Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi thu DH2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.56 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – Năm học: 2012-2013 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 148. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Động năng của electron trong ống Rơn-ghen khi đến đối catod phần lớn: A. bị hấp thụ bởi kim loại làm đối catod. B. bị phản xạ trở lại. C. làm nóng đối catod. D. biến thành năng lượng tia Rơn-ghen. Câu 2: Một bức xạ điện từ trong chân không có bước sóng là 589nm. Khi truyền trong thủy tinh nó có tốc độ 1,98.108 m/s. Bước sóng của bức xạ đó trong thủy tinh bằng A. 589nm. B. 0,389µm. C. 389µm. D. 892nm. Câu 3: Tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau 40cm có hai nguồn sóng âm kết hợp, cùng pha, cùng biên độ, tần số 800Hz. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Số điểm không nghe được âm trên đoạn AB là A. 4 . B. 5. C. 2 . D. 3. Câu 4: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1= 500nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi của hai nguồn sáng là 0,75m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 2=750nm? A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. B. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. D. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. Câu 5: Cho các sóng sau đây: 1. Tia hồng ngoại. 2. Sóng siêu âm. 3. Tia Rơnghen. 4. Sóng cực ngắn dùng trong truyền hình. Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần: A. 2413 B. 2143 C. 3124 D. 3142 Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,4s, biên độ A = 8cm. Cho g = 10m/s2 và π2 =10. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. 1/30 s. B. 1/15 s. C. 1/10 s. D. 1/5 s. Câu 7: Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường, tần số của rô to trong động cơ không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giũa các tần số ? A. f1 = f2 > f3. B. f1 = f2 < f3. C. f1 > f2 = f3. D. f1 = f2 = f3. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ khe đến màn là 1m. S phát ra đồng thời hai bức xạ: bước sóng λ 1 = 600nm và bước sóng λ2. Người ta quan sát được 17 vạch sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4cm. Tìm λ2. Biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ở ngoài cùng. A. λ2 = 0,48μm. B. λ2 = 0,40 μm. C. λ2 = 0,64 μm. D. λ2 = 0,56 μm. Câu 9: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 1 mm. B. 4 mm. C. 0 mm. D. 2 mm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trang 1/6 – Mã đề 148. Câu 10: Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của một con ong với một con muỗi, người ta có thể dựa vào đặc tính sinh lí nào của âm do cánh của chúng phát ra? A. Âm sắc. B. Độ cao. C. Độ to. D. Cường độ âm. u 120 2cos100t (V) Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC hiệu điện thế AB mà LC= 4 10  2 . Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. B. Hiệu điện thế tức thời hai đầu R bằng hiệu điện thế hai đầu mạch. C. Hệ số công suất cực đại. D. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế. Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ? A. Trong nước, vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ . B. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu tím nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục. D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ. Câu 13: Mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có L = (2/π)H, tụ điện có C = (10 -4/π)F. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 220V-50Hz. Thay đổi R để công suất của mạch đạt cực đại. Công suất đó là A. 242W. B. 363W. C. 484W. D. 121W . Câu 14: Một đồng hồ quả lắc có chu kì T = 2s, biết rằng mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm 129,6s. Hỏi phải điều chỉnh chiều dài của con lắc như thế nào để đồng hồ chạy đúng giờ? Coi gia tốc trọng trường không đổi. A. Tăng 0,15% . B. Giảm 0,15% . C. Tăng 0,3%. D. Giảm 0,3% . Câu 15: Khung dao động LC có C = 20μF, L = 200mH. Chọn t = 0 là lúc tụ có hiệu điện thế cực đại U 0 = 4V. Năng lượng điện trường tại thời điểm t =0,125T là A. 80μJ. B. 40μJ . C. 100μJ. D. 60μJ. Câu 16: Khi mắc điện áp xoay chiều 220V vào dụng cụ P, thì thấy dòng điện trong mạch bằng 0,25A và  sớm pha so với điện áp đặt vào là 2 . Cũng điện áp trên mắc vào dụng cụ Q thì cường độ dòng điện trong mạch cũng bằng 0,25A nhưng cùng pha với điện áp đặt vào. Dòng điên trong mạch khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp có cường độ 1 1   A. 4 2 A và sớm pha 4 so với điện áp. B. 4 2 A và trễ pha 4 so với điện áp. 1 1   C. 2 A và sớm pha 4 so với điện áp. D. 2 A và sớm pha 2 so với điện áp. Câu 17: Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì A. ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa. B. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm. C. không quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp. D. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc Câu 18: Tia tử ngoại không có tính chất, công dụng nào sau đây? A. Tìm vết nứt trong các vật bằng kim loại. B. Gây ra một số phản ứng quang hóa. C. Chữa bệnh còi xương. D. Dùng khử trùng các dụng cụ y tế. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,4m. Người ta dùng ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,38μm đến 0,76μm. Bề rộng quang phổ bậc hai là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 3,04mm.. B. 1,52mm.. C. 0,76mm.. D. 2,28mm. Trang 2/6 – Mã đề 148. Câu 20: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là A. 96,14%. B. 96,88%. C. 93,75%. D. 92,28%. Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha, tạo ra một bức tranh giao thoa. Cho S 1S2 = 2,1λ. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22: Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C 1 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 1 =10m, khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng.  2 =20m. Khi tụ điện có điện dung C3= C1+2C2 thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng 3 bằng A. 3 =15m. B. 3 =30m. C. 3 =14,1m . D. 3 =22,2m . Câu 23: Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do A. nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động D. hiện tượng tự cảm. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động có phương trình x = 4cos(t + /2) (cm). Thời gian vật đi được quãng đường 7 cm tính từ lúc đầu (t = 0) là A. 0,5 s. B. 0,24 s. C. 0,92 s. D. 0,82 s. Câu 25: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. không đổi. B. giảm. C. ban đầu giảm, sau đó tăng. D. tăng . Câu 26: Một vật khối lượng m dao động điều hòa. Năng lượng dao động của vật sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp ba và biên độ giàm hai lần? A. Tăng 0,75 lần. B. Tăng 2,25 lần. C. Tăng 1,5 lần. D. Tăng 6 lần. Câu 27: Nguồn âm S phát ra âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng theo mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn 1m, mức cường độ âm là 70dB. Biết I 0 = 10-12 W/m2. Điểm B cách nguồn 10m có mức cường độ âm là A. 55dB. B. 45dB. C. 50dB. D. 40dB. Câu 28: Con lắc lò xo có khối lượng m = 200g, độ cứng k = 100N/m, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nếu vật m nối với lò xo bởi dây mềm, không dãn thì biên độ dao động phải ở trong giới hạn nào thì vật dao động điều hòa? Cho g = 10m/s2. A. A≤ 3cm. B. A≤ 4cm. C. A≤ 2,5cm. D. A≤ 2cm. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ 1 = 0,5μm và λ2 = 0,75μm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với λ2. Trên MN ta đếm được A. 5 vân sáng. B. 9 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 3 vân sáng. Câu 30: Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50Hz. Tại trục quay của rôto, mỗi cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại B 0. Ở thời điểm t, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn 3 B0 dây gây ra tại trục quay là 2 thì sau 0,01s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó là 1 3 3 B0 B0 . B0 A. 4B0 . B. 2 . C. 2 D. 4 . Câu 31: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là u = 100cos(100πt – π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 4cos(100πt – π/2)A. Công suất tiêu thụ của mạch đó là A. 200W. B. 150W. C. 300W. D. 100W..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 32: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào Trang 3/6 – Mã đề 148. A. bước sóng và năng lượng âm. B. tần số và vận tốc truyền âm. C. vận tốc truyền âm. D. tần số âm và mức cường độ âm. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng λ 1 = 0,66μm và λ2 thì vân sáng bậc 3 ứng với λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bước sóng λ1. Bước sóng λ2 bằng A. 0,75μm. B. 0,44μm. C. 0,54μm. D. 0,60μm. Câu 34: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R 1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là 1 và 2. Cho biết 1 + 2 = . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức R1  R2 R1.R2 R1 R2 R1  R2 A. L = 2 f . B. L = 2 f . C. L = 2 f . D. L = 2 f Câu 35: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 100m, thay đổi tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng λ 2 = 75m. Vậy khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì mạch bắt được sóng có bước sóng là A. 30m. B. 60m. C. 50m. D. 25 m. Câu 36: Một âm khi truyền trong không khí có bước sóng 50 cm. Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1500 m/s. Bước sóng của âm đó khi truyền trong nước là A. 2,723 cm. B. 227,3 cm. C. 11 m. D. 0,11 m. Câu 37: Chiếu một tia sáng màu lục vào một môi trường trong suốt có chiết suất n >1. Sau khi vào môi trường này, màu của ánh sáng sẽ A. chuyển thành màu tím. B. chuyển về phía màu đỏ. C. thay đổi màu phụ thuộc vào chiết suất của môi trường. D. có màu sắc không thay đổi. Câu 38: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10πt + π/4) cm. Tính từ lúc t= 0, thời điểm đầu tiên vật đạt vận tốc cực đại là A. 0,5s. B. 0,25s. C. 0,125s. D. 0,025s.   s 10 cos 2t   (cm). 3  Câu 39: Một con lắc đơn dao động với phương trình Sau khi đi được 5 cm( từ lúc t = 0) thì vật A. có vận tốc bằng không. B. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. C. có vận tốc đạt giá trị cực đại. D. có động năng bằng thế năng. Câu 40: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 2.sin(10t - /3) (cm); x2 = cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Vận tốc cực đại của vật là A. 20 (cm). B. 5 (cm/s). C. 10 (cm/s). D. 1 (cm/s). II. PHẦN RIÊNG. Học sinh chọn một trong hai chương trình. A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m, vật có khối lượng 2kg, dao động điều hòa dọc. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3 (cm/s). Xác định biên độ. A. A= 6 cm. B. A= 9 cm. C. A= 5 cm. D. A= 10 cm. Câu 42: Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340m/s. Một cái ống có chiều cao 15cm đặt thẳng đứng và có thể rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí trong ống. Trên miệng ống đặt một cái âm thoa có tần số 680Hz. Cần đổ nước vào ống đến độ cao bao nhiêu để khi gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra to nhất? A. 12,5cm. B. 2,5cm. C. 3,5cm. D. 4,5cm. Trang 4/6 – Mã đề 148.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 43: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm.Biết I 0 = 10-12 W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là A. 89 dB. B. 98 dB. C. 107 dB. D. 102 dB. Câu 44: Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc biến áp, trong đó số vòng dây và tiết diện dây của cuộn sơ cấp máy biến áp là N1, S1, của cuộn thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây là đúng? A. N1 < N2, S1 > S2 . B. N1 > N2, S1 < S2 . C. N1 > N2, S1 > S2 . D. N1< N2, S1 < S2 . Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 1 50 (rad / s) và 2 200 (rad / s) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 1 3 1 A. 2 . B. 2 . C. 12 . D. 13 . Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng,chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình:  x 4 cos(10t  )cm 3 . Lấy g=10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s =3cm (kể từ t=0) là A. 2N. B. 0,9N. C. 1,6N. D. 1,1N. Câu 47: Hai nguồn sóng S1 và S2 dao động cùng pha trên bề mặt một chất lỏng. Tọa độ của các nguồn là S1 ( - 4m, 0) và S2 (4 m,0). Điểm M trên mặt nước có tọa độ M ( -4m, 6m). Có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1M? Sóng truyền từ hai nguồn có cùng bước sóng λ = 1,25m. A. Có 3 điểm. B. Có 5 điểm. C. Có 2 điểm. D. Có 4 điểm. Câu 48: Mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 220V-50Hz. Thay đổi C ta thấy UCmax = 440V. Chọn phương án đúng. Z  3R . A. ZL = R . B. ZL = 3R. C. L D. ZL = R . Câu 49: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k =100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1= 6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2= 7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2. A. Chưa đủ điều kiện để kết luận. B. A1=A2 . C. A2>A1. D. A1>A2. Câu 50: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên f2 dây với tần số bé nhất là f . Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f . Tỉ số f1 bằng 1. 2. A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một lực tiếp tuyến 0,71N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4s thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là A. 0,54 kg.m2. B. 0,27 kg.m2. C. 4,24 kg.m2. D. 1,08 kg.m2. Câu 52: Một chất điểm quay quanh một trục cố định có động năng W đ. Nếu dịch chuyển vật lại gần trục quay một khoảng bằng một nửa khoảng cách ban đầu và giữ cho vận tốc dài của vật không thay đổi thì khi đó động năng của vật sẽ A. tăng gấp đôi. B. giảm đi một nửa. C. không thay đổi. D. tăng 4 lần. Câu 53: Con lắc vật lí có mômen quán tính đối với trục quay nằm ngang là I, khối lượng M. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l (xét tại cùng một nơi). Trọng tâm của thanh cách trục quay một khoảng là: Trang 5/6 – Mã đề 148.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.. d. Ml I. d M. l I. d. I Ml. d M. I l. B. C. D. Câu 54: Một quả cầu đặc, đồng chất khối lượng 10kg và bán kính 0,2m quay xung quanh một trục đi qua 2 tâm của nó với góc quay biến thiên theo thời gian với quy luật  2  3t  4t ( đo bằng rad, t đo bằng s). Mômen lực tác dụng lên quả cầu là A. 1,28Nm. B. 1,04Nm. C. 2,40Nm. D. 2,60Nm. Câu 55: Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song song. Tại thời điểm t nào đó cả hai đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Thời gian ngắn nhất để hai hiện tượng trên lặp lại là A. 3(s). B. 6(s). C. 12(s). D. 4(s). Câu 56: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4 s. Góc mà vật rắn quay được trong 1 s cuối cùng trước khi dừng lại là A. 10 rad. B. 17,5 rad. C. 37,5 rad. D. 2,5 rad. Câu 57: Chuyển động quay đều của vật rắn không có đặc điểm nào sau đây? A. Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật bằng 0. B. Tốc độ góc không đổi theo thời gian. C. Vectơ vận tốc dài của một điểm trên vật không đổi theo thời gian. D. Gia tốc góc bằng 0. Câu 58: Một bếp điện hoạt động ở lưới điện có tần số f = 50Hz. Người ta mắc nối tiếp một cuộn dây thuần cảm với một bếp điện, kết quả là làm cho công suất của bếp giảm đi và chỉ còn lại một nửa công suất ban đầu. Nếu điện trở của bếp là R=20 thì độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,11 H. B. 0,011 H. C. 0,64 H. D. 0,064 H. Câu 59: Một tàu hỏa chuyển động với tốc độ 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một người đứng cạnh đường ray. Người lái tàu nghe được âm có tần số 2000 Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Hỏi người đứng cạnh đường ray lần lượt nghe được các âm có tần số bao nhiêu? A. 2058,82 Hz và 2060,6 Hz. B. 1942,86 Hz và 2060,60 Hz. C. 2060,60 Hz và 1942,86 Hz. D. 2058,82 Hz và 1942,86 Hz. Câu 60: Một chất điểm bắt dầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc g = 3 (rad/s2), quanh một trục cố định bán kính R = 50cm. Sau thời gian 1s góc hợp bởi véc tơ gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần là A. 600. B. 150. C. 750. D. 300. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN VẬT LÝ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. 125 B A A A D B D D B D A C B C D A B D A D C A D A C D C B A D. 137 B D B A D C C D B D B D C C A C A A B D D D B A A D A C C B. 148 C B C D A A A A B B B D A D A A C A B D A B D C D B C D A C. 164 D A A B C D C A D D B C A D A B C C B D C A A B C C D B B C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. C B B B C B A A C C D C B B A A D D C C A C D D B D D C B A. C B A C A A A B B B D C C C D B C A A B B D B C A A D A C A. D D B C B B D D A C A B D B D D A C D C B C C A B D C D C A. C A D B D A B B C D B A C D A A D D B C A C A B D C B B D A.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×