĩa khác thì GV cho HS nháy đúp vào các ổ đĩa khác để xem.. Học sinh HS:Mở máy. Nội dung 1/Sử dụng My Computer -Để xem những gì có trên máy tính, em có thể sử dụng HS:Nháy đúp biểu tượng My My Computer hay Windows Computer Explorer. My Computer và Windows Explorer hiện thị các biểu tượng của ổ đĩa, thư mục và tệp trên các ổ đĩa đó. HS: nháy đúp ổ đĩa C sau đó nội dung ổ đĩa C hiện ra. GV:Cho HS mở thư mục để HS: Nháy chuột ở biểu tượng xem nội dung của một thư hoặc tên của thư mục ở ngăn mục bất kỳ bên trái hoặc nháy đúp chuột tại biểu tượng hoặc tên của thư mục ở ngăn bên phải cử sổ để xem nội dung thư mục.. 2/Xem nội dung đĩa Để xem nội dung đĩa: -Nháy chuột vào ổ đĩa, chẳng hạn ổ C: Trên màn hình sẽ xuất hiện cửa sổ với nội dung thư mục gốc của ổ đĩa C, bao gồm các tệp và các thư mục con. 3/Xem nội dung thư mục -Nháy chuột ở biểu tượng hoặc tên của thư mục ở ngăn bên trái hoặc nháy đúp chuột tại biểu tượng hoặc tên của thư mục ở ngăn bên phải cửa.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> GV:Hướng dẫn cách hiển thị HS:Thực hiện các cách hiển sổ để xem nội dung thư mục. thư mục ở nút Views. thị -Nội dung thư mục có thể được hiện thị dưới dạng biểu tượng. Nháy nút Views trên thanh công cụ và chọn các dạng hiển thị khác nhau để xem nội dung thư mục với các mức độ chi tiết khác nhau. GV:Cho HS quan sát ngăn HS:Thực hành theo hướng -Nếu thư mục có chứa thư bên trái nếu thư nào có dấu dẫn con, bên cạnh biểu tượng thư (+) thì có chứa thư mục con. mục trong ngăn bên trái có GV:Hướng dẫn nút Back và dấu cộng (+). nút Up trên thanh công cụ. -Nháy nút Back trên thanh công cụ để hiện thị lại nội dung thư mục vừa xem trước đó. Nháy nút Up để xem thư mục mẹ của thư mục đang được hiển thị nội dung (thư mục hiện thời). 4/Tạo thư mục mới GV:Hướng dẫn HS tạo thư HS:Thực hiện theo hướng dẫn B1:Mở cử sổ thư mục sẽ mục mới và lưu ý tên của thư chứa thư mục mới mục có thể dài 215 ký tự kể B2:Nháy nút phải tại vùng cả dấu cách. Tuy nhiên tên trống trong cửa sổ, đưa con thư mục không được chứa trỏ xuống mục New trong các kí tự \ / : * ? “ < >. Tên bảng chọn tắt để mở bảng thư mục không phân biệt chữ chọn con. Đưa trỏ chuột hoa và chữ thường. xuống mục Folder rồi nháy chuột. B3:Trên màn hình xuất hiện biểu tượng (New Folder) B4:Gõ tên vào biểu tượng thư mục đó GV:Hướng dẫn HS cách đổi HS:Thực hiện theo 5/Đổi tên thư mục tên B1:Nháy chuột vào tên thư Lưu Ý: Nếu chỉ cần sữa tên mục cấn đổi thì ở bước 3 dùng phím các B2:Nháy chuột vào tên thư mũi tên di chuyển và các mục một lần nữa phím xóa để sữa. B3:Gõ tên mới rồi nhấn Enter hoặc nháy chuột tại một vị trí khác. GV:Hướng dẫn HS cách xóa 6/Xóa thư mục thư mục. Khi thư bị xóa sẽ B1:Nháy chuột để chọn thư đưa vào thùng rác, chỉ khi mục cần xóa nào xóa nó trong thùng rác B2:Gõ phím Delete thì mới xóa thật sự..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> 4 - Củng cố: GV:Sử dụng Mycomputer để xem nội dung ổ đĩa, tạo thư mục mới có tên là LOP 6A, đổi tên thư mục LOP 6A thành thư mục TAP THE LOP 6A, xóa tên thu mục TAP THE LOP 6A em vứ tạo. Chú Ý: Đối với các thư mục và tệp tin có rất nhiều cách khác nhau để thực hiện cùng một thao tác với đối tượng này. Các em có thể sử dụng cách mà mình cho là thuện tiện nhất. 5 - Dặn dò: -Về nhà xem lại lý thuyết các bước thực hiện phần Xem, tạo, đổi tên, xóa thư mục. -Xem trước nội bài thục hành số 4 6 - Rút kinh nghiệm. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………................ ....... Tổ trưởng ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Ngày soạn 21/11/2010 Ngày dạy:. Tuần 16 Tiết 31,32. Bài thực hành 4 CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN I. Mục tiêu:  Kiến thức: - Thực hiện được đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin.  Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đổi tên và xoá, di chuyển tệp tin.  Thái độ: - Rèn cho HS tính cần cù. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phòng máy vi tính - Học sinh: sách, tập, viết. III. Nội dung: 1- ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong khi thực hành 3- Bài mới: Giáo viên Hoạt động 1. Tiến hành thực hành: Cho HS mở My Computer GV:Hướng dẫn cách đổi tên tệp tương tự như đổi tên thư mục GV:Chú ý không nên đổi phần mở rộng của tên tệp tin. GV:Hướng dẫn HS cách xóa tên tệp tin GV:Hướng dẫn HS cách sao chép tệp tin. GV:Hướng dẫn HS cách di chuyển tệp tin. GV:Lưu ý là khi sao chép thì tệp tin gốc vẫn còn, còn di chuyển là đã dời tệp tin gốc đi chỗ khác GV:Cũng giống như với tệp tin, bằng các thao tác nói trên em cũng có thể sao chép và di chuyển các thư mục. GV:Hướng dẫn cách mở tệp tin là đúp click chuột vào. Học sinh. Nội dung 1.Khởi động My GV:Cho HS mở ổ D Computer HS:Thực hiện theo hướng B1:Nháy đúp chuột biểu dẫn của GV tượng My Computer B2:Mở thư mục có chứa ít nhất 1 tệp tin. HS:Quan sát và làm theo GV 2.Đổi tên tệp tin, xóa tên tệp tin a)Đổi tên tệp tin: B1:Nháy chuột vào tên của HS:Quan sát và làm theo tệp B2:Nháy chuột vào tên của tệp một lần nữa B3:Gõ tên mới rồi nhấn Enter. b)Xóa tên tệp tin: HS:Làm theo hướng dẫn của B1:Nháy chuột để chọn tệp GV tin cần xóa B2:Gõ phím Delete. HS:Quan sát và làm theo GV 3.Sao chép tệp tin vào thư mục khác B1:Chọn tệp tin cần sao chép B2:Chọn Menu Edit, chọn mục Copy B3:Chuyển đến thư mục sẽ.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> tệp tin đó. HS:Mở một số tệp tin xem .. chứa tệp tin mới B4:Chọn Menu Edit, chọn mục Paste. 4.Di chuyển tệp tin sang thư mục khác B1:Chọn tệp tin cần di chuyển B2:Chọn Menu Edit, chọn mục Cut B3:Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp tin mới B4:Chọn Menu Edit, chọn mục Paste. 5.Xem nội dung tệp và chạy chương trình -Để xem nội dung của các tệp văn bản, đồ họa, … em cần nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng của tệp tin. Chương trình thích hợp sẽ được khởi độngvà mở tệp tin đó trong một cửa sổ riêng.. Hoạt động 2.Củng cố: - Kiểm tra các thao tác thực hành của một số nhóm.. 4- Dặn dò: GV:Về nhà học thuộc các thao tác chuẩn bị ôn tập để kiểm tra một tiết phần thực hành. 5 - Rút kinh nghiệm. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………................ ....... Tổ trưởng ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Tiết 28. Bài tập Ngày soạn 31/01/2010. I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức trong chương 3. - Rèn luyện kỹ năng làm bài tập liên quan đến thư mục, tệp. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài tập, bảng con - Học sinh: Xem lại kiến thức đã học trong chương 3 III. Nội dung: Hoạt động của GV I. Kiến thức cần nhớ GV: Đặt câu hỏi yêu cầu HS trả lời ? Thế nào là hệ điều hành?. Hoạt động của HS HS: trả lời. - Hệ điều hành là một chương trình trong máy tính. ? Hệ điều hành có nhiệm vụ gì? - Hệ điều hành có nhiệm vụ: Điều khiển phần cứng, tổ chức thực hiện các chương trình phần mềm. Là môi trường giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính. Tổ chức và quản lí thông tin. ? Hệ điều hành quản lí thông tin như thế - Hệ điều hành tổ chức quản lí thông tin nào? theo cấu trúc hình cây gồm tệp và tệp và thư mục. GV yêu cầu học sinh làm bài tập 1,2, 3, 4, 5 HS: Làm bài tập trang 47 lên bảng làm trang 47 SGK HS khác nhận xét. GV gợi ý bài tập 3 a. c:\thuvien\khtn\toan\hinh.bt b. sai ( thư mục Thuvien chứa các tệp dai.bt, hinh.bt một cách gián tiếp) GV yêu cầu học sinh làm bài tập 1, 2 trang c. Thư mục Thuvien 51 SGK d. Đúng HS: Làm bài tập trang 51 lên bảng làm 2. Mỗi cửa sổ đang mở sẽ được thể GV gợi ý bài tập 2 hiện một nút trên thanh công việc. * Củng cố dặn dò Các em về xem lại các thao tác chính với tệp, thư mục đọc trước bài thực hành 3..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Tiết 29 +30. Bài thực hành 3: các thao tác với thư mục Ngày soạn 31/01/2010. I. Mục tiêu: - Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP - Biết sử dụng My Computer để xem nội dung các thư mục - Biết tạo thư mục mới, đổi tên, xoá thư mục đã có II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài tập, máy chiếu, phòng máy. - Học sinh: Xem lại kiến thức đã học III. Nội dung: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1: a. Sử dụng My Computer Nháy đúp chuột vào biểu tượng My Computer để HS: quan sát giáo viên thao tác mở cửa sổ. Nháy nút Folder trên thanh công cụ để hiển thị cửa sổ My Computer dưới dạng hai ngăn. b. Xem nội dung đĩa Nháy chuột vào biểu tượng ổ đĩa Chú ý: nếu cửa sổ không đủ lớn có thể kéo thanh cuốn để xem phần còn lại. c. Xem nội dung thư mục - Nháy chuột vào thư mục ở ngăn bên trái hoặc nháy đúp chuột vào thư mục ở ngăn bên phải để xem nội dung . - Nháy vào nút để chọn các hiển thị khác HS: Quan sát thư mục chứa thư mục con trong ngăn bên trái có dấu nhau. + dấu này hiển thị thư mục con. - Nháy nút để xem thư mục mẹ của thư mục hiện thời, nháy nút để quay lại thư mục trước đó. d. Tạo thư mục mới - Mở cửa sổ chứa thư mục - Nháy nút phải chuột chọn new \folder - Gõ tên thư mục Chú ý: tên thư mục không chứa các kí tự \ / : * ? “ <.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. > e. Đổi tên thư mục - Nháy chuột vào thư mục cần đổi tên - Nháy chuột vào tên thư mục một lần nữa. - Gõ tên mới rồi nhấn Enter hoặc nháy chuột vào vị trí khác g. Xóa thư mục - nháy chuột để chọn thư mục cần xoá - Nhấn phím delete Học sinh thực hành: Chú ý: Chỉ xoá thư mục mình tạo ra - Sử dụng Mycomputer để xem Hoạt động 2: Tổng hợp nội dung của đĩa C - Tạo thư mục mới có tên là GV yêu cầu học sinh thực hành tổng hợp NgocHa trong thư mục gốc C GV quan sát, hướng dẫn học sinh thực hành - Đổi tên NgocHa thành thư mục Album cua em - Xoá thư mục có tên Album cua em IV. Nhận xét đánh giá tiết thực hành GV : Nhận xét đánh giá tiết thực hành HS: Tắt máy an toàn Tiết 31 +32. Bài thực hành 4: các thao tác với tệp tin Ngày soạn 02/02/2010. I. Mục tiêu: - Thực hiện được các thao tác đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài tập, máy chiếu, phòng máy. - Học sinh: Xem lại kiến thức trong bài thực hành 3 III. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệu các thao tác với tệp tin a. Khởi động My Computer - Nháy đúp chuột vào biểu tượng My Computer để mở HS: quan sát giáo viên cửa sổ. thao tác mẫu - Mở thư mục My Document chứa tệp tin b. Đổi tên tệp tin - Nháy chuột vào tên tệp.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> - Nháy chuột vào tên tệp một lần nữa. - Gõ tên mới rồi nhấn Enter Chú ý: Không nên đổi phần mở rộng c. Xoá tệp tin - Nháy chuột để chọn tệp cần xoá - Nhấn phím delete Chú ý: Chỉ xoá tệp mình tạo ra d. Sao chép tệp tin và thư mục khác - Chọn tệp tin cần sao chép - Edit\Copy - Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp mới - Edit\Paste e. Di chuyển tệp tin sang thư mục khác - Chọn tệp tin cần di chuyển - Edit\Cut - Chuyển đến thư mục mới sẽ chứa tệp tin - Edit\Paste Lưu ý: Cũng có thể sao chép và di chuyển các thư mục bằng các thao tác trên. g. Xem nội dung tệp và chạy chương trình - Muốn xem nội dung tệp nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng của tệp. - Khi tệp là một chương trình nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng của tệp chương trình sẽ khởi động. Hoạt động 2: GV yêu cầu học sinh thực hành tổng hợp h. Tổng hợp - Tạo thư mục mới với tên là Album cua em trong thư mục Mycomputer - Mở một thư mục khác có chứa ít nhất một tệp tin sao chép tệp tin đó vào thư mục Album cua em. - Di chuyển tệp tin từ thư mục Album cua em sang thư mục NgocHa. - Đổi tên tệp tin vừa được di chuyển vào thư mục NgocHa sau đó xoá tệp tin đó. - Xoá cả hai thư mục Album cua em và NgocHa.. HS: Quan sát. ? Có thể sử dụng các thao tác sao chép di chuyển như trên với thư mục không?. HS thực hành tổng hợp GV quan sát, hướng dẫn học sinh thực hành.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> IV. Nhận xét đánh giá tiết thực hành GV : Nhận xét đánh giá tiết thực hànhHS: HS: Tắt máy an toàn.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Ngày soạn 24/11/2010 Ngày dạy:. Tuần 17 Tiết 33 Kiểm tra thực hành 1 tiết. I. Mục tiêu: - Kiến thức: + Biết tạo thư mục và thao tác với tệp và thư mục. + Nhận biết các thành phần chính của hệ điều hành Windows. - Kỹ năng: + Rèn luyện các thao tác với thư mục và tệp - Thái độ: + Nghiêm túc làm bài II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bài kiểm tra…. 2. Học sinh: Một số đồ dùng học tập III. Nội dung: 1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số 2. Dặn dò: 3.Phát đề: * Đề bài: 1. Sử dụng My Computer để xem nội dung của đĩa C hoặc D. 2. Tạo thư mục mới có tên HaNoi trong thư mục gốc C hoặc D. 3. Đổi tên thư mục Hanoi thành Danh ba rieng cua em. 4. Mở thư mục chứa tệp tin bất kỳ sao chép tệp tin vào thư mục Danh ba rieng của em. 5. Di chuyển thư mục Danh ba rieng cua em từ ổ C sang ổ D và ngược lại 6. Xoá thư mục vừa tạo. III. Kết thúc : - Gv: Đọc điểm, nhận xét tiết kiểm tra. - Hs: Về nhà chuẩn bị cho tiết sau ôn tập. IV. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Ngày soạn 24/11/2010 Ngày dạy:. Tuần 17 Tiết 34. Ôn tập I. Mục tiêu:  Kiến thức: - Củng cố kiến thức trong học kỳ I  Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm bài tập liên quan đến thông tin và các dạng thông tin, cấu trúc máy tính, cách sử dụng chuột và bàn phím, tệp và thư mục, hệ điều hành. - Biết đổi các đơn vị đo thông tin, biết chỉ ra đường dẫn và làm các bài tập liên quan đến cây thư mục  Thái độ: - Rèn cho HS tính cần cù. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: giáo án - Học sinh: sách, tập, viết. III. Nội dung: 1- Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- Kiểm tra bài cũ: - Em hãy cho biết có mấy thao tác chính với tệp tin và thư mục? Kể tên các thao tác đó? 3- Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung I. Kiến thức cần nhớ HS: trả lời I. Kiến thức cần nhớ Chương 1 - Thông tin là tất cả Chương 1 GV: Đặt câu hỏi yêu cầu HS những gì đem lại sự - Thông tin là tất cả những gì trả lời hiểu biết về thế giới đem lại sự hiểu biết về thế giới - Thông tin là gì? xung quanh và về xung quanh và về chính con chính con người. người. - Thế nào là hoạt động thông - Việc tiếp nhận, xử lí, - Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ tin của con người? lưu trữ và truyền TT và truyền TT gọi là HĐTT. gọi là HĐTT. - Tin học là ngành khoa học - Tin học là gì? - Tin học là ngành nghiên cứu thực hiện các hoạt khoa học nghiên cứu động TT một cách tự động nhờ thực hiện các hoạt sự trợ giúp của máy tính điện động TT một cách tự tử. - Kể tên những dạng thông tin động nhờ sự trợ giúp - Văn bản, âm thanh, hình ảnh. mà em biết? của máy tính điện tử. - Là cách thể hiện thông tin - Biểu diễn thông tin là gì? - Văn bản, âm thanh, dưới dạng cụ thể nào đó. hình ảnh. - Vì thông tin được biễu diễn - Tại sao TT trong máy tính - Là cách thể hiện bằng dãy Bit thì máy tính mới.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Hoạt động của GV được biểu diễn thành dãy Bit? - Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lí TT hữu hiệu? - Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay? - Cấu trúc chung của MTĐT theo Von Neumann gồm những bộ phận nào? - Tại sao CPU được coi như bộ não của MT? - Bộ nhớ có chức năng gì? Có mấy loại?. - Kể tên các thiết bị vào ra? - Kể tên các thao tác chính với chuột?. - Nêu chức năng của các phím Enter, backspace, spacebar, shift, caplock?. Chương 3 ? Thế nào là hệ điều hành?. Hoạt động của HS thông tin dưới dạng cụ thể nào đó. - Vì thông tin được biễu diễn bằng dãy Bit thì máy tính mới xử lí được. - Tính toán nhanh, chính xác cao, lưu trữ lớn và làm việc không mệt mỏi. - Chưa phân biệt được mùi vị, cảm giác… - Bộ xử lí trung tâm CPU, bộ nhớ, các thiết bị vào ra. - Vì CPU thực hiện tính toán, điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của máy tính? - Bộ nhớ là nơi lưu trữ các chương trình và giữ liệu. Có hai loại là bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. - Máy in, bàn phím, chuột, màn hình, loa… - Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy chuột phải, nháy đúp chuột. - Đưa con trỏ xuống dòng, xoá kí tự chèn kí tự trắng, viết chữ hoa.. - Hệ điều hành là một chương trình trong máy tính. ? Hệ điều hành có nhiệm vụ - Hệ điều hành có. Nội dung xử lí được. - Tính toán nhanh, chính xác cao, lưu trữ lớn và làm việc không mệt mỏi. - Chưa phân biệt được mùi vị, cảm giác… - Bộ xử lí trung tâm CPU, bộ nhớ, các thiết bị vào ra. - Vì CPU thực hiện tính toán, điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của máy tính? - Bộ nhớ là nơi lưu trữ các chương trình và giữ liệu. Có hai loại là bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. - Máy in, bàn phím, chuột, màn hình, loa… - Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy chuột phải, nháy đúp chuột. - Đưa con trỏ xuống dòng, xoá kí tự chèn kí tự trắng, viết chữ hoa. Chương 3 - Hệ điều hành là một chương trình trong máy tính. - Hệ điều hành có nhiệm vụ: Điều khiển phần cứng, tổ chức thực hiện các chương trình phần mềm. Là môi trường giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính. Tổ chức và quản lí thông tin. - Hệ điều hành tổ chức quản lí thông tin theo cấu trúc hình cây gồm tệp và tệp và thư mục.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS gì? nhiệm vụ: Điều khiển phần cứng, tổ chức thực hiện các chương trình phần mềm. Là môi trường giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính. Tổ chức và quản lí thông tin. ? Hệ điều hành quản lí thông - Hệ điều hành tổ chức tin như thế nào? quản lí thông tin theo ? Thế nào là thư mục mẹ, thư cấu trúc hình cây gồm mục con, thư mục gốc? tệp và tệp và thư mục. ? Thế nào là đường dẫn lấy ví dụ? HS: làm BT3 trang 47 II. Bài tập lên bảng làm GV gợi ý bài tập 3 HS khác nhận xét. a. c:\thuvien\khtn\toan\hi nh.bt b. sai ( thư mục GV yêu cầu học sinh làm bài Thuvien chứa các tệp tập 1, 2 trang 51 SGK dai.bt, hinh.bt một cách gián tiếp) GV: Treo đề bài lên bảng yêu c. Thư mục Thuvien cầu học sinh làm và nhận xét, d. Đúng cho điểm. HS: Làm bài tập trang Bài tập1: Đổi các đơn vị đo 51 lên bảng làm sau ra đơn vị đo tương ứng: 2. Mỗi cửa sổ đang mở a. 24 Bit = B sẽ được thể hiện một b. 6 MB = KB nút trên thanh công c. 2048 B = KB việc. d. 5 GB = MB e. 230 B = GB HS: Làm bài tập lên bảng làm HS khác nhận xét. GV nhận xét chữa bài. Nội dung II. Bài tập BT3 trang 47 Bài tập1: Đổi các đơn vị đo sau ra đơn vị đo tương ứng: a. 24 Bit = B b. 6 MB = KB c. 1024 B = KB d. 5 GB = MB 30 e. 2 B = GB bài tập 1, 2 trang 51 SGK.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> IV. Củng cố, dặn dò: Các em về nhà ôn tập lại kiến thức để tiết sau kiểm tra học kỳ I. V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Tổ trưởng ký duyệt. Ngày soạn 04/12/2010. Tuần 18.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Ngày dạy:. Tiết 35. ĐỀ THI HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Đánh giá kiến thức của HS qua bài kiểm tra - Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài kiểm tra 2. Kỹ năng - Bổ sung những kiến thức cơ bản về chương trình bảng tính 3. Thái độ - Nghiêm túc làm bài II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bài kiểm tra…. 2. Học sinh - Một số đồ dùng học tập III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp 2. Phát đề kiểm tra. Mã đề 01 I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đáp án đúng. (Từ câu 1 đến câu 10)(5đ) Câu 1: Trình tự của quá trình ba bước là ? a. Nhập → Xử lí → Xuất b. Nhập → Xuất → Xử lí c. Xuất → Nhập → Xử lí d. Xử lí → Xuất → Nhập Câu 2: Đơn vị đo thông tin cơ bản trên máy tính là đơn vị nào? a.Byte b.Bit và Byte c.Kilogram d.Số kí tự Câu 3: Bộ nhớ ngoài của hệ máy tính bao gồm : a.Ram và đĩa từ b.Rom và đĩa CD c.Ram và Rom d. Đĩa từ và đĩa CD Câu 4: Thiết bị dùng để nhập chuẩn trên máy tính gọi là : a.Đĩa từ b.Bàn phím c.Con chuột d.Màn hình Câu 5: Một máy tính có tất cả bao nhiêu ổ đĩa a.Hai ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng b.Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng c.Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ đĩa CD. d.Tuỳ theo sự lắp đặt Câu 6: PhÇn mềm được cài đặt ®Çu tiªn vµo m¸y tÝnh ? a. Hệ đều hành b. Phần mềm ứng dụng c. Các trò chơi giải trí d. Phần mềm HOC GO PHIM Câu 7: Máy tính có thể ? a. Lưu trữ những trang nhật ký b. Giúp em kết nối bạn bè c. Giúp em học ngoại ngữ d. Tất cả đều đúng Câu 8: Khi muốn tắt máy tính đang chạy hệ điều hành Windows XP tiến hành thao tác nào là đúng? a. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F4 chọn logoff b. Chọn menu Start/Turn off computer/Turn off c. Chọn menu start/shutdown/reset d. Bấm chuột phải trên My computer chọn properties chọn shutdown Câu 9: Hệ điều hành Windows cã Vai trò:.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> a. Thực hiện nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc b. Điều khiển, phối hợp các hoạt động của máy tính c. Thực hiện đầu tiên khi máy tính khởi động d. Tất cả đều đúng Câu 10: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là ? a. Màn hình b. Chuột c. Bàn phím d. Loa II. Ghép cột A với cột B để được câu đúng (2đ) A 1.1 Kilobyte ( 1 Kb ) bằng 2.Để tạo trang mới 3.Thư mục có thể chứa 4.Nút Start nằm. B a.Ta sử dụng nút lệnh New b.1024 byte c.tập tin d.nằm trên thanh công việc. Trả lời. III. Dùng những từ sau :Delete, Copy, Edit, Yes, Paste điền vào (…..)(3đ) 1. Để xoá tập tin - Nháy chuột để chọn tập tin cần xoá - Nhấn phím………… - Chọn…………… 2. Để sao chép tập tin và thư mục khác - Chọn tập tin cần sao chép - Vào ……, chọn ………… - Chuyển đến thư mục sẽ chứa tập tin mới - Vào ……, chọn …………. Mã đề 02 I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đáp án đúng. (Từ câu 1 đến câu 6)(5đ) Câu 1: Hệ điều hành Windows có Vai trò: a. Thực hiện nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc b. Điều khiển, phối hợp các hoạt động của máy tính c. Thực hiện đầu tiên khi máy tính khởi động d. Tất cả đều đúng Câu 2: Đơn vị đo thông tin cơ bản trên máy tính là đơn vị nào? a.Byte b.Bit và Byte c.Kilogram d.Số kí tự Câu 3: Thiết bị dùng để nhập chuẩn trên máy tính gọi là : a.Đĩa từ b.Bàn phím c.Con chuột d.Màn hình Câu 4: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là ? a. Màn hình b. Chuột c. Bàn phím d. Loa Câu 5: Một máy tính có tất cả bao nhiêu ổ đĩa a.Hai ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng b.Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng c.Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ đĩa CD. d.Tuỳ theo sự lắp đặt Câu 6: Khi muốn tắt máy tính đang chạy hệ điều hành Windows XP tiến hành thao tác nào là đúng? a. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F4 chọn logoff b. Chọn menu Start/Turn off computer/Turn off c. Chọn menu start/shutdown/reset d. Bấm chuột phải trên My computer chọn properties chọn shutdown Câu 7: Trình tự của quá trình ba bước là ?.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> a. Nhập → Xử lí → Xuất b. Nhập → Xuất → Xử lí c. Xuất → Nhập → Xử lí d. Xử lí → Xuất → Nhập Câu 8: Bộ nhớ ngoài của hệ máy tính bao gồm : a.Ram và đĩa từ b.Rom và đĩa CD c.Ram và Rom d. Đĩa từ và đĩa CD Câu 9: PhÇn mềm được cài đặt ®Çu tiªn vµo m¸y tÝnh ? a. Hệ điều hành b. Phần mềm ứng dụng c. Các trò chơi giải trí d. Phần mềm HOC GO PHIM Câu 10: Máy tính có thể ? a. Lưu trữ những trang nhật ký b. Giúp em kết nối bạn bè c. Giúp em học ngoại ngữ d. Tất cả đều đúng II. Ghép cột A với cột B để được câu đúng (2đ) A 1.1 Kilobyte ( 1 Kb ) bằng 2.Để tạo trang mới 3.Thư mục có thể chứa 4.Nút Start nằm. B a.Ta sử dụng nút lệnh New b.1024 byte c.tập tin d.nằm trên thanh công việc. Trả lời. III. Dùng những từ sau :Delete, Copy, Edit, Yes, Paste điền vào (…..)(3đ) 1. Để xoá tập tin - Nháy chuột để chọn tập tin cần xoá - Nhấn phím………… - Chọn…………… 2. Để sao chép tập tin và thư mục khác - Chọn tập tin cần sao chép - Vào ……, chọn ………… - Chuyển đến thư mục sẽ chứa tập tin mới - Vào ……, chọn …………. Mã đề 03 I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đáp án đúng. (Từ câu 1 đến câu 6)(5đ) Câu 1: Hệ điều hành Windows cã Vai trò: a. Thực hiện nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc b. Điều khiển, phối hợp các hoạt động của máy tính c. Thực hiện đầu tiên khi máy tính khởi động d. Tất cả đều đúng Câu 2: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là ? a.Đĩa từ b.Bàn phím c.Con chuột d.Màn hình Câu 3: Một máy tính có tất cả bao nhiêu ổ đĩa a.Hai ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng b.Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng c.Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ đĩa CD. d.Tuỳ theo sự lắp đặt Câu 4: PhÇn mềm được cài đặt ®Çu tiªn vµo m¸y tÝnh ? a. Hệ đều hành b. Phần mềm ứng dụng c. Các trò chơi giải trí d. Phần mềm HOC GO PHIM Câu 5: Bộ nhớ ngoài của hệ máy tính bao gồm : a.Ram và đĩa từ b.Rom và đĩa CD c.Ram và Rom d. Đĩa từ và đĩa CD Câu 6: Máy tính có thể ?.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> a. Lưu trữ những trang nhật ký c. Giúp em học ngoại ngữ. b. Giúp em kết nối bạn bè d. Tất cả đều đúng. Câu 7: Khi muốn tắt máy tính đang chạy hệ điều hành Windows XP tiến hành thao tác nào là đúng? a. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F4 chọn logoff b. Chọn menu Start/Turn off computer/Turn off c. Chọn menu start/shutdown/reset d. Bấm chuột phải trên My computer chọn properties chọn shutdown Câu 8: Trình tự của quá trình ba bước là ? a. Nhập → Xử lí → Xuất b. Nhập → Xuất → Xử lí c. Xuất → Nhập → Xử lí d. Xử lí → Xuất → Nhập Câu 9: Đơn vị đo thông tin cơ bản trên máy tính là đơn vị nào? a.Byte b.Bit và Byte c.Kilogram d.Số kí tự Câu 10: Thiết bị dùng để nhập chuẩn trên máy tính gọi là : a. Màn hình b. Chuột c. Bàn phím d. Loa II. Ghép cột A với cột B để được câu đúng (2đ) A 1.1 Kilobyte ( 1 Kb ) bằng 2.Để tạo trang mới 3.Thư mục có thể chứa 4.Nút Start nằm. B a.Ta sử dụng nút lệnh New b.1024 byte c.tập tin d.nằm trên thanh công việc. Trả lời. III. Dùng những từ sau :Delete, Copy, Edit, Yes, Paste điền vào (…..)(3đ) 1. Để xoá tập tin - Nháy chuột để chọn tập tin cần xoá - Nhấn phím………… - Chọn…………… 2. Để sao chép tập tin và thư mục khác - Chọn tập tin cần sao chép - Vào ……, chọn ………… - Chuyển đến thư mục sẽ chứa tập tin mới - Vào ……, chọn …………. Mã đề 04 I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đáp án đúng. (Từ câu 1 đến câu 6)(5đ) Câu 1: Trình tự của quá trình ba bước là ? a. Nhập → Xử lí → Xuất b. Nhập → Xuất → Xử lí c. Xuất → Nhập → Xử lí d. Xử lí → Xuất → Nhập Câu 2: Bộ nhớ ngoài của hệ máy tính bao gồm : a.Ram và đĩa từ b.Rom và đĩa CD c.Ram và Rom d. Đĩa từ và đĩa CD Câu 3: Một máy tính có tất cả bao nhiêu ổ đĩa a.Hai ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng b.Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng c.Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ đĩa CD. d.Tuỳ theo sự lắp đặt Câu 4: Máy tính có thể ? a. Lưu trữ những trang nhật ký b. Giúp em kết nối bạn bè c. Giúp em học ngoại ngữ d. Tất cả đều đúng Câu 5: Hệ điều hành Windows cã Vai trò:.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> a. Thực hiện nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc b. Điều khiển, phối hợp các hoạt động của máy tính c. Thực hiện đầu tiên khi máy tính khởi động d. Tất cả đều đúng Câu 6: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là ? a. Màn hình b. Chuột c. Bàn phím d. Loa Câu 7: Đơn vị đo thông tin cơ bản trên máy tính là đơn vị nào? a.Byte b.Bit và Byte c.Kilogram d.Số kí tự Câu 8: Thiết bị dùng để nhập chuẩn trên máy tính gọi là : a.Đĩa từ b.Bàn phím c.Con chuột d.Màn hình Câu 9: PhÇn mềm được cài đặt ®Çu tiªn vµo m¸y tÝnh ? a. Hệ đều hành b. Phần mềm ứng dụng c. Các trò chơi giải trí d. Phần mềm HOC GO PHIM Câu 10: Khi muốn tắt máy tính đang chạy hệ điều hành Windows XP tiến hành thao tác nào là đúng? a. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F4 chọn logoff b. Chọn menu Start/Turn off computer/Turn off c. Chọn menu start/shutdown/reset d. Bấm chuột phải trên My computer chọn properties chọn shutdown II. Ghép cột A với cột B để được câu đúng (2đ) A 1.1 Kilobyte ( 1 Kb ) bằng 2.Để tạo trang mới 3.Thư mục có thể chứa 4.Nút Start nằm. B a.Ta sử dụng nút lệnh New b.1024 byte c.tập tin d.nằm trên thanh công việc. III. Dùng những từ sau :Delete, Copy, Edit, Yes, Paste điền vào (…..)(3đ) 1. Để xoá tập tin - Nháy chuột để chọn tập tin cần xoá - Nhấn phím………… - Chọn…………… 2. Để sao chép tập tin và thư mục khác - Chọn tập tin cần sao chép - Vào ……, chọn ………… - Chuyển đến thư mục sẽ chứa tập tin mới - Vào ……, chọn …………. Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> ĐÁP ÁN TIN HỌC khối 6 I. Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu (a,b,c,d ) từ câu 1 đến câu 10 mà em cho là đáp án đúng ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm ).. Mã đề 01 1 a 2 a 3 d 4 b 5 d 6 a 7 d 8 b 9 b 10 a. Mã đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Mã đề 03 b a b a d b a d a d. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Mã đề 04 b d d a d d b a a c. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. a d d d b a a b a b. II.Ghép cột A với cột B để được đáp án đúng(2đ) 1 – b, 2 – a, 3 – c, 4 - d III. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau (3đ). 1. ........delete.............yes 2. ......Edit............copy ........Edit...........paste * Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………........................ Phó Hiệu Trưởng ký duyệt. Tổ trưởng ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Ngày soạn 12/12/2010 Ngày dạy:. Tuần 18 Tiết 36. ĐỀ THI HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Đánh giá kiến thức của HS qua bài kiểm tra - Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài kiểm tra 2. Kỹ năng - Bổ sung những kiến thức cơ bản về chương trình bảng tính 3. Thái độ - Nghiêm túc làm bài II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bài thực hành, máy tính. 2. Học sinh - Một số đồ dùng học tập III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp 2. Phát đề kiểm tra thực hành Phần Thực Hành Bài 1. Tạo thư mục với tên THUVIEN trong ổ đĩa D Bài 2. Đổi tên thư mục THUVIEN thành TROCHOI Bài 3. Sao chép thư mục TROCHOI vào My Documents Bài 4. Di chuyển thư mục TROCHOI vào một thư mục nào đó của My Documents Bài 5. Xóa thư mục TROCHOI. * Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………........................ Phó Hiệu Trưởng ký duyệt. Tổ trưởng ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Học kỳ II Ngày soạn: 20/02/2010. Tiết 37 + 38. Chương 4: Soạn Thảo Văn bản Bài 13: làm quen với soạn thảo văn bản. I. Mục tiêu: - Học sinh biết được vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản, biết Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản, nhận biết được biểu tượng của Word và biết thực hiện thao tác khởi động Word. - Học sinh nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word, hiểu được vai trò của các bảng chọn và các nút lệnh, biết mở bảng chọn, chọn các lệnh trong bảng chọn và cách sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ. - Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word. II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu đa năng, máy tính III. Nội dung: * Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Hướng dẫn HS thảo luận về khái niệm văn bản và soạn thảo văn bản, cách thức soạn thảo văn bản 1. Văn bản và phần mềm soạn truyền thống, những khó khăn khi soạn thảo văn thảo văn bản bản truyền thống. Microsoft Word là phần mềm HS: Thảo luận soạn thảo văn bản do hãng ?Hằng ngày các em thường tiếp xúc với các loại Microsoft phát hành. văn bản nào.. ? Có thể tạo văn bản truyền thống như thế nào? ? Khi soạn thảo văn bản bằng cách truyền thống gặp những khó khăn gì? GV: Ngoài cách tạo văn bản truyền thống, ngày nay ta có thể soạn thảo văn bản nhờ sử dụng máy tính và phần mềm soạn thảo văn bản. ? Phần mềm soạn thảo văn bản là gì? HS: Là phần mềm được viết được viết để cùng với máy tính hỗ trợ công việc soạn thảo. GV: Hiện nay có nhiều phần mềm soạn thảo văn bản nhưng tính năng cơ bản là giống nhau trong số đó Word được sử dụng phổ biến nhất..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> ? Muốn mở một biểu tượng trên màn hình nền em làm như thế nào? GV: Như các phần mềm khác ta có thể khởi động Word bằng các cách sau: ? Còn cách nào khác để khởi động phần mềm Microsoft Word? HS: Quan sát cửa sổ Word và mô tả các thành phần chính. HS: Phân biệt và chỉ ra được bảng chọn, nút lệnh VD: Mở một văn bản mới bằng: - Bảng chọn: File\New - Nút lệnh: Nháy chuột ở nút lệnh ? Mở văn bản đã có bằng nút lệnh? ? Mở văn bản đã có bằng bảng chọn? Lưu ý: Ta có thể nhiều văn bản cùng lúc. 2. Khởi động Word - Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word - Hoặc Start\Program\Microsoft Word 3. Có gì trên cửa sổ của Word? - Các bảng chọn - Các nút lệnh - Thanh công cụ - Vùng soạn thảo - Con trỏ - Thanh cuốn dọc - Thanh cuốn ngang a. Bảng chọn Là các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. b. Nút lệnh: Là những biểu tượng trên thanh công cụ. 4. Mở văn bản: - Nháy chuột vào - Hoặc File\Open chọn tệp tin và OK 5. Lưu văn bản:. - Nháy chuột vào - Hoặc File\Save gõ tên tệp tin và chọn save ? Có thể lưu văn bản bằng những cách nào? Lưu ý: Nếu tệp văn bản đã đặt tên thì cửa sổ Save 6. Kết thúc: - File\ exit hoặc nháy chuột vào as không xuất hiện. nút Muốn đổi tên mới ta dùng file\save as * Củng cố - Trả lời câu hỏi 2,3 SGK, bài tập về nhà: Làm bài tập 4, 5, 6 SGK.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Ngày soạn: 20/02/2010 Tiết 39 Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản I. Mục tiêu: - Biết được thành phần cơ bản của một văn bản. - Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó cũng như cách di chuyển con trỏ soạn thảo. - Biết các qui tắc soạn thảo văn bản bằng Word. - Biết cách gõ văn bản tiếng việt. II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu, máy tính III. Nội dung: * Bài cũ: Học sinh trả lời câu hỏi 4, 5, 6 cho về nhà. * Bài mới Hoạt động của GV và HS GV: Khi học tiếng việt các em đã được làm quen với khái niệm từ, câu, đoạn khi sạon thảo văn bản trên máy tính các em còn llàm quen với các k/n sau: ?Kể tên các thành phần của văn bản. GV: Trên máy tính đoạn văn bản được kết thúc khi nhấn enter. GV: Cho ví dụ về đoạn văn bản ? Trong ví dụ em hãy chỉ ra các thành phần cơ bản của văn bản? HS: Chỉ ra kí tự, từ, câu, dòng, đoạn GV: Giới thiệu con trỏ soạn thảo ? Con trỏ soạn thảo văn bản và con trỏ chuột có những điểm gì khác nhau? ? Nêu một số đặc điểm của con trỏ soạn thảo( cách di chuyển, cách xuống dòng…) GV: Hướng dẫn một số qui tắc cơ bản khi soạn thảo văn bản. GV: Muốn soạn thảo văn bản bằng chữ việt ta cần phần mềm hỗ trợ như Vietkey, unicode.. Có nhiều Font chữ khác nhau GV: Giới thiệu hai kiểu gõ Telex, và VNI * Củng cố. Nội dung 1. Các thành phần của văn bản - Kí tự - Dòng - Đoạn - Trang. 2. Con trỏ soạn thảo |. 3. Qui tắc gõ văn bản trong Word - Các dấu chấm, chấm phẩy, hai chấm, chẩm hỏi, chấm than - Các dấu (, {, [, < - Các dấu ), }, ], > 4. Gõ văn bản chữ việt: SGK.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Kể ra một số thành phần cơ bản của một văn bản Nêu những qui tắc soạn thảo văn bản * Bài tập về nhà 2, 3, 4, 5, 6 SGK Ngày soạn 21/02/2010 Tiết 40+41 Bài thực hành 5: văn bản đầu tiên của em I. Mục tiêu: - Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh. - Làm quen với vị trí các phím trên bàn phím và biết gõ chữ việt bằng một trong hai cách Telex hay Vni. - Bước đầu tạo và lưu văn bản chữ việt đơn giản. II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu, máy tính, văn bản III. Nội dung: Hoạt động của GV và HS. Nội dung. GV: Hướng dẫn học sinh thực 1. Khởi động Word và tìm hiểu các thành phần hiện một trong hai cách khởi trên màn hình của Word động Word a. Khởi động Word b. Nhận biết các bảng chọn trên thanh bảng chọn. HS: Quan sát và nhận biết các Mở một vài bảng chọn và di chuyển chuột để tự thành phần chính của cửa sổ động mở các bảng chọn khác. Word c. Phân biệt thanh công cụ và tìm hiểu các nút lệnh trên thanh công cụ đó. HS: Thực hiện từng thao tác d. Tìm hiểu một số chức năng trong bảng các trong mỗi bước tự mình rút ra bảng chọn File: Mở, đóng và lưu văn bản, mở kết luận. tệp văn bản mới. e. Chọn các lệnh File\Open và nút lệnh suy ra sự tương đương giữa các lệnh trong bảng chọn và nút lệnh trên thanh công cụ. 2. Soạn một văn bản đơn giản GV: Yêu cầu học sinh gõ đầy Soạn thảo văn bản “Biển đẹp”- SGK đủ và lưu trên đĩa để sử dụng trong các bài thực hành lần sau * Lưu văn bản trên với tên Bien dep Lưu ý: Hướng dẫn HS khởi 3. Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo và.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Hoạt động của GV và HS động phần mềm gõ chữ Việt. Nhấn phím Caps Lock để tắt chế độ chữ hoa, phím Insert để tắt chế độ gõ đè. HS: Thực hành gõ bằng mười ngón. Nội dung cách hiển thị văn bản. - Tập di chuyển con trỏ soạn thảo bằng chuột và bằng các phím mũi tên. - Phóng to thu nhỏ văn bản trên màn hình bằng nút lệnh . - Sử dụng các thanh cuốn.. HS: Quan sát và tập di chuyển con trỏ soạn thảo Thử phóng to văn bản tới mức 120%  Nhận xét đánh giá tiết thực hành  Tuyên dương, cho điểm những HS gõ nhanh, đúng. Ngày soạn:22/02/2010 Tiết 42+43 Bài 15: chỉnh sửa văn bản I. Mục tiêu: - Hiểu được mục đích của thao tác chọn văn bản. - Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản : xoá, sao chép và di chuyển các thành phần văn bản. II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu, máy tính III. Nội dung: * Bài cũ: - Trình bày quy tắc gõ văn bản trong Word? - Trình bày kiểu gõ Telex. Nêu ví dụ về cách gõ một câu bất kỳ? * Bài mới: Hoạt động của GV và HS GV: Khi soạn thảo văn bản bằng cách truyền thống ta thường gặp những khó khăn gì? HS: sai lỗi chính tả, sai từ, thiếu nội dung… GV: Soạn thảo văn bản trên máy tính đã khắc phục được những nhược điểm trên như có thể chèn thêm nội dung, xoá từ…. GV: Chiếu trên máy ví dụ về 2 phím xoá. Nội dung. 1. Xoá và chèn thêm văn bản: - Để xoá một vài kí tự ta dùng phím: + Delete: Xoá kí tự bên phải con trỏ + Backspace (): Xoá kí tự bên trái.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> ? Phím Delete có tác dụng như thế nào? con trỏ ? Phím Backspace có tác dụng gì? - Để xoá những phần văn bản lớn ? Muốn chèn thêm văn bản vào một vị trí em hơn ta thực hiện: làm như thế nào? + Chọn phần văn bản cần xoá Lưu ý: Cẩn thận trước khi xoá. + Nhấn phím Backspace hoặc phím Delete GV: Thực hiện các thao tác chọn văn bản 2. Chọn phần văn bản: HS: Quan sát * Dùng chuột GV: Hướng dẫn HS cách chọn văn bản bằng - Nháy chuột tại vị trí bắt đầu hai cách (dùng chuột hoặc dùng bàn phím) - Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọn ? Nêu cách chọn tệp hoặc thư mục? * Dùng bàn phím GV: Cách khác đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí - Đưa con trỏ đến vị trí đầu bắt đầu. Nhấn giữ phím Shift đưa con trỏ soạn - Giữ phím Shift và dùng phím mũi thảo vào vị trí cuối và nháy chuột. tên di chuyển đến cuối đoạn văn * Có thể khôi phục lại trạng thái văn bản trước bản. đó bằng cách nháy chuột vào nút lệnh Undo 3. Sao chép HS: Lấy ví dụ - Sao chép phần văn bản là giữ GV: Thao tác mẫu các bước sao chép nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, HS: Quan sát nhận xét, rút ra các bước đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác. ? Nêu các bước sao chép văn bản? + Chọn phần văn bản cần sao chép + Nháy nút lệnh Copy( Edit\ Copy) Lưu ý: Có thể nháy nút Copy một lần và nháy + Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép nút Paste nhiều lần. + Nháy nút Paste ( Edit\ Paste) GV: Thao tác mẫu các bước di chuyển 4. Di chuyển HS: Quan sát nhận xét, rút ra các bước thực - Đưa văn bản từ vị trí này đến vị trí hiện khác văn bản gốc không còn. + Chọn phần văn bản cần di chuyển ? Nêu các bước di chuyển văn bản? + Nháy nút lệnh Cut( Edit\ Cut) + Đưa con trỏ tới vị trí mới + Nháy nút Paste ( Edit\ Paste) ? Thao tác sao chép và thao tác di chuyển khác nhau cơ bản ở bước nào?  Củng cố dặn dò: Học sinh đọc ghi nhớ SGK, làm bài tập 4.

