Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

LSDL tich hop moi truong bien dao Chau A bai 18 tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.49 MB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2. ĐỊA LÍ: BÀI 18 Người thực hiện: Lê Huy Chinh NĂM HỌC: 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dựa vào lược đồ các châu lục và đại dương, em hãy cho biết vị trí địa lí và giới hạn của châu Á..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 1. Dân cư châu Á:. - Dựa vào bảng số liệu (SGK trang 103), em hãy so sánh dân số châu Á với dân số của các châu lục khác? - Em hãy so sánh mật độ dân số của châu Á với mật độ dân số châu Mĩ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 1. Dân cư châu Á: Châu lục. Châu Á Châu Mĩ Châu Phi Châu Âu Châu Đại Dương Châu Nam Cực. Diện tích ( triệu km2). Dân số năm 2004 (triệu người). 44 42 30 10 9. 3875(1) 876 884 728(2) 33. 14. 1) Không kể dân số Liên bang Nga (2) Kể cả dân số Liên bang Nga. Dựa vào bảng số , so em hãy Emliệu hãy -Vậy châu Ásánh so sánh dân số mật độ dân số phải thực hiện châu Á với dân của châu Á yêu cầu gì thì số các châu vớicủa mật độnâng dân mới có thể lục khác? số châu Mĩ? cao chất lượng cuộc sống?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 1. Dân cư châu Á: BẮC Á `. Người dân Nhật Bản TÂY NAM Á. ĐÔNG Á. NAM Á ĐÔNG NAM Á. Lược đồ các khu vực châu Á Người dân Ấn Độ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 1. Dân cư châu Á:. Người dân Đông Á ( Nhật Bản). Người dân Nam Á (Ấn Độ). -Em có biết vì sao người Bắc Á có nước da Quan sát các hình ảnh và cho biết: các dân - Người dân châu Á có màu da như thế nào? màu còncách người Á lại có nước tộc sáng ở châu Á có ăn Nam mặc và phong tục da tập sẫm quánmàu? như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). Vùng đồng bằng châu Á. Vùng đồi núi và cao nguyên châu Á. Vì sao cư - Dân dân châu Ácưlạichâu tập Á tập trung trungđúc ở đông những tại đồng vùngchâu bằng nào? thổ ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 1. Dân cư châu Á: Châu Á có số dân đông nhất thế giới, mật độ dân số cũng cao nhất thế giới. Phần lớn dân cư châu Á là người da vàng và sống tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ. Mỗi dân tộc có trang phục, phong tục khác nhau nhưng họ đều có quyền bình đẳng quyền sống và học tập như nhau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 2. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á:. Lược đồ kinh tế một số nước châu Á.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 2. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á: Dựa vào lược đồ, hoàn thành phiếu học tập sau: Hoạt động kinh tế Khai thác dầu Sản xuất ô tô Trồng lúa mì Trồng lúa gạo Trồng bông Nuôi trâu,bò Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. Phân bố. Lợi ích.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Địa lí:. Hoạt động. Châu Á ( tiếp theo). Phân bố. Lợi ích. kinh tế. Khai thác dầu. -Khu vực Tây Nam Á: Ả rập Xê-út, I-ran, Irắc; Khu vực Nam Á: Ấn Độ; Khu vực ĐNA: Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In- đô- nê- xi-a,Brunây,…. Cung cấp nguồn nhiên liệu có giá trị cao.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). Nguồn Quan sát năng tranh lượng em không thấy hoạt phảiđộng là vôkhai tận.thác Vậydầu chúng khí ta ở phải một sử số dụng nước chúng châu Ánhư phát thếtriển nàonhư ? thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Địa lí:. Hoạt động. Châu Á ( tiếp theo). Phân bố. Lợi ích. kinh tế. Sản xuất ô tô. Tập trung ở Đông Á: Là ngành Nhật Bản, Trung Quốc, công Hàn Quốc nghiệp kĩ thuật cao, mang lại giá trị kinh tế cao..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). Hoạt động. Phân bố. Lợi ích. kinh tế. Trồng lúa mì. Khu vực Trung Á: Ca-dắc-xtan; Khu vực Nam Á: Ấn Độ; Khu vực Đông Á:Phía Đông Bắc Trung Quốc. Cung cấp lương thực cho con người và thức ăn cho chăn nuôi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Địa lí:. Hoạt động. Châu Á ( tiếp theo). Phân bố. Lợi ích. kinh tế. Trồng Nam Á: Ấn Độ; Cung cấp nguồn lúa gạo Các nước khu lương thực lớn vực Đông Nam Á; Đông Á: Trung Quốc. cho con người, thức ăn để chăn nuôi gia súc.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Địa lí:. Hoạt động. Châu Á ( tiếp theo). Phân bố. Lợi ích. kinh tế. Trồng Khu vực Trung Cung cấp bông Á:Ca-dắc-xtan; nguyên liệu. Nam Á: Ấn cho ngành dệt Độ; Khu vực Đông Á: Trung.