Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI THU DH THPT TRAN PHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.1 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trang 170.01/7 - Mã đề: 144. Sở GD & ĐT Thanh Hoá Trường THPT Trần Phú. ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 7 trang). KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC: 2012-2013 _ LẦN I (Tháng 01/2013). ĐỀ THI MÔN: Vật Lý, Khối A Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 144. Họ, tên thí sinh: ……………………………………………….. Số báo danh :……………………………………………….... I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và một điện trở R mắc nối tiếp. Đặt. vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có u = U0sin200 t (V ) thì dòng điện trễ pha với hiệu điện thế góc  / 6 và cường độ dòng điện hiệu dụng I = 0,1A. Nếu mắc nối tiếp với đoạn mạch trên một tụ điện C thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện trễ pha  / 6 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 16V. Tụ điện khi mắc thêm có điện dung là −3. 10 F A. √13 π. −3. 10 F B. 8 √5 π. −3. 10 F C. √3 π. −3. 10 F D. 16 √3 π. Câu 2. Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì A. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát. B. máy thu phải có công suất lớn. C. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn. D. anten thu phải đặt rất cao. Câu 3. Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180V - 120W hoạt động bình thường dưới điện. áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70  thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. giảm đi 20  B. tăng thêm 20  C. giảm đi 12  D. tăng thêm 12  Câu 4. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường. g=10m/s 2 .. lấy.  2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa, biết rằng độ cao đủ lớn. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? A. 50cm B. 20cm. C. 80cm D. 70cm Câu 5. Một nguồn sáng điểm nằm cách hai khe I - âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5µm và bước sóng λ 2 chưa biết. Khoảng cách hai khe a = 0,5 mm khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Trong khoảng rộng 2,4cm trên màn đếm được 33 vạch sáng trong đó có 9 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết 2 trong 9 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của trường giao thoa. Bước sóng λ2 nhận giá trị A. 0,48 µm B. 0,75 µm C. 0,70 µm D. 0,60 µm Câu 6. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50dB và 44dB. Cường độ âm chuẩn I0=10-12(W/m2). Mức cường độ âm tại B là A. 47 dB B. 38 dB C. 36 dB D. 28 dB Câu 7. Dao động tự do là hệ dao động xảy ra dưới tác dụng của A. nội lực kéo về và tần số dao động của hệ không nhất thiết phải phụ thuộc vào đặc tính bên trong của hệ. B. ngoại lực kéo về và tần số dao động của hệ không nhất thiết phải phụ thuộc vào đặc tính bên trong của hệ. C. nội lực kéo về và tần số dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc tính bên trong của hệ. D. ngoại lực kéo về và tần số dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc tính bên trong của hệ. Câu 8. Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 9 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 3,2 m/s. B. 3,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 5,6 m/s..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trang 270.01/7 - Mã đề: 144. Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I - Âng, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn. quan sát là 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cách nhau 80 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh lớn hơn khoảng cách ảnh hai khe là 4 mm. Bỏ thấu kính ra chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc thì hai vân sáng liên tiếp cách nhau 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu qua hai khe là A. 0,62 µm B. 0,41 µm C. 0,48 µm D. 0,55 µm Câu 10. Trong hệ thống truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Trong quá trình truyền tải ban đầu công suất hao phí trên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào hệ thống mạch tụ điện thì công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu bằng 245W. Hệ số công suất lúc đầu là A. 0,75 B. 0,80 C. 0,65 D. 0,70 Câu 11. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu lam. B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lam. C. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu lam bị phản xạ toàn phần. Câu 12. Một mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm 1 cuộn cảm L=5 μ H và một tụ điện có điện dung biến thiên. Lấy c=3.108m/s,  2 = 10. Điện dung của tụ khi máy được điều chỉnh để thu sóng có bước sóng 30m là A. 4pF B. 54 μ F. C. 5,4pF D. 50pF Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần: A. Biên độ của dao động giảm dần. B. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. C. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm. D. Cơ năng của dao động giảm dần. Câu 14. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u=U 2.cos100 πt Khi R=R1=90Ω và R=R2=160Ω thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn. √. mạch và cường độ dòng điện lần lượt là trị là: A.. 2,5 H π. B.. 2,2 H π. ϕ. 1 và. ϕ. π 2. |ϕ 1|+|ϕ2|= ; 2. Biết. C.. 1 H π. C=. D.. 10−4 F . Độ tự cảm có giá π. 1,6 H π. Câu 15. Chiếu một tia sáng đơn sắc màu vàng từ không khí (chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi ánh sáng) vào. mặt phẳng phân cách của một khối chất rắn trong suốt với góc tới 600 thì thấy tia phản xạ trở lại không khí vuông góc với tia khúc xạ đi vào khối chất rắn. Tính chiết suất của chất rắn trong suốt đó đối với ánh sáng màu vàng là A. 1,54 B. 3 C. 2 D. 1,71 Câu 16. Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao. Điện áp mỗi pha là. u2 =200 √ 2 . cos(100 πt +. 2π )(V ); 3. u3 =200 √ 2. cos(100 πt−. u1 =200 √2 . cos100 πt (V );. 2π )(V ) . Bình thường việc sử dụng điện áp của 3. các pha là đối xứng và điện trở của mỗi pha có giá trị R1= R2= R3=4Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong dây trung hòa ở trạng thái sử dụng điện mất cân đối làm cho điện trở pha thứ 1 và pha thứ 3 giảm đi một nửa là:. π i=50 √ 2. cos(100 πt− )( A ) 3 π C. i=50 √ 2. cos(100 πt+ )( A ) 3 A.. 2π )( A ) 3 2π )( A ) D. i=50 √ 2. cos(100 πt− 3 B.. i=50 √ 2. cos(100 πt+. Câu 17. Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trang 370.01/7 - Mã đề: 144. B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f. C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f. D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. Câu 18. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có điện trở R biến đổi được. Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu. thụ cực đại. Biết mạch có tính dung kháng. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện một góc π /4 . B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện một góc π /4 . C. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện một góc π /2 . D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện một góc π /2 . Câu 19. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L=0,08(H) và điện trở thuần r=32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng A. 40. B. 24. C. 56. D. 32. Câu 20. Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian −7. ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích cực đại là. 2 .10 s . 3. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. 120 m. B. 60 m. C. 90 m. D. 300 m. Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A;B cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Trên đoạn CO số điểm dao động ngược pha với nguồn là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây. Câu 23. Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều? A. Công suất toả nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất toả nhiệt trung bình nhân với √ 2 . B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian bất kì bằng 0. C. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện, đúc điện. D. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì dòng điện bằng 0. Câu 24. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Công suất tiêu thụ trên tải mắc theo kiểu hình sao hay hình tam giác là. P=√ 3.U d . I d .cosϕ. B. Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình tam giác thì: Ud = UP. C. Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình sao thì: Ud =. √3. Up. D. Trong cách mắc hình sao dòng điện trong dây trung hoà luôn bằng 0. Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1m treo vào một điểm O cố định. Biết rằng trong quá trình con lắc dao  động với biên độ nhỏ, vật nặng m của con lắc còn chịu tác dụng của một lực F không đổi có phương luôn hợp. P. với véctơ trọng lực một góc 900 và có độ lớn F= . Người ta đặt thêm vào không gian xung quanh con lắc 2  một điện trường E có hướng ngược với hướng của véctơ trọng lực và có độ lớn E = 5 V/cm. Vật nặng m =100 g  −3 được tích điện đến điện tích q=+ 10 (C ) . Cho g = 10m/s2,  2 = 10 và sự có mặt của véctơ E không ảnh  hưởng gì đến véctơ F . Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là A. 2,158(s) B. 2,418(s) C. 2,094(s) D. 2,378(s) Câu 26. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 H một tụ điện có điện dung C = 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1 . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trang 470.01/7 - Mã đề: 144. A. 1,8 mW. B. 1,8 W. C. 0,18 W. D. 5,5 mW. Câu 27. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai. là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A.. 1 . 4. B. 2.. C.. 1 . 2. D. 4.. Câu 28. Một con lắc lò xo gồm quả cầu có m = 100g treo vào lò xo có k = 20 N/m. Kéo quả cầu thẳng đứng. xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 3 cm rồi thả cho quả cầu trở về vị trí cân bằng với vận tốc có độ lớn 20. 2 cm/s. Chọn t = 0 lúc thả quả cầu. Trục ox hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng.g = 10m/s2 Phương trình dao động của quả cầu có dạng:  A. x 4.cos (10 2.t  )cm 6  C. x 4.cos(10 2.t  )cm 3.  )cm 3  D. x 4.cos (10 2.t  )cm 6 B. x 4.cos (10 2.t . Câu 29. Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:. (. x 2=5 cos 20 t+. x 1=3 cos 20 t ( cm ). và. 127 π ( cm ) . Kể từ lúc t=0 khi thành phần dao động thứ 2 có góc pha thay đổi một lượng π 180 6. ). thì tỉ số động năng và thế năng của vật tại thời điểm đó là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa của I- Âng khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, Khoảng cách từ 2 khe tới màn D =1m. Chiếu vào hai khe ánh sang có bước sóng  = 0,6  m. Đặt ngay sau khe S 1 một bản mỏng phẳng có 2 mặt song song có bề dày e = 12  m thì hệ thống vân dịch chuyển một đoạn  x = 6mm. Chiết suất n của bản mặt có giá trị là A. 1,4 B. 1,6 C. 1,5 D. 1,8 Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kỳ T = 2π(s). Khi con lắc đến vị trí biên dương thì một vật có khối lượng m chuyển động cùng phương ngược chiều đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với con lắc. Tốc độ chuyển động của m trước va chạm là 2cm/s và sau va chạm vật m bật ngược trở lại với vận tốc là 1cm/s. Gia tốc vật nặng của con lắc ngay trước va chạm là - 2cm/s2 . Sau va chạm con lắc đi được quãng đường bao nhiêu thì đổi chiều chuyển động? B. 2 + C. 2 5 (cm) D. 2 +3 5 (cm) 5 (cm) 5 (cm) Câu 32. Quang phổ vạch phát xạ A. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị kích thích bằng nung nóng hay kích thích bằng điện. C. của các nguyên tố khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 33. Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng A. nửa bước sóng B. một bước sóng C. hai lần bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 34. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có A. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng phương và độ lệch pha phụ thuộc thời gian. B. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng phương và cùng biên độ. D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, biên độ. Câu 35. Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây được đặt riêng biệt trong ba hộp kín có đánh số bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp đối với một dòng điện xoay chiều có tần số xác định đều bằng 1k  . Tổng trở của hộp 1và 2 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều là Z12 = √ 2 k  . Tổng trở của hộp 2và 3 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều là Z23 = 1k  . Từng hộp 1, 2, 3 là gì ? A. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là điện trở, hộp 3 là cuộn dây. A.. √.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trang 570.01/7 - Mã đề: 144. B. Hộp 1 là cuộn dây, hộp 2 là tụ điện, hộp 3 là điện trở. C. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện. D. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là tụ điện, hộp 3 là cuộn dây. Câu 36. Một con lắc lò xo thẳng đứng ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn l . Nếu chiều dài lò xo được cắt. ngắn chỉ còn bằng 1/4 chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc lò xo bây giờ là A. . l g. B. 4. l g. C..  2. l g. D. 2. l g. Câu 37. Sóng có tần số 20Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng với tốc độ 2m/s gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? A.. 7 (s) 160. B.. 1 ( s) 160. C.. 3 ( s) 20. D.. 3 ( s) 80. Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft với f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc. nối tiếp. Các giá trị R, L, C là hữu hạn và khác không. Khi f = f1 = 30 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ1 = 0,5. Còn khi f = f2 = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ2 = 1. Khi điều chỉnh f = f3 = f1 + f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ3 bằng A. 0,72. B. 0,86. C. 0,58. D. 0,96 Câu 39. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V - 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau /3, uAB và uMB lệch pha nhau /6. Điện áp hiệu dụng trên R là A. 60 3(V ) B. 80 (V). C. 80 3(V ) D. 60 (V). Câu 40. Một đồng hồ quả lắc được vận hành bằng con lắc đơn có chu kỳ chạy đúng 2s. Thực tế mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh 3 phút. Cần phải điều chỉnh độ dài so với độ dài ban đầu của con lắc như thế nào để đồng hồ chạy đúng? A. Tăng 0,42% chiều dài ban đầu của con lắc B. Giảm 0,21% chiều dài ban đầu của con lắc C. Giảm 0,42% chiều dài ban đầu của con lắc D. Tăng 0,21% chiều dài ban đầu của con lắc. II. PHẦN RIÊNG [ 10 câu ] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, stato gồm A. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn và mắc song song với. nhau. B. ba cuộn dây riêng rẽ giống hệt nhau và đặt song song nhau. C. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn và mắc nối tiếp với. nhau. D. ba cuộn dây riêng rẽ giống hệt nhau quấn trên ba lõi sắt đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. Câu 42. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần. số riêng là f1 = 3 MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4 MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc song song thì tần số riêng của mạch là A. 2,4 MHz B. 3,5 MHz C. 5 MHz D. 7 MHz Câu 43. Hai nguồn kết hợp A, B cùng pha trên mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía của đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA - MB = 12 mm và vân bậc k + 3 cùng loại với vân bậc k đi qua điểm M' có M'A - M'B = 36 mm. Bước sóng có giá trị A. 4mm B. 16mm C. 12mm D. 8mm Câu 44. Đặt điện áp xoay chiều có dạng u U 2 cos t (V ) vào hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều RLC nối L 2 tiếp với R  . Cho biết điện áp hiệu dụng URL = 3 URC . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trang 670.01/7 - Mã đề: 144. 3 2 3 2 B. C. D. 7 7 5 5 Câu 45. Trong dao động điều hoà thì A. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật. C. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng. D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi. Câu 46. Trong thí nghiệm của I-Âng khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S1S2 một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn A. 2 mm. B. 5mm. C. 4 mm. D. 3 mm. Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-Âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm: A. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau. B. Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. D. Các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau.  Câu 48. Một con lắc đơn có vật nặng m = 80g đặt trong môi điện trường đều có véctơ cường độ điện trường E thẳng đứng hướng lên với độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng thì chu kì dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là To =2s tại nơi có g = 10m/s2. Tích điện cho quả nặng q = +6.10-5C thì chu kì dao động của nó bằng A. 1,72s B. 2,5s C. 1,6s D. 2,36s A.. Câu 49. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L =. điện áp u = U điện trễ pha. √2. cost(V). Khi C = C1 =. 0, 4 (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch . 2.10−4 F thì UCmax = 100 π. √5. (V). Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng.  so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là 4. A. 50V B. 100 √ 2 V C. 100V D. 50 √ 5 V Câu 50. Một con lắc lò xo gồm lò xo có K=100N/m và vật nặng m=160g đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật. đến vị trí lò xo dãn 24mm rồi thả nhẹ. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 5/16, lấy g=10m/s2.Từ lúc thả đến lúc dừng lại vật đi được quãng đường bằng: A. 56mm B. 60mm C. 43,6mm D. 57,6mm. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Cho mạch RLC nối tiếp, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số. f=50Hz. Điện dung của tụ điện C=. −4 1 10 F . Khi L=L1 = H π π. và. 3 L=L2 = H π. đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng như nhau. Độ tự cảm L để UL max là A.. 3 H 2π. B.. 2 H π. C.. 2 H 3π. D.. thì hiệu điện thế ở hai. 3 H 4π. Câu 52. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 4nF đang. thực hiện dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Ở thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 6 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng A. 3 √ 3 V. B. 2 √ 3 V. C. 4 √ 2 V. D. 3 √ 2 V. Câu 53. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-Âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm, ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng : λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,6μm , λ3 = 0,54μm. λ4 = 0,48μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là? A. 4,32cm B. 4,02 mm C. 0,864 cm D. 4,8mm Câu 54. Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật với phương trình tọa độ góc ϕ = 2 + 0,5t2 với t đo bằng giây và ϕ đo bằng rad. Tại thời điểm t = 2s vật có tốc độ góc bằng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trang 770.01/7 - Mã đề: 144. A. 3 rad/s B. 2 rad/s C. 1 rad/s D. 4 rad/s Câu 55. Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm thuộc vật rắn không nằm trên. trục quay thì A. độ lớn gia tốc hướng tâm thay đổi. B. gia tốc hướng tâm có độ lớn không thay đổi nhưng hướng thay đổi. C. độ lớn gia tốc hướng tâm bằng không. D. độ lớn và hướng gia tốc hướng âm đều không đổi. Câu 56. Một bánh đà có momen quán tính 20 kg.m2 quay quanh trục cố định. Trong 5s quay được 60 vòng. Lấy 2 = 10. Momen động lượng của bánh đà đối với trục quay có độ lớn bằng A. 2400 kg.m2/s B. 754 kg.m2/s C. 4800 kg.m2/s D. 377 kg.m2/s Câu 57. Đầu A của một sợi dây căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với phương sợi dây khi ở vị trí cân bằng.Biết biên độ và chu kì dao động là 2cm và 1,6s.Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Chọn gốc thời gian là lúc A bắt đầu dao động theo chiều dương từ vị trí cân bằng. Li độ của một điểm cách đầu A 1,6m ở thời điểm 3,2s là A. 2 cm B. -2cm C. 0cm D. 2cm Câu 58. Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay cố định Δ là 10 kg.m2. Từ trạng thái đứng yên vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều. Sau 10 s tốc độ góc tăng từ 0 rad/s đến 20 rad/s. Trong suốt quá trình quay vật rắn chịu tác dụng một momen lực M không đổi. Độ lớn của momen M là A. 5 N/m. B. 25 N/m. C. 15 N/m. D. 20 N/m. Câu 59. Ở một thời điểm vận tốc của một vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số động năng và thế năng của vật tại thời điểm xét là 1 5 4 1 A. B. C. D. 5 24 5 24  Câu 60. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động x1  A1cos( t + )(cm) và 3.  ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động có dạng: x = 6cos(wt + j )(cm) . Biên 2 độ A1 thay đổi được. Thay đổi A1 để A2 có giá trị lớn nhất. A2max có giá trị bằng A. 18 cm. B. 12 cm. C. 14 cm. D. 16 cm. x2  A2cos( t -. ………………………….Hết…………………………..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×