<span class='text_page_counter'>(82)</span>  HS đọc bài đọc thêm 7 Ngày soạn 02/ 03/ 2010 Tiết 44, 45 Bài thực hành 6: Em tập chỉnh sửa văn bản I. Mục tiêu: - Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản và kỹ năng gõ văn bản tiếng Việt. - Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển. II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu, máy tính, văn bản III. Nội dung: Hoạt động của GV và HS GV: Yêu cầu học sinh thực hiện một trong hai cách khởi động Word. Nội dung 1. Khởi động Word và tạo văn bản mới. Khởi động Word, gõ nội dung sau đây và sửa. HS: Khởi động Word, gõ văn bản, lỗi gõ sai (nếu có) sửa lỗi gõ sai.. Một buổi chiều lạnh, nắng tắt sớm. Những đảo xa lam nhạt pha màu trắng sữa. Không có gió mà sang vẫn vỗ đều đều, rì rầm. Nước biển dâng đầy, quánh đặc một màu bạc trắng, lấm tấm như bột phấn trên da quả nhót. Chiều nắng tàn, mát dịu. Biển trong veo màu mảnh trai. Đảo xa tím pha hồng. Những. GV: Hướng dãn học sinh sử dụng con sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt sóng phím Insert để chuyển chế độ gõ đè màu bưởi đào. hoặc gõ chèn.. 2. Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc đè Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc. HS: Thực hành. vừa dừng. Biển lặng, đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền như. GV: yêu cầu HS. những hạt lạc ai đem rắc lên.. - Mở văn bản có tên Bien dep.doc. 3. Mở văn bản đã lưu và sao chép, chỉnh sửa.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Trở lại văn bản vừa gõ ở trên, sao nội dung văn bản. chép toàn bộ nội dung của văn bản 4.Thực hành gõ chữ việt kết hợp với sao đó vào cuối văn bản Bien dep.doc chép nội dung. (Có thể nhấn CTL + A). - Mở văn bản mới và gõ bài thơ dưới đây:. - Thay đổi trật tự các đoạn văn bản Trăng ơi (SGK) bằng cách sao chép hoặc di chuyển Lưu văn bản với tên trang oi với các nút lệnh Copy, Cut, Paste để có thư tự đúng như sách Ngữ văn 6 tập 2, trang 47. - Lưu vănbản vói tên cũ GV: Yêu cầu HS Mở văn bản mới và gõ bài thơ dưới đây HS: Quan sát các câu thơ lặp lại để sao chép nhanh nội dung. Sửa các lỗi sai khi gõ xong nội dung.  Nhận xét đánh giá tiết thực hành  Tuyên dương, cho điểm những HS gõ nhanh, đúng. Ngày soạn 02/03/2010 Tiết 46, 47 Bài 16: Định dạng trang văn bản I. Mục tiêu: - Hiểu nội dung và mục tiêu định dạng văn bản. - Hiểu các nội dung định dạng kí tự. - Thực hiện các thao tác định dạng kí tự cơ bản. II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu, máy tính III. Nội dung: Hoạt động của GV và HS. Nội dung. GV: Chiếu trên máy tính văn bản 1. Định dạng văn bản: định dạng và chưa định dạng. - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dạng, vị trí.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Hoạt động của GV và HS Nội dung HS: Quan sát hai văn bản và nhận của các kí tự, các đoạn văn và các đối tượng khác xét sự khác biệt giữa hai văn bản. trên trang.. ? Định dạng (trình bày) văn bản là - Định dạng văn bản gồm: định dạng kí tự, định gì?. dạng đoạn văn.. ? Ưu điểm của định dạng văn bản. 2. Định dạng kí tự:. ? Có mấy loại định dạng văn bản.. - Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay. GV: Giới thiệu cho HS về định. nhóm kí tự.. dạng kí tự. a) Sử dụng nút lệnh:. ? Định dạng kí tự là thay đổi. * Các bước thực hiện:. những tính chất gì của kí tự.. (1) Chọn phần văn bản cần định dạng (2) Sử dụng các nút lệnh sau:. ? Có thể sử dụng đinh dạng kí tự bằng những cách nào. GV: Giới thiệu cách định dạng kí tự sử dụng nút lệnh.. + Phông chữ: + Cỡ chữ: + Kiểu chữ:. GV: Chiếu trên máy các nút lệnh. + Màu chữ:. định dạng và hướng dẫn cách sử. b) Sử dụng hộp thoại Font:. dụng các nút lệnh. HS: quan sát ? Nêu các bước định dạng kí tự bằng cách sử dụng nút lệnh. ? Muốn định dạng câu thơ “Bác Hồ ở chiến khu” với kiểu chữ đậm nghiêng, cỡ chữ 10 ta thực hiện những thao tác nào. GV: Ngoài các biểu tượng trên thanh công cụ ta còn có thể định. (1) Chọn phần văn bản cần định dạng. dạng kí tự bằng cách sử dụng. (2) Mở bảng chọn Format và chọn lệnh Font. Hộp. bảng chọn.. thoại Font hiện ra. GV: Giới thiệu hộp thoại Font. (3) Chọn các tính chất định dạng thích hợp và chọn.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Hoạt động của GV và HS ? Trên hộp thoại Font có các lựa. Nội dung OK. chọn định dạng kí tự tương đương với các nút lệnh trên thanh công cụ không.  Củng cố: Học sinh đọc ghi nhớ SGK trả lời câu hỏi 1, 2 SGK  Bài tập: Câu 3, 4, 5, 6 SGK.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Tiết 48 Bài 17: Định dạng đoạn văn bản Ngày soạn 3/04/2010 I. Mục tiêu: - Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản. - Thực hiện các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản. II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu, máy tính III. Nội dung: * Bài cũ: ? Thế nào là định dạng văn bản? ? Nêu cách định dạng kí tự bằng sử dụng nút lệnh. * Bài mới: Hoạt động của GV và HS GV: giới thiệu văn bản đã được. Nội dung 1. Định dạng đoạn văn bản:. định dạng. (SGK). HS: quan sát nhận xét các tính chất mà đoạn văn đã được định dạng.. 2. Định dạng đoạn văn bản bằng các nút lệnh. (căn thẳng lề, thụt lề….). - Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản muốn định dạng. GV: Yêu cầu HS quan sát đoạn văn và nhận xét - Khoảng cách giữa các đoạn - Khoảng cách giữa các dòng. - Sử dụng các nút lệnh sau; * Căn lề: Nháy chuụot vào các nút lệnh căn trái, căn giữa, căn phải, căn đều hai bên * Thay đổi lề cả đoạn văn: Nháy chuột vào các nút. ? So với định dạng kí tự định dạng đoạn văn khác nhau cơ bản ở điểm gì? HS: (Định dạng đoạn văn tác động đến toàn bộ đoạn văn bản mà con trỏ soạn thảo đang ở trong đó) GV: Giới thiệu các thao tác. giảm mức thụt lề trái,. tăng mức thụt lề trái. * Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn: Nháy chuột vào nút lệnh. (khoảng cách dòng) và chọn. tỉ lệ thích hợp. 3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Pragraph - Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản muốn định dạng.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Hoạt động của GV và HS trước khi định dạng. Nội dung - Format\Pragraph XHHT Pragraph. - Chọn cả đoạn văn bản - Chọn một phần văn bản - Chỉ đặt con trỏ soạn thảo vào trong đoạn văn bản (Ba thao tác trên là giống nhau) GV: giới thiệu hộp thoại Pragraph trên máy chiếu HS: Quan sát ? So sánh điểm giống và khác nhau so với các định dạng đã học. Chọn các tuỳ chọn thích hợp rồi nhấn OK  Củng cố: Học sinh đọc ghi nhớ SGK làm bài tập 2, 3, 4 SGK  Bài tập: Câu 1, 5, 6 SGK Tiết 49, 50 Bài thực hành 7: Em tập trình bày văn bản Ngày soạn 03/04/2010 I. Mục tiêu: - Luyện các thao tác tạo văn bản mới , gõ nội dung văn bản và lưu văn bản. - Luyện tập các kỹ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn. II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu, máy tính, văn bản III. Nội dung: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Yêu cầu học sinh khởi động 1. Định dạng văn bản: Word và mở têp Bien dep. Doc đã a) Khởi động Word và mở tệp Bien dep. Doc lưu. đã lưu b) áp dụng các định dạng để trình bày giống. HS: Khởi động Word, trình bày văn mẫu: (SGK).

<span class='text_page_counter'>(88)</span> bản theo yêu cầu * Yêu cầu: - Tiêu đề có phông chữ, kiểu chữ, màu chữ khác với có phông chữ, kiểu chữ, màu chữ của nội dung văn bản. Cỡ chữ của tiêu đề lơn hơn nhiều so cỡ chữ của phần nội dung. GV: Hướng dẫn học sinh định dạng. - Tiêu đề căn giữa trang. HS: Thực hành. - Các đoạn nội dung có dòng đầu thụt lề. 2. Thực hành:. GV: yêu cầu HS - Lưu văn bản vói tên cũ. Gõ và định dạng bài thơ theo mẫu (SGK) Lưu văn bản với tên tre xanh. GV: Yêu cầu HS Mở văn bản mới và gõ bài thơ dưới đây HS: Gõ bài thơ định dạng theo mẫu HS: Lưu văn bản với tên tre xanh  Nhận xét đánh giá tiết thực hành  Tuyên dương, cho điểm những HS gõ nhanh, đúng, định dạng đúng theo mẫu..

