Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra HKI tin hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & ĐT Lăk Trường THCS Lê Lợi. Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2011- 2012 Môn: Tin học 7 (Thời gian: 45 phút) - Lý thuyết. I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh. - Biết trình bày khoa học, chính xác. - Có thái độ nghiêm túc, trung thực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: + GV: - Nội dung kiểm tra. - Mỗi học sinh một đề kiểm tra. + HS: Ôn các kiến thức đã học trong học kỳ I. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:. Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung. TN. TL. TN. 3. Các thành phần chính Và dữ liệu trên trang tính. Số câu: Điểm: Tỷ lệ:. TL. 1 câu 0,5 điểm 5% Biết được địa chỉ của ô tính được hiển thị trên thanh công thức. 1 câu 0,5 điểm 5%. Biết được cách tính của một hàm. 1 câu 2 điểm 20%. 6. Phần mềm học tập.. 2 câu 1 điểm 10%. Phòng GD & ĐT Lăk Trường THCS Lê Lợi. 2 câu 1 điểm 10%. 1 câu 0,5 điểm 5% Biết được các bước sử dụng hàm để tính toán.. Số câu: Điểm: Tỷ lệ: 5. Các thao tác với bảng tính Số câu: Điểm: Tỷ lệ:. 1 câu 2 điểm 20% Biết được cách tính khi sử dụng công thức 1 câu 0,5 điểm 5%. Biết cách nhập công thức.. 4. Sử dụng các hàm cơ bản để tính toán. Số câu: Điểm: Tỷ lệ: Tổng: Số câu: Điểm: Tỷ lệ:. TN. Hiểu được khái niệm của chương trình bảng tính. 1 câu 2 điểm 20%. 1. Chương trình bảng tính là gì? Số câu: Điểm: Tỷ lệ: 2. Thực hiện tính toán trên trang tính Số câu: Điểm: Tỷ lệ:. TL. Biết phần mềm TypingTest dùng để luyện gõ phím bằng 10 ngón 1 câu 0,5 điểm 5% 2 câu 2,5 điểm 25%. 1 câu 0,5 điểm 5% Biết cách xóa một cột 1 câu 0,5 điểm 5%. Tình được tổng điểm và điểm trung bình bằng hàm SUM và AVERAGE 1 câu 3 điểm 30%. 1 câu 0,5 điểm 5%. 1 câu 0,5 điểm 5% 1 câu 2 điểm 20%. 3 câu 1,5 điểm 15%. 1 câu 3 điểm 30%. Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2011- 2012 Môn: Tin học 7 (Thời gian: 45 phút) - Lý thuyết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Phòng GD & ĐT Lăk Trường THCS Lê Lợi. 3 câu 5,5 điểm 55%. Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2011- 2012 Môn: Tin học 7 (Thời gian: 45 phút) - Lý thuyết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên:…………………………………… Lớp:……………… Điểm. Lời phê của thầy (cô). I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) A. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất.(3đ) Câu 1: Để xóa cột, chọn cột cần xóa rồi thực hiện: A. Nhấn phím Delete. B. Nhấn phím Enter. C. Chọn Edit Delete. D. Vào Format Delete. 2 3 Câu 2: Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7) – (6 – 5 ) tại ô A3 nhập công thức: A. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )3 B. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3 C. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )3 D. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )*(6 – 5) Câu 3: Trong bảng tính Excel, giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 10. Khi đó: =SUM(A2,B8,15) cho kết quả là: (0.5đ) A. 137 B. 27 C. 5 D. 30 Câu 4: Phần mềm Typing Test dùng để: A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay. B. Học địa lý thế giới. C. Học toán học. D. Học vẽ hình. Câu 5 : Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 6: Địa chỉ của ô được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính? A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? (2đ) Câu 2: Trình bày các bước để sử dụng hàm? (2đ). Câu 3: Cho bảng tính sau : (3đ) A B. C. D. F G H Tiếng Tổng điểm Điểm 1 STT Họ và tên Toán Văn Lý Anh trung bình 2 1 Đinh Vạn Hoàng An 8.5 9 8 9 ? ? 3 2 Lê Thị Hoài An 7 8 8 6 ? ? 4 3 Lê Thái Anh 8 6.6 7 7 ? ? a) Viết công thức để tính tổng điểm của từng học sinh tại các ô G2, G3, G4. b) Viết công thức để tính điểm trung bình của từng học sinh tại các ô H2, H3, H4. BÀI LÀM:. E.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) A. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất.(3đ) (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm) Câu 1 2 Đáp án C B. 3 D. 4 A. 5 B. 6 D. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.(1đ) Thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ một cách trực quan các số liệu có trong bảng.(1đ) Câu 2: Các bước để sử dụng hàm: mỗi một bước là 0,5 điểm - Có 4 bước sử dụng hàm: + Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm + Bước 2: Gõ dấu = + Bước 3: Gõ hàm theo đúng cú pháp + Bước 4: Nhấn Enter. Câu 3: a) Tại ô G2: =SUM(C2:F2) hoặc : =C2+D2+E2+F2 (0,5 điểm) Tại ô G3: =SUM(C3:F3) hoặc : =C3+D3+E3+F3 (0,5 điểm) Tại ô G4: =SUM(C4:F4) hoặc : =C4+D4+E4+F4 (0,5 điểm) b) Tại ô H2: =AVERAGE(C2:F2) hoặc: =(C2+D2+E2+F2)/4 (0,5đ) Tại ô H3: =AVERAGE(C3:F3) hoặc: =(C3+D3+E3+F3)/4 (0,5đ) Tại ô H4: =AVERAGE(C4:F4) hoặc: =(C4+D4+E4+F4)/4 (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×