Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.38 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT TP. HCM TRƯỜNG THCS – THPT TRÍ ĐỨC. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 120 phút. I.PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 ĐIỂM). Câu 1 (3,0 điểm). 3 Cho hàm số y 2 x 6 x 1 .. C của hàm số đã cho. C 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 18 . C 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , trục hoành và hai đường thẳng x 1 , 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị. x 0 .. Câu 2: (1,0 điểm) 2 y x 1 có đồ thị ( C). Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi ( C); Ox và các Cho hs: đường thẳng: Oy; x = 2 khi quay quanh trục Ox.. Câu 3 (3,0 điểm).. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm : A(2; 0; –1), B(1;–2; 4), C(0;1;2), D(1;6;–2).. a/.Viết phương trình đường thẳng ( d ) đi A và song song với BC . b/.Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm C,D và song song với trục Oz c/. Viết phương trình mặt cầu ( S) nhận BD làm đường kính . II.PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3.0 ĐIỂM) Thí sinh chỉ được phép chọn một trong hai phần A. Phần 1 Câu 4A (2,0 điểm) Tính các tích phân sau: √3. a.. I =∫ 0. 1. xdx. √ x 2+ 1. ;. b.. I ∫ 3x 1 e 2 x dx 0. . Câu 4B (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . B. Phần 2. y. ex 2x 1 trên đoạn [0;2] .. Câu 5A (2 điểm) Tính ttích phân sau. 2 1 sin 2 x cos 2 x K ∫ dx sin x cos x . 1./. 6. ln 2. 2 / I ∫(e x 1) 2 .e x dx 0. .. Câu 5B : (1,0 điểm). 1 y ln 2 x 4 x Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1; e ] . -------- HẾT --------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………..…. SỞ GD-ĐT TP. HCM Trường THCS-THPT TRÍ ĐỨC ----Câu Câu 1 (3,0 điểm). ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012 – 2013 ) Môn thi: TOÁN 12 Đáp án. Điểm. 3. Cho hàm số y 2 x 6 x 1 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. + Tập xác định: D . + Sự biến thiên: Chiều biến thiên: 2 Ta có y ' 6 x 6. 0,25. 0,25. x 1 y ' 0 6 x 6 0 x 1 . 2. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . , Cực trị:. 1;1. và nghịch biến trên các khoảng. ; 1. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , yCT 5 và đạt cực đại tại x 1 , yCÑ 3 . Giới hạn: lim y lim y x , x . Bảng biến thiên:. 0,25. 0,25. 0,5. + Đồ thị:. 1 0. 5. . 1 0 3. . . .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu. Đáp án. Điểm. y 3. 2. 0,5. 1. x -4. -3. -2. O. -1. 1. 2. 3. 4. 5. -1. -2. -3. -4. -5. Graph Limited School Edition. C , biết hệ số góc của tiếp tuyến 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị bằng 18 . f ' x0 6 x02 6 Ta có f ' x0 18 Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 18 nên . x0 2 6 x02 6 18 6 x02 24 0 x0 2 . + Với x0 2 y0 5 . Phương trình tiếp tuyến là: y y0 f ' x0 x x0 y 5 18 x 2 y 18 x 31. + Với x0 2 y0 3 . Phương trình tiếp tuyến là: y y0 f ' x0 x x0 y 3 18 x 2 y 18 x 33 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị thẳng x 1 , x 0 . C . Dựa vào đồ thị. Câu 2. .. 0 3. S ∫ 2 x 6 x 1 dx 1. 0,25. C , trục hoành và hai đường. 0. Diện tích S của hình phẳng là: x4 0 7 3x 2 x 2 1 2.. .. 0,25. ∫ 2 x. 3. . 6 x 1 dx . 0,25. 1. 0,25. 0.25 0. v ∫ ( 2. 2 2 ) dx x 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu. Đáp án . Điểm. 4 0 4 8 (4 ) x 1 2 3 3 : 0.75. Câu 3 (1,0 điểm). BC 1;3; 2 . 0.25. Phương trình đt ( d ) đi qua điểm A(2;0; –1) và có VTCP x 2 t y 3t z 1 2t (d): CD 1;5; 4 Trục Oz có vectơ đơn vị k (0; 0;1) ; CD, k 5; 1; 0 n 5; 1; 0 (P) đi qua điểm C(0 ;1 ; 2) và có VTPT (P): 5 x 0 1 y 1 0 z 2 0 5x – y + 1 = 0 2 2 2 BD 0;8; 6 BD 0 8 6 10. u BC 1;3; 2 . 0.5. 0.25 0.25 0.5. 0.25. I 1;2;1 Gọi I là tâm mặt cầu (S1), ta có I là trung điểm của DB BD R 5 I 1;2;1 2 (S) có tâm và bán kính 2. 2. 2. (S): x 1 y 2 z 1 25 Câu 4 A (2,0 điểm). 0.25. 0.5. 1 Đặt t = x2 + 1 => xdx ¿ dt 2 Với x = 0 thì t = 1; Với x = √ 3 thì t = 4 1). I=. 0.25. 1 ∫t 2. −1 2. 0,25 0,25. dt 0.25. 1 2. I = t ∨4 = 1 1. 0,25. 1. 2) Tính tích phân. Đặt. I ∫ 3x 1 e 2 x dx 0. u 3 x 1 2x dv e dx. du 3dx 1 2x v 2 e. 1 1 I 3 x 1 e2 x 0 2. 1. 3. ∫2 e 0. 2x. dx. .. 0,5 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu. Câu 4B. Đáp án 1 3 1 5e 2 1 1 3 x 1 e2 x e 2 x 0 4 0 2 4 .. y' . (2x 1)ex (2x 1)2. y ' 0 . ;. (2x 1)ex (2x 1)2. 1 e e2 y(0) 1, y( ) ,y(2) 2 2 5 Câu 5A. 0 x . 0,5. 1 2. max y y(2) [0;2]. Điểm. e2 1 e , min y y( ) 5 [0;2] 2 2. .. 0,5 0,5. / 2. 1 sin 2x cos 2x K ∫ dx sin x cos x sin x cos x / 6 Biến đổi / 2. =. ∫ sin x cos x cos x sin x dx. 0,5. / 6. / 2. =. / 2. 2 ∫cos xdx 2sin x / 6 1 / 6. x x Đặt t e 1 dt e dx Đổi cận: x = 0 t = 2 x = ln2 t = 3. 0;,5 3. 3. t3 1 19 I ∫t dt (33 23 ) 32 3 3 2 2. Câu 5 B. 4 Hàm số xác định trên [1; e ] . 1 y ' 2 ln x(2 ln x) x Tính được 4 2 Trên (1; e ) ta tính được nghiệm x e . 2 4 Tính các giá trị của hàm số tại x=1; e ; e ta được 4 2 miny=0; maxy= e. 0,5 0;,5 0.25. 0.5 0.25. CHÚ Ý: Mọi cách giải khác nếu đúng và phù hợp với chương trình đã học đều đạt điểm tối đa tương ứng phần đó..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>