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Tiết 51. Bài tập Ngày soạn 04/04/2010. I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức bài 13, 14, 15, 16, 17 - Rèn luyện kỹ năng làm bài tập liên quan đến soạn thảo văn bản, định dạng văn bản, lưu văn bản II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu, máy tính III. Nội dung: Hoạt động của GV I. Kiến thức cần nhớ: ? Nêu cách khởi động Word? ? Cách mở tệp mới, văn bản đã có, lưu văn bản bằng nút lệnh và bảng chọn?. Hoạt động của HS Nháy đúp vào biểu tượng W (nếu. có) Start\Program\Microsoft Word - Mở tệp mới: + Nháy vào nút lệnh New ? Các thành phần của văn bản? + File\New - Mở văn bản đã có: ? Qui tắc gõ văn bản trong Word? + Nháy vào nút lệnh Open ? Qui tắc gõ văn bản chữ Việt? + File\Open ? Nêu tác dụng của phím Delete, - Lưu văn bản backspace. + Nháy vào nút lệnh save ? Nêu các bước chọn văn bản. + File\Save ? Các bước sao chép, di chuyển văn bản ? Định dạng văn bản là gì có mấy loại. * Các thành phần của văn bản: kí tự, từ, ? Định dạng kí tự là thay đổi những tính câu, dòng, đoạn, trang chất nào của kí tự. ? Có mấy cách định dạng đoạn văn bản? - Delete xoá kí tự bên phải con trỏ II. Bài tập - Backspace xoá kí tự bên trái con trỏ 1. Gõ bài thơ “Bác Hồ ở chiến khu”sau theo qui tắc telex 2. Định bài thơ với cỡ chữ 16, kiểu chữ đậm nghiêng, màu chữ xanh, phông chữ VnArial 3. Định dạng với khoảng cách giữa các dòng 1.5 HS: lên bảng làm bài tập 4. Lưu văn bản với tên là tên của bài thơ * Củng cố, dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Các em về nhà ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra Tiết 52. Kiểm tra 45 phút Ngày kiểm tra 05 /04/ 2010 Ngày soạn 05/04/2010 Tiết 53+54. Bài 18: Trình bày trang văn bản và in. I. Mục tiêu: - Biết được một số khả năng trình bày trang văn bản của Word - Biết cách thực hiện các thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang - Biết cách xem trước khi in II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu, máy tính, máy in III. Nội dung: * Bài cũ: Em hãy nêu một số kiểu định dạng văn bản? * Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV Trong bài trước các em đã làm quen với cách định dạng văn bản trong bài này các em 1. Trình bày trang văn bản sẽ học cách trình bày (định dạng) trang văn Các yêu cầu cơ bản khi trình bày bản và in trang văn bản gồm: HS quan sát các hình minh hoạ các cách trình - Chọn hướng trang bày trang SGK - Đặt lề trang ? Em hãy cho biết những cách trình bày trang văn bản. (Trang đứng hoặc trang nằm ngang) GV minh hoạ bằng hình vẽ đã chuẩn bị * Lưu ý lề trang khác với lề đoạn GV giới thiệu cách đặt lề trang bằng hình minh văn hoạ HS nhận xét sự khác nhau giữa lề trang và lề đoạn văn GV giới thiệu cách trình bày trang bằng lệnh 2. Chọn hướng trang và đặt lề Page Setup trong bảng chọn File trang GV giới thiệu màn hình Page Setup Vào bảng chọn File\ Page Setup HS quan sát trên màn hình và phát biểu nhận XHHT Page Setup sau đó chọn trang xét khi thao tác chọn hai ô Portrait và Margins và thực hiện:.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Hoạt động của GV và HS Nội dung Landscape  Chọn ô Portrait (đứng) hoặc (đặt trang theo chiều đứng hoặc đặt trang theo Landscape ( nằm ngang) chiều ngang)  Nháy mũi tên bên phải các ô Top Các nhóm quan sát các ô Top, Bottom, Left, (trên), Bottom (dưới), Left (trái), Right và phát biểu công dụng của nó khi được Right (phải) chọn GV giới thiệu thao tác in văn bản 3. In văn bản ? Muốn in 1 trang văn bản bất kì các em làm In văn bản em nháy vào nút Print trên thế nào? thanh công cụ thì toàn bộ văn bản sẽ GV giới thiệu màn hình Print và các mục chọn được in. in theo yêu cầu sử dụng (1 hoặc nhiều trang…) Trước khi in ta thường xem văn bản, để nhìn Để kiểm tra văn bản trước khi in em tổng thể trang mình cần in có sai sót gì không, nháy vào nút Print Preview các em chọn nút lệnh Print Preview GV giới thiệu màn hình Preview  Củng cố HS đọc ghi nhớ SGK trả lời câu hỏi 1, 2 SGK  Bài tập về nhà: Trả lời câu hỏi 3, 4, 5 SGK Ngày soạn 09/04/2010 Tiết 55+56. Bài 19: Tìm kiếm và thay thế. I. Mục tiêu: - Biết được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế - Thực hiện các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu, máy tính III. Nội dung: * Bài cũ: Tìm kiếm và thay thế - Hãy liệt kê một vài lệnh trình bày trang văn bản đơn giản? - Nút lệnh Print Preview có công dụng gì? Em có thể in từ màn hình Print Preview không? * Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, phần mềm sẽ cung cấp cho em nhiều công cụ sưả lỗi rất nhanh chóng. Trong bài này chúng ta sẽ tìm.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Hoạt động của GV và HS Nội dung hiểu các công cụ tìm kiếm và thay thế trong văn bản. 1. Tìm phần văn bản: GV giới thiệu hộp thoại Find (tìm kiếm) Các bước thực hiện: (1) Edit \ Find xuất hiện hộp thoại Find and Replace (2) Gõ nội dung cần tìm vào Find What (3) Nháy vào Find Next để tìm. HS quan sát hộp thoại 2. Thay thế: GV giải thích các nút lệnh Find, Replace, Goto Tính năng thay thế giúp tìm nhanh Luyện tập: Hãy mở bài biển đẹp trong bài thực dãy kí tự trong văn bản và thay thế hành 7 tìm những từ “ biển” dãy kí tự tìm được bằng một dãy khác Nháy vào Find Next để tìm tiếp hoặc nhấn (do em quy định) Cancel để kết thúc. Các bước thực hiện: Từng nhóm nêu lại qui trình tìm kiếm vừa thực (1) Edit\Find and Replace hộp hiện. thoại Find and Replace xuất Lưu ý: Từ hoặc dãy kí tự tìm được (nếu có) sẽ hiện với trang Replace được bôi đen (2) Gõ nội dung cần thay thế vào Ngoài việc tìm kiếm, phần mềm còn giúp em Find What thay thế nhanh một từ hoặc một dãy từ bằng (3) Gõ nội dung thay thế vào cách sử dụng hộp thoại Find and Replace Replace with GV hướng dẫn các thao tác (4) Nháy vào Find Next để tìm HS quan sát hộp thoại và nhắc lại các bước (5) Nháy nút Replace để thay thế thực hiện Lưu ý: Nếu chắc chắn em có thể nháy Luyện tập: Hãy thay thế từ “biển” thành từ nút Replace All để thay thế tất cả. “sông” Thay thế lại trạng thái ban đầu (sông thành biển) Các công cụ thay thế không chỉ thay một trang mà có thể thay thế nhiều trang. (Học sinh tìm ví dụ minh hoạ) * Củng cố: - Nêu sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Find and Replace.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> - Để thay thế một cụm từ trong văn bản em cần làm những thao tác nào? * Bài tập về nhà: Các câu hỏi 3, 4, 5, 6 SGK Ngày soạn 09/04/2010 Tiết 57 Bài 20: Thêm hình ảnh để minh hoạ I. Mục tiêu: - Biết tác dụng minh hoạ của hình ảnh trong văn bản - Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản và chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản. II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu, máy tính III. Nội dung: * Bài cũ: - Em hãy trình bày cách để tìm kiếm một câu văn ở một đoạn văn? * Bài mới: Thêm hình ảnh để minh hoạ Hoạt động của GV và HS Nội dung GV cho học sinh quan sát hai văn bản: 1 văn bản có hình ảnh minh hoạ và 1 văn bản không có hình ảnh minh hoạ HS quan sát và so sánh hai văn bản (Văn bản có hình ảnh minh hoạ trực quan hơn sinh động hơn) 1. Chèn hình ảnh vào văn bản; GV hướng dẫn các thao tác để chèn hình ảnh vào Các bước thực hiện: văn bản . 1. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh 2. Chọn lệnh Insert\Picture\From File hộp thoại Insert Picture xuất hiện 3. Chọn tệp đồ hoạ cần chèn và nháy vào Insert.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Hoạt động của GV và HS. Nội dung. Lưu ý: - Có thể chèn nhiều loại hình ảnh khác nhau vào bất kì vị trí nào trong văn bản, cũng có thể sao chép, di chuyển bằng nút lệnh Copy, Cut, Paste - Hình ảnh khi được chèn vào có thể văn bản sẽ không còn định dạng như ban đầu việc này trong 2. Thay đổi bố trí hình ảnh tiết thực hành sau các em sẽ rõ hơn. trên trang văn bản: ? Thông thường hình ảnh được chèn vào văn bản a, Trên dòng văn bản theo mấy cách? Trong kiểu bố trí này, hình ảnh GV hướng dẫn cách bố trí hình ảnh trên văn bản: được xem như là một kí rự được - Nháy chuột trên hình để chọn hình vẽ đó biệt và được chèn ngay tại vị trí - Chọn lệnh Format\Picture hoặc (Format\ con trỏ soạn thảo AutoShape tuỳ theo đối tượng là hình ảnh hay hình b, Trên nền văn bản vẽ) hộp thoại Format Picture hoặc Format Hình ảnh nằm trên nền văn bản AutoShape xuất hiện chọn trang Layout và độc lập với văn bản. Hình ảnh - Chọn In line with text (nằm trên dòng văn bản) được xem như một hình chữ nhật hoặc Square ( hình vuông nằm trên nền văn bản ) và văn bản bao quanh hình chữ và nháy OK nhật đó. Sau khi chọn kiểu bố trí em có thể di chuyển đối tượng trên trang bằng thao tác kéo thả chuột.  Củng cố: HS đọc ghi nhớ SGK, trả lời câu hỏi 1  Bài tập về nhà: 2, 3 SGK.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Tiết 58 + 59. Bài thực hành 8: Em “viết” báo tường Ngày soạn 16/04/2010. I. Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng tạo văn bản, biên tập định dạng và trình bày văn bản - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp đã có sẵn vào văn bản II. Đồ dùng, phương tiện: Máy chiếu, máy tính, bài tập III. Nội dung: Hoạt động của GV và HS GV yêu cầu học sinh gõ nội dung văn bản như mẫu trong sách giáo khoa và chèn thêm hình ảnh GV hướng dẫn học sinh chèn hình ảnh bất kỳ có sẵn trong máy tính không nhất thiết là hình ảnh theo mẫu HS thực hiện các nội dung thực hành đề ra GV gợi ý học sinh các đề tài phù hợp với môi trường sống của học sinh như: cảnh đẹp địa phương, ngôi trường của em… GV chia nhóm học sinh thực hiện bài thực hành Các nhóm phân công công việc trong nhóm: gõ văn bản, định dạng, tìm kiếm ảnh phù hợp…. Nội dung 1. Trình bày văn bản và chèn hình ảnh: a. Tạo văn bản mới với nội dung sau: Bác hồ ở chiến khu Một nhà sàn đơn sơ vách nứa Bốn bên nước chảy cá bơi vui Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa ánh đèn khuya còn sáng trên đồi Nơi đây sống một người tóc bạc Người không con mà có triệu con Nhân dân ta gọi Người là Bác Cả đời Người là của nước non b. Chèn thêm hình ảnh để minh hoạ nội dung, định dạng và trình bày trang văn bản để giống như minh hoạ ( em có thể chèn thêm một hình ảnh bất kỳ có sẵn trên máy tính, không nhất thiết phải là hình ảnh như hình) 2. Thực hành Hãy soạn thảo một bài báo tường vợi nội dung tự chọn. Chèn các hình ảnh để minh hoạ nội dung bài báo tường của em. Định dạng và thay đổi cách trình bày cho đến khi em có bài báo tường vừa ý.. * Nhận xét đánh giá tiết thực hành * Tuyên dương, cho điểm những HS thực hiện các nội dung tốt.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Tiết 60, 61 Bài 21: trình bày cô đọng bằng bảng Ngày soạn: 17/04/2010 I. Mục tiêu: - Biết được khi nào thì thông tin nên tổ chức dưới dạng bảng. - Tạo được bảng đơn giản và thực hiện được một số thao tác cơ bản nhất với bảng. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy chiếu, máy tính - Học sinh: Đọc bài trước ở nhà III. Nội dung: * Kiểm tra bài cũ: ?Em hãy nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản? * Bài mới: Hoạt động của GV và HS GV: Chiếu văn bản giống SGK HS: Quan sát và trả lời ? Em có nhận xét gì về cách trình bày của 2 văn bản? GV: Giới thiệu cách tạo bảng GV làm thao tác mẫu để HS quan sát. Lưu ý: - Em làm việc với nội dung văn bản trong các ô giống như với văn bản trên một trang riêng biệt, tức là em có thể thêm nội dung, chỉnh sửa văn bản và sử dụng các công cụ đã biết để định dạng. - Cách di chuyển con trỏ trong bảng cũng tương tự đối với văn bản bình thường. Dùng các phím mũi tên, phím tab… ? Để chỉnh sửa độ rộng cột hay độ cao hàng ta làm thế nào? GV làm thao tác mẫu để HS quan sát.. Nội dung 1. Tạo bảng + Đưa trỏ soạn thảo nơi cần tạo bảng. + Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ. + Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng, số cột.. 2. Thay đổi kích thước của cột hay hàng Đưa con trỏ đến đường biên giữa của cột hoặc hàng khi con trỏ có dạng hoặc . Kéo thả chuột sang trái, phải (hoặc lên, xuống). 3. Chèn thêm hàng hoặc cột a) Chèn thêm hàng: Cách 1: Di chuyển con trỏ soạn thảo sang bên.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> GV: Hướng dẫn HS các thao tác chèn thêm hàng bằng 2 cách. HS: quan sát GV làm mẫu GV: Giới thiệu cho học sinh cách chèn thêm cột HS: Quan sát GV làm mẫu. phải bảng (ngoài cột cuối cùng) và nhấn Enter. Cách 2: Đưa con trỏ soạn thảo vào ô cuối cùng trong bảng nhấn phím Tab b) Chèn thêm cột : + Đưa trỏ chuột vào một ô trong cột. + Chọn lệnh Table\Insert\Colums to the Left (chèn cột vào bên trái) hoặc Table\Insert\Colums to the Right (chèn cột vào bên phải).. GV: Cột mới sẽ được chèn vào bên trái hoặc bên phải cột có con trỏ chuột.. ? Nếu chọn hai cột trong bảng 4. Xoá hàng hoặc cột: và nhấn phím Delete điều gì sẽ + Xóa hàng: Table -> Delete -> Rows + Xóa cột: Table -> Delete -> Columns xảy ra? + Xóa bảng: Table -> Delete -> Table GV: Hướng dẫn các xoá hàng, cột, bảng. GV: làm thao tác mẫu HS: quan sát. GV: Gọi 1 HS khá lên thao tác lại * Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu 1 – 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK. - Hướng dẫn và gợi ý HS làm bài tập trong SGK - Yêu cầu HS về nhà hoàn thành các bài tập và thực hành thêm. Tiết 62: Bài tập Ngày soạn: 18/04/2010.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> I. Mục tiêu: - HS được luyện tập các kĩ năng trình bày văn bản, thêm hình ảnh vào văn bản để minh hoạ… - Thực hiện được các thao tác trình bày văn bản cô đọng bằng bảng - Luyện tập các thao tác với bàn phím và chuột. Gõ bàn phím bằng 10 ngón đúng và nhanh. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy chiếu, máy tính, bài tập - Học sinh: Ôn lại các bài học trước III. Nội dung: * Kiểm tra bài cũ: ?1: Em hãy cho biết khi nào ta cần trình bày một phần nội dung văn bản dưới dạng bảng? Hãy nêu một ví dụ cụ thể? ?2: Để định dạng phông chữ trong bảng ta làm thế nào? * Nội dung Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. GV: Chiếu bài tập lên máy, hướng dẫn HS - HS chú ý và thực hiện cách làm HS: đọc bài tập. - HS thực hiện khởi động máy. GV: Yêu cầu HS chuẩn bị khởi động máy - HS các nhóm thực hiện tính và phần mềm Word Yêu cầu HS mở file văn bản mới, sau đó gõ - HS thực hiện, làm thực hành và định dạng đoạn văn bản theo yêu cầu sau: + Em hãy gõ một bài thơ hoặc bài hát mà em thích. Sau đó định dạng kí tự và định dạng đoạn văn sao cho phù hợp và đẹp mắt.. - HS chú ý và thực hiện. Cuối cùng em thực hiện chèn một bức tranh vào vùng văn bản sao cho phù hợp. + Hãy tạo một bảng biểu bao gồm có các cột: STT, Họ và tên, Điểm Toán, Điểm Lý, Điểm Hóa. Nhập ít nhất 10 bạn học sinh. - HS chú ý thực hiện theo yêu cầu của Trình bày bảng sao cho hợp lí.. GV..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Yêu cầu HS làm việc nghiêm túc và các thành viên trong nhóm đổi cho các bạn để - HS thực hiện mỗi người được thực hành một phần của yêu cầu. Yêu cầu HS lưu văn bản với tên là tên của bài hát hoặc bài thơ.. - HS làm việc và rút kinh nghiệm những lỗi còn mắc phải. GV hướng dẫn HS các nhóm thực hiện Yêu cầu HS các nhóm đổi cho các bạn khác thực hành (mỗi người thực hành ít nhất 1 lần) GV: nhận xét kết quả thực hành của các nhóm và nêu cho HS các nhóm khác biết. - HS thực hành. - HS thực hiện. được mặt ưu và nhược điểm của nhóm đó. Yêu cầu HS các nhóm tự đánh giá kết quả. - HS chú ý và rút kinh nghiệm. của mình. Báo cáo kết quả với GV. GV: nhận xét kết quả của các nhóm HS. Có - HS nhận xét đánh giá kết quả của nhóm mình và nhóm bạn, báo cáo kết đánh giá và cho điểm các nhóm. GV: yêu cầu HS lưu văn bản một lần nữa. qủa thực hành với GV.. trước khi đóng cửa sổ làm việc. Sau đó HS đóng cửa sổ Word. Yêu cầu HS tắt máy tính - HS chú ý nghe GV nhận xét, đánh giá kết quả. theo lệnh tắt máy an toàn * Nhận xét tiết học thực hành: nêu ưu, khuyết điểm của các nhóm và chỉ cho HS thấy để rút kinh nghiệm - Dặn dò HS về nhà học bài, luyện tập và chuẩn bị tiết sau làm bài thực hành số 10.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Tiết 63, 64 Ngày soạn: 20/04/2010 Bài thực hành 10: danh bạ riêng của em I. Mục tiêu: - HS thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng. - Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày nội dung trong các ô của bảng. - Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của bảng. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy chiếu, máy tính, bài tập - Học sinh: Ôn lại các bài học trước III. Nội dung: * Kiểm tra bài cũ: ?1: Hãy nêu các bước để tạo bảng trong văn bản? ?2: Nêu cách chèn thêm một dòng, cột vào bảng và cách thay đổi độ rộng của cột, chiều cao của dòng? * Nội dung: Hoạt động của GV và HS. Nội dung. 1. Tạo danh bạ riêng của em GV: yêu cầu HS khởi động Hãy tạo danh bạ của riêng em như mẫu dưới đây. máy tính và phần mềm Họ và tên Địa chỉ Điện thoại Chú thích Word Yêu cầu HS hãy tạo danh bạ của riêng em như mẫu bài tập SGK: HS: Thực hành GV: Yêu cầu HS điền tên các bạn của em vào bảng (theo thứ tự chữ cái). HS: Nhập vào ít nhất 15 bạn GV: Hướng dẫn HS ạo bảng theo mẫu SGK và điền kết quả học tập của em. Hãy điền tên các bạn của em vào bảng 2. Soạn báo cáo kết quả học tập của em Tạo bảng theo mẫu dưới đây và điền kết quả học tập của em. Thực hiện các thao tác chỉnh sửa bảng và.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> định dạng văn bản cần thiết. Kết quả học tập học kì I của em Môn học HS: Thực hiện các thao tác chỉnh sửa bảng và định dạng văn bản cần thiết. Lưu bảng. Điểm KT. Điểm thi. Trung bình. Ngữ văn Lịch sử Địa lí Toán Vật lí Tin học Công nghệ GDCD Âm nhạc .... * Nhận xét đánh giá tiết thực hành * Tuyên dương, cho điểm những HS thực hiện các nội dung tốt * Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại nếu có điều kiện.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Tiết 65, 66 Bài thực hành tổng hợp:. Du lịch ba miền Ngày soạn: 24/04/2010. I. Mục tiêu: - Thực hành các kĩ năng biên tập, định dạng văn bản - Chèn hình ảnh vào văn bản, tạo và chỉnh sửa bảng. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy chiếu, máy tính, bài tập - Học sinh: Ôn lại các bài học trước III. Nội dung: * Kiểm tra bài cũ: ?1: Hãy nêu các cách để định dạng văn bản (định dạng kí tự và định dạng đoạn văn)? ?2: Để chèn một hình ảnh vào văn bản em làm thế nào? * Nội dung: GV: Yêu cầu học sinh khởi động máy tính và phần mềm Word Soạn, chỉnh sửa và định dạng trang quảng cáo du lịch theo mẫu dưới đây: Du lịch ba miền. Hạ Long - Đảo Tuần Châu Đến Hạ Long bạn có thể tham quan Công viên Hoàng Gia, tham gia các trò chơi như lướt ván, canoeing. Đi tham quan vịnh Hạ Long, ta sẽ chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt nước trong xanh… Tới Quảng Bình, động Phong Nha sẽ đón du khách đi thuyền vào theo dòng suối với những kì quan thiên tạo trong hang động, nhũ đá tuyệt vời được tạo ra từ ngàn năm: hang Tiên, hang Cung Đình….