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Địa lí:. Hoạt động. Châu Á ( tiếp theo). Phân bố. Lợi ích. kinh tế. Nuôi Nam Á: Ấn độ; trâu, Khu vực Đông Á: Trung Quốc bò. - Cung cấp thực phẩm thịt sữa cho con người - Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 2. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á:. L·nh thæ. Lóa( triÖu tÊn). Tr©u( triÖu con). Ch©u ¸. 427. 160. ThÕ giíi. 599. 165. S¶n lîng mét sè vËt nu«i, c©y trång n¨m 2000.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 2. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á: -Dựa vào bảng thống kê và lược đồ kinh tế một --Ngành công nghiệp nàotrên, phát em triển mạnh ởnhững các Ngoài những sản phẩm còn biết số nước châu Á, em nghiệp hãy chochủ biếtyếu nông nghiệp -nước Các sản phẩm nông của người châu Á? sản phẩm nông nghiệp nào khác? hay công nghiệp là ngành sản xuất chính của dân châu Á là gì? đa số người dân châu Á?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Địa lí:. Hoạt động. Châu Á ( tiếp theo). Phân bố. Lợi ích. kinh tế. Đánh Các vùng ven bắt và biển nuôi trồng hải. Cung cấp thực phẩm cho đời sống, nguyên liệu cho ngành công nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 2. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á:. Lược đồ kinh tế một số nước châu Á.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 2. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á:. -Dân cư các vùng ven biển phát triển ngành gì? Việc tiếp giáp với ba đại dương như vậy thì nó có thuận lợi gì ? Vậy biển và đại dương có vai trò như thế nào đối với châu Á?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 2. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á:. Người dân châu Á phần lớn làm nông nghiệp, nông sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt, trứng, sữa. Một số nước phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 3.Khu vực Đông Nam Á: MI-ANMA. VIỆT NAM. THÁI LÀO LAN CAM-PUCHIA. MA-LAI-XI-A. PHI-LIP-PIN. BRU-NÂY. XIN-GAPO IN-ĐÔ-NÊXI-A ĐÔNG-TIMO.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 3.Khu vực Đông Nam Á: - Quan sát Hình 3/ 104 SGK: Lược đồ các khu vực châu Á, nhận xét về địa hình của khu vực Đông Nam Á?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 4.Khu vực Đông Nam Á: BẮC Á. TÂY NAM Á ¸. ĐÔNG Á NAM Á. NAM Á. ĐÔNG NAM Á Lược đồ các khu vực châu Á.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 3.Khu vực Đông Nam Á: Hàn đới. Ôn đới. Nhiệt đới. Đông Nam Á thuộc đới khí hậu nào?có đặc điểm gì?.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 3.Khu vực Đông Nam Á:. Với khí hậu như vậy, Đông Nam Á chủ yếu có loại rừng gì ?.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Rừng rậm nhiệt đới.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 3.Khu vực Đông Nam Á:. Hãy liên hệ với Việt Nam để nêu tên một số ngành sản xuất có ở khu vực Đông Nam Á..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 4.Khu vực Đông Nam Á:. -Theo em vì sao Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo ?.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 4.Khu vực Đông Nam Á:. Khu vực Đông Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng, ẩm. Người dân trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp, khai thác khoáng sản..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013 Địa lí: Châu Á ( tiếp theo). 1. Dân cư châu Á. Châu Á đông dân nhất thế giới.Phần lớn dân cư là người da vàng, họ sống tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ. 3. Hoạt động kinh tế. Người dân châu Á sản xuất nông nghiệp là chính. Một số nước châu Á có nền công nghiệp phát triển. 4. Khu vực Đông Nam Á Khu vực Đông Nam Á chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm; ở đây sản xuất nhiều nông sản và khai thác khoáng sản..

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Dân số của châu Á năm 2004 là : A.. 3587triệu người. B.. 884 triệu người. Sai. C.. 3875triệu người. Đúng. D. 876 triệu người. Sai. sai.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Phần lớn dân cư châu Á là: A.. Da trắng. Sai. B.. Da vàng. Đúng. C.. Da đen. Sai.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Khu vực Đông Nam Á chủ yếu có khí hậu:. Sai. A.. Khí hậu Hàn đới. B.. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm Đúng. C.. Khí hậu Ôn đới. Sai.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Ngành sản xuất chính của đa số người dân châu Á là: A. B. C.. Công nghiệp. Sai. Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản Nông nghiệp. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Chúc các em chăm, ngoan học giỏi!.

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

×