Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DEDAP AN THI THU LAN I NVCUQNAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.59 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM Trường THPT Nguyễn Văn Cừ. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2012-2013. MÔN : SINH HỌC Thời gian làm bài : 90’(không kể giao đề) Mã đề:132. (Đề thi có 7 trang ) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Vật chất di truyền của virut HIV là A. hai phân tử ADN. B. hai chuỗi polynucleotit. C. hai phân tử ARN. D. một chuỗi polynucleotit. Câu 2: Dùng cônsixin để xử lý các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lý thuyết tỷ lệ phân ly kiểu gen ở đời con là: A. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa. B. 1AAAA : 2AAAa : 1aaaa. C. 1AAAa : 2AAaa : 1aaaa. D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. Câu 3: Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen con người ? A. Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh. B. Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vị thành niên. C. Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến. D. Tư vấn di truyền y học. Câu 4: Giả sử một đoạn mARN có trình tự các ribônuclêôtit như sau : 3). AUG – GAU – AAA - AAG – XUU – AUA – UAU – AGX – GUA – UAG .5) Khi được dịch mã thì chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh gồm bao nhiêu axitamin ? A. 9. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 5: Điểm giống nhau giữa NST thường và NST giới tính là A. đều tồn tại thành từng cặp tương đồng. B. đều chứa các gen di truyền thẳng. C. đều mang gen quy định giới tính. D. đều có khả năng tự nhân đôi khi phân bào . Câu 6: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen phân li độc lập, tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 2 cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 26 cm với cây thấp nhất sau đó cho F1 giao phấn với nhau đời con thu được 6304 cây. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết số cây cao 20 cm ở F2 là bao nhiêu ? A. 659. B. 369. C. 1379. D. 1411. Câu 7: Ở cừu, gen H quy định có sừng, gen h quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai cừu đực không sừng với cừu cái có sừng được F1, cho F1 giao phối với nhau được F2, cho các cừu F2 giao phối tự do.Theo lý thuyết, tỷ lệ cừu cái có sừng ở F3 là bao nhiêu ? A. 1/8. B. 1/4. C. 3/8. D. 3/16. Câu 8: Phương pháp nào dưới đây không tạo ra được một thể tứ bội có kiểu gen AAAa ? A. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với nhau. B. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với thể tứ bội cho giao tử lưỡng bội. C. Tứ bội hóa thể lưỡng bội. D. Cho các thể tứ bội lai với nhau. Câu 9: Phân tử mARN trưởng thành dài 408 nm có tỷ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 2 : 3: 1 và mã kết thúc là UGA. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit, số nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, U, G, X lần lượt là: A. 479, 239, 360, 119. B. 239, 479, 120, 359. C. 480, 239, 359, 119. D. 479, 239, 359, 120. Câu 10: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. sự thích nghi kiểu gen. B. sự thích nghi của sinh vật. C. sự mềm dẻo kiểu hình. D. mức phản ứng. Câu 11: Ở người, bệnh mù màu đỏ - lục và bệnh máu khó đông do hai gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định ( không có trên Y), cách nhau 8 cM . Theo sơ đồ phả hệ dưới đây I. Nữ mù màu ttttthườngthường 1 4 3 2 Nữ bình thường ttttthườngthường II Nam bình thường ttttthườngthường 4 1 2 5 3 Nam máu khó đông ? ttttthườngthường Nam mù màu, máu khó đông ttttthườngthường Cho rằng không có đột biến xảy ra, xác suất để cặp vợ chồng (3) và (4) ở thế hệ II trong phả hệ này sinh ra đứa con gái chỉ mắc bệnh máu khó đông là bao nhiêu? A. 50%. B. 25 %. C. 43%. D. 4%. Câu 12: Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để A. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện. B. phát hiện được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp. C. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận. D. tạo ra ADN tái tổ hợp dễ dàng. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về mức phản ứng ? A. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng. B. Mức phản ứng không do kiểu gen qui định. C. Các gen trong một kiểu gen có mức phản ứng như nhau. D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp. Câu 14: Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là A. qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp. B. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử. C. làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm. D. sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau. Câu 15: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của hiện tượng hoán vị gen ? A. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. B. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa. C. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen. D. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết. Câu 16: Nếu sự tạp giao giữa cá thể F1 dị hợp tử kép từ hai phép lai khác nhau thu được F 2 gồm: 108 A-,B-; 41 A-,bb; 43 aa,B-; 8aa,bb. Tần số tái tổ hợp(trao đổi chéo) ở cả hai phía là: A. 8%. B. 20%. C. 12%. D. 16%. Câu 17: Một loài thực vật gen A-: quy định cây cao, gen a: cây thấp; BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp, hoa đỏ được F 1, cho F1 lai với cây có kiểu hình thân thấp, hoa hồng tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: A. 3 cao, đỏ: 3 cao, trắng: 6 thấp, hồng: 6 cao, hồng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ. B. 3 cao, đỏ: 3 cao, trắng: 2 thấp, hồng: 2 cao, hồng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ. C. 6 cao, đỏ: 1cao, trắng: 2 cao, hồng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ: 2 thấp, hồng. D. 1 cao, đỏ: 1cao, trắng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ: 2 thấp, hồng: 2 cao, hồng. Câu 18: Nội dung nào sau đây không phải của quan niệm Menđen ? A. Tính trạng do nhân tố di truyền qui định, nhân tố di truyền tồn tại theo từng cặp trong tế bào. B. Khi lai bố mẹ P khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì kiểu hình ở thế hệ F2 có sự phân li với tỷ lệ xấp xỉ là 3 trội: 1 lặn. C. Dựa vào thuyết “giao tử thuần khiết” để giải thích kết quả của các phép lai..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Các gen không alen đã tác động và át chế lẫn nhau trong quá trình biểu hiện tính trạng. Câu 19: Trong quần thể của một loài thú lưỡng bội, xét 2 lôcut: lôcut một có 2 alen nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, lôcut hai có 3 alen nằm trên vùng không tương đồng của NST Y (không có trên X). Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết số kiểu gen tối đa về các lôcut trên trong quần thể này là: A. 10. B. 15. C. 12 . D. 21. Câu 20: Khi nói về quy trình nuôi cấy hạt phấn, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất. B. Dòng tế bào đơn bội được xử lí hoá chất (cônsixin) gây lưỡng bội hoá tạo nên dòng tế bào lưỡng bội. C. Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo để tạo thành các dòng tế bào đơn bội. D. Sự lưỡng bội hoá các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần chủng. Câu 21: U ác tính khác u lành tính như thế nào ? A. Các tế bào có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển vào máu đi đến các nơi khác trong cơ thể tạo nên nhiều khối u. B. Tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào và di chuyển vào gen. C. Các tế bào không có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển vào máu để đi đến các nơi khác trong cơ thể tạo nên nhiều khối u khác nhau. D. Tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào. Câu 22: Điều nào sau đây là không đúng với công nghệ gen ? A. Dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện để làm dãn màng sinh chất của tế bào. B. ADN tái tổ hợp là một đoạn phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau. C. Chọn thể đột biến mang gen mong muốn làm vectơ. D. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật biến đổi gen hoặc có thêm gen mới. Câu 23: Kết quả lai thuận và nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỷ lệ kiểu hình phân bố đồng đều ở hai giới tính thì rút ra nhận xét gì ? A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất. B. Tính trạng bị chi phối bởi ảnh hưởng của giới tính. C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường. D. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính. Câu 24: Điều hòa hoạt động của gen chính là A. điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein. B. điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein. C. điều hòa lượng sản phẩm của gen đó được tạo ra. D. điều hòa lượng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin. B. Sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là mêtiônin. C. Trong cùng một thời điểm chỉ có một ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN. D. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN. Câu 26: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN Pôlimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN A. luôn theo chiều từ 5’ đến 3’. B. luôn theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia. C. luôn theo chiều từ 3’ đến 5’. D. một cách ngẫu nhiên. Câu 27: Ở ruồi giấm gen A : thân xám, a : thân đen; B : cánh dài, b : cánh cụt; D : mắt đỏ , d : mắt AB D d ab D X X x X Y cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh dài, mắt trắng trắng. Phép lai ab ab chiếm tỉ lệ 2,5%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi F1 có kiểu hình thân đen, cánh dài, mắt đỏ là :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 10%. B. 2,5%. C. 5%. D. 7,5%. Câu 28: Một đột biến gen lặn được biểu hiện ra kiểu hình trong những trường hợp nào sau đây ? 1. Tồn tại bên cạnh gen trội có lợi. 2. Tồn tại ở trạng thái đồng hợp lặn. 3. Điều kiện ngoại cảnh thay đổi phù hợp với gen lặn đó. 4. Tế bào bị đột biến mất đoạn NST chứa gen trội tương ứng. Phương án đúng là: A. 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3, 4. D. 2, 4. Câu 29: Một quần thể đậu Hà Lan có cấu trúc di truyền ban đầu là 0,4AABB + 0,2AaBb + 0,3Aabb + 0,1aaBB =1. Khi quần thể này tự thụ phấn qua một thế hệ sẽ thu tỉ lệ thể dị hợp tử 2 cặp gen là: A. 5%. B. 1%. C. 0,5%. D. 2,5%. Câu 30: Khả năng cuộn lưỡi ở người do gen trội trên NST thường qui định, alen lặn qui định người bình thường. Một người đàn ông có khả năng cuộn lưỡi lấy người phụ nữ không có khả năng này, biết xác suất gặp người cuộn lưỡi trong quần thể người là 64%. Xác suất sinh đứa con gái bị cuộn lưỡi là bao nhiêu ? A. 31,25%. B. 62,5%. C. 37,5%. D. 43,75% Câu 31: Nhận định nào sau đây về NST là không đúng? A. Sợi cơ bản có đường kính 11 nm. B. Thành phần gồm ADN và rARN. C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. D. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó. Câu 32: Ở một loài thực vật, các alen trội A, B, D, E phân li độc lập có khả năng tổng hợp ra các enzim tương ứng là enzim A, enzim B, enzim D, enzim E. Các enzim này tham gia vào con đường chuyển hóa tạo sắc tố của hoa như sau: enzim A Chất không màu 2 ⃗ enzim B Sắc tố đỏ Chất không màu 1 ⃗ ⃗ ⃗ Chất không màu 3 enzim D Chất không màu 4 enzim E Sắc tố vàng Khi có đồng thời 2 sắc tố đỏ và sắc tố vàng thì quan sát thấy hoa có màu hồng, khi không có sắc tố đỏ và sắc tố vàng thì hoa sẽ có màu trắng. Các alen lặn đột biến tương ứng là a, b, d, e không có khả năng tổng hợp các enzim. Cho lai 2 cơ thể bố mẹ đều dị hợp về 4 gen trên. Tỉ lệ kiểu hình F 1 có hoa màu hồng ?. 81 81 27 27 A. . B. . C. . D. . 128 256 256 128 Câu 33: Để có thể lựa chọn các cây đậu Hà Lan thuần chủng dùng làm bố mẹ trong các thí nghiệm của mình, Menđen đã tiến hành A. tiến hành lai phân tích các cây có kiểu hình trội. B. tạp giao giữa các cây đậu Hà Lan để lựa chon những cây đậu có tính trạng ổn định. C. thực hiện việc lai thuận nghịch giữa các cá thể bố mẹ để kiểm tra kết quả lai. D. kiểm tra kiểu hình qua nhiều thế hệ tự thụ phấn, cây thuần chủng sẽ biểu hiện tính trạng ổn định. Câu 34: Ở một loài thực vật, cho cây F1 tự thụ phấn được F2 : 1349 cây cho quả tròn, màu đỏ : 602 cây cho quả dài, màu vàng : 449 cây cho quả dài, màu đỏ. Biết màu sắc hạt được điều khiển bởi 1 cặp gen. Xác định kiểu gen của F1 AD BD Bd Bb hoặc Aa . Aa . A. B. ad bd bD Bd BD Bd Aa . Aa hoặc Aa . C. Bb hoặc D. bD bd bD Câu 35: Điều nào sau đây không thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến ? A. Tạo dòng thuần chủng từ các thể đột biến. B. Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu. C. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. Câu 36: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong một cặp NST tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến A. đảo đoạn và lặp đoạn. B. chuyển đoạn và mất đoạn. C. lặp đoạn và mất đoạn. D. chuyển đoạn tương hổ. Câu 37: Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẻ, các gen trội là trội hoàn toàn phép lai aabbDdEe x aaBbDdEe cho tỉ lệ kiểu hình gồm 2 tính trạng trội, 2 tính trạng lặn ở đời con là bao nhiêu ? A. 13/32. B. 15/32. C. 19/32. D. 7/32. Câu 38: Không sử dụng cơ thể lai F1 để làm giống vì A. dễ bị đột biến ảnh hưởng xấu đến đời sau và đời sau dễ phân tính. B. tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F1 sẽ tăng dần qua các thế hệ, xuất hiện tính trạng xấu. C. ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở F1 và sau đó giảm dần ở các đời tiếp theo. D. dễ bị đột biến, ảnh hưởng xấu đến đời sau và đặc điểm di truyền không ổn định. Câu 39: Hiên tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi A. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. B. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản. C. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn. D. các gen quy định tính trạng nằm trên cùng một NST. Câu 40: Điều nào sau đây không phải là điều kiện của định luật Hacđi – Vanbec ? A. Alen trội phải có tỉ lệ lớn hơn alen lặn. B. Không có hiện tượng di cư và nhập cư, không xảy ra CLTN. C. Kích thước quần thể phải lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể. D. Không có đột biến. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Ở vi khuẩn, một gen thực hiện 3 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng nuclêotit các loại: A=525, U=1560, G=1269, X=858. Số lượng nuclêotit từng loại của gen là A. A = T = 695, G = X = 709. B. A = T= 709, G = X = 695. C. A = 175, T = 520 , G = 423 , X = 286. D. A = 520, T = 175, G = 286, X = 360. Câu 42: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là A. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục. B. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục và tế bào sinh dưỡng. C. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng. D. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng. Câu 43: Người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở người trong giai đoạn sớm, trước sinh ? A. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X. B. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường. C. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin. D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN. Câu 44: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến, điều này được giải thích như thế nào ? A. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn đến làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. B. Cơ thể sinh vật mang gen đột biến không kiểm soát được quá trình tái bản của gen..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Làm cho ADN không tái bản được dẫn đến không kế tục được vật chất di truyền giữa các thế hệ. D. Làm cho ARN không tái bản được dẫn đến không kế tục được vật chất di truyền giữa các thế hệ. Câu 45: Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây : 1. Đưa thêm gen lạ ̣ vào hệ gen. 2. Thay thế nhân tế bào. 3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. 4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng. 5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. Phương án đúng là: A. 3,4,5. B. 1,2,3. C. 2,4,5. D. 1,3,5. Câu 46: Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo được giống dâu tằm tam bội (3n) bằng phương pháp nào sau đây: A. Cho lai giữa các cây dâu lưỡng bội (2n) với nhau tạo ra hợp tử và xử lí 5- brôm uraxin (5BU) ở những giai đoạn phân bào đầu tiên của hợp tử để tạo ra các giống dâu tam bội (3n). B. Tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai các giống dâu tứ bội với nhau để tạo ra giống dâu tam bội (3n). C. Đầu tiên tạo ra giống cây tứ bội (4n), sau đó cho lai với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra giống dâu tam bội (3n). D. Xử lí 5- brôm uraxin (5BU) lên quá trình giảm phân của giống dâu lưỡng bội (2n) để tạo ra giao tử 2n, sau đó cho giao tử này thụ tinh với giao tử n để tạo ra giống dâu tam bội (3n). Câu 47: Ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính là: A. Điều khiển giới tính của cá thể trong quá trình sống. B. Phân biệt sớm được giới tính của vật nuôi. C. Phát hiện các yếu tố môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính. D. Phát hiện các yếu tố môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính. Ab Câu 48: Ở cơ thể đực của một loài động vật có kiểu gen aB , khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 800 tế bào có xảy ra hoán vị gen giữa B và b. Như vậy tỉ lệ giao tử Ab tạo thành là A. 40%. B. 20%. C. 30%. D. 10%. Câu 49: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao và hình dạng quả cây do một gen gồm hai alen là D và d; E và e quy định, trong đó alen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao; alen E quy định quả tròn trội không hoàn toàn so với alen a quy định quả dài, quả bầu là tính trạng trung gian. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe × aabbDdEE cho đời con có kiểu hình hoa đỏ, thân cao, quả bầu chiếm tỉ lệ A. 18,75%. B. 9,375%. C. 6,25%. D. 3,125%. Câu 50: Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẻ, các gen trội là trội hoàn toàn phép lai ♂ AaBBCcDd x ♀ AaBbccDd cho tỷ lệ kiểu hình giống mẹ ở đời con là: A. 9/32. B. 8/64. C. 8/128. D. 3/256. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một đôi tân hôn đều có nhóm máu AB. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là con trai mang nhóm máu A hoặc B sẽ là: A. 50%. B. 12,5%. C. 25%. D. 6,25%. Câu 52: Trong tác động cộng gộp tính trạng càng do nhiều gen chi phối thì A. sự bổ trợ giữa các gen không alen để chi phối sự hình thành tính trạng càng lớn. B. sự bổ trợ giữa các gen không alen để chi phối sự hình thành tính trạng càng bé..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. vai trò của các gen át chế sẽ bị giảm xuống theo số lượng gen trội trong kiểu gen. D. càng có nhiều dạng kiểu hình trung gian trong quần thể. Câu 53: Giả sử, một tế bào sinh tinh của một loài sinh vật có kiểu gen AaX bY, trong quá trình giảm phân cặp NST thường không phân li ở lần phân bào I , còn cặp NST giới tính thì tế bào chứa X b không phân li ở lần phân bào II. Hãy xác định các loại giao tử có thể tạo ra từ quá trình trên ? A. AaXb, AaYY, Aa hoặc XbXb, YY, 0. B. AaXbXb, Aa hoặc Y, XbXb, Aa hoặcY, O. b b b b C. AaX X , Aa, Y, 0, X X , AaY. D. AaXbXb, Aa, Y hoặc 0, XbXb, AaY. Câu 54: Gen không phân mảnh khác gen phân mảnh là: A. có vùng khởi đầu, vùng mã hoá, vùng kết thúc. B. có đoạn mã hoá liên tục xen kẽ các đoạn mã hoá không liên tục. C. có vùng mã hoá liên tục. D. có vùng mã hoá liên tục, xen kẽ các đoạn không mã hoá . Câu 55: Cho các thành tựu sau: (1) Tạo giống cà chua có gen làm chính quả bị bất hoạt. (2) Tạo giống dâu tằm tứ bội. (3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp  - carôten trong hạt. (4) Tạo giống dưa hấu đa bội. (5) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất somatostatin. (6) Tạo cừu Đôly. Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen là: A. (1), (3) và (5). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (4). D. (2), (4) và (6). Câu 56: Cho các tật và hội chứng di truyền sau đây ở người: (1) Tật dính ngón tay 2 và 3. (2) Hội chứng Đao. (3) Hội chứng Claiphentơ. (4) Hội chứng Etuôt. (5) Hội chứng Patau. (6) Hội chứng Tơcnơ. Các tật và hội chứng di truyền do đột biến xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính là: A. (1), (3) và (6). B. (1), (2) và (3). C. (2) và (4). D. (1), (3) và (4). T +G Câu 57: Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ = 0,25 thì trên sợi bổ sung tỉ lệ đó là A+ X A. 2,5. B. 4. C. 2. D. 0, 25. Câu 58: Khi dùng để xử lí ADN, acridin có vai trò gì ? (1) : Chèn vào mạch khuôn cũ gây đột biến thay một cặp nu. (2) : Chèn vào mạch khuôn cũ gây đột biến mất một cặp nu. (3) : Chèn vào mạch khuôn cũ gây đột biến thêm một cặp nu. (4) : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến thay một cặp nu. (5) : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến mất một cặp nu. (6) : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến thêm một cặp nu. Câu trả lời đúng là : A. (3), (5). B. (1), (3). (6). C. (2), (6). D. (2), (3), (5). Câu 59: Chỉ số ADN là A. trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit trong vùng điều hòa của gen. B. trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit trên ADN không chứa mã di truyền. C. trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit trong các đoạn êxôn của gen chứa mã di truyền. D. trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit trong vùng kết thúc của gen. Câu 60: Giả sử trong một gen có một bazơ adenin trở thành dạng hiếm (A*) thì sau 4 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế A-T bằng GX ? A. 8. B. 7. C. 3. D. 14. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I MÔN SINH NĂM HỌC 2012 – 2013 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57. C D B D D C A C D C B B A C A B D D B A A C A C B C D D A A B B D A B C B C D A A C B A D C B A D A C D D C A A B. TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ - QUẢNG NAM 209 1 C 357 1 D 485 209 2 B 357 2 D 485 209 3 B 357 3 B 485 209 4 C 357 4 A 485 209 5 A 357 5 C 485 209 6 A 357 6 A 485 209 7 D 357 7 A 485 209 8 D 357 8 C 485 209 9 C 357 9 D 485 209 10 A 357 10 B 485 209 11 A 357 11 B 485 209 12 A 357 12 A 485 209 13 C 357 13 B 485 209 14 C 357 14 D 485 209 15 A 357 15 D 485 209 16 D 357 16 B 485 209 17 D 357 17 C 485 209 18 B 357 18 A 485 209 19 B 357 19 C 485 209 20 B 357 20 D 485 209 21 C 357 21 A 485 209 22 C 357 22 B 485 209 23 B 357 23 B 485 209 24 A 357 24 C 485 209 25 C 357 25 A 485 209 26 D 357 26 D 485 209 27 C 357 27 A 485 209 28 A 357 28 C 485 209 29 D 357 29 B 485 209 30 B 357 30 D 485 209 31 D 357 31 C 485 209 32 A 357 32 D 485 209 33 B 357 33 A 485 209 34 D 357 34 C 485 209 35 C 357 35 A 485 209 36 B 357 36 C 485 209 37 D 357 37 B 485 209 38 A 357 38 B 485 209 39 B 357 39 D 485 209 40 D 357 40 C 485 209 41 C 357 41 B 485 209 42 D 357 42 A 485 209 43 B 357 43 D 485 209 44 C 357 44 A 485 209 45 A 357 45 D 485 209 46 B 357 46 A 485 209 47 A 357 47 C 485 209 48 B 357 48 B 485 209 49 B 357 49 C 485 209 50 D 357 50 C 485 209 51 D 357 51 D 485 209 52 B 357 52 C 485 209 53 C 357 53 B 485 209 54 A 357 54 B 485 209 55 B 357 55 C 485 209 56 B 357 56 A 485 209 57 A 357 57 A 485. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57. D A C D D D C B D A A B A C B C B D D C A A B C A B C B A D B D A D C C A C B B A D C D B C B C A A B A B B A D C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 132 132 132. 58 59 60. A B B. 209 209 209. 58 59 60. B D C. 357 357 357. 58 59 60. D A D. 485 485 485. 58 59 60. D D D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×