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Thăm quan Huế, ta sẽ đi thuyền trên sông Hương thăm chùa Thiên Mụ , điện Hoa Chén, lăng Ming Mạng , đàn Năm Giao... Cần Thơ - Bạc Liêu Bạn sẽ đi du thuyền trên sông Hậu , thăm. chợ. nổi Cái Răng, Phong Điền và vườn cây ăn trái Mĩ Khánh ... Lịch khởi hành hàng ngày : Hạ Long- Đảo Tuần. Đi từ Hà Nội 6h00. Thời gian đến 10.15h. Châu Phong Nha – Huế Cần Thơ -Bạc Liêu. 8h00 7.30h. 12.09h …. Yêu cầu: * Gõ nội dung quảng cáo và sửa lỗi, nếu cần thiết. * Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn càng giống mẫu càng tốt * Chèn hình ảnh trên máy tính và chỉnh vị trí ảnh * Tạo bảng, gõ và định dạng nội dung trong bảng. GV: Hướng dẫn học sinh cách chèn ảnh và thay đổi cách bố trí ảnh. (Có thể chèn ảnh khác không nhất thiết phải giống). HS: Thực hành theo yêu cầu và lưu tệp với tên Bai thuc hanh tong hop.doc GV: Dặn dò hs về nhà thực hành thêm chuẩn bị tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết..

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Tiết 67 Kiểm tra thực hành Ngày soạn: 25/04/2010 I. Mục tiêu: - Thực hành các kĩ năng biên tập, định dạng văn bản. - Chèn được hình ảnh vào văn bản, tạo và chỉnh sửa bảng. II. Chuẩn bị: - GV chuẩn bị nội dung kiểm tra, đề kiểm tra - ĐDDH: Phòng máy, máy chiếu III. Đề bài: a) Soạn, chỉnh sửa và định dạng trang văn bản theo mẫu dưới đây: Trường em Trường em hai chữ thân yêu khắc sâu trong trái tim ta, mai đây ai có đi xa nhớ trường tặng thầy đó hoa. Đây trường ta thắm mối tình thầy trò, mái trường xưa lòng ta sao kính mến. Mỗi người mỗi chốn và mang bao kỉ niệm, khi ta ngồi nghe những lời âu yếm, thầy cho ta bao kiến thức trên đời. Vui biết mấy tình thầy trò trường ta, mái trường này ta góp dựng, những trái tim xây đắp cuộc đời, lớn lớn lên lớp lớp người người, xinh đẹp tươi mái trường của ta. Bạn ơi hát lên đi, bạn ơi hát lên đi, hát lên cho những ngày hôm nay và vang mãi trong đời. b) Tạo bảng theo mẫu sau: STT. Họ và tên. Toán. Ngữ văn. Hóa. Điểm tổng. 1. Nguyễn Thị Anh. 8. 9. 7. 24. 2. Phạm Mai Anh. 4. 7. 6. 17. 3. Phạm Như Tuấn. 4. 8. 5. 17. 4. Lê Thị Huyền. 7. 8. 8. 23. c) Lưu tệp văn bản với tên là Baihat-Truongem Yêu cầu: * Gõ nội dung văn bản và sửa lỗi, nếu cần thiết..

<span class='text_page_counter'>(105)</span> * Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn càng giống mẫu càng tốt * Chèn hình ảnh trên máy tính và chỉnh vị trí ảnh * Tạo bảng, gõ và định dạng nội dung trong bảng. IV. Đáp án: - HS gõ đúng nội dung và định dạng đúng phông chữ 5,0 điểm - Chèn được tranh vào văn bản, tạo được bảng, nhập và chỉnh sửa nội dung hợp lí 2,0 điểm - Lưu văn bản đúng yêu cầu 1,0 điểm - Trình bày đẹp 2,0 điểm. Tiết 68: ôn tập Ngày soạn: 26/04/2010 I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức, rèn luyện các kĩ năng tạo, chỉnh sửa và chèn hình ảnh vào văn bản. - Rèn kĩ năng tạo và chỉnh sửa bảng. Thêm bớt các hàng cột trong bảng hợp lí. - Thực hành các thao tác tìm kiếm và thay thế văn bản. II. Chuẩn bị: - Nội dung: Nghiên cứu nội dung SGK, SGV. - ĐDDH: Phòng máy. III. Nội dung: Hoạt động của giáo viên - GV yêu cầu HS ôn nội dung kiến. Hoạt động của học sinh - HS thực hiện. thức SGK, trả lời các câu hỏi sau: ?H: Em hãy nêu các quy tắc gõ văn bản trong word?. - HS trả lời: + Các dấu , . ; : ? ! … được đặt sát vào từ đứng trước nó. + Các dấu ( “ { [ ] } “ ) … được gõ sát kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. - GV nhắc lại. hoặc bên phải kí tự cuối cùng của từ.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> ngay trước đó. + Các từ chỉ ngăn cách nhau bởi 1 dấu cách + Chỉ ấn phím Enter xuống dòng ?H: Em hãy nêu cách cách sao khi kết thúc một đoạn văn bản. - HS trả lời:. chép, di chuyển văn bản?. Để sao chép văn bản em làm như sau: + Chọn đoạn vb cần sao chép. - GV nhắc lại và giải thích.. + Nháy nút Copy + Đưa con trỏ soạn thảo nơi cần dán. + Nháy nút Paste Để di chuyển văn bản em làm như sau: + Chọn đoạn vb cần sao chép + Nháy nút Cut + Đưa con trỏ soạn thảo nơi cần dán. ?H: Em nêu cách chèn thêm hình ảnh vào văn bản?. + Nháy nút Paste - HS trả lời: Để chèn hình ảnh vào văn bản ta làm như sau: Vào Insert\picture\Clip art hoăc from file. Sau đó chọn hình ảnh cần chèn và. ?H: Em hãy nêu các bước tạo nháy đúp chuột. bảng? - HS trả lời:.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Để tạo bảng ta chỉ việc đưa trỏ chuột vào nút Insert Table nhấn và giữ trái chuột di chuyển đế số cột và số - GV giải thích và nhắc nhở HS. hàng theo yêu cầu rồi nhả chuột.. ôn tập cả phần lí thuyết và thực hành.. - HS chú ý.. - Yêu cầu các nhóm khởi động máy tính và khởi động phần mềm Word. - Các nhóm mở file văn bản mới và thực hiện các thao tác sau: + Gõ nội dung văn bản (một bài hát hoặc bài thơ). + Chèn tranh vào văn bản để minh họa cho nội dung. + Tạo một bảng tương ứng xuống dưới phần văn bản. + Lưu văn bản với tên là Baitap_Ontap. - Yêu cầu các nhóm gõ xong nội dung văn bản và trình bày theo mẫu, thực hiện chèn tranh vào văn bản, tạo bảng như yêu cầu của GV (HS sáng kiến nội dung văn bản và bảng). - GV quan sát HS các nhóm làm việc, chỉ những sai xót cho HS. - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm. Mỗi thành viên trong nhóm làm một vài thao tác (chỉnh sửa nội dung văn bản, chèn hình ảnh vào văn bản, tạo bảng…). - Yêu cầu HS các nhóm lưu file văn bản. - GV yêu cầu HS các nhóm đánh giá nhận xét kết quả của nhóm mình và đánh giá chéo kết quả của các nhóm khác. - Yêu cầu HS các nhóm báo cáo kết quả, GV kiểm tra kết quả của các nhóm.. - HS thực hiện. * Củng cố dặn dò:. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS thực hành. - HS lưu ý thực hành - HS thực hành. - HS thực hành, rút kinh nghiệm và sửa những lỗi sai nếu có. - HS thực hiện. - HS thực hiện lưu văn bản - HS các nhóm nhận xét, đánh giá kết quả thực hành của nhóm mình và các nhóm khác. - HS các nhóm báo cáo kết quả với GV.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> - Nhận xét tiết học của học sinh - Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng thực hành - Dặn dò HS về nhà luyện tập và chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì. Tiết 69, 70 Kiểm tra học kì II Ngày soạn: 28/04/2010 1. Mục tiêu: Đánh giá kết quả tiếp thu bài của học sinh trong học kì II + Biết và nắm được cách soạn thảo văn bản đơn giản, qui tắc gõ văn bản, cách định dạng và trình bày văn bản, tìm kiếm, chèn hình ảnh và cách tạo bảng. + Hiểu được các chức năng của các nút lệnh. 2. Đề bài: Câu I: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 1, Khi soạn thảo văn bản cách sắp xếp nào dưới đây là hợp lí nhất? a. Trình bày  chỉnh sửa  gõ văn bản  in ấn b. Gõ văn bản  chỉnh sửa  trình bày  in ấn c. Gõ văn bản  trình bày  chỉnh sửa  in ấn d. Gõ văn bản  trình bày  in ấn  chỉnh sửa 2, Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản? a. Thay đổi phông chữ c. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng b. Đổi kích thước trang giấy d. Sửa lỗi chính tả 3, Văn bản có thể trình bày theo hướng? a. Nằm ngang c. Cả a và b đúng b. Nằm dọc d. Cả a và b sai 4, Nút lệnh có tác dụng: a. Khởi động máy in c. In văn bản b. Tắt máy in d. Tất cả đúng 5, Để tìm từ trong văn bản ta vào: a. File \ Find c. Edit \ File b. Find \ Edit d. Find \ File 6, Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh: a. Picture \ Insert \ From File c. Insert \ From File \ Picture.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> b. Insert \ Picture \ From File d. Tất cả đúng 7, Một bảng gồm có: a. Nhiều cột, nhiều hàng c. Hàng và cột tuỳ thuộc vào cách chọn b. 5 hàng, 2 cột d. Không được quá 10 cột 8, Muốn chọn một ô trong bảng thì phải: a. Chỉ chuột vào ô đó c. Cả a và b đúng b. Bôi đen ô đó d. Cả a và b sai Câu II: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau: Khi trình bày trang văn bản có thể cùng một lúc chọn trang đứng và trang nằm ngang. Để xoá một cột trong bảng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ. Khi in văn bản ta không thể chọn số trang in. Với bảng được chèn thêm một hoặc nhiều dòng sau dòng được chọn. Làm việc với nội dung văn bản trong ô giống như với một trang riêng biệt. B. Tự luận 1, Trình bày các bước để thay thế toàn bộ từ “xanh” trong bài “Tre xanh” thành từ “vàng”. 2, Nêu các thao tác tạo bảng sau đây: Thời khoá biểu lớp 6A Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. Thứ 6. 3. Đáp án: Câu Đáp án Trắc nghiệm Câu I. Khoanh tròn đáp án đúng 1 d 2 b 3 d 4 b 5 b 6 a 7 d 8 d Câu II: S-S-Đ-S-Đ Tự luận 1, Edit\Find XHHT Gõ từ “xanh” vào Find what từ “vàng” vào Replace. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2 2.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> With Nhấn Find Next để tìm và Replace All để thay thế 2, Nhấn chuột vào nút lệnh Table Giữ nút chuột trái kéo chọn 6 cột 3 dòng rồi thả tay. 2.

<span class='text_page_counter'>(111